Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
Câu 1. Hãy thiết kế bộ điều khiển cho hệ sau đây:
Biết:
8
s( s 32)
T 0,01s
1. Thiết kế bộ điều khiển sớm pha GC(z) sao cho hệ thống sau khi hiệu chỉnh
có cặp nghiệm có
rad
10
s
G( s)
0,5
Biết rằng nghiệm có dạng:
z1,2 re j
Với:
r eT
2. Xác định chất lượng của hệ trước và sau khi có bộ điều khiển GC(z)
3. Nếu như thay bộ điều khiển sớm pha GC(z) bằng bộ điều khiển PID số thì
hãy so sánh đáp ứng của hệ đối với 2 bộ điều khiển này (tính toán tham số
PID và nhận xét về đáp ứng của hệ)
Bài Làm
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 1
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
1,
GC ( z ) kC
z zC
z zC
Phương trình đặc tính của hệ trước khi hiệu chỉnh : 1 G( z ) 0
Trong đó :
1 eTs
8
G ( z ) £ GZOH ( z )G( s) £
s s( s 32)
1
1
1
1
1
£ 2
8(1 z )£
2
s ( s 32)
32s 1024s 1024(s 32)
z
z
z 1 0.01z
8
£
2
0.32
z 32( z 1) 1024( z 1) 1024( z e )
0,046 z 0,042
128( z 1)( z 0,726)
Cặp cực quyết định mong muốn : z1,2 re j
Trong đó : r eT e0.010.510 0,951
T 1 2 0,0110 1 0,52 0,087
z1,2 0,951e0,087 0,951cos(0,087) j sin(0,087)
z1,2 0,947 j 0,083
Góc cần bù
* 180o (1 2 ) 3
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 2
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
In z
+j
3
-1 -0,913
0,947+j0,083
A B 2
pc 0,726
0
1
Re z
1
-j
* 180o arg (0.947 j 0.083) 1 arg (0,947 j 0,083) 0,726
arg (0,947 j0,083) ( 0,749)
0.083
0,083
0,083
* 180o arc
arc
arc
0.947 0,726
0,947 ( 0, 749)
0,947 1
* 180o 122.6o 200,6o 2,8o
* 140.4o
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 3
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
Chọn cực và zero của khâu hiệu chỉnh bằng phương pháp triệt tiêu nghiệm.
zC 0.726
zC 0,726
Tính cực của khâu hiệu chỉnh
sin *
Ta có AB PB
sin PAB
PB (0,947 0,726)2 0,0832 0,236
PAB 2 * 200,6o 140,4o 60,2o
sin140,4o
AB 0,236
0,173
sin 60,2o
pC OA OB AB 0,726 0,173 0,553
pC 0,553
GC ( z ) kC
z 0,726
z 0,553
Tính kC từ điiều kiện
GC ( z )G( z) z 0,947 j 0,083 1
kC
0,046(0,947 j0,083) 0,042
1
128(0,947 j0,083 0,553)(0,947 j0,083 1)
kC
0,119
1
128 0,403 0,099
kC 42,9
Vậy GC ( z ) 42,9
z 0,726
z 0,553
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 4
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
2,
Trước khi có bộ điều khiển GC(z)
C ( z ) Gk ( z ) R( z )
0,046 z 0,042
G( z)
0,046 z 0,042
128( z 1)( z 0,726)
Gk ( z )
2
1 G ( z ) 1 0,046 z 0,042
128 z 220,882 z 92,244
128( z 1)( z 0,726)
0,046 z 0,042
0,046 z 1 0,042 z 2
C( z)
R( z )
R( z )
128 z 2 220,882 z 92,244
128 220,882 z 1 92,44 z 2
(128 220,882 z 1 92,44 z 2 )C( z) (0,046 z 1 0,042 z 2 ) R( z)
128c(k ) 220,882c(k 1) 92,44c(k 2) 0,046r (k 1) 0,042r (k 2)
c(k ) 1,726c(k 1) 0,722c(k 2) 0,359 103 r (k 1) 0,328 103 r (k 2)
Với điều kiện đầu bài :
c(1) c(2) 0
r (1) r (2) 0
Thay vào công thức trên ta được :
c(k)= 0; 0,359 103 ; 9,786 104 ; 2,117 103 ; 3,489 103 ; 5,181 103 ;…
cmax
Gía trị xác lập của đáp ứng quá độ là
cxl lim(1 z 1 )
z 1
lim(1 z 1 )
z 1
0,046 z 0,042
R( z )
128 z 220,882 z 92,244
2
0,046 z 0,042
1
128 z 220,882 z 92,244 1 z 1
2
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 5
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
0,046 z 0,042
1
z 1 128 z 220,882 z 92,244
