B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR
NG Đ I H C VINH
LÊ TH THU BA
QU N LÝ CH T L
GIÁO D C TR
CÁC TR
THÀNH PH
NG CHĔM SÓC
NG M M NON T
H
CHÍ MINH
LU N ÁN TI N Sƾ KHOA H C GIÁO D C
NGH AN - 2016
TH C
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR
NG Đ I H C VINH
LÊ TH THU BA
QU N LÝ CH T L
GIÁO D C TR
CÁC TR
THÀNH PH
NG CHĔM SÓC
NG M M NON T
H
TH C
CHÍ MINH
Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c
Mã s : 62. 14. 01. 14
LU N ÁN TI N Sƾ KHOA H C GIÁO D C
Ng ời h ớng dẫn khoa học:
1. PGS. TS. THÁI VĔN THÀNH
2. PGS. TS. NGUY N TH H
NG
NGH AN - 2016
i
L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các số liệu và k t
quả nêu trong lu n án này ch a từng đ
c ai công bố trong b t kỳ công trình nào khác.
Tác gi lu n án
Lê Th Thu Ba
ii
M CL C
Trang
L I CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
DANH M C CÁC CH
VI T T T TRONG LU N ÁN ......................................vii
DANH M C CÁC B NG, BI U Đ ...................................................................... viii
M
Đ U ......................................................................................................................... 1
1. Tính c p thi t c a đ tài .......................................................................................... 1
2. M c đích nghiên c u ............................................................................................... 3
3. Khách th và đối t
ng nghiên c u ........................................................................ 3
4. Giả thuy t khoa học ................................................................................................ 3
5. Nhiệm v và ph m vi nghiên c u ........................................................................... 3
6. Quan đi m ti p c n và ph
ng pháp nghiên c u .................................................... 4
7. Nh ng lu n đi m bảo vệ ......................................................................................... 6
8. Đóng góp c a lu n án .............................................................................................. 7
9. C u trúc lu n án....................................................................................................... 7
Ch
ng 1. C
S
GIÁO D C TR
LÝ LU N V QU N LÝ CH T L
CÁC TR
NG M M NON T
NG CHĔM SÓC -
TH C .................................. 8
1.1. Tồng quan nghiên c u v n đ .............................................................................. 8
1.1.1. Nh ng nghiên c u v ch t l
ng CS-GD tr m m non .............................. 8
1.1.2. Nh ng nghiên c u v quản lý ch t l
ng CS-GD tr m m non ............... 12
1.1.3. Nh n xét chung .......................................................................................... 15
1.2. Các khái niệm c bản c a đ tài ......................................................................... 16
1.2.1. Ch t l
ng, ch t l
ng giáo d c m m non và ch t l
ng chăm sóc -
giáo d c tr m m non................................................................................. 16
1.2.2. Quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
1.2.3. Giải pháp quản lý ch t l
1.3. V n đ ch t l
tr
tr
ng MN ........ 23
ng m m non ......................... 24
ng chăm sóc - giáo d c tr
1.3.2. Các thành tố c bản c a ch t l
1.3.3. Đánh giá ch t l
ng m m non ............... 21
ng chăm sóc - giáo d c tr
ng chăm sóc - giáo d c tr
1.3.1. Đặc tr ng ch t l
tr
tr
ng m m non ............ 24
ng chăm sóc - giáo d c tr m m non..... 25
ng chăm sóc - giáo d c tr c a các tr
ng m m non ...... 29
iii
1.3.4. Các y u tố ảnh h
tr
ng đ n ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
các
ng m m non t th c............................. Error! Bookmark not defined.
