Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giao trinh bai tap gt2 on tap ck 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.6 KB, 3 trang )

Đáp án
Câu 1.
a.
b.
c.
d.

4 cực (số cực rotor thường bằng số cực dây quấn stator, chỉ tính số cực trên 1 pha dây quấn)
fr=sfs=50*0.0159=0.795 Hz
Tout=Pout/ω=1930.366 Nm (với Pout=400Hp=400*746W - ở định mức)
Câu này, do sử dụng các công thức gần đúng nên có thể có nhiều hơn một kết quả

R 'r



Sử dụng công thức s p =



Sử dụng công thức gần đúng khi đem nhánh từ hóa ra ngoài ngõ vào (song song Us):

R 'r

sp ≈

R s2 + (X s + X 'r )

2

R 2t + (X t + X 'r )



2



R 'r
= 0.08
X s + X 'r

(vì Rs << Xs+X’r)

e. Có nhiều cách tính:
Cách 1:
• Tính moment điện từ cực đại
( Tmax =


1

3 U2
2 t

ωs R + R 2 + (X + X ' )2
t
t
t
r

,có thể dùng mạch gần đúng)


Tính moment điện từ định mức → moment điện từ yêu cầu = ½ moment định mức. Có
thể tính bằng dựa theo mạch điện tương đương hay thay độ trượt định mức vào công thức

 R 'r 

3U 
sđm 
1

=
, có thể dùng mạch gần đúng.
2
ωs 
2
R 'r 
 R t +
 + (X t + X 'r )
s
đm 

2
t

Tđm







Thế vào công thức klauss, giải phương trình bậc 2.
S1=0.7918 (loại do > sp)
S2=0.008 (nhận do < sđm vì T < Tđm)
→ n=1488v/p

Cách 2:


Dùng công thức

T
2
=
, thay Tđm và ½Tđm vào công thức này.
Tmax
s sp
+
sp s
2





sđm s p
Tđm
+
s p sđm
Tmax
=

=2=
1 T
2
đm
2
se s p
Tmax
+
s p se

se − 0.8368s e + 0.082 = 0
2

2
se s p
se
0.08
se + 0.082
+
+
s p se
0.08
se
0.08se
=
=
=2
0.0159
0.08
s đm s p

5
.
2302
+
+
0.08
0.0159
s p sđm


f.

• Giải phương trình bậc 2, tìm nghiệm hợp lý của se (nhỏ hơn sđm moment nhở hơn).
• Se1=0.8291 (loại do > sp)
• Se2=0.0077 → n=1488v/p
Có nhiều cách tính:
Cách 1:
• Thay độ trượt định mức, và moment điện từ yêu cầu (1/2 moment định mức - đã tính)

vào biểu thức moment, 1 Tđm

2



 R ' + R 'f 

3U 2t  r
s
1

đm


=
'
' 2
ωs 
2
R + Rf 
 R t + r
 + (X t + X 'r )
sđm 


giải phương trình bậc 2, tính R 'r + R 'f rồi tính R 'f

• Rf=0.0017 Ohm;
Cách 2:


Dùng công thức

T
2
=
, thay Tđm và ½Tđm vào công thức này, độ trượt ở câu f
Tmax
s sp
+
sp s


bằng độ trượt định mức = 0.0159. Độ trượt tới hạn ở câu f là spf có sự thay đổi do thêm Rf
vào rotor.

2


sđm s p
Tđm
+
s p sđm
Tmax
=
=2=
1 T
2
đm
2
sđm s pf
Tmax
+
s pf sđm

2

s pf
s pf + 0.0159 2
sđm s pf
0.0159
+

+
s pf sđm
s pf
0.0159
0.0159s pf
=
=
=2
0.0159
0.08
sđm s p
5
.
2302
+
+
0.08
0.0159
s p sđm

2



s pf − 0.1663s pf + 0.0159 2 = 0




Giải phương trình bậc 2, tìm nghiệm hợp lý của spf (lớn hơn sp do gắn thêm trở vào rotor).

spf1= 0.0015 (loại)



spf2= 0.1648, thay vào s p ≈




R 'r + R 'f

R s2 + (X s + X 'r )

2

R 'r + R 'f 0.1648
=
=
= 2.06 => R 'f = 1.06 R 'r = 1.06 * 0.00613 = 0.0065
'
sp
Rr
0.08

s pf

Rf =

R 'f 0.0065
=

= 0.0016 Ohm
k2
22


Câu 2.
a. Tính:
- Dòng điện định mức (cũng là dòng điện thử nghiệm lúc ngắn mạch)

6000
≈ 3464V
3
S
S
20k
= 1dm ≈ 2 dm =
= 1.9245A = I sc
3U1 3U1 3 * 3464

o

U1 =

o

I1dm

5 .5
5 .5
3464 = 190.5256V

U1 =
100
100

-

Điện áp ngắn mạch pha: U eq = U sc = U n =

-

Dòng điện ngắn mạch = dòng định mức: Isc = I1đm.

-

Tổng trở ngắn mạch: Zeq =

U eq 190.5256
=
= 99 Ω
I1dm
1.9245

-

Điện trở ngắn mạch: R eq =

Pn
600
=
= 54Ω

2
3I1dm 3 * 1.92452

-

Điện kháng ngắn mạch: X eq =

-

2
Z 2eq − R eq
= 99 2 − 54 2 ≈ 83Ω

o

Hệ số công suất ngắn mạch: cosθ =

o

Hay: cosθ =

R eq
Z eq

=

Pn
600
=
= 0.5455Ω

3U sc I sc 3 * 190.5 * 1.9245

54
= 0.5455Ω
99

Các thành phần điện áp ngắn mạch
o U eqr = R eq * I1dm = 54 * 1.9245 = 104 V
o

U eqx = X eq * I1dm = 83 * 1.9245 = 159.7 V

b. Độ sụt áp phần trăm: ∆U 2 % =

β (U eqr . cos θ + U eqx . sin θ )
U 1dm

=

3.87%
0.75(104 * 0.8 ± 159 * 0.6)
=
− 0.27%
3464

Chứng minh công thức trên: Dùng giản đồ vector (ví dụ trang 10 – bài giảng), hay bằng các
phương trình đại số.
c. Hiệu suất: η =

β .Sdm . cosθ

0.75 * 20k * 0.8
=
= 95.87%
2
β .Sdm . cosθ + P0 + β .Pn 0.75 * 20k * 0.8 + 0.18k + 0.752 * 0.6k



×