Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

câu hỏi kết cấu trụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.37 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

Báo cáo thực hành nhóm V
[Type the abstract of the document here. The abstract is typically a short summary of the contents
of the document. Type the abstract of the document here. The abstract is typically a short summary
of the contents of the document.]

[Type text]


Câu 20.

A.
B.
C.
D.

Câu 21.

A.
B.
C.
D.
Câu 22.

A.
B.
C.
A.

Thép dễ cắt có đặc điểm gì về thành phần?


Chứa nhiều Mn
Chứa nhiều O, N, H
Chứa nhiều các nguyên tố tạo cacbit
Chứa P, S cao hơn bình thường ( trang 97)

Các nguyên tố hợp kim thông dụng nhất trong thép kết cấu là:
Si, Ni, Al
Cr, Ni, Mn ( trang 95)
Mo, W, Ti
Al, Cu, Ti

So với thép cacbon, thép hợp kim thấp có:
Cơ tính tốt hơn, tính công nghệ tốt hơn, giá thành rẻ hơn
Cơ tính xấu hơn, tính công nghệ tốt hơn, giá thành đắt hơn
Cơ tính tốt hơn, tính công nghệ tốt hơn, giá thành rẻ hơn
Cơ tính tốt hơn, tính công nghệ xấu hơn, giá thành đắt hơn ( trang 88,89)

B.

Câu 21. Tính ưu việt của thép hợp kim so với thép cacbon thể hiện rõ nhất sau các
dạng sau:

A.
B.
C.
D.
Câu 22.

A.
B.

C.
D.
Câu 23.

A.
B.
C.
D.

Đúc

Thường hóa
Tôi và ram (trang 91)

Các nguyên tố kim loại có khả năng tạo cacbit mạnh trong thép là
Cr, W, Mo, V
Ti, Nb, Zr, V (trang 92)
Fe, Mn, Cr, W
Mo, V, Fe, Mn

Thép hợp kim có hành vi cơ tính đáng lưu ý gì sau khi ram?
Bở nóng
Giòn ram (trang 93)
Giòn nguội
Bở nguội

Câu 24.
Thép được gọi là hợp kim thấp nếu tổng lượng các nguyên tố hợp kim
nhỏ hơn:


A.
B.
C.
D.

1%
2,5% (trang 94)
4,5%
6,5%

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 25.
Thép được gọi là hợp kim cao nếu tổng lượng các nguyên tố hợp kim cao
hơn:

A.
B.
C.
D.
Câu 26.

A.
B.
C.
D.
Câu 27.

4%

6%
8%
10% (trang 94)

Thép dụng cụ là thép để chế tạo:
Dụng cụ đồ nghề
Dụng cụ cắt (trang 97)
Dụng cụ gia công các vật liệu khác
Khuôn mẫu

Ô cơ sở của mạng tinh thể là:

A. Khối thể tích nhỏ nhất có cách sắp xếp nguyên tử đại diện cho mạng tinh thể
(trang 09)
B. Đơn vị thể tích của mạng tinh thể
C. Khối thể tích nhỏ nhất của mạng tinh thể
D. Khối thể tích để nghiên cứu quy luật sắp xếp trong tinh thể

Câu 28.

A.
B.
C.
D.

Các nguyên tố hợp kim thông dụng trong thép dụng cụ là:
Mn, Ti, Ni, W
Al, Si, Mn, Ti
Cr, Mo, V, W ( trang 99)
Al, Ni, Mo, Cu


Câu 29. Nếu thép có chứa nhiều nguyên tố hợp kim mở rộng vùng γ thì pha nào dễ
tạo ra?

A.
B.
C.
D.
Câu 30.

A.
B.
C.
D.

Ferit
Xementit ( trang 91)
Austenit
Cacbon

Nếu thép có chứa nhiều nguyên tố mở rộng vùng α thì pha nào dễ tạo ra?
Cacbit
Xementit
Austenit
Ferit ( trang 91)

Câu 31. Trong mạng lập phương tâm mặt (A1), các nguyên tử xếp chặt theo
phương nào, mặt nào có mật độ nguyên tử lớn nhất

A.