lim
2
-Độ vọt lố
POP
cmax cxl
100%
cxl
-Sai số xác lập exl rxl cxl 1 1 0
Sau khi có bộ điều khiển GC(z)
-Đáp ứng của hệ
C ( z ) Gk ( z ) R( z )
z 0,726 0,046 z 0,042
GC ( z )G ( z )
z 0,553 128( z 1)( z 0,726)
Gk ( z )
1 GC ( z )G ( z ) 1 42,9 z 0,726 0,046 z 0,042
z 0, 553 128( z 1)( z 0, 726)
42,9
1,973z 2 0,369 z 1,33
Gk ( z )
128 z 3 289,739 z 2 215,537 z 52,786
1,973z 2 0,369 z 1,33
C ( z)
R( z )
128 z 3 289,739 z 2 215,537 z 52,786
1,973z 1 0,369 z 1 1,33z 3
C ( z)
R( z )
128 289,739 z 1 215,537 z 2 52,786 z 3
128 289,739 z 1 215,537 z 2 52,786 z 3 C ( z ) 1,973z 1 0,369 z 2 1,33z 3 R( z )
128c(k ) 289,739c(k 1) 215,537c(k 2) 52,786c(k 3) 1,973r (k 1)
0,369r (k 2) 1,33r (k 3)
c(k ) 2,264c(k 1) 1,684c(k 2) 0,412c(k 3) 0,015r (k 1)
2,882 103 r (k 2) 0,01r( k 3)
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 6
Lý thuyết điều khiển tự động 1
Với điều kiện đầu
GVHD:Vũ Duy Thuận
c(1) c(2) 0
r (1) r (2) 0
Thay vào công thức trên ta được
c(k)= 0; 0,015; 0,052; 0,1; 0,153; 0,207; 0,26;….
cmax
Giá trị xác lập của đáp ứng quá độ là
1,973z 1 0,369 z 1 1,33z 3
cxl lim(1 z )
R( z )
z 1
128 289,739 z 1 215,537 z 2 52,786 z 3
1
1,973z 1 0,369 z 1 1,33 z 3
z
lim(1 z )
1
2
3
z 1
128 289,739 z 215,537 z 52,78 6 z z 1
1
1,973z 1 0,369 z 1 1,33 z 3
lim
1
z 1 128 289,739 z 1 215,537 z 2 52,786 z 3
-Độ vọt lố
POP
cmax cxl
100%
cxl
-Sai số xác lâ ̣p
exl rxl cxl 1 1 0
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 7
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
Câu 2. Cho hệ thống giảm sóc lò xo như sau:
Biết rằng:
M = 1000 kg: khối lượng tác động lên
bánh xe
B = 2: hệ số ma sát
K: độ cứng lò xo
f(t): lực do xóc nảy trong quá trình chạy
y(t): độ dịch chuyển của thân xe khi bị
xóc nảy
Lưu ý: k là số thứ tự của nhóm
1. Hãy xác định hàm truyền của hệ thống
2. Nếu đặt vào đây một bộ điều khiển PID vòng kín thì hãy xác định các thông số
của bộ điều khiển này khi yêu cầu hệ sau khi có PID đạt chất lượng:
+ hệ số vận tốc (dao động bánh xe) < 50
+ hệ không phải khâu dao động (không có nghiệm phức – xe không bị xóc nảy liên
tục)
3. Nếu yêu cầu hệ có nghiệm chính xác là -2 và -3; hãy tính các giá trị của PID và
đáp ứng của hệ trước và sau khi có bộ điều khiển PID.
Bài Làm
Ta có sơ đồ lực:
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 8
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
F (t )
()
Fms
Flx
Tín hiệu vào : lực f (t ) tác dụng từ bên ngoài, [N]
Tín hiệu ra: lượng di động y(t) của khối lượng M ,[m]
Giả sử tại t = 0 hệ đang ở trạng thái cân bằng và không tính đến lực trọng
trường . Theo định luật II Newton ta có:
d 2 y (t )
dy
M
f
f
(
t
)
B
Ky (t )
i
dt 2
dt
trong đó : M : khối lượng , [kg]
B : hệ số ma sát , [N.s/m]
K : độ cứng lò xo .[N/m]
d 2 dy (t )
M
: lực quán tính [N]
dt 2
Ky(t ) : lực lò xo ,[N]
Phương trình vi phân mô tả quan hệ vào ra là :
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 9
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
d 2 y (t )
dy
M
B
Ky (t ) f (t )
dt 2
dt
Biến đổi Laplace với điều kiện đầu bài bằng 0 và lập tỉ số tín hiệu ra trên tín hiệu
vào ta có hàm truyền đạt :
(Ms 2 Bs K )Y (s) F (s)
W (s)
Y ( s)
1
1
2
2
F ( s) Ms Bs K 1000s 2s 32
Với M 1000kg , B 2, K 32 .
