Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.09 KB, 12 trang )

Chương 3 – Doanh thu và lợi
nhuận của doanh nghiệp

1

Chương 3 – Doanh thu và lợi
nhuận của doanh nghiệp
3.1 Doanh thu của doanh nghiệp
3.2 Điểm hòa vốn và đòn bẩy kinh doanh
3.3 Những loại thuế chủ yếu đối với doanh
nghiệp
3.4 Lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong
doanh nghiệp

2

3.1 Doanh thu của doanh nghiệp
3.1.1 Néi dung doanh thu cña doanh nghiÖp.
- Doanh thu lμ biÓu hiÖn b»ng tiÒn c¸c lîi Ých kinh tÕ
mμ doanh nghiÖp thu ®îc tõ ho¹t ®éng kinh doanh
trong mét thêi kú nhÊt ®Þnh
- Doanh thu cña doanh nghiÖp thêng bao gåm hai bé
phËn:
* Doanh thu b¸n hμng
* Doanh thu tμi chÝnh

3

1



3.1.1.1 Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp.
Doanh thu bán hàng:
L biểu hiện tổng giá trị các loại sản phẩm hng hoá v dịch vụ
m doanh nghiệp đã bán ra trong trong một thời kỳ nhất định.
- Thời điểm xác định doanh thu:
Xét trên góc độ ti chính thời điểm xác định doanh thu bán hng
l khi quyền sở hữu sản phẩm, hng hoá đã đợc chuyển giao hay
đã hoàn thành việc cung cấp dịch vụ v ngời mua đã chấp nhận
thanh toán, không kể đã thu đợc tiền hay cha thu đợc tiền.
- Cách xác định doanh thu:
Doanh thu bán hng = Số lợng SP tiêu thụ (Qi) x Giá bán đơn vị SP
(Pi)

4

3.1.1.1 Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp.
DTBH là nguồn tài chính tiềm năng quan trọng để bù
đắp các khoản chi phí SXKD trong kỳ và thực hiện
nghĩa vụ tài chính với Nhà nớc.

í ngha
ca
doanh
thu bỏn
hng

Tăng doanh thu là một trong những mục tiêu thể hiện
sự tăng trởng của DN

Tăng doanh thu thúc đẩy vòng quay vốn, góp phần

tiết kiệm vốn lu động của doanh nghiệp.
Tăng doanh thu là một tiền đề quan trọng để DN tăng
lợi nhuận.
5

Những nhân tố ảnh hởng đến DTBH.
Việc mở rộng thị trờng,
tăng khối lợng sản phẩm
tiêu thụ

Khối lợng v chất lợng
sản phẩm HH, DV

Uy tín của DN v thơng
hiệu sản phẩm

Thị trờng tiêu thụ v
phơng thức thanh toán

Giá cả SP, HH v DV
Nhân tố
ảnh hởng
đến doanh
thu bán
hng

Dịch vụ trong v sau
bán hng

6


2


Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp (tiếp).
Phơng hớng, biện pháp tăng doanh thu :
+Tăng số lợng sản phẩm sản xuất v tiêu thụ
+ Nâng cao chất lợng sản phẩm
+Lựa chọn kết cấu sản phẩm tiêu thụ góp phần tăng doanh thu.
+Lựa chọn phơng thức bán hng v phơng thức thanh toán hợp
lý.
+ Thờng xuyên thay đổi mẫu mã, hình thức để phù hợp với thị
hiếu khách hng.
+ Có các dịch vụ hỗ trợ trong bán hng v sau bán hng
+ Có các hình thức khuyến mãi, chiết khấu bán hng, giảm giá
hng bán khi cần thiết
+ Thực hiện quảng cáo, tiếp thị ...