B.
C.
D.

Hệ phương <111> và hệ mặt {110}
Hệ phương <110> và hệ mặt {111} ( trang 12 )
Hệ phương <2110> và hệ mặt {0001}
Hệ phương <1120> và hệ mặt {1211}

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 32.
Trong 4 mác theo TCVN : C20, C40, C60, C80 thì mác thép nào phù hợp
nhất để chế tạo một trục truyền động bánh răng?

A.
B.
C.
D.

C20
C40 (trang 96)
C60
C80

Câu 33. Trong 4 mác theo TCVN: CT61, C60, CD70, BCT61 thì mác nào phù hợp
nhất để chế tạo kéo cắt giấy?

A.

B.
C.
D.
Câu 34.

A.
B.
C.
D.

CT61
C60
CD70 (trang 98)
BCT61

Nêu thành phần của mác thép 20CrNi theo TCVN:
2%C + 1%Cr + 1%Ni
0,2%C + 0,1%Cr + 0,1%Ni
2%C +0,1%Cr + 0,1%Ni
0,2%C + 0,1%Cr + 1%Ni

Câu 35. Trong các mác thép 40Cr, 20CrNi, 40CrNi, 50CrV (TCVN) thì loại nào có
thể dùng chế tạo chi tiết thấm cacbon?

A.
B.
C.
D.

40Cr

20CrNi (trang 95)
40CrNi
50CrV

Câu 36. Trong các mác thép : 40MnS, 40CrNi, 50CrV, 60Si 2Cr (TCVN) thì loại nào
có thể dùng để chế tạo ra lò xo

A.
B.
C.
D.

Câu 37.

A.
B.
C.
D.
Câu 38.

A.
B.
C.
D.

40MnS
40CrNi
50CrV (trang 97)
60Si2Cr


Photpho, Lưu huỳnh là các nguyên tố có hại cho thép phải hạn chế vì:
cả hai nguyên tố làm thép giòn(ở trạng thái) nguội
cả hai nguyên tố làm thép giòn( ở trạng thái ) nóng
photpho làm thép giòn nóng, lưu huỳnh làm thép giòn nguội
photpho làm thép giòn nguội, lưu huỳnh làm thép giòn nóng (trang 89)

Ứng dụng quan trọng nhất của gang cầu là gì?
Đúc trục khuỷu (trang 105)
Chế tạo cầu
Đúc bệ máy
Chế tạo chi tiết máy bay

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 39. Hãy chọn mác thép phù hợp nhất trong các phương án sau để chế tạo trục
truyền động

A.
B.
C.
D.

60Si2Cr
50CrV
40CrNi (trang 96)
20CrNi

Câu 40. Để chế tạo một bánh răng với yêu cầu cơ tính cao người ta chọn thép thấm
C18Cr2Ni4Mo. Hãy chọn quy trình nhiệt luyện tối ưu sau thấm:


A.
B.
C.
D.

ủ + tôi 2 lần + ram
ủ + tôi 1 lần + ram ( trang 95)
ủ + ram
thường hóa

Câu 41. Để chế tạo trục truyền động người ta hay dùng thép 40CrNi. Cho biết quy
trình nhiệt luyện sau khi gia công cơ:

A. tôi + ram thấp
B. tôi + ram trung bình
C. tôi + ram cao (thép 40 Cr là Ủ (840-860 độ C) + Tôi ( 840) trong môi
trường là dầu + ram cao( 500 độ C).
D. thường hóa

Câu 42. Người ta sử dụng dây thép mác 60Si2Cr để chế tạo lò xo. Cần nhiệt luyện
như thế nào?