1.3.5. Đánh giá ch t l
ng chăm sóc - giáo d c c a tr
1.4. V n đ quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
ng m m non ................. 32
các tr
ng m m non
t th c ........................................................................................................................ 32
1.4.1. S c n thi t phải quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr c a tr
ng
m m non t th c ........................................................................................ 33
1.4.2. M c tiêu c a quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
tr
ng
m m non t th c ........................................................................................ 34
1.4.3. Các c p đ và mô hình quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
m m non..................................................................................................... 35
1.4.4. N i dung quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
tr
ng m m
non t th c ................................................................................................. 39
1.4.5. Ch th quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
tr
ng m m
non t th c ................................................................................................. 45
1.4.6. Các y u tố ảnh h
ng đ n quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
các tr
ng m m non t th c ................................................................... 46
K T LU N CH
NG 1.......................................................................................... 49
Ch
ng 2. TH C TR NG CH T L
CHĔM SÓC - GIÁO D C TR
THÀNH PH
H
NG VÀ QU N LÝ CH T L
CÁC TR
NG M M NON T
NG
TH C
CHÍ MINH ................................................................................... 50
2.1. Khái quát v nghiên c u th c tr ng ................................................................... 50
2.1.1. M c đích nghiên c u th c tiễn .................................................................. 50
2.1.2. N i dung nghiên c u th c tiễn................................................................... 50
2.1.3. Ph
ng pháp nghiên c u th c tiễn ............................................................ 50
2.1.4. Địa bàn nghiên c u th c tiễn ..................................................................... 51
2.1.5. Đối t
ng khảo sát ..................................................................................... 51
2.2. Khái quát v tình hình phát tri n hệ thống tr
ng m m non t th c
Thành phố Hồ Chí Minh ........................................................................................... 51
2.2.1. Khái quát v đi u kiện t nhiên, kinh t , xã h i, giáo d c c a Thành
phố Hồ Chí Minh ....................................................................................... 51
iv
2.2.2. Tình hình phát tri n giáo d c m m non
2.2.3. Hệ thống các tr
2.3. Th c tr ng ch t l
th c
ng m m non t th c
Thành phố Hồ Chí Minh ......... 53
Thành phố Hồ Chí Minh........... 54
ng chăm sóc - giáo d c tr
các tr
ng m m non t
Thành phố Hồ Chí Minh ................................................................................ 55
2.3.1. Th c tr ng ch
ng trình chăm sóc - giáo d c tr ...................................... 55
2.3.2. Th c tr ng tr m m non
các tr
ng m m non t th c
Thành phố
Hồ Chí Minh .............................................................................................. 58
2.3.3. Th c tr ng ch t l
tr
ng đ i ngũ quản lý, giáo viên - nhân viên
ng m m non t th c Thành phố Hồ Chí Minh .................................... 60
2.3.4. Th c tr ng c s v t ch t và trang thi t bị ................................................ 64
2.3.5. Th c tr ng môi tr
ng chăm sóc - giáo d c tr ......................................... 66
2.4. Th c tr ng quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
các tr
ng m m
non t th c ................................................................................................................. 69
2.4.1. Th c tr ng xây d ng k ho ch quản lý ch t l
d c tr c a các tr
ng m m non t th c .................................................... 69
2.4.2. Th c tr ng xây d ng các tiêu chuẩn ch t l
tr
các tr
ng chăm sóc - giáo
ng chăm sóc - giáo d c
ng m m non t th c .............................................................. 70
2.4.3. Th c tr ng ng d ng các mô hình quản lý ch t l
giáo d c tr
các tr
ng m m non t th c ............................................... 71
2.4.4. Th c tr ng h c hiện các ho t đ ng cải ti n ch t l
giáo d c tr
các tr
ng chăm sóc ng chăm sóc -
ng m m non t th c ............................................... 74
2.4.5. Th c tr ng xây d ng văn hóa ch t l
ng các tr
ng m m non t th c ..... 74
2.4.6. Th c tr ng đảm bảo các đi u kiện quản lý ch t l
ng chăm sóc -
giáo d c tr ................................................................................................. 76
2.4.7. Th c tr ng xã h i hóa giáo d c công tác quản lý ch t l
sóc - giáo d c tr
các tr
2.5. Th c tr ng các y u tố ảnh h
