Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra 1 tiết MS Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.71 KB, 4 trang )

Họ và tên(Chữ in hoa):..............................................Lớp:10........
ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT (Đ2)
Hãy soạn thảo nội dung văn bản sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
TỜ TRÌNH
Kính gửi: BTC Hội trại chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
Nay Đoàn trường THPT Nguyễn Chí Thanh làm tờ trình gửi BTC danh sách học sinh
tham gia hội trại chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
STT Họ và tên Lớp Ghi chú
01 Nguyễn Văn Tìm 10
02 Lê Thò Hiểu 11
Danh sách trên gồm có 02 người.
Pleiku, ngày 24 tháng 03 năm 2008
BÍ THƯ
Nguyễn Hồ Vũ Phong
I. YÊU CẦU PHẦN THỰC HÀNH.
Chọn Font chữ: Times New Roman Cỡ chữ: 12 trong tiêu đề đơn cỡ 16 (2 đ)
Đònh dạng đoạn cách đoạn: 10pt , dòng cách dòng trong đoạn: Single (1 đ)
Đònh dạng lề trang: Top 2cm; Bottom 25cm; Left 2.5 cm; Right 2.5cm (1đ)
Tạo được bảng như đề ở trên. (2 đ)
Dùng đúng thao tác và tuân thủ một số quy ước trong việc gõ văn bản và trình bày văn bản.(1 đ)
Lưu trữ trên Thư mục My Document và lấy tên mình(tên không dấu và lớp) làm tên tập tin.(1 đ)
II. PHẦN LÝ THUYẾT
Tô đen kính đáp án đúng vào câu tương ứng với mỗi câu trắc nghiệm sau:
01) ; / , ~ 02) ; / , ~ 03) ; / , ~ 04) ; / , ~ 05) ; / , ~
06) ; / , ~ 07) ; / , ~ 08) ; / , ~ 09) ; / , ~ 10) ; / , ~
11) ; / , ~ 12) ; / , ~ 13) ; / , ~ 14) ; / , ~ 15) ; / , ~
16) ; / , ~ 17) ; / , ~ 18) ; / , ~ 19) ; / , ~ 20) ; / , ~
21) ; / , ~ 22) ; / , ~ 23) ; / , ~ 24) ; / , ~ 25) ; / , ~
01). Hiện nay bộ mã nào được quy đònh sửa dụng trong các văn bản hành chính của Việt Nam?


A). VietWare F B). TCVN3(ABC) C). VNI-Windows D). Uni Code
02). Chọn câu đúng trong các câu dưới đây
A). Hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản.
B). Các hệ soạn thảo văn bản đều có phần mềm xử lí chữ Việt riêng.
C). Trang màn hình và trang giấy luôn cùng một kích thước.
D). Hệ soạn thỏa văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
03). Các bộ mã chữ Việt nào dưới đây được sử dụng phổ biến hiện nay?
A). Vni-Windows, VietWareX, Unicode, TCVN3(ABC) B). Unicode, Vni-Windows, TCVN3(ABC)
C). Vni-Windows, Unicode, TCVN3(ABC), BK HCM 2 D). Vni-Windows,VietWareX, Unicode
04). Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
Điểm:
A). Chọn cỡ chữ B). Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn C). Sửa chính tả D). Thay đổi hướng giấy
05). Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A). Chạy các chương trình ứng dụng khác B). Soạn thảo văn bản
C). Tạo các tệp đồ họa D). Tính toán và lập bảng biểu
06). Khi không gõ được chữ Việt là do nguyên nhân nào dưới đây?
A). Chương trình hổ trợ gõ chữ Việt chưa khởi động. B).Chọn sai bảng mã so với Font chữ
C). Chương trình hổ trợ chữ việt đang ở tràn thái gõ chữ Anh hoặc chọn sai kiểu gõ.
D). Tất cả các nguyên nhân trên.
07). Phím tắt nào dùng để lưu nội dung tệp đang soạn thảo
A). Ctrl+X B). Ctrl+C C). Ctrl+V D). Ctrl+S
08). Phím tắt nào dùng để mở một tệp có sẵn trên đóa từ
A). Ctrl+R B). Ctrl+O C). Ctrl+S D). Ctrl+L
09). Câu nào đúng trong các câu dưới đây
A). MS Word là một phần mềm ứng dụng. B). MS Word là một phần mềm hệ thống.
C). MS Word là một phần mềm tiện ích. D). Tất cả các ý trên đều sai.
10). Phím Backspace dùng để
A). Xóa kí tự phía bên trái con trỏ B). Xóa kí tự phía bên phải con trỏ
C). Xóa kí tự phía bên trái D). Xóa kí tụ phía bên phải
11). Theo em, giao diện MS Word thuộc loại nào ?