A. tôi + ram thấp
B. tôi + ram trung bình (trang 92)
C. tôi + ram cao
Câu 43. tôi + xử lý lạnh Hãy sắp xếp các loại gang xám, cầu, dẻo theo thứ tự tăng
dần về cơ tính:

A.

B.
C.
D.

Gang xám – gang cầu – gang dẻo
Gang dẻo – gang xám – gang cầu
Gang xám – gang dẻo – gang cầu (trang 104,105)
Gang dẻo – gang cầu – gang xám

Câu 44. Tôi + ram cao là phương pháp nhiệt luyện cải thiện mạnh nhất độ dai va
đập cho thép có:

A.
B.
C.
D.
Câu 45.

C < 0,25%
C = 0,30% - 0,50% (trang 88)
C = 0,55% - 0,65%
C >= 0,70%

Ram trung bình là phương pháp nhiệt luyện áp dụng cho thép có:

A. C < 0,25% (trang 88)

Báo cáo thực hành nhóm V



B. C = 0,30% - 0,50%
C. C = 0,55% - 0,65%
D. C >= 0,70%

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 46.

A.
B.
C.
D.

Câu 47.

A.
B.
C.
D.

Câu 48.

A.
B.
C.
D.

Câu 49.


A.
B.
C.
D.
Câu 50.

A.
B.
C.
D.

Câu 51.

A.
B.
C.
D.
Câu 52.

A.
B.
C.
D.

Tôi cảm ứng là phương pháp hữu hiệu cho:
Dao cắt
Khuân dập
Lò xo, nhíp
Bánh răng, trục khuỷu (trang 84)


Giòn ram loại 2 xảy ra khi :
Ram thấp mọi thép
Ram thấp một số thép hợp kim
Ram cao mọi thép
Ram cao một số thép hợp kim (trang 93)

Giòn ram loại 2 xảy ra với thép mác (ký hiệu):
C40
40CrNi (trang 93)
38CrMoAlA
40Cr2Ni4MoA

Thấm cacbon là phương pháp nhiệt luyện áp dụng tốt nhất cho:
bánh răng (trang 86)
lò xo
dao cắt
khuôn dập

Hợp kim nhôm có ưu điểm gì nổi bật nhất so với các hợp kim khác
Có độ bền cao
Có độ bền riêng cao
Có khả năng chống ăn mòn cao (trang 106)
Có độ dẻo cao

Đura là tên gọi hợp kim nhôm hệ:
Al-Mg
Al-Cu
Al – Cu – Mg (trang 107)
Al – Zn – Mg


Những tính chất gì là đặc trưng nhất đối với đồng đỏ ( đồng nguyên chất)?
Có độ bền cao, tính công nghệ tốt
Có độ bền cao, chống ăn mòn tốt
Rất dễ biến dạng, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (trang 108)
Dễ hàn và dễ tạo hình

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 53.

A.
B.
C.
D.

Câu 54.

A.
B.
C.
D.

Tên gọi chung của các hợp kim hệ Cu – Zn là gì?
Brông (đồng thanh)
Latông (đồng thau) (trang 108)
Đồng đỏ
Đồng trắng (đồng bạch)

Tính ưu việt nào đáng quan tâm nhất của Brông so với Latông?

Độ bền
Độ cứng
Chống ăn mòn nước biển
Chống mài mòn (trang 108)

Câu 55. Cơ tính của các loại gang đúc phụ thuộc vào tổ chức nền: P, F hoặc P+F.
Hãy sắp xếp độ bền tăng dần của 3 loại tổ chức đó

A.
B.
C.
D.

(F+P) – F – P
F – (F+P) – P (trang 103)
F – P – (F+P)
(F+P) – P – F

Câu 56. Các loại gang thường dùng trong cơ khí (xám, cầu, dẻo) có cơ tính khác
nhau là do

A.
B.
C.
D.
Câu 57.

A.
B.
C.

D.