d c tr
các tr
ng chăm
ng m m non t th c ...................................... 79
ng đ n quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo
ng m m non t th c ...................................................................... 81
2.6. Đánh giá chung v th c tr ng quản lý chăm sóc - giáo d c tr
tr
các
ng m m non t th c Thành phố Hồ Chi Minh ................................................... 82
v
2.6.1. Nh ng thành công ch y u và nguyên nhân ............................................... 82
2.6.2. Nh ng h n ch c bản và nguyên nhân ...................................................... 82
K T LU N CH
Ch
TR
NG 2.......................................................................................... 84
ng 3. GI I PHÁP QU N LÝ CH T L
CÁC TR
NG CHĔM SÓC - GIÁO D C
NG M M NON T TH C THÀNH PH H CHÍ MINH ..... 85
3.1. Nh ng nguyên tắc đ xu t các giải pháp ........................................................... 85
3.1.1. Nguyên tắc m c tiêu .................................................................................. 85
3.1.2. Nguyên tắc toàn diện và hệ thống .............................................................. 85
3.1.3. Nguyên tắc phát tri n ................................................................................. 86
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả và tính khả thi .................................... 86
3.2. Các giải pháp quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
các tr
ng
m m non t th c Thành phố Hồ Chí Minh ............................................................... 86
3.2.1. Tổ ch c nghiên c u, quán triệt trong đ i ngũ quản lý, giáo viên,
nhân viên v s c n thi t phải quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo
d c tr ......................................................................................................... 86
3.2.2. Xây d ng k ho ch chi n l
giáo d c tr c a các tr
c và chính sách ch t l
ng m m non t th c ............................................ 91
3.2.3. Xây d ng quy trình quản lý ch t l
các tr
ng chăm sóc -
ng chăm sóc - giáo d c tr trong
ng m m non t th c ...................................................................... 97
3.2.4. Xây d ng tiêu chuẩn ch t l
ng làm c s đ các tr
không ngừng cải ti n, nâng cao ch t l
ng CS-GD tr ........................... 105
3.2.5. Bồi d ỡng nâng cao năng l c quản lý ch t l
và giáo viên, nhân viên các tr
3.2.6. Xây d ng văn hóa ch t l
ng MNTT
ng cho đ i ngũ quản lý
ng m m non t th c .............................. 112
ng trong tr
ng m m non t th c .................. 119
3.3. Khảo nghiệm tính c p thi t và khả thi c a các giải pháp đã đ xu t. .............. 121
3.3.1. M c đích khảo nghiệm ............................................................................ 121
3.3.2. N i dung và ph
3.3.3. Đối t
ng pháp khảo nghiệm .................................................. 121
ng khảo nghiệm ........................................................................... 122
3.3.4. K t quả khảo nghiệm s c n thi t và tính khả thi c a các giải pháp
đã đ xu t ................................................................................................. 122
vi
3.4. Thử nghiệm giải pháp ...................................................................................... 124
3.4.1. Tổ ch c thử nghiệm ................................................................................. 124
3.4.2. Phân tích k t quả thử nghiệm .................................................................. 131
K T LU N CH
NG 3 ............................................................................................ 138
K T LU N VÀ KI N NGH ................................................................................... 139
1. K t lu n ............................................................................................................... 139
2. Ki n nghị ............................................................................................................. 140
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ĐÃ CÔNG B ............................. 142
TÀI LI U THAM KH O......................................................................................... 143
PH L C
vii
DANH M C CÁC CH
TT
VI T T T TRONG LU N ÁN
Các ch vi t đ y đ
Các ch vi t t t
1
BD
Bồi d ỡng
2
CL
Ch t l
3
CNH, HĐH
Công nghiệp hóa, hiện đ i hóa
4
CNTT
Công nghệ thông tin
5
CS-GD
Chăm sóc - giáo d c
6
ĐBCL
Đảm bảo ch t l
7
ĐC
Đối ch ng
8
ĐT
Đào t o
9
GD
Giáo d c
10
GD&ĐT
Giáo d c và Đào t o
11
GV
Giáo viên
12
KN
Kỹ năng
13
KT
Kinh t
14
LĐ
Lãnh đ o
15
NQL
Ng
16
NV
Nhân viên
17
QL
Quản lý
18
QLCL
Quản lý ch t l
19
QLGD
Quản lý giáo d c
20
SGK
Sách giáo khoa
21
TN
Thử nghiệm
22
XH
Xã h i
23
UBND
ng
ng
i quản lý
ng
y ban nhân dân
viii
DANH M C CÁC B NG, BI U Đ
Trang
B ng:
Bảng 2.1.
K t quả th c hiện m c tiêu CS-GD tr
các tr
ng MNTT
Tp.
Hồ Chí Minh ............................................................................................. 59
Bảng 2.2.
Th c tr ng ch t l
Bảng 2.3.