2,
R( s )
1
1000s 2 2s 32
GPID ( s)
C ( s)
Hàm truyền bộ điều khiển PID cần thiết kế :
GC ( s) K p
KI
KDs
s
Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh :
KV lim sGC ( s)G( s) lim s( K P
s 0
KV
s 0
KI
1
K D s)(
)
s
1000s 2 2s 32
KI
32
Theo yêu cầu đề bài: KV <50 K I <1600
Phương trình đặc tính của hệ sau khi hiệu chỉnh là:
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 10
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
1 GC (s)G(s) 0
1 (KP
KI
1
K D s)(
) 0
2
s
1000s 2s 32
s(1000s 2 2s 32) K P s K I K D s 2 0
1000s3 (2 K D )s 2 (32 K p )s K I 0(*)
Hệ không phải khâu dao động (không có nghiệm phức-xe không bị xóc nảy liên
tục )
Hệ bậc ba có ba nghiệm cực : s1 , s2 , s3
Giả sử s1 a(a 0), s2 b(b 0), s3 c(c 0)
Phương trình đặc trưng mong muốn :
(s a)(s b)(s c) 0
s3 (a b c)s 2 (ab bc ac)s abc 0(**)
Cân bằng các hệ số ở 2 phương trình (*) vs (**) ta được thông số bộ điều khiển
PID :
1000(a b c) 2 K D
K D 1000(a b c) 2
1000(ab bc ac) 32 K P K P 1000(ab bc ac) 32
1000abc K
K 1000abc
I
I
Với
(𝑎, 𝑏, 𝑐) > 0
=> Chọn {0 < (a,b,c) < 1,6}
𝐾𝐼 < 1600
Chọn a=b=1 c=1
K P 998
K I 2968
K 1000
D
Vậy hàm truyền của khâu hiệu chỉnh PID cần thiết kế là:
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 11
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GC ( s) 998
GVHD:Vũ Duy Thuận
2968
1000s
s
3,Giả thiết hệ có nghiệm chính xác là : s1 2, s2 3 .Gỉả sử s3 - ( 0)
Phương trình đặc trưng mong muốn :
(s 2)( s 3)( s ) 0
1000s3 (2 K D )s 2 (32 K p ) s K I 0(*)
s3 (5 )s 2 (6 5 )s 6 0(***)
Cân bằng các hệ số của hai phương trình (*) và (***), suy ra:
2 K D 1000(5 )
K D 1000 4998
32 K P 1000(6 5 ) K P 5000 5968
K 6000
K 6000
I
I
Với 𝐾𝐼 < 1600 => α < 0.267 Chọn α = 0.25 ta có:
K D 5248
K P 7218
K 1500
I
Vậy hàm truyền của khâu hiệu chỉnh PID cần thiết kế là:
GC ( s) 7218
1500
5248s
s
Đáp ứng của hệ thống trước khi có bộ điều khiển PID
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 12
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
Đáp ứng của hệ thống sau khi có bộ điều khiển PID
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 13
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
Bài 3: Cho sơ đồ khối của hệ điều khiển trên hình vẽ
N(s)
Gd (s)
R(s)
s5
s 10
E(s)
10
s ( s 5)
C(s)
Với N(s) là tín hiệu nhiễu. Hàm truyền Gd(s) được dùng để làm triệt tiêu ảnh
hưởng của N(s) lên đầu ra C(s).
a) Tìm hàm truyền
C ( s)
| R 0 ?
N ( s)
b) Xác định Gd (s) để thỏa mãn bù nhiễu N(s)?
Bài làm
Hệ thống có hai tín hiệu vào là : tín hiệu đặt R(s) ,tín hiệu nhiễu N(s) .Đây là
hệ thống tuyến tính nên để xác định tính hiệu ra C(s) ta áp dụng nguyên lý xếp
chồng :
a, Xét R(s) 0, N (s) 0 ta có sơ đồ sau:
N ( s)
s 10
s5
s 10
s5
s ( s 5)
10
Gd ( s)
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
E ( s)
s5
s 10
10
s ( s 5)
C ( s)
Page 14
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
Hàm truyền đạt :
s 5 10
C ( s) s 10 s( s 5)
s 2 10s 10GD ( s)
s 10 s( s 5)
WN ( s)
GD ( s )
N ( s) s 5 10
s 2 10s 10
1 s 5 10
s 10 s( s 5)
s 2 10s 10GD ( s)
CN (s) WN ( s) N ( s)
N ( s)
s 2 10s 10
b,Xét R(s) 0, N (s) 0 ta có sơ đồ khối sau :
R( s )
E ( s)
10
s ( s 5)
s5
s 10
C ( s)
s 5 10
10
s 10 s( s 5)
Hàm truyền đạt : WR ( s)
2
s 5 10
s 10s 10
1
s 10 s( s 5)
CR ( s) WR ( s) R( s)
C (s) CR ( s) CN ( s)
C ( s)
10
R( s )
s 10s 10
2
10
s 2 10s 10GD ( s)
R
(
s
)
N ( s)
s 2 10s 10
s 2 10s 10
Ta thấy muốn thỏa mãn bù nhiễu N ( s) tức là C ( s) chỉ phụ thuộc R( s) không phụ
thuộc vào N ( s) thì hệ số thứ hai phải bằng không
s 2 10s 10GD ( s)
0
s 2 10s 10
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 15
Lý thuyết điều khiển tự động 1
s 2 10s 10GD ( s) 0
s 2 10s
GD ( s)
10
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
GVHD:Vũ Duy Thuận
Page 16
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
Bài 4:
Cho phương trình mô tả quá trình động học trong hệ điều khiển motor.