Câu 58.

A.
B.
C.
D.
Câu 59.

A.
B.
C.
D.

Câu 60.

Phương thức nhiệt luyện
Dạng graphit (trang 104, 105)
Thành phần hợp kim
Lượng tạp chất

Chế tạo gang dẻo bằng cách:
ủ từ gang trắng (trang 104)
nhiệt luyện đặc biệt gang xám
làm nhỏ hạt để nâng cao tính dẻo
khử bỏ triệt để photpho, lưu huỳnh

Tạo phôi cho chi tiết gang bằng phương pháp gì?
Đúc (trang 103)

Cán hoặc rèn
Ép chảy
Dập nóng hay dập nguội

Các kiểu mạng thường gặp trong vật liệu kim loại là:
Lập phương tâm mặt, 6 phương xếp chặt và chính phương (trang 12)
Lập phương tâm mặt, lập phương tâm khối và 6 phương xếp chặt
Lập phương tâm mặt, lập phương đơn giản và 6 phương
Chính phương, lập phương tâm mặt và lập phương tâm khối

Chế tạo bê tông bao gồm các thành phần gì

A. Xi măng+ nước
Báo cáo thực hành nhóm V


B. Xi măng +cốt liệu + nước với tỷ lệ thích hợp trộn đều rồi đổ khuôn (trang 118)
C. Vôi +xi măng + cát vàng + nước trộn đều rồi đổ khuôn
D. Cốt thép + vữa xi măng đổ khuôn.
Câu 61.

A.
B.
C.
D.

Câu 62.

A.
B.

C.
D.
Câu 63.

A.
B.
C.
D.

Câu 64.

A.
B.
C.
D.
Câu 65.

A.
B.
C.
D.

Sai lệch điểm trong mạng tinh thể là:
Sai lệch có kích thước nhỏ (cỡ đường kính nguyên tử) theo cả 3 chiều (trang 16)
Sai lệch có kích thước nhỏ theo 2 chiều và rất lớn theo chiều thứ 3
Sai lệch có kích thước lớn theo 2 chiều và nhỏ theo chiều thứ 3
Sai lệch có kích thước lớn theo cả 3 chiều

So với thép cacbon, thép hợp kim thấp có:
Cơ tính tốt hơn, tính công nghệ tốt hơn, giá thành rẻ hơn

Cơ tính xấu hơn, tính công nghệ tốt hơn, giá thành đắt hơn
Cơ tính tốt hơn, tính công nghệ tốt hơn, giá thành rẻ hơn
Cơ tính tốt hơn, tính công nghệ xấu hơn, giá thành đắt hơn (trang 88,89)

Thép với ký hiệu 18Cr2Ni4MoA được dùng để chế tạo bánh răng vì:
Chịu được va đập cao
Chịu được va đập cao, độ bền cao
Chịu được va đập cao, độ bền cao, chịu mài mòn tốt (trang 95,96)
Chịu được va đập cao, độ bền cao, chịu mài mòn tốt, dễ gia công cắt gọt

Lệch mặt trong mạng tinh thể là:
Sai lệch có kích thước nhỏ theo cả 3 chiều
Sai lệch có kích thước nhỏ theo 2 chiều và rất lớn theo chiều thứ 3
Sai lệch có kích thước lớn theo 2 chiều và nhỏ theo chiều thứ 3 (trang 18)
Sai lệch có kích thước lớn theo cả 3 chiều.

Sai lệch đường trong mạng tinh thể là:
Sai lệch có kích thước nhỏ theo cả 3 chiều
Sai lệch có kích thước nhỏ theo 2 chiều và rất lớn theo chiều thứ 3 (trang 17)
Sai lệch có kích thước lớn theo 2 chiều và nhỏ theo chiều thứ 3)
Sai lệch có kích thước lớn theo cả 3 chiều.