7

3.1.1.2. Doanh thu hoạt động ti chính

Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hng trả chậm, lãi
đầu t trái phiếu, chiết khấu thanh toán, lãi đợc chia
do góp vốn liên doanh
Thu nhập về mua bán CK
Thu nhập cho thuê ti sản
Khoản chênh lệch lãi do bán ngoại tệ



8

Vớ d 1
Cụng ty c phn X cú Doanh thu bỏn hng l
527 triu ng, chi phớ SXKD l 318 triu
ng. Lói vay vn phi tr trong nm l 20
triu ng. Yờu cu:
- Xỏc nh li nhun trc lói vay v thu
- Xỏc nh li nhun sau thu

9

3


3.1.2 Thu nhập khác của DN

+ L những khoản thu đợc trong kỳ do các hoạt động không
thờng xuyên ngoi các hoạt động tạo ra Doanh thu
Gồm một số khoản nh:
+ Tiền thu từ nhợng bán, thanh lý TSCĐ.
+ Tiền bảo hiểm đợc các tổ chức bồi thờng
+ Thu tiền phạt khách hng hay các tổ chức kinh tế khác do
vi phạm hợp đồng kinh tế với DN

10

3.2 Điểm hoà vốn và đòn bẩy Kinh Doanh
3.2.1 Điểm ho vốn.
Khái niệm:

Điểm ho vốn l điểm m tại đó doanh thu đủ bù đắp chi
phí. Doanh nghiệp không lãi m cũng không lỗ.
- Tác dụng phân tích ho vốn:
- Nội dung phân tích
Để tách biệt sự ảnh hởng của kết cấu nguồn vốn, ngời ta
chia thnh 2 nội dung: Phân tích ho vốn kinh tế v
phân tích ho vốn ti chính
11

Đồ thị điểm hoà vốn
Y= F+v.Q
Y=Q x G

Chi phí
Doanh
thu

Vùng lãi
Y=Qxv

H
F
Vùng lỗ

0

Qh

Sản lợng


12

4


+ Sản lợng ho vốn
Trớc lãi vay
Sau lãi vay
+ Doanh thu ho vốn
Trớc lãi vay
Sau lãi vay
+ Công suất ho vốn
Trớc lãi vay
Sau lãI vay
+ Thời gian hòa vốn
Trớc lãi vay
Sau lãi vay

13

+ Thời gian ho vốn
Trớc lãi vay
Sau lãi vay
* Xác định sản lợng để đạt lợi nhuận dự kiến
F + I + Rf
QP = ---------------g-v

14

3.1.2 Đòn bẩy Kinh doanh (DOL)

Rủi ro kinh doanh:
L sự không chắc chắn ở thời điểm hiện tại về mức lợi nhuận trớc
lãi vay v thuế trong tơng lai.
Khái niệm đòn bẩy kinh doanh:
Phản ánh mức độ sử dụng chi phí cố định KD trong tổng chi phí
sxkd của DN.
Mức độ tác động của đòn bẩy KD:
Phản ánh mức độ thay đổi của LN trớc lãI vay v thuế do kết quả
của sự thay đổi doanh thu hay sản lợng
Công thức xác định mức độ tác động của đòn bẩy KD:
ý nghĩa của việc nghiên cú đòn bẩy KD
15

5


Công thức xác định Mức độ tác động của Đòn bẩy
kD
Mức độ tác
động của
đòn bẩy
KD

Tỷ lệ thay đổi của LN trớc
lãi vay và thuế

=

Mức độ tác
động của đòn

bẩy KD

Tỷ lệ thay đổi của sản lợng
(DThu)

=

Qo( G V)
Qo(G V) - F

16

Vớ d 2
Cụng ty X d kin nm ti s a phõn xng sn xut
sn phm mi vo hot ng. Giỏ bỏn sn phm l
500.000 ng/sn phm (cha cú thu GTGT). D tớnh
tng chi phớ CKD l 1.000 triu ng, chi phớ bin i
mt n v sn phm l 250.000 ng. Yờu cu:
1. Xỏc nh sn lng hũa vn kinh t
2. Nu sn lng hng bỏn t c l 6.000 sn phm.
Xỏc nh mc tỏc ng ca BKD ti mc sn
lng ú
3. Nu sn lng hng bỏn tng thờm 20% so vi mc
sn lng trờn thỡ li nhun trc lói vay v thu ca
cụng ty thay i nh th no
4. Hóy rỳt ra nhn xột t cỏc kt qu ó tớnh toỏn trờn 17

Vớ d 3
Cụng ty X ang xem xột k hoch sn xut 1 loi sn phm mi.
D kin chi phớ c nh cho vic sn xut sn phm ny l

