Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DỰ TOÁN CHI TIẾT KHẢO NGHIỆM GIỐNG LÚA NĂM 2014 Thuộc Chính sánh hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 20102015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.51 KB, 7 trang )

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÌNH ĐỊNH
TRUNG TÂM GIỐNG CÂY TRỒNG

DỰ TỐN CHI TIẾT
KHẢO NGHIỆM GIỐNG LÚA NĂM 2014
Tḥc Chính sánh hỡ trợ phát triển giớng cây trờng
giai đoạn 2010-2015

Bình Định, tháng

năm 2014


2


SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT BÌNH ĐỊNH

TRUNG TÂM GIỐNG CÂY TRỒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Định , ngày tháng năm 2014

DỰ TOÁN CHI TIẾT
KHẢO NGHIỆM GIỐNG LÚA NĂM 2014.
Thuộc chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2010-2015.
Kính gửi : Sở Nơng nghiệp và phát triển nơng thơn Bình Định.
Căn cứ theo Quy phạm khảo nghiệm giá trò canh tác và sử dụng của giống
lúa (10 TCN 558 – 2002) của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
I. Nội dung và phương pháp khảo nghiệm:


1. Nội dung:
1.1. Khảo nghiệm bộ giống lúa thuần cực ngắn ngày A0:
- Số lượng giống khảo nghiệm: 9 giống lúa thuần, giống đối chứng là ĐV108.
- Đòa điểm thực hiện: HTX NN Nhơn An – Thị xã An Nhơn.
- Thời gian thực hiện: vụ Đông xuân 2013-20134.
- Diện tích thực hiện: 500m2
1.2. Khảo nghiệm bộ giống lúa thuần ngắn ngày A1:
- Số lượng giống khảo nghiệm: 12 giống lúa thuần, giống đối chứng là ĐV108.
- Đòa điểm thực hiện: HTX NN Nhơn An – Thị xã An Nhơn.
- Thời gian thực hiện: vụ Đông xuân 2013-2014
- Diện tích thực hiện: 500m2
2. Phương pháp:
- Phương pháp bố trí khảo nghiệm: khảo nghiệm được bố trí theo phương pháp
khối hoàn toàn ngẫu nhiên (RCBD) với 3 lần lặp lại, diện tích mỗi ô thí nghiệm
là 10 m2 (kích thước ô: 2mx5m).
- Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi các chỉ tiêu:
Các chỉ tiêu theo dõi bao gồm:
• Một số đặc điểm về hình thái, sinh lý các giống lúa khảo nghiệm
• Khả năng chống chòu sâu, bệnh và điều kiện ngoại cảnh bất lợi
3


• Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất
Phương pháp theo dõi các chỉ tiêu: theo Tiêu chuẩn ngành-Quy phạm
khảo nghiệm giá trò canh tác và sử dụng của giống lúa (10 TCN 558-2002) của
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Số liệu được xử lý thống kê bằng
chương trình IRRISTAR.
- Qui trình kỹ thuật: áp dụng theo Quy phạm khảo nghiệm giá trò canh tác và sử
dụng của giống lúa (10 TCN 558-2002) của Bộ nông nghiệp và PTNT, trong đó:
+ Thời vụ: theo thời vụ sản xuất đại trà tại đòa phương khảo nghiệm.

+ Phân bón: tuỳ theo bộ giống và thành phần kết cấu của đất để áp dụng các
chế độ bón phân theo hướng dẫn của Quy phạm.
+ Phòng trừ sâu bệnh.
Khi xuất hiện các đối tượng sâu bệnh sẽ điều tra đánh giá mức độ bò hại
rồi tiến hành phòng trừ.
II. DỰ TOÁN KINH PHÍ
Nguồn kinh phí: sử dụng nguồn kinh phí thuộc chính sáchï phát triển giống
cây trồng giai đoạn 2010-2015 của tỉnh,

nội dung các khoản chi cụ thể như

sau:
1. Tổng kinh phí năm 2014: 83.552.000 (tám mươi ba triệu năm trăm năm
hai nghìn đồng).
a). Vụ Đông xuân 2 bộ(A0, A1):20.888.000đồng x 2 = 41.776.000đồng
b). Vụ Hè thu 2 bộ(A0, A1):
2.

I
II
1
1.1
1.2

20.888.000đồng x 2 = 41.776.000đồng

Khảo nghiệm bộ giống lúa thuần cực ngắn ngày (A0) tại An Nhơn/vụ
(9 giống lúa trên diện tích 500m2)

Thuê đất

Thuê khoán công lao động
Thuê khoán lao động phổ thông
Công cày, bừa làm đất
Công ngâm ủ, phân ô và gieo sạ

sao
̀

1

1.500.000

công
công

19
1
3

150.000
150.000

1.500.000
11.362.000
2.850.000
150.000
450.000
4



1.3
1.4
2
2.1

2.2
2.3
III
1
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
3
3.1
3.2
3.3
IV
1
2