Câu 66. Khi tăng lượng cacbon trong thép trước cùng tích thì độ bền tăng, Yếu tố
hổ chức nào có vai trò quyết định xu thế đó?

A.
B.
C.
D.


Lượng chứa mactenxit tăng
Lượng chứa xementit tăng
Lượng chứa ferit tăng
Kích thước hạt giảm (trang 59)

Câu 67. Khi tăng lượng cacbon trong thép quá 1% thì độ bền giảm, Nguyên nhân
là do?

A.
B.
C.
D.

tạo xementit dạng hạt (trang 73)
tạo thành lưới xementit theo tinh giới
hạt tinh thể quá thô
xementit phân bố thành cụm

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 68. Với các thành phần các nguyên tố khác như nhau, để làm dây cáp chịu tải
có độ bền lớn nhất phải dùng thép với %C:

A.
B.
C.
D.
Câu 69.


A.
B.
C.
D.

Câu 70.

A.
B.
C.
D.
Câu 71.

A.
B.
C.
D.

0,20%
0,40-0,60% (trang 96)
0,80-1,00%
1,20-1,40%

Thép lặng và thép sôi khác nhau như thế nào?
khác về thành phần tạp chất
khác về phương pháp nấu luyện
khác về các nguyên tố cho thêm
khác về mức độ khử oxy triệt để hay không triệt để (trang 89)

Trong thép cacbon lượng chứa C thông thường có thể nằm trong phạm vi:

0,02-2,14%
0,01-1,5%
0 – 2,14% (trang 88)
0,2-2,0%

Các tạp chất thường có trong thép Cacbon là
P,S,O,N
Mn, Si, P,S (trang 88)
Mn, Si, Cr, Ni
Cr, Ni, P, S

Câu 72. Trong điều kiện luyện kim thông thường, thép Cacbon luôn chứa lượng
Mn và Si nêu dưới đây với tư cách là tạp chất:

A.
B.
C.
D.

Câu 73.

A.
B.
C.
D.
Câu 74.

A.
B.
C.

D.

Mn<2,0%; Si<1,2%
Mn<1,5%; Si<1,0%
Mn<0,8%; Si<0,6% (trang 88)
Mn<0,8%; Si<1,2%

Đối tượng sử dụng chủ yếu của thép cán nóng thông dụng là:
Xây dựng (trang 90)
Chế tạo máy
Dụng cụ
Thiết bị điện

Thép lá để dập sâu ngoài có lượng cacbon rất thấp(<=0,10%) ta phải có
Silic cực thấp (≤0,05%)
Mangan cực thấp(≤0,05%)
Lưu huỳnh cực thấp(≤0,02%)
Photpho cực thấp(≤0,02%)

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 75.

A.
B.
C.
D.

Câu 76.


A.
B.
C.
D.
Câu 77.

A.
B.
C.
D.

Thép kết cấu là thép được sử dụng chủ yếu trong các mục đích sau:
Các kết cấu công trình
Xây dựng nhà cửa
Chế tạo máy móc
Chế tạo các chi tiết chịu lực (trang 94)

Thép thấm cacbon thường chứa lượng cacbon trong khoảng:
≤0,25 (trang 88,95)
0,3-0,4%
0,55-0,7%
0,7-0,9%

Thép hóa tốt thường chứa lượng cacbon trong khoảng:
≤0,25
0,3-0,5% (trang 96)
0,55-0,7%
0,7-0,9%


Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 78.

A.
B.
C.
D.

Câu 79.

A.
B.
C.
D.
Câu 80.

A.
B.
C.
D.

Câu 81.