A). Dòng lệnh B). Bảng chọn
C). Dòng lệnh và bảng chọn D). Không thuộc loại nào ở trên
12). Phím tắt nào thực hiện lệnh Copy trong các phím tắt sau:
A). Ctrl+C B). Ctrl+P C). Ctrl+O D). Ctrl+X
13). Để bỏ đi một thao tác trước đó đã thực hiện
A). Ấn Ctrl+Z B). Chọn lệnh Undo C). Ấn Ctrl+Z hoặc chọn lệnh Undo D). Không có đáp án nào đúng
14). Phím tắt nào tương đương với lệnh Cut
A). Ctrl+U B). Ctrl+X C). Ctrl+T D). Ctrl+C
15). Để lấy lại thao tác vừa bỏ
A). Ấn Ctrl+Y hoặc chọn lện Redo B). Ấn Ctrl+Z hoặc chọn lện Undo
C). Ấn Ctrl+Y hoặc chọn lện Undo D). Ấn Ctrl+Z hoặc chọn lện Redo
16). Để đánh số trang ta làm:
A). Chọn phiếu Insert → Page → Number B). Chọn phiếu Insert → Number Page
C). Chọn phiếu Insert → Page Numbering D). Chọn phiếu Insert → Page Number
17). Để ngắt trang ta thực hiện
A). Chọn Insert - Page break B). Ấn Ctrl+Enter hoặc chọn Insert → Page break
C). Ấn Ctrl+Enter D). Không có câu nào trong đáp án đúng.
18). Để in văn bản ra máy in ta
A). Ấn phím Print Screen B). Ấn phím Ctrl-P
C). Chọn biểu tượng in trên phiếu Home D). Tất cả các đáp án đều đúng
19). Gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện trong Word2007
A). Chọn phiếu Layout -Split cells B). Chọn phiếu Layout → Merge Cells
C). Chọn phiếu Layout - Split Cellse D). Chọn phiếu Layout → Merge Cels
20). Để tách các ô thành nhiều ô ta thực hiện trong Word2007
A). Chọn các ô rồi chọn Layout → Split cells B). Chọn các ô rồi chọn Table→ Merge cells
C). Chọn các ô rồi chọn Layout - Split cellse D). Chọn các ô rồi chọn Table→Split cesll
-Hết-
Họ và tên(Chữ in hoa):..............................................Lớp:10........
ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT (Đ1)
I. PHẦN LÝ THUYẾT

Tô đen kính đáp án đúng vào câu tương ứng với mỗi câu trắc nghiệm sau:
01) ; / , ~ 02) ; / , ~ 03) ; / , ~ 04) ; / , ~ 05) ; / , ~
06) ; / , ~ 07) ; / , ~ 08) ; / , ~ 09) ; / , ~ 10) ; / , ~
11) ; / , ~ 12) ; / , ~ 13) ; / , ~ 14) ; / , ~ 15) ; / , ~
16) ; / , ~ 17) ; / , ~ 18) ; / , ~ 19) ; / , ~ 20) ; / , ~
21) ; / , ~ 22) ; / , ~ 23) ; / , ~ 24) ; / , ~ 25) ; / , ~
01). Theo em, giao diện MS Word thuộc loại nào ?
A). Dòng lệnh B). Bảng chọn
C). Dòng lệnh và bảng chọn D). Không thuộc loại nào ở trên
02). Phím tắt nào thực hiện lệnh Copy trong các phím tắt sau:
A). Ctrl+C B). Ctrl+P C). Ctrl+O D). Ctrl+X
03). Để bỏ đi một thao tác trước đó đã thực hiện
A). Ấn Ctrl+Z B). Chọn lệnh Undo C). Ấn Ctrl+Z hoặc chọn lệnh Undo D). Không có đáp án nào đúng
04). Phím tắt nào tương đương với lệnh Cut
A). Ctrl+U B). Ctrl+X C). Ctrl+T D). Ctrl+C
05). Để lấy lại thao tác vừa bỏ
A). Ấn Ctrl+Y hoặc chọn lện Redo B). Ấn Ctrl+Z hoặc chọn lện Undo
C). Ấn Ctrl+Y hoặc chọn lện Undo D). Ấn Ctrl+Z hoặc chọn lện Redo
06). Để đánh số trang ta làm:
A). Chọn phiếu Insert → Page → Number B). Chọn phiếu Insert → Number Page
C). Chọn phiếu Insert → Page Numbering D). Chọn phiếu Insert → Page Number
07). Để ngắt trang ta thực hiện
A). Chọn Insert - Page break B). Ấn Ctrl+Enter hoặc chọn Insert → Page break
C). Ấn Ctrl+Enter D). Không có câu nào trong đáp án đúng.
08). Để in văn bản ra máy in ta
A). Ấn phím Print Screen B). Ấn phím Ctrl-P
C). Chọn biểu tượng in trên phiếu Home D). Tất cả các đáp án đều đúng
09). Gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện trong Word2007
A). Chọn phiếu Layout -Split cells B). Chọn phiếu Layout → Merge Cells
C). Chọn phiếu Layout - Split Cellse D). Chọn phiếu Layout → Merge Cels

