Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra 1 tiết - CN11- HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.21 KB, 4 trang )

Câu 1: Chọn câu ĐÚNG . Từ một tờ giấy khổ A0 ta sẽ chia được
a. 12 tờ giấy khổ A4. b. 8 tờ giấy khổ A4. c. 16 tờ giấy khổ A4. d. 4 tờ giấy
khổ A4.
Câu 2: Chọn câu SAI. Nét liền mảnh được ứng dụng để vẽ
a. Đường kích thước. b. Đường giới hạn một phần hình cắt.
c. Đường gióng. d. Đường gạch gạch trên mặt cắt.
Câu 3: Chọn câu ĐÚNG. Trên bản vẽ kĩ thuật:
a. Kích thước độ dài dùng đơn vị là milimét và không ghi đơn vị đo vào bản vẽ.
b. Kích thước độ dài dùng đơn vị là milimét và ghi kí hiệu mm sau chữ số kích thước.
c. Kích thước độ dài dùng đơn vị là mét và không ghi đơn vị đo.
d. Kích thước độ dài dùng đơn vị là milimét, không được phép dùng các đơn vị độ dài
khác.
Câu 4: Các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật gồm: Khổ giấy, Nét vẽ, Chữ viết, Ghi
kích thước và....
a. Kiểu chữ b. Chữ số kích thước c. Tỉ lệ d. Khổ
chữ
Câu 5: Nét chấm gạch mảnh dùng để vẽ đường nào sau đây:
a. Đường gióng b. Đường trục và đường tâm
c. Đường kích thước d. Đường bao thấy
Câu 6:Tỉ lệ nào sau là tỉ lệ thu nhỏ vật thể
a. 1 : 10 b. 5 : 1 c. 1 : 1 d. 20 : 1
Câu 7: Đường gióng kích thước được vẽ bằng loại nét vẽ nào sau:
a. Nét đứt mảnh b. Nét liền đậm c. Nét liền mảnh d. Nét
lượn sóng
Câu 8: Chữ số ghi kích thước chỉ trị số:
a. kích thước thực của vật b. kích thước đo trên bản vẽ
c. kích thước được chia theo tỉ lệ bản vẽ d. tất cả đều sai
Câu 9: Chọn câu ĐÚNG. Trong ph ng pháp chiươ ếu góc thứ nhất . Ba mặt phẳng hình
chiếu và vị trí của chúng so với vật thể
Ba mp P1 (Mp hình chiếu đứng), P2 (Mp hình chiếu bằng), P3 (Mp hình chiếu
cạnh) vuông góc với nhau từng đôi một


a. (P1) thẳng đứng và ở phía sau vật
thể,
(P2) thẳng đứng và ở phía trước vật
thể,
(P3) nằm ngang và ở bên phải vật
thể
c. (P1) thẳng đứng và ở phía sau vật thể,
(P2) nằm ngang và ở phía dưới vật
thể,
(P3) thẳng đứng và ở bên phải vật
thể
b. (P1) nằm ngang và ở phía sau vật thể,
(P2) thẳng đứng và ở phía dưới vật
thể,
(P3) thẳng đứng và ở bên phải vật
thể
d. (P1) thẳng đứng và ở phía tr c vướ ật
thể,
(P2) nằm ngang và ở phía dưới vật
thể,
(P3) thẳng đứng và ở bên phải vật
thể
Câu 10: Chọn câu ĐÚNG. Trong ph ng pháp chiươ ếu góc thứ ba . Ba mặt phẳng hình
chiếu và vị trí của chúng so với vật thể
Ba mp P1 (Mp hình chiếu đứng), P2 (Mp hình chiếu bằng), P3 (Mp hình chiếu
cạnh) vuông góc với nhau từng đôi một
a. (P1) thẳng đứng và ở phía sau vật
thể,
(P2) thẳng đứng và ở phía trước vật
thể,