3.000 triu ng/ nm. Chi phớ bin i trờn mt n v sn
phm l 175.000 ng. Giỏ bỏn sn phm cha cú thu
GTGT l 200.000 ng. Sn lng sn phm tiờu th hng
nm d kin t 160.000 sn phm. Yờu cu:
1. Hóy xỏc nh sn lng v doanh thu hũa vn kinh t
2. Nu chi phớ bin i gim xung cũn 168.000/sp thỡ sn
lng hũa vn thay i nh th no
3. Nu chi phớ c nh tng thờm thnh 3.750 tr/nm thỡ sn
lng hũa vn thay i th no
4. Xỏc nh mc tỏc ng ca ũn by kinh doanh mc
sn lng 160.000 sn phm
5. Nu sn lng tiờu th tng thờm 15% thỡ li nhun trc
lói vay v thu s thay i nh th no
18

6


3.3 Những loại thuế chủ yếu đối với doanh
nghiệp.
3.3.1. Thuế giá trị gia tăng
3.3.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3.3.3. Thuế xuất, nhập khẩu
3.3. 4. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Khái niệm
Tính chất
Đối tợng tính thuế
Đối tợng nộp thuế
Phơng pháp tính
19


Bng so sỏnh cỏc loi thu
Tiờu thc

Thu GTGT

Thu TTB

Thu xut,
NK

Thu TNDN

Khỏi nim

l thuế tính trên
khoản giá trị
tăng thêm của
hng hoá, dịch
vụ phát sinh
trong quá trình
từ sản xuất, lu
thông đến tiêu
dùng

l sắc thuế đánh
vo một số hng
hoá, dịch vụ đặc
biệt nằm trong
danh mục Nh

nớc quy định

l sắc thuế đánh
vo hng hoá
xuất khẩu hoặc
nhập khẩu trong
quan hệ thơng
mại quốc tế

l sắc thuế tính
trên thu nhập
chịu thuế của
doanh nghiệp
trong kỳ tính
thuế

Tớnh cht

Thu giỏn thu

Thu giỏn thu

thuờ

L những hng
hoá, dịch vụ
thuộc diện chịu
thuế TTĐB

L tất cả hng

hoá đợc phép
xuất khẩu, nhập
khẩu qua của
khẩu biên giới
Việt Nam

i tng tớnh L hng hoá,
dịch vụ dùng
thu
cho sản xuất,
kinh doanh v
tiêu dùng ở Việt
Nam thuộc diện
phải chịu thuế
GTGT

Bao gồm thu
nhập chịu thuế
của các hoạt
động sản xuất
kinh doanh,
dịch vụ v thu
nhập chịu thuế
20
khác.

Bng so sỏnh cỏc loi thu
Tiờu Thu GTGT
thc


Thu TTB

Thu xut, NK

Thu TNDN

i
tn
g np
thu

L các tổ chức,
cơ sở kinh
doanh có sản
xuất, kinh
doanh hng
hoá hoặc nhập
khẩu hng hoá
chịu thuế
GTGT

L các tổ chức, cá
nhân có hoạt động
sản xuất, nhập
khẩu hng hoá,
kinh doanh dịch
vụ thuộc đối tợng
nộp thuế TTĐB

L cỏc t chc,

cỏ nhõn cú hng
húa xut nhp
khu thuc i
tng chu thu
xut, nhp khu

Tổ chức, cá
nhân sản xuất
kinh doanh
hng hoá, dịch
vụ có thu nhập
chịu thuế

PP
tớnh

2 phng
phỏp trc tip
v phng
phỏp khu tr

Thuế TTĐB = Sản
lợng HH bán ra
(nhập khẩu) x Giá
tính thuế x thuế
suất thuế TTĐB

Thuế XK,NK phải
nộp = Số lợng
hng hoá XK, NK

x Giá tính thuế x
thuế suất thuế XK,
NK

Thuế TNDN =
Thu nhập chịu
thuế x Thuế
suất
21

7


3.3 Những loại thuế chủ yếu đối với doanh nghiệp.
3.3.1. Thuế giá trị gia tăng.
- Thuế giá trị gia tăng l thuế tính trên khoản giá trị tăng
thêm của hng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình
từ sản xuất, lu thông đến tiêu dùng
- Đối tợng tính thuế: L hng hoá, dịch vụ dùng cho sản
xuất, kinh doanh v tiêu dùng ở Việt Nam thuộc diện
phải chịu thuế GTGT
- Đối tợng nộp thuế: L các tổ chức, cơ sở kinh doanh có
sản xuất, kinh doanh hng hoá hoặc nhập khẩu hng
hoá chịu thuế GTGT
- Căn cứ tính thuế: Giá tính thuế v thuế suất
22