A.
B.
C.
D.


Yêu cầu quan trọng đối với thép làm lò xo là:
Có cơ tính tổng hợp cao
Chống mài mòn tốt
Ổn định kích thước theo thời gian
Có giới hạn đàn hồi cao (trang 96)

Thép lò xo(đàn hồi) thường chứa lượng cacbon trong khoảng:
0,2-0,3%
0,3-0,5%
0,55-0,7% (trang 88,96)
0,8-1,0%

Thép dễ cắt có đặc điểm gì về thành phần?
Chứa nhiều Mn
Chứa nhiều O, N, H
Chứa nhiều các nguyên tố tạo cacbit
Chứa P, S cao hơn bình thường (trang 97)

Các nguyên tố hợp kim thông dụng nhất trong thép kết cấu là:
Si, Ni, Al
Cr, Ni, Mn (trang 95)
Mo, W, Ti
Al, Cu, Ti

Câu 82. Tính ưu việt của thép hợp kim so với thép cacbon thể hiện rõ nhất sau các
dạng sau:

A.
B.
C.

D.
Câu 83.

A.
B.
C.
D.

Câu 84.

A.
B.
C.
D.
Câu 85.

Đúc

Thường hóa
Tôi và ram (trang 91)

Các nguyên tố kim loại có khả năng tạo cacbit mạnh trong thép là:
Cr, W, Mo, V
Ti, Nb, Zr, V (trang 92)
Fe, Mn, Cr, W
Mo, V, Fe, Mn

Về mặt cơ tính của compozit, trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai?
Compozit cốt sợi thẳng phân bố 1 chiều có tính dị hướng (trang 121)
Compozit cốt sợi thẳng phân bố 2 chiều có tính dị hướng

Compozit cốt sợi thẳng phân bố 3 chiều có tính dị hướng
Compozit cốt sợi ngắn định hướng bất kỳ có tính đẳng hướng.

Thép hợp kim có hành vi cơ tính đáng lưu ý gì sau khi ram?

A. Bở nóng
B. Giòn ram (trang 93)

Báo cáo thực hành nhóm V


C. Giòn nguội
D. Bở nguội
Câu 86. Thép được gọi là hợp kim thấp nếu tổng lượng các nguyên tố hợp kim nhỏ
hơn:

A.
B.
C.
D.

1%
2,5% (trang 94)
4,5%
6,5%

Câu 87. Thép được gọi là hợp kim cao nếu tổng lượng các nguyên tố hợp kim cao
hơn:

A.

B.
C.
D.
Câu 88.

A.
B.
C.
D.
Câu 89.

A.
B.
C.
D.

Câu 90.

A.
B.
C.
D.
Câu 91.

A.
B.
C.
D.

Câu 92.


A.
B.
C.
D.

4%
6%
8%
10% (trang 94)

Đura là tên gọi hợp kim nhôm hệ:
Al-Mg
Al-Cu
Al – Cu – Mg (trang 107)
Al – Zn – Mg

Thép dụng cụ là thép để chế tạo:
Dụng cụ đồ nghề
Dụng cụ cắt (trang 97)
Dụng cụ gia công các vật liệu khác
Khuôn mẫu

Về mặt vật liệu có thể xem bê tông cốt thép thuộc loại gì
Vật liệu kim loại
Vật liệu hữu cơ
Vật liệu vô cơ (trang 108)
Vật liệu compozit

Vai trò của cốt thép trong bê tông cốt thép là gì

Tăng độ bền nén của bê tông
Giúp cho tạo hình bê tông
Tăng độ bền và dẻo dai của bê tông
Tăng độ bền kéo cho bê tông cốt thép (trang 118)

Các loại cốt trong vật liệu compozit là gì?
Cốt sợi và cốt hạt (trang 118)
Cốt sợi ngắn và cốt sợi dài
Cốt sợi thẳng song song và cốt sợi ngắn phân bố bất kỳ
Cốt sợi phân bố 1 chiều và cốt sợi phân bố 2 hoặc 3 chiều

Báo cáo thực hành nhóm V


Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 93. Trong xây dựng để đảm bảo cả yêu cầu rẻ, bền lâu lẫn chịu kéo chịu nén
tốt nên dùng

A.
B.
C.
D.
Câu 94.

A.
B.
C.
D.


Câu 95.