(P3) nằm ngang và ở bên phải vật
thể
c. (P1) thẳng đứng và ở phía trước vật
thể,
(P2) nằm ngang và ở phía trên vật
b. (P1) nằm ngang và ở phía sau vật thể,
(P2) thẳng đứng và ở phía trên vật
thể,
(P3) thẳng đứng và ở bên phải vật
thể
d. (P1) thẳng đứng và ở phía tr c vướ ật
thể,
(P2) nằm ngang và ở phía trên vật
thể,
thể,
(P3) thẳng đứng và ở bên phải vật
thể
(P3) thẳng đứng và ở bên trái vật thể
Câu 11: Chọn câu ĐÚNG. Trong ph ng pháp chiươ ếu góc thứ ba . Góc quay của P2, P3
a. P2 quay 1 góc 90
0
xuống phía dưới b. P2 quay 1 góc 90
0
xuống phía
dưới
P3 quay 1 góc 90
0
sang bên phải P3 quay 1 góc 90
0
sang bên phải

c. P2 quay 1 góc 90
0
lên phía trên d. P2 quay 1 góc 90
0
xuống phía dưới
P3 quay 1 góc 90
0
sang bên trái P3 quay 1 góc 90
0
sang bên phải
Câu 12: Chọn câu đúng. Sự sắp xếp Vị trí của các hình chiếu Trong ph ng pháp chiươ ếu
góc thứ nhất . P2 (Mp hình chiếu bằng), P3 (Mp hình chiếu cạnh)
a. (P2) đặt dưới hình chiếu đứng b. (P2) đặt ở trên hình chiếu đứng
(P3) đặt bên phải hình chiếu đứng (P3) đặt ở bên trái hình chiếu
đứng
c. (P2) đặt ở trên hình chiếu đứng d. (P2) đặt ở dưới hình chiếu đứng
(P3) đặt bên phải hình chiếu đứng (P3) đặt ở bên trái hình chiếu
đứng
Câu 13: Hình cắt và mặt cắt dùng để :
a. Bi u di n hình d ng và c u t o bên trong c a v t th .ể ễ ạ ấ ạ ủ ậ ể
b. Bi u di n hình d ng 3 chiể ễ ạ ều c a v t th .ủ ậ ể
c. Bi u di n c u t o và hình d ng bên ngoài c a v t th .ể ễ ấ ạ ạ ủ ậ ể
d. Ch bi u di n c u t o bên trong c a v t th .ỉ ể ễ ấ ạ ủ ậ ể
Câu 14: Hãy k tên các lo i hình chi u mà em đã bi t ?ể ạ ế ế
a. Hình chi u c nh, hình chi u đế ạ ế ứng, hình chi u bế ằng.
b. Hình chi u vuông góc, hình chi u tr c đo, hình chi u ph i c nh.ế ế ụ ế ố ả
c. Hình chi u vuông góc, hình chi u tr c đo, hình chi u cế ế ụ ế ắt.
d. Hình chi u vuông góc, hình chi u tr c đo, hình chi u ph i c nh và hình cế ế ụ ế ố ả ắt.
Câu 15: Ch n câu SAIọ :
a. B n v nhà : là b n v th hi n hình d ng, kích th c và c u t o c a ngôi nhà. ả ẽ ả ẽ ể ệ ạ ướ ấ ạ ủ

Ng i thi công c n c vào b n v đ xây d ng ngôi nhà.ườ ă ứ ả ẽ ể ự
b.B n v xây d ng bao g m b n v các công trình xây d ng nh : nhà c a, c u ả ẽ ự ồ ả ẽ ự ư ử ầ
đ ng, b n c ng . . .ườ ế ả
c. B n v m t b ng t ng th là b n v hình chi u b ng c a các công trình trên khu ả ẽ ặ ằ ổ ể ả ẽ ế ằ ủ
đ t xây d ng.ấ ự
d. Trên B n v m t b ng t ng th , ng i ta th hi n: hình chi u b ng c a các công ả ẽ ặ ằ ổ ể ườ ể ệ ế ằ ủ
trình, hệ thống nước, điện . .
Câu 16: Ch n câu SAIọ :
Trong h s giai đo n thi t k s b 1 ngôi nhà th ng có b n v các hình chi u ồ ơ ở ạ ế ế ơ ộ ườ ả ẽ ế
vuông góc và m t c t c a ngôi nhà. Ngoài ra, ng i ta có th v thêm :ặ ắ ủ ườ ể ẽ
a. Hình chi u m t b ng tế ặ ằ ổng thể b. Hình chi u tr c đo c a ngôi nhà.ế ụ ủ
c. Hình chi u ph i c nhế ố ả d. Hình chi u ph i c nh và Hình chi u tr c đo c a ngôi ế ố ả ế ụ ủ
nhà.
Câu 17: Các lo i hình bi u di n chính c a 1 ngôi nhà g m có các lo i nào ? ạ ể ễ ủ ồ ạ
a. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình cắt .
b. Hình chiếu cạnh, hình cắt và mặt bằng .
c. Mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt .
d. Hình chiếu phối cảnh, mặt cắt và hình chiếu đứng .
Câu 18: Hình chiếu trục đo dùng để làm gì ?
a. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể bằng phép chiếu song song.
b. Biểu diễn hình dạng 3 chiều bên ngoài của vật thể bằng phép chiếu song song.
c. Biểu diễn hình dạng bên ngoài và bên trong của vật th .ể
d. Biểu diễn hình dạng 3 chiều bên ngoài của vật thể bằng phép chiếu vuông góc lên
3 mặt phẳng chiếu.
Câu 19: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, các thông số cơ bản bằng bao nhiêu?
a. Góc trục đo : X'O’Y’= 90
0
, Y’O’Z’=X'O’Z’= 120
0
. Hệ số biến dạng : p = q = r .

