Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giao trinh bai tap orfanidis sol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.99 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 152
Môn: Giải tích 2 - Ngày 09/04/16
Thời gian làm bài: 45 phút.

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ môn Toán
GHK/CQ
(Đề thi 20 câu / 3 trang)

Đề 1521
Câu 1. Khai triển Maclaurint hàm f (x, y) = (x2 + y) arctan(y − 2x) đến cấp 3 là: (2015)
☛✟
A✠
y + x2 − y 3 − 4x2 y + 4xy 2 + R3

☛✟
1
1
C✠
−xy + y 2 − x3 + x2 y + R3

2
2

Câu 2. Tính tích phân I =
☛✟
A✠
I




D

= −2
D

=0

1
dxdy với D : x2 + y 2 ≤ 1, x ≤ 0 (2012)
2
1−x

☛✟
B✠
I


☛✟
C✠
I


=2

=1

☛✟
D✠
I



= 2π

☛✟
D✠
I


= 2π

|y| dxdy với D : −1 ≤ x ≤ 1, −1 ≤ y ≤ 1 (2015)

Câu 3. Tính tích phân I =
☛✟
A✠
I


☛✟
B✠
−2xy + y 2 − 2x3 + x2 y + R3

☛✟
D✠
2xy + y 2 + 2x3 + x2 y + R3


☛✟
B✠
I



☛✟
C✠
I


=2

2

=1

Câu 4. Tìm GTLN M và GTNN m của hàm f (x, y) = x + y + 2x trong miền D : 2x + y 2 ≤ 8. (2011)
☛✟
A✠
M


= 8, m = −1

☛✟
B✠
Các

2

câu khác sai
2


2

☛✟
C✠
M


2

☛✟
D✠
M


= 8, m = 3

= 9, m = 1

2

Nhận dạng mặt bậc hai x + y − z = 2x + 2y☛
+✟
2:
Câu
☛5.✟
A
Mặt
hyperboloid
1
tầng

B
Mặt nón 2 phía

✡✠
☛✠



C✠
Mặt paraboloid elliptic
D✠
Mặt paraboloid hyperbolic




f (x, y)dxdy với D : x2 +y 2 ≤ 2y, 0 ≤ x+y, 3x−y ≤ 0

Câu 6. Đổi tích phân sau sang tọa cực I =
D

(2012)

4

☛✟
A✠
I



=

☛✟
C✠
I


=

2 cos ϕ


π
3

4

rf (r cos ϕ, r sin ϕ)dr
0
2 sin ϕ


π
3

f (r cos ϕ, r sin ϕ)dr
0


4


☛✟
B✠
I


=

☛✟
D✠
I


=

2 sin ϕ


π
3

4

rf (r cos ϕ, r sin ϕ)dr
0
2 sin ϕ


π
6


rf (r cos ϕ, r sin ϕ)dr
0

Câu 7. Cho hàm f (x, y) = y 2 e−3x + y sin x + x2 . Tính fxyy (0, −1): (2012)
☛✟
☛✟
☛✟
A✠
6
B✠
−6
C✠
−6e2 − 2




☛✟
D✠
Các


câu khác sai

Tìm a, b sao cho (1, 1)
là điểm dừng của hàm f ☛
(x,✟
y) = x2 + y 2 + 4y + a☛
ln ✟

x + b ln y. (2012)
Câu
☛8.✟
☛✟
A✠
a = −2, b = −2
B✠
a = −2, b = −6
C✠
a = 2, b = 2
D✠
Không có a, b




Câu
9. Cho hàm f (x, y) = x4 − 2x2 y + 2y 2 − 2y + 1 và điểm P (−1, 0). Tìm khẳng định đúng: (2011)
☛✟
☛✟
A
Hàm
đạt
cực
đại
tại
P
B✠
P không là điểm dừng




☛✟


C✠
Hàm đạt cực tiểu tại P
D✠
Các câu khác sai


y
Câu 10. Miền xác định D của hàm f (x, y) = ln( + 1) là: (2015)
x2
☛✟
☛✟
A
Toàn
mặt
phẳng
bỏ
đi
trục
Oy
B✠
Phần mặt phẳng nằm dưới parabol y = −x2



☛✟



C✠
Phần mặt phẳng nằm trên parabol y = −x2
D✠
Toàn mặt phẳng bỏ đi parabol y = −x2



Trang 1/3- Đề 1521


Câu 11. Cho mặt cong S : z = x2 + y 2 − 1 và điểm M (1, 1, 1) . Gọi Du là giao tuyến của S với mặt phẳng

song song với trục Oz, đi qua M và vecto →
u . Tìm khẳng định sai (2015)
☛✟
2

A✠
Với →
u = (−2, 1), hệ số góc của tiếp tuyến với đường Du tại M là √

5
☛✟ →

B
Với
u
=

(1,
0),
hệ
số
góc
của
tiếp
tuyến
với
đường
D
tại
M

2
u
✡✟




C
Với
u
=
(0,
1),
hệ
số
góc

của
tiếp
tuyến
với
đường
D
u tại M là 2
✡✠
☛✟ →
2
D✠
Với −
u = (−1, 2), hệ số góc của tiếp tuyến với đường Du tại M là √