Tình hình th c hiện các ho t đ ng quản lý ch t l
tr
ng đ i ngũ quản lý ..................................................... 60
ng CS-GD tr
ng MNTT ............................................................................................ 69
Bảng 3.1.
Đánh giá v tính c p thi t c a các giải pháp đ xu t .............................. 122
Bảng 3.2.
Đánh giá tính khả thi c a các giải pháp đ xu t...................................... 123
Bảng 3.3.
Thang đi m đánh giá ch t l
ng CS-GD tr ........................................... 127
Bảng 3.4.
Thang đi m đánh giá ch t l
ng giáo d c tr
Bảng 3.5.
K t quả khảo sát trình đ ban đ u v ki n th c c a nhóm TN và ĐC .... 131
Bảng 3.6.
Khảo sát trình đ ban đ u v KN c a nhóm TN và ĐC.......................... 132
Bảng 3.7.
Bảng t n su t k t quả ki m tra sau TN v ki n th c ............................... 133
Bảng 3.8.
Phân bố t n xu t f i và t n xu t tích luỹ f i v ki n th c c a nhóm
tr
ng MNTT .............. 128
TN và ĐC ................................................................................................ 133
Bảng 3.9.
K t quả v trình đ KN c a CBQL, GV ................................................. 135
Bi u đ :
Bi u đồ 3.1. Bi u đồ phân bố t n su t f i .................................................................... 134
Bi u đồ 3.2. Bi u đồ t n su t tích lũy f i .................................................................. 134
1
Đ U
M
1. Tính c p thi t c a đ tài
CLGD luôn là v n đ quan tâm hàng đ u c a toàn xã h i vì t m quan trọng đặc
biệt c a nó đối v i s phát tri n c a m i con ng
i, m i c ng đồng và c a m i quốc
gia trong xã h i văn minh. Mọi ho t đ ng giáo d c đ
đích góp ph n nâng cao ch t l
m tđ tn
c th c hiện đ u h
ng t i m c
ng giáo d c. Giá trị c a m i cá nhân, c ng đồng và
c ph thu c ph n l n vào CL giáo d c. Vì v y, v i các c s giáo d c,
ph n đ u không ngừng nâng cao CLGD luôn đ
H n th n a, trong bối cảnh giáo d c n
c a các nhà tr
ng không chỉ là đ t đ
c xem là nhiệm v quan trọng nh t.
c ta đang d n d n h i nh p quốc t , CLGD
c các chuẩn m c quốc gia mà phải ti n t i đ t
các chuẩn m c quốc t .
GDMN gi m t vai trò đặc biệt quan trọng trong hệ thống giáo d c quốc dân.
Là b c học đ u tiên, làm n n tảng cho toàn b hệ thống giáo d c và là n i hình thành
nh ng c s ban đ u cho s phát tri n nhân cách con ng
d ng và phát tri n v i nhi u b
v
i. Trải qua h n 60 năm xây
c thăng tr m, b c GDMN đã không ngừng ph n đ u,
t qua khó khăn, thi đua d y tốt, học tốt, đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t n
Trong nh ng năm qua, hệ thống GDMN n
mô, đa d ng v lo i hình tr
ch
c.
c ta đã có s phát tri n m nh m v quy
ng, l p; có s đi u chỉnh v c c u hệ thống, cải ti n
ng trình CS-GD tr ; nh v y đã đáp ng ph n quan trọng nhu c u CS-GD tr c a
xã h i, góp ph n phát tri n v th ch t và tâm lý cho đa số tr em Việt Nam và chuẩn
bị t
ng đối tốt cho việc tr vào b c học phổ thông.
Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ
c p v nhi u mặt trong đó có CL CS-GD tr
số tr
c, GDMN v n còn nh ng h n ch và b t
các lo i hình tr
ng MN, nh t là
m t
ng MN ngoài công l p hay gọi là MN t th c. Vì v y, cùng v i các b c học
khác, GDMN c n phải đổi m i quản lý đ nâng cao ch t l
Nghị quy t 29 NQ/TW BCH Trung
ng CS-GD tr .