b. Góc trục đo : X'O’Y’=Y’O’Z’=X'O’Z’= 120
0
. Hệ số biến dạng : p = r = 1 , q = 0,5.
c. Góc trục đo : X'O’Y’= 90
0
, Y’O’Z’=X'O’Z’= 135
0
. Hệ số biến dạng : p = r = 1 , q =
0,5.
d. Góc trục đo : X'O’Y’=Y’O’Z’=X'O’Z’= 120
0
. Hệ số biến dạng : p = q = r .
Câu 20: Vị trí hình chiếu cạnh trong phương pháp chiếu góc thứ nhất:
a, Bên phải hình chiếu đứng. b, Bên trái hình chiếu đứng.
c, Phía trên hình chiếu đứng. d, Phía dưới hình chiếu đứng.
Câu 21: Đối với vật thể đối xứng hai chiều nên chọn loại hình cắt nào để biểu diễn?
a, Hình cắt một nửa b, Hình cắt toàn phần
c, Hình cắt cục bộ d, Tất cả đều đúng
Câu 22:Dựa vào kí hiệu nào để phân biệt “mặt bằng tầng 1” và “mặt bằng tầng 2” trong
bản vẽ xây dựng?
a, Kí hiệu cầu thang b, Kí hiệu cửa đi
c, Kí hiệu cửa sổ d, Có chú thích
Câu 23: Làm thế nào để phân biệt 2 chi tiết khác nhau trong bản vẽ lắp?
a, Kí hiệu mặt cắt khác nhau b, Vẽ nét lượn sóng ngăn cách hai chi tiết
c, Độ lớn nét vẽ khác nhau d, Ghi chú thích trên chi tiết
Câu 24: Khổ giấy A
1
được lập ra từ khổ giấy nào sau đây?
a, Khổ giấy A
0

b, Khổ giấy A
2
c, Khổ giấy A
3
d, Khổ giấy A
4
Câu 25: Kích thước khổ giấy A
4
là:
a, 297 x 210 b, 420 x 210
c, 420 x 297 d, 594 x 420
Câu 26: Khổ A
0
có diện tích là:
a, 0,5 m
2
b, 1 m
2
c, 1,5 m
2
d, 2 m
2
Câu 27: Bề rộng 0,5 mm là bề rộng thường dùng của nét vẽ nào?
a, Nét liền đậm (cơ bản) b, Nét liền mảnh
c, Nét đứt d, Nét lượn sóng
Câu 28: Hình chiếu vuông góc là hình chiếu tạo bởi phép chiếu:
a, Phép chiếu xuyên tâm b, Phép chiếu vuông góc
c, Phép chiếu song song d, Một đáp án khác
Câu 29: Trong phương pháp chiếu góc thứ ba, hình chiếu đứng đặt ở:
a, Trên hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh

b, Dưới hình chiếu bằng, bên phải hình chiếu cạnh
c, Trên hình chiếu bằng, bên phải hình chiếu cạnh
d, Dưới hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh
Câu 30: Để biểu diễn đường bao, cạnh thấy ta dùng loại đường nét nào?
a, Nét đứt b, Nét liền đậm
c, Nét liền mảnh d, Nét lượn sóng
Câu 31: Hãy chỉ ra cách ghi kích thước sai trong hình vẽ sau:
Câu 32: Hãy khoanh tròn hoặc đánh dấu vào đường nét sai:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×