3
4

Công chăm sóc
Thu hoạch , phơi
Thuê khoán lao động khoa học

Tiền lương và các khoản theo lương (23%)cho
CBKT đi triển khai, theo dõi KN
Hệ số lương bình quân: 3,66
Tiền lương ngày: (3,66 x 1.150.000/22) x 123%
Công tác phí cho CBKT đi triển khai, theo dõi
khảo nghiệm
Xăng xe cho CBKT đi triển khai theo dõi
(60km (đi + về) / 25km/lit x 24 ngày =57lit)
Vật tư
Lúa giống
Phân bón, thuốc BVTV
Vôi bột
Phân vi sinh
Đạm ure
Lân lâm thao
Kaliclorua
Thuốc BVTV
Vật liệu phụ
Bang
̉ tên khảo nghiệm
Bảng tên giống
Nilong raò chuột
Chi khác
Tiền xăng xe ôtô lãnh đạo đi kiểm tra,
nghiệm thu: 4 lần x 60 km /lần (đi + về) x 0,2
lit/km = 48 lit
Công tác phí cho cán bộ đi kiểm tra, nghiệm
thu (4 ngườix4) kể cả lái xe.
Tiền lương và các khoản theo lương (23%)cho
cán bộ quản lý và CBKT tổng hợp, viết báo

cáo cuối vụ:Hệ số lương bình quân: 4,44Tiền
lương ngày: (4,44x 1.150.000/22) x 123%
Tiền thù lao công viết báo cáo
Tổng cộng

công
công

10
5

150.000
150.000

1.500.000
750.000
8.512.000

ngày

24

235.300

5.647.000

ngay
̀

24


60.000

1.440.000

lit

57

25.000

1.425.000
3.368.000
120.000
748.000
50.000
200.000
143.000
100.000
130.000
125.000
2.500.000
400.000
1.800.000
300.000
4.658.000

kg

4


30.000

kg
kg
kg
kg
kg
kg

25
50
13
25
10
0,25

2.000
4.000
11.000
4.000
13.000
500.000

Chiếc
Chiếc
cuộn

1
36

1

400.000
50.000
300.000

Lit

48

25.000

1.200.000

Ngày

16

60.000

960.000

công

7

285.400

1.998.000


500.000

500.000
20.888.000

Chi phí cho 1 vụ khảo nghiệm bộ giống A0 tại huyện An Nhơn là: 20.888.000
đồng/vụ

5


3. Khảo nghiệm bộ giống lúa thuần ngắn ngày (A1) tại An Nhơn/vụ
(12giống lúa trên diện tích 500m2)

I
II
1
1.1
1.2
1.3
1.4
2
2.1

2.2
2.3
III
1
2
2.1

2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
3
3.1
3.2
3.3
IV
1
2

Thuê đất
Thuê khoán công lao động
Thuê khoán lao động phổ thông
Công cày, bừa làm đất
Công ngâm ủ, phân ô và gieo sạ
Công chăm sóc
Thu hoạch , phơi
Thuê khoán lao động khoa học
Tiền lương và các khoản theo lương (23%)cho
CBKT đi triển khai, theo dõi khảo nghiệm
Hệ số lương bình quân: 3,66
Tiền lương ngày: (3,66 x 1.050.000/22) x 123%
Công tác phí cho CBKT đi triển khai, theo dõi
khảo nghiệm
Xăng xe cho CBKT đđi triển khai theo dõi
(25km/lit x 60km (đi + về) x 24 ngày =57lit)
Vật tư

Lúa giống
Phân bón, thuốc BVTV
Vôi bột
Phân vi sinh
Đạm ure
Lân lâm thao
Kaliclorua
Thuốc BVTV
Vật liệu phụ
Bang
̉ tên khảo nghiệm
Bảng tên giống
Nilong rao
̀ chuột
Chi khác
Tiền xăng xe ôtô lãnh đạo đi kiểm tra, nghiệm
thu: 4 lần x 60 km /lần (đi + về) x 0,2 lit/km =
48 lit
Công tác phí cho cán bộ đi kiểm tra, nghiệm
thu (4 ngườix4) kể cả lái xe.

sao
̀

1

1.500.000

1.500.000
11.362.000

2.850.000
150.000
450.000
1.500.000
750.000
8.512.000

công
công
công
công

19
1
3
10
5

150.000
150.000
150.000
150.000

ngày

24

235.300

5.647.000


ngay
̀

24

60.000

1.440.000

lit

57

25.000

1.425.000
3.368.000
120.000
748.000
50.000
200.000
143.000
100.000
130.000
125.000
2.500.000
400.000
1.800.000
300.000

4.658.000

kg

4

30.000

kg
kg
kg
kg
kg
kg

25
50
13
25
10
0,25

2.000
4.000
11.000
4.000
13.000
500.000

Chiếc

Chiếc
cuộn

1
36
1

400.000
50.000
300.000

Lit

48

25.000

1.200.000

Ngày

16

60.000

960.000
6


3


Tiền lương và các khoản theo lương (23%)cho
cán bộ quản lý và CBKT tổng hợp, viết báo
cáo cuối vụ:Hệ số lương bình quân: 4,44Tiền
lương ngày: (4,44x 1.150.000/22) x 123%

4

Tiền thù lao công viết báo cáo

công

7

285.400

1.998.000

500.000

500.000
20.888.000

Tổng cộng

Chi phí cho 1 vụ khảo nghiệm bộ giống A1 tại huyện An Nhơn là:
20.888.000đồng/vụ.
Tổng dự toán khảo nghiệm 02 bộ giống lúa A1 và A0 trong năm 2014 (vụ
đơng xn và hè thu)là: 83.552.000 (tám mươi ba triệu năm trăm năm hai nghìn
đồng).

Kính đề nghò Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bình Đònh đưa
vào kế hoạch thực hiện trong năm 2014.
Nơi nhận:
-Như trên
-Ơng Hồ Ngọc Hùng PGĐ sở
-Phòng trồng trọt

GIÁM ĐỐC

Đỗ Tấn Tiên

7



×