ng khoá XI chỉ rõ: “Đối v i giáo d c
m m non, giúp tr phát tri n th ch t, tình cảm, hi u bi t, thẩm mỹ, hình thành các y u
tố đ u tiên c a nhân cách, chuẩn bị tốt cho tr b
c vào l p 1. Hoàn thành phổ c p
giáo d c m m non cho tr 5 tuổi vào năm 2015, nâng cao ch t l
ng phổ c p trong
2
nh ng năm ti p theo và miễn học phí tr
các tr
c năm 2020. Từng b
ng m m non. Phát tri n giáo d c m m non d
v i đi u kiện c a từng địa ph
Th c hiện ch tr
ng phù h p
ng và c s giáo d c” [28].
c đẩy m nh và có hiệu quả
đ ng ti m năng trong nhân dân đ xây d ng tr
ng MN t th c đ
i 5 tuổi có ch t l
ng xã h i hoá giáo d c c a Đảng và nhà n
năm qua công tác này đ
tr
c chuẩn hóa hệ thống
c phát tri n m nh
n
N i, thành phố Hồ Chí Minh. Hệ thống các tr
c, trong nh ng
b c GDMN, nh t là việc huy
ng MNTT. Hiện nay, hệ thống các
c ta, nh t là
các đô thị l n nh Hà
ng này đã có vai trò quan trọng trong
việc đáp ng nhu c u c a xã h i v CS-GD tr MN, làm giảm áp l c đối v i ngân sách
nhà n
c cho b c học. Tuy nhiên, ch t l
th c th p h n so v i các tr
ng CS-GD tr
đa số các c s GDMN t
ng công l p trên cùng địa bàn. Ph n l n các s việc liên
quan đ n việc không đảm bảo an toàn cho tr , b o hành tr , chăm sóc tr ch a đ t yêu
c u, ch a chú trọng đúng m c đ n v n đ giáo d c tr … đ u thu c v các tr
NMTT. Nguyên nhân c a th c tr ng này là do các tr
ng
ng phải t ch hoàn toàn v c
s v t ch t, trang thi t bị, kinh phí ho t đ ng, đ i ngũ QL, GV, NV,... ch a đáp ng
yêu c u cho việc CS-GD tr MN, công tác quản lý, nh t là quản lý ch t l
tr
các tr
ng CS-GD
ng MNTT còn nhi u b t c p.
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố đông dân c và có đi u kiện kinh t - xã
h i phát tri n. Đây cũng là thành phố có hệ thống tr
cả n
c. Trong tổng số 755 tr
ng MNTT phát tri n nh t trong
ng MN c a toàn thành phố hiện nay, có 341 tr
ng
MNTT (chi m tỷ lệ 45,2%). Các c s GD MNTT góp ph n quan trọng vào việc đáp
ng nhu c u v GD MN c a ng
i dân thành phố Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, ch t l
CS-GD tr c a thành phố có s khác biệt r t l n gi a các tr
m t số tr
ng có ch t l
ng
ng MNTT. Bên c nh
ng chăm sóc giáo d c cao, th m chí là r t cao so v i mặt
bằng chung, thì v n còn m t số tr
ng có ch t l
ng ch a đ t yêu c u. Đa số các
nhóm tr MN t th c, nh t là các nhóm tr gia đình v n ch y u làm nhiệm v gi tr
là chính. Do đó, ch t l
ng CS-GD tr
định. Vì v y, đ nâng cao ch t l
ph n l n các c s này còn r t th p so v i qui
ng GDMN c a thành phố thì việc nâng cao ch t
l
ng CS-GD c a các c s GD MNTT là m t v n đ c p bách và quan trọng. Đ làm
đ
c đi u này tr
c h t c n đ xu t và th c thi m t hệ thống các giải pháp quản lý
3
khoa học, hiệu quả đ huy đ ng và phối h p đ
c các nguồn l c cho ho t đ ng CS-
GD tr em trong các c s GD MNTT. Từ nh ng lý do đó, tác giả chọn đ tài: “Qu n
lý ch t l
ng chĕm sóc - giáo d c tr
các tr
ng m m non t th c thành ph
H Chí Minh” đ nghiên c u.
2. M c đích nghiên cứu
Trên c s nghiên c u lý lu n và th c tiễn, lu n án đ xu t các giải pháp quản
lý ch t l
ch t l
ng CS-GD tr
các tr
ng MNTT Tp.Hồ Chí Minh, góp ph n nâng cao
ng GDMN và đáp ng yêu c u đổi m i GD.