di (t )
d (t )
ea (t ) Raia La a K b m
dt
dt
2
d m (t )
d (t )
Tm (t ) J
B m K m (t );Tm (t ) K iia (t )
2
dt
dt
ea (t ) K a e(t ); ea (t ) K s [ r (t ) m (t )]
d (t )
a) Đặt biến trạng thái : x1 (t ) m (t ); x2 (t ) m ; x3 (t ) ia (t )
dt
Viết phương trình trạng thái với c(t ) m (t ) . Vẽ sơ đồ hệ thống?
(s)
b) Tìm hàm truyền G(s)= m
khi đường phản hồi từ m ( s) đến E(s) bị ngắt.
E (s)
(s)
Tìm M(s)= m ?
r ( s)
Bài Làm
a,
d 2 m (t )
d (t )
B m K m (t )
Ta có : Tm (t ) J
2
dt
dt
Tm (s) Js 2m (s) Bsm (s) Km (s)
Mà
Tm (t ) Kiia (t ) Tm (s) Ki I a (s)
Kiia (s) ( Js 2 Bs K )m (s)
Js 2 Bs K
I a ( s)
m ( s)
Ki
ea (t ) Raia (t ) Kb
hay m ( s)
Ki
I a ( s)
Js Bs K
2
d m (t )
di (t )
La a
dt
dt
Ea (s) ( Ra La s) I a (s) Kb sm (s)(1)
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 17
Lý thuyết điều khiển tự động 1
Ea ( s) ( Ra La s)
GVHD:Vũ Duy Thuận
Js 2 Bs K
m ( s) Kb sm ( s)
Ki
Js 2 Bs K
Ea ( s) ( Ra La s)
Kb s m ( s)(2)
Ki
Ki Ea (s) La Js3 ( Ra J La B)s 2 ( Ra B La K Kb Ki )s Ra K m (s)
d 3 m (t )
d 2 m (t )
d (t )
Ki ea (t ) La J
( Ra J La B)
( Ra B La K K b K i ) m Ra Km (t )
3
2
dt
dt
dt
Với c(t ) m (t )
d 3c(t )
d 2c(t )
dc(t )
Ki ea (t ) La J
(
R
J
L
B
)
(
R
B
L
K
K
K
)
Ra Kc(t )
a
a
a
a
b
i
dt 3
dt 2
dt
X Ax+Be
c(t ) Cx(t )
Hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống là:
0
Trong đó : A 0
RK
a
La J
1
0
Ra B La K K b K i
La J
0
B 0
K K
i a
La J
0
1
R J La B
a
La J
, C 1 0 0
Theo giả thiết : X1 (s) m (s)
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 18
Lý thuyết điều khiển tự động 1
GVHD:Vũ Duy Thuận
X 2 (s) sm (s)
X 3 (s) I a (s)
Sơ đồ hệ thống :
e(t)
Ka
ea(t)
_
1
Ra sLa
I a ( s)
Ki
Tm ( s)
X 3 ( s)
X2 (s)
Kb
1
2
Js Bs K
c(t )
S
b, khi đường phản hồi từ m ( s) đến E(s) bị ngắt dựa vào sơ đồ ta có : hàm truyền
hệ thống
G( s)
K a Ki
Ra sLa Js 2 Bs K
Cần tìm :
Do
M ( s)
m ( s)
r ( s)
Ea (s) K s r (s) m (s)
r ( s)
Ea ( s)
m ( s) . Từ (2) kết hợp ta có :
Ks
Js 2 Bs K
Kb s
( Ra La s )
Ki
( s) ( s)
r ( s)
m
m
Ks
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
Page 19
Lý thuyết điều khiển tự động 1
r ( s)
( Ra La s)( Js 2 Bs K ) Ki Kb s
m ( s)
Ki K s
M ( s)
m ( s)
Ki K s
2
r ( s) ( Ra La s)( Js Bs K ) Ki Kb s
SVTH:Nguyễn Qúy Nam-Đ8CNTĐ2
GVHD:Vũ Duy Thuận
Page 20