- Phơng pháp tính thuế: 2 phơng pháp
+ Phơng pháp khấu trừ:
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế

GTGT đầu vo
Lu ý: Ko đợc khấu trừ thuế VAT cho những HH, DV
mua vo để sx ra những HH, DV bán ra ko thuộc diện
chịu thuế VAT
Thuế phát sinh tháng no đợc khấu trừ ton bộ trong
tháng đó
+Phơng pháp trực tiếp:
Thuế GTGT phải nộp = Giá trị gia tăng x Thuế suất thuế
GTGT
Giá trị gia tăng = Giá thanh toán đầu ra - Giá thanh toán
đầu vo
23

3.3.2 Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế TTĐB l sắc thuế đánh vo một số hng hoá, dịch
vụ đặc biệt nằm trong danh mục Nh nớc quy định
- Đối tợng chịu thuế: L những hng hoá, dịch vụ thuộc
diện chịu thuế TTĐB
Hiện tại có 8 mặt hng v 5 nhóm dịch vụ, thờng l các
mặt hng v dịch vụ m Nh nớc không khuyến khích
tiêu dùng
- Đối tợng nộp thuế: L các tổ chức, cá nhân có hoạt
động sản xuất, nhập khẩu hng hoá, kinh doanh dịch
vụ thuộc đối tợng nộp thuế TTĐB
24

8


- Cách xác định thuế TTĐB:

Thuế TTĐB = Sản lợng HH bán ra (nhập khẩu) x Giá tính thuế x thuế
suất thuế TTĐB
Giá tính thuế l giá cha có thuế TTĐB
+ Với HH sx ở trong nớc:
Giá bán cha có thuế GTGT đã có TTĐB
- Giá tính thuế =
1+ Thuế suất thuế TTĐB
+ Với HH nhập khẩu:
Giá tính thuế = Giá nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
Biểu thuế hiện hnh từ 10% đến 80%. Đối với hng hoá thuộc diện chịu
thuế TTĐB vẫn phải chịu thuế GTGT

25

3.3.3. Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế XNK l sắc thuế đánh vo hng hoá xuất khẩu
hoặc nhập khẩu trong quan hệ thơng mại quốc tế Đối tợng chịu thuế: L tất cả hng hoá đợc phép xuất
khẩu, nhập khẩu qua của khẩu biên giới Việt Nam.
- Phơng pháp tính thuế:
Thuế XK,NK phải nộp = Số lợng hng hoá XK, NK x
Giá tính thuế x thuế suất thuế XK, NK
Trong đó:
+ Giá tính thuế XK: l giá bán hng tại cửa khẩu xuất
(FOB)
+ Giá tính thuế NK: L giá tại cửa khẩu nhập (CIF)
26

3.3. 4. Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế TNDN l sắc thuế tính trên thu nhập chịu thuế của
doanh nghiệp trong kỳ tính thuế

- Đối tợng nộp thuế: Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh hng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
- Đối tợng chịu thuế: Bao gồm thu nhập chịu thuế của các
hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ v thu nhập
chịu thuế khác.
- Cách xác định:
Thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x Thuế suất
Thu nhập chịu thuế = Thu nhập từ HDSXKD + Thu nhập
khác
27

9


3.4. Lợi nhuận v phân phối lợi nhuận
của doanh nghiệp.

3.4.1. Lợi nhuận của doanh nghiệp.
Khái niệm:
Lợi nhuận là số chênh lệch giữa doanh thu
hay thu nhập với chi phí mà doanh nghiệp
đã bỏ ra trong một thời kỳ nhất định.
- Nội dung:
+ Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
+ Lợi nhuận từ hoạt động khác
28

a. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh :
+ Lợi nhuận trớc thuế từ hoạt động SXKD = Doanh thu
thuần - Tổng giá thnh sản xuất - Chi phí BH & Chi phí