3. Khách th và đ i t
ng nghiên cứu
3.1. Khách th nghiên cứu
V n đ QLCL CS-GD tr
3.2. Đối t
tr
ng MNTT
ng nghiên cứu
Giải pháp QLCL CS-GD tr
các tr
ng MNTT thành phố Hồ Chí Minh.
4. Gi thuy t khoa học
Ch t l
ng CS-GD tr
nhi u h n ch và b t c p tr
các tr
ng MNTT Tp.Hồ Chí Minh v n còn tồn t i
c yêu c u đổi m i giáo d c. N u đ xu t và th c thi đ
c
các giải pháp d a trên ti p c n QL CLTT t p trung vào việc xây d ng chính sách và k
ho ch chi n l
c ch t l
ng trong các tr
v i hệ thống tiêu chuẩn ch t l
VHCL trong nhà tr
ng MNTT; thi t l p hệ thống QLCL cùng
ng đ đánh giá CL CS-GD tr ; xây d ng môi tr
ng... thì có th nâng cao CL CS-GD tr
các tr
ng
ng MNTT
thành phố Hồ Chí Minh.
5. Nhi m v và ph m vi nghiên cứu
5.1. Nhi m v nghiên c u
- Nghiên c u c s lý lu n v QLCL CS-GD tr
- Nghiên c u th c tr ng QLCL CS-GD tr
các tr
ng MNTT.
các tr
ng MNTT thành phố Hồ
các tr
ng MNTT thành phố Hồ
Chí Minh.
- Đ xu t các giải pháp QLCL CS-GD tr
Chí Minh.
- Đánh giá s c n thi t, tính khả thi và thử nghiệm giải pháp QLCL CS-GD tr
các tr
ng MNTT thành phố Hồ Chí Minh.
4
5.2. Phạm vi nghiên cứu
5.2.1.T p trung nghiên c u hệ thống QLCL CS-GD tr bên trong c a các
tr
ng MNTT TP HCM.
5.2.2. Khảo sát th c tr ng và đánh giá s c n thi t, tính khả thi, thử nghiệm
giải pháp đã đ xu t
m t số tr
ng MNTT
5.2.3. Khảo sát th c tr ng CS-GD tr
Tp.HCM.
các tr
ng MNTT thành phố Hồ Chí
Minh, từ năm 2012 đ n nay.
6. Quan đi m ti p c n và ph
ng pháp nghiên cứu
6.1. Quan đi m ti p cận nghiên cứu
6.1.1. Tiếp cận hệ thống- cấu trúc
Quan đi m này đòi hỏi khi nghiên c u th c tr ng, đ xu t giải pháp QLCL CSGD tr
các tr
ng MNTT Tp.HCM phải xem xét đối t
ng m t cách toàn diện, xem
xét nhi u mặt, nhi u mối quan hệ trong tr ng thái v n đ ng và phát tri n, trong nh ng
đi u kiện và hoàn cảnh c th đ tìm ra bản ch t và quy lu t v n đ ng c a đối t
ng.
6.1.2. Tiếp cận hoạt động- nhân cách
Quan đi m này đòi hỏi việc đ xu t giải pháp QLCL CS-GD tr
các tr
ng
MNTT Tp.HCM phải xu t phát từ nh ng ho t đ ng c a các ch th QLCL CS-GD tr
các tr
ng MNTT Tp.HCMvà từ nh ng đặc đi m nhân cách quản lý c a họ.
6.1.3. Quan điểm thực tiễn
Quan đi m này đòi hỏi trong quá trình nghiên c u phải bám sát tình hình th c
tiễn c a các tr
ng MNTT Tp.HCM; phát hiện đ
c nh ng mâu thu n, nh ng khó
khăn đ đ xu t các giải pháp QLCL CS-GD tr cho các tr
ng MNTT phù h p v i
th c tiễn đồng th i có tính hiệu quả và tính khả thi.