A.
B.
C.
D.
Câu 96.

A.
B.
C.
D.

Thép xây dựng
Compozit nền polyme
Bê tông cốt thép (trang 118)
Gỗ, tre hoặc cấu kiện của chúng

Tính năng ưu việt quan trọng của vật liệu compozit là gì?
Có độ bền cao
Dễ chế tạo và sử dụng
Các tính năng tốt của các vật liệu thành phần kết hợp với nhau ( trang 118)
Có cơ tính cao, giá thành rẻ

Hai chức năng quan trọng nhất của nền compozit là gì?
Liên kết các phần tử cốt và tạo hình sản phẩm compozit (trang 119)
Tạo hình và che phủ cốt
Tạo hình và tạo độ bền cho compozit
Liên kết các phần tử cốt và bảo vệ cốt khỏi bị ăn mòn


Photpho, Lưu huỳnh là các nguyên tố có hại cho thép phải hạn chế vì:
cả hai nguyên tố làm thép giòn(ở trạng thái) nguội
cả hai nguyên tố làm thép giòn( ở trạng thái ) nóng
photpho làm thép giòn nóng, lưu huỳnh làm thép giòn nguội
photpho làm thép giòn nguội, lưu huỳnh làm thép giòn nóng (trang 89)

Câu 97. Để chế tạo một bánh răng với yêu cầu cơ tính cao người ta chọn thép thấm
C18Cr2Ni4Mo. Hãy chọn quy trình nhiệt luyện tối ưu sau thấm:

A.
B.
C.
D.

Câu 98.

A.
B.
C.
D.

ủ + tôi 2 lần + ram
ủ + tôi 1 lần + ram (trang 95)
ủ + ram
thường hóa

Ứng dụng quan trọng nhất của gang cầu là gì?
Đúc trục khuỷu (trang 105)
Chế tạo cầu

Đúc bệ máy
Chế tạo chi tiết máy bay

Câu 99. Hãy chọn mác thép phù hợp nhất trong các phương án sau để chế tạo trục
truyền động

A.
B.
C.
D.

60Si2Cr
50CrV
40CrNi (trang 96)
20CrNi

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 100. Để chế tạo trục truyền động người ta hay dùng thép 40CrNi. Cho biết quy
trình nhiệt luyện sau khi gia công cơ:

A.
B.
C.
D.

tôi + ram thấp
tôi + ram trung bình
tôi + ram cao

thường hóa

Câu 101. Người ta sử dụng dây thép mác 60Si2Cr để chế tạo lò xo. Cần nhiệt luyện
như thế nào?

A. tôi + ram thấp
B. tôi + ram trung bình (trang 97)
C. tôi + ram cao
Câu 102. tôi + xử lý lạnh Hãy sắp xếp các loại gang xám, cầu, dẻo theo thứ tự tăng
dần về cơ tính:

A.
B.
C.
D.

Gang xám – gang cầu – gang dẻo
Gang dẻo – gang xám – gang cầu
Gang xám – gang dẻo – gang cầu (trang 104, 105)
Gang dẻo – gang cầu – gang xám

Câu 103. Tôi + ram cao là phương pháp nhiệt luyện cải thiện mạnh nhất độ dai va
đập cho thép có:

A.
B.
C.
D.

C < 0,25%

C = 0,30% - 0,50% (trang 82, 83)
C = 0,55% - 0,65%
C >= 0,70%

Câu 104. Ram trung bình là phương pháp nhiệt luyện áp dụng cho thép có:

A.
B.
C.
D.

C < 0,25%
C = 0,30% - 0,50%
C = 0,55% - 0,65% (trang 82, 83)
C >= 0,70%

Câu 105. Thông thường vật liệu compozit được cấu tạo từ 2 thành phần là nền và
cốt: nền và cốt có chức năng chính