5
2
2
2
Nhận
dạng
mặt
bậc
hai
x
+
y

z
=
2x

+
2y

2
:
(2011)
Câu☛
12.✟
☛✟
A
Mặt
hyperboloid
2
tầng
B✠
Mặt nón 2 phía



☛✟


C✠
Mặt paraboloid elliptic
D✠
Mặt paraboloid hyperbolic


Câu 13. C là giao tuyến của mặt cong z = x3 − xy 2 − 5y với mặt phẳng y = −1. Tìm hệ số góc k của tiếp
tuyến với C tại x0 = −2 (2015)

☛✟
A✠
k


Câu 14.

☛✟
B✠
k


= −9

xy
, x2 + y 2 = 0
+ y2
Cho hàm f (x) =
1, x = y = 0.



☛✟
A D = R2


☛✠
D✠
Các câu khác



Câu 15.

☛✟
B✠
D


☛✟
B✠
I


=

☛✟
C✠
I


=

☛✟
D✠
I


=

dy

0
1


1− y

1− y

dy
1


1− y

0

3

dy
0
4

0

1+ y

4

f (x, y)dy. (2012)


dx

4

f (x, y)dx +

dy
0

= {(x, y) ∈ R2 |x = 0}

f (x, y)dx

0

1+ y

1

☛✟
C✠
D


(x−1)2

0

f (x, y)dx +


dy
0

=6

sai


1+ y

4

☛✟
D✠
k


= −6

. Tìm miền xác định D của hàm fx (x, y) (2011):

= R2 \(0, 0)

Đổi thứ tự lấy tích phân I =
=

Câu 16.

x2


3

☛✟
A✠
I


☛✟
C✠
k


= 11


1+ y

f (x, y)dx

3

dy
0


1+ y

f (x, y)dx

f (x, y)dx


Hệ số của (x − 1)2 (y + 1) trong khai triển Taylor hàm f =

☛ ✟3
A✠

2

ln x
tại lân cận điểm (1, −1) là: (2013)
y

☛ ✟1
C✠

6

☛ ✟1
B✠

2

☛✟
D✠
3


(2015)
Câu☛
17.✟Cho hàm z = x.f (x + y) + y.g(x − y) Tìm dz ☛


A
(f
+
x.f
+
y.g
)dx
+
(x.f
+
g

y.g
)dy
B
(f + x.f + y.g )dx + (x.f + g + y.g )dy


✡✠
☛✟


C✠
(x.f + y.g )dx + (x.f − y.g )dy
D✠
(f + x.f − y.g )dx + (x.f + g − y.g )dy


Câu 18.


π

Cho tích phân I =

2

r2 (cos ϕ + sin ϕ)dr, với x = r cos ϕ, y = r sin ϕ Viết cận tích phân


π
2

−2 cos ϕ

trong tọa độ Descartes (2012)
☛✟
A✠
I


=

☛✟
C✠
I


=



4−x2

0

dx
−2



0

dx
−2



(x + y)dy
2x−x2

2−x2

(x + y)dy
−2x−x2

☛✟
B✠
I



=

☛✟
D✠
I


=



0

dx
−2



0

dx
−2



4−x2

(x + y)dy
−2x−x2


4−x2

x2 + y 2 (x + y)dy
−2x−x2

Trang 2/3- Đề 1521


Câu 19. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình (z 2 +2) sinh(x−z+1)+3y = 3. Biết z(0, 1) = −1,
Tính dz(0, 1) (2015)
☛✟
A✠
−dx − dy


☛✟
B✠
dx + dy


☛✟
C✠
dx + 3dy


☛✟
D✠
3dx − dy



2

Câu 20. Cho hàm f (x, y) = (y + 1)exy+y . Tính fxy (1, −1) (2015)
☛✟
A✠
1


☛✟
B✠
−1


☛✟
C✠
2


☛✟
D✠
−2


Trang 3/3- Đề 1521


ĐÁP ÁN

Đề 1521
☛✟


☛✟

☛✟

☛✟

☛✟

Câu 1. ✡
B✠

Câu 5. ✡
A✠

Câu 9. ✡
B✠

Câu 13. ✡
B✠

Câu 17. ✡
A✠

Câu 2. ✡
B✠

B✠
Câu 6. ✡


Câu 10. ✡
B✠

Câu 14. ✡
B✠

B✠
Câu 18. ✡

Câu 3. ✡
B✠

Câu 7. ✡
B✠

B✠
Câu 11. ✡
A ✠ Câu 15. ✡

Câu 19. ✡
B✠

B✠
Câu 4. ✡

Câu 8. ✡
B✠

Câu 12. ✡
B✠


Câu 20. ✡
B✠

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟
☛✟

☛✟
☛✟
☛✟

B✠
Câu 16. ✡

☛✟
☛✟
☛✟

Trang 1/3- Đề 1521




×