6.1.4. Tiếp cận quản lý chất l ợng tổng thể
Quản lý ch t l
ng tổng th là mô hình quản lý hiện đang đ
sử d ng trong quản lý ch t l
vọng c a ng
ng t i ng
i học, đáp ng kỳ
i học; đồng th i đòi hỏi mọi thành viên trong nhà tr
tham gia vào quản lý ch t l
này đòi hỏi tr
ng GD. Mô hình này h
ng, tr
ch t
ph n việc mình đ
c khuy n khích
ng đ u là ng
i
c giao. Quan đi m
c h t phải xem tr là nhân tố trung tâm, là “khách hàng” bên trong
quan trọng nh t. Mọi ho t đ ng c a nhà tr
ng phải xu t phát từ đặc đi m, nhu c u
5
c a tr , h
tr
ng vào việc hình thành và phát tri n nhân cách c a tr . Mặt khác, các
ng c n phải xây d ng đ
c chính sách ch t l
ng, t o ra văn hoá ch t l
ng v i
m c tiêu là làm hài lòng khách hàng c a họ. Giải pháp QL ch t l
ng CS-GD tr
tr
ng tổng th .
ng MNTT c n đ
6.2. Ph
c xem xét theo h
ng ti p c n quản lý ch t l
ng pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên c u, chúng tôi đã sử d ng phối h p các nhóm ph
ng
pháp nghiên c u sau đây:
6.2.1. Nhóm các ph ơng pháp nghiên cứu lý luận
- Ph
Ph
ng pháp phân tích và tổng h p tài liệu
ng pháp này đ
c chúng tôi sử d ng đ phân tích và tổng h p các tài liệu
có liên quan nhằm hi u bi t sâu sắc, đ y đ h n bản ch t cũng nh nh ng d u hiệu đặc
thù c a v n đ nghiên c u. Trên c s đó, chúng tôi sắp x p chúng thành m t hệ thống
lý thuy t c a đ tài.
- Ph
Ph
ng pháp khái quát hóa các nhận định đ c lập
ng pháp này đ
c chúng tôi sử d ng đ từ nh ng quan đi m, quan niệm
c a nh ng nhà nghiên c u tr
c đây đ xây d ng nh ng nh n định khái quát c a bản
thân v các v n đ nghiên c u.
- Ph
Ph
tiễn v đối t
ng pháp mô hình hóa
ng pháp này đ
c chúng tôi sử d ng đ xây d ng mô hình lý lu n và th c
ng nghiên c u, từ đó tìm ra bản ch t v n đ mà đ tài c n đ t đ
c.
6.2.2. Nhóm các ph ơng pháp nghiên cứu thực tiễn
- Ph
ng pháp đi u tra bằng ankét
Dùng các phi u hỏi (ankét) đ thu th p ý ki n c a NQL, GV, cha m HS các
tr
ng MNTT TP.HCM v :
+ Th c tr ng CL CS-GD tr c a các tr
ng MNTT TP.HCM hiện nay;
+ Th c tr ng công tác QLCL CS-GD tr c a các tr ng MNTT TP.HCM hiện nay;
+ Th c tr ng các y u tố ảnh h
tr
ng đ n công tác QLCL CS-GD tr c a các
ng MNTT TP.HCM hiện nay...
- Ph
Ph
ng pháp trao đổi, phỏng v n theo ch đ
ng pháp này đ
c chúng tôi sử d ng đ tìm hi u sâu thêm các v n đ v
6
th c tr ng CL và QLCL CS-GD tr tr
trao đổi tr c ti p v i các đối t
- Ph
Ph
ng MNTT Tp.HCM hiện nay thông qua việc
ng đi u tra.
ng pháp l y ý ki n chuyên gia
ng pháp này đ
gia, NQL, GV các tr
c chúng tôi sử d ng đ thu th p, xin ý ki n các chuyên
ng MNTT Tp.HCMv v n đ nghiên c u đ tăng đ tin c y c a
k t quả đi u tra.
- Ph
Ph
ng pháp tổng k t kinh nghiệm giáo d c
ng pháp này đ
c chúng tôi sử d ng đ thu th p các thông tin th c t và
có ý nghĩa đối v i đ tài nghiên c u.
- Ph
Ph
ng pháp thử nghiệm
ng pháp này đ
pháp QLCL CS-GD tr
- Ph
c chúng tôi sử d ng đ đánh giá tính hiệu quả c a các giải
các tr
ng MNTT Tp.HCM đã đ xu t.
ng pháp thống kê toán học
Sử d ng các công th