A.
B.
C.
D.

Cốt chịu lực, nền liên kết cốt, tạo hình và tạo tính dẻo cần thiết (trang 119)
Cốt chịu va đập, nền tạo tính dẻo
Cốt chịu tải trọng, nền tạo hình
Cốt tạo độ cứng vững, nền tạo tính dẻo

Câu 106. Tôi cảm ứng là phương pháp hữu hiệu cho:


A.
B.
C.
D.

Dao cắt
Khuân dập
Lò xo, nhíp
Bánh răng, trục khuỷu (trang 85)

Báo cáo thực hành nhóm V


Câu 107. Giòn ram loại 2 xảy ra khi :

A.
B.
C.
D.

Ram thấp mọi thép
Ram thấp một số thép hợp kim
Ram cao mọi thép
Ram cao một số thép hợp kim (trang 82,83,93)

Câu 108. Giòn ram loại 2 xảy ra với thép mác (ký hiệu):

A.
B.

C.
D.

C40
40CrNi
38CrMoAlA
40Cr2Ni4MoA

Câu 109. Thấm cacbon là phương pháp nhiệt luyện áp dụng tốt nhất cho:

A.
B.
C.
D.

bánh răng
lò xo
dao cắt
khuôn dập (trang 85)

Câu 110. Hợp kim nhôm có ưu điểm gì nổi bật nhất so với các hợp kim khác

A.
B.
C.
D.

Có độ bền cao
Có độ bền riêng cao
Có khả năng chống ăn mòn cao ( trang 106)

Có độ dẻo cao

Câu 111. Những tính chất gì là đặc trưng nhất đối với đồng đỏ ( đồng nguyên chất)?

A.
B.
C.
D.

Có độ bền cao, tính công nghệ tốt
Có độ bền cao, chống ăn mòn tốt
Rát dễ biến dạng, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (trang 108)
Dễ hàn và dễ tạo hình

Câu 112. Tên gọi chung của các hợp kim hệ Cu – Zn là gì?

A.
B.
C.
D.

Brông (đồng thanh)
Latông (đồng thau) (trang 108)
Đồng đỏ
Đồng trắng (đồng bạch)

Câu 113. Tính ưu việt nào đáng quan tâm nhất của Brông so với Latông?

A.
B.

C.
D.

Độ bền
Độ cứng
Chống ăn mòn nước biển
Chống mài mòn

Câu 114. Cơ tính của các loại gang đúc phụ thuộc vào tổ chức nền: P, F hoặc P+F.
Hãy sắp xếp độ bền tăng dần của 3 loại tổ chức đó

A. (F+P) – F – P
B. F – (F+P) – P

Báo cáo thực hành nhóm V


C. F – P – (F+P)
D. (F+P) – P – F
Câu 115. Các loại gang thường dùng trong cơ khí (xám, cầu, dẻo) có cơ tính khác
nhau là do

A.
B.
C.
D.

Phương thức nhiệt luyện
Dạng graphit (trang 103)
Thành phần hợp kim

Lượng tạp chất

Câu 116. Chế tạo gang dẻo bằng cách:

A.
B.
C.
D.

ủ từ gang trắng ( trang 105)
nhiệt luyện đặc biệt gang xám
làm nhỏ hạt để nâng cao tính dẻo
khử bỏ triệt để phootspho, lưu huỳnh

Câu 117. Tạo phôi cho chi tiết gang bằng phương pháp gì?

A.
B.
C.
D.

Đúc
Cán hoặc rèn
Ép chảy
Dập nóng hay dập nguội

Câu 118. Tại sao khi chế tạo xi măng người ta phải đem nghiền nhỏ

A.
B.

C.
D.

Để đồng đều thành phần
Để các phản ứng hydrat hóa xảy ra hoàn toàn
Để đóng rắn nhanh
Để dễ trộn đều với cát

Báo cáo thực hành nhóm V



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×