QLDN - Lãi vay vốn KD
Hoặc: Lợi nhuận trớc thuế t hoạt ộng SXKD = Doanh
thu thuần - Tổng chi phí biến đổi - Tổng chi phí cố định
KD - Lãi vay VKD
+ Lợi nhuận từ hoạt động ti chính = Doanh thu hoạt
động ti chính chi phí hoạt động ti chính
b. Lợi nhuận từ hoạt động khác
+ LN khác= Thu nhập khác chi phí khác
LN trớc thuế = LN HĐSXKD + LN HĐTC + LN khác
29

- Vai trò của lợi nhuận:
+ L nguồn tích luỹ cơ bản để bổ sung thêm vốn cho
hoạt động kinh doanh, từ đó ảnh hởng đến tình hình
ti chính lm cho về lâu di tình hình ti chính ổn
định v vững chắc hơn.
+ Lợi nhuận l nguồn thu chủ yếu góp phần tăng NSNN
v l nguồn chủ yếu để kích thích mọi mặt hoạt động
sản xuất kinh doanh
+ Lợi nhuận l chỉ tiêu phản ảnh chất lợng hoạt động
sản xuất kinh doanh.

30

10


3.4.2 Tỷ suất lợi nhuận
- Sự cần thiết phải sử dụng chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận:
+ Do lợi nhuận l chỉ tiêu chất lợng tổng hợp chịu ảnh

hởng của nhiều nhân tố thuộc về chủ quan v khách
quan đã có sự bù trừ lẫn nhau
+ Do quy mô kinh doanh, địa điểm tiêu thụ, thời điểm
tiêu thụ, thị trờng tiêu thụ
khác nhau dẫn đến quy
mô lợi nhuận khác nhau
=> Cần thiết phải sử dụng kết hợp cả chỉ tiêu lợi nhuận v
tỷ suất lợi nhuận để đánh giá ton diện chất lợng hoạt
động sản xuất kinh doanh.
31

- Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận chủ yếu:
Lợi nhuận trớc (sau) thuế
+ Tỷ suất LN doanh thu =------------------------------Doanh thu thuần
Lợi nhuận trớc (sau) thuế
+ Tỷ suất LN giá thnh =------------------------------Giá thnh ton bộ
Lợi nhuận trớc (sau) thuế
+ Tỷ suất LN VKD =------------------------------VKD bình quân
Lợi nhuận sau thuế
+ Tỷ suất LN vốn CSH =------------------------------Vốn CSH bình quân

32

Phơng hớng biện pháp tăng LN
Đẩy mạnh tiêu thụ, tăng doanh thu bán hng
+ Nâng cao chất lợng sản phẩm
+ Thờng xuyên thay đổi mẫu mã, hình thức để phù hợp với thị
hiếu khách hng.
+ Có các dịch vụ hỗ trợ trong bán hng v sau bán hng
+ Có các hình thức khuyến mãi, chiết khấu bán hng, giảm giá

hng bán khi cần thiết
+ Thực hiện quảng cáo, tiếp thị ...
Tiết kiệm chi phí, hạ giá thnh sản phẩm
(xem trong phần hạ giá thnh)
33

11


Phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp.
- Yêu cầu phân phối lợi nhuận:
+ Đảm bảo hài hoà lợi ích giữa doanh nghiệp với
các chủ thể khác
+ Đảm bảo hài hoà lợi ích trớc mắt với lợi ích lâu
dài.
- Nội dung phân phối lợi nhuận

34

Bù đắp các khoản lỗ

Các loại quỹ chủ yếu của doanh nghiệp.
v các thiệt hại


a. Quỹ dự phòng tài chính


Bổ sung vốn
điều lệ





b. Quỹ đầu t phát triển




c. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc



Chi cho hoạt động
phúc lợi, XD công
trình phúc lợi



Trợ cấp cho ngời lao
động bị mất việc, chi
đo tạo lại

d. Quỹ khen thởng, phúc lợi

- Sự cần thiết phải trích
-

Nội dung


- Nguồn trích
35

12



×