10). Hiện nay bộ mã nào được quy đònh sửa dụng trong các văn bản hành chính của Việt Nam?
A). VietWare F B). TCVN3(ABC) C). VNI-Windows D). Uni Code
11). Chọn câu đúng trong các câu dưới đây
A). Hệ soạn thảo văn bản quản lý tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản.
B). Các hệ soạn thảo văn bản đều có phần mềm xử lí chữ Việt riêng.
C). Trang màn hình và trang giấy luôn cùng một kích thước.
D). Hệ soạn thỏa văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
12). Các bộ mã chữ Việt nào dưới đây được sử dụng phổ biến hiện nay?
A). Vni-Windows, VietWareX, Unicode, TCVN3(ABC) B). Unicode, Vni-Windows, TCVN3(ABC)
C). Vni-Windows, Unicode, TCVN3(ABC), BK HCM 2 D). Vni-Windows,VietWareX, Unicode
13). Phím Backspace dùng để
A). Xóa kí tự phía bên trái con trỏ B). Xóa kí tự phía bên phải con trỏ
C). Xóa kí tự phía bên trái D). Xóa kí tụ phía bên phải
14). Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
A). Chọn cỡ chữ B). Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn C). Sửa chính tả D). Thay đổi hướng giấy
15). Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
Điểm:
A). Chạy các chương trình ứng dụng khác B). Soạn thảo văn bản
C). Tạo các tệp đồ họa D). Tính toán và lập bảng biểu
16). Khi không gõ được chữ Việt là do nguyên nhân nào dưới đây?
A). Chương trình hổ trợ gõ chữ Việt chưa khởi động. B).Chọn sai bảng mã so với Font chữ
C). Chương trình hổ trợ chữ việt đang ở tràn thái gõ chữ Anh hoặc chọn sai kiểu gõ.
D). Tất cả các nguyên nhân trên.
17). Phím tắt nào dùng để lưu nội dung tệp đang soạn thảo
A). Ctrl+X B). Ctrl+C C). Ctrl+V D). Ctrl+S
18). Phím tắt nào dùng để mở một tệp có sẵn trên đóa từ
A). Ctrl+R B). Ctrl+O C). Ctrl+S D). Ctrl+L
19). Câu nào đúng trong các câu dưới đây
A). MS Word là một phần mềm ứng dụng. B). MS Word là một phần mềm hệ thống.
C). MS Word là một phần mềm tiện ích. D). Tất cả các ý trên đều sai.

20). Để tách các ô thành nhiều ô ta thực hiện trong Word2007
A). Chọn các ô rồi chọn Tble→ Split cells B). Chọn các ô rồi chọn Table→ Merge cells
C). Chọn các ô rồi chọn Table- Split cellse D). Chọn các ô rồi chọn Table→Split cesll
II. YÊU CẦU PHẦN THỰC HÀNH.
Chọn Font chữ: VNI-Times Cỡ chữ: 14 trong tiêu đề đơn cỡ 16
Đònh dạng đoạn cách đoạn: 12pt , dòng cách dòng trong đoạn: Single
Đònh dạng lề trang: Trên 3 cm; Dưới: 3 cm; Trái 2 cm; Phải: 2 cm
Tạo được bảng như đề ở trên.
Dùng đúng thao tác và tuân thủ một số quy ước trong việc gõ văn bản và trình bày văn bản
Lưu trữ trên Thư mục My Document và lấy tên mình(tên không dấu) làm tên tập tin.
Hãy soạn thảo nội dung văn bản sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ vào kì thi chọn học sinh giỏi môn Tin .Nay thành lập đội tuyển học sinh giỏi
gồm các học sinh có tên trong danh sách dưới đây:
STT Họ và tên Lớp Điểm Tin
01 Nguyễn Văn Tìm 10 9.5
02 Lê Thò Hiểu 10 9.0
Danh sách trên gồm có 02 người.
Pleiku, ngày 16 tháng 03 năm 2008
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Huê
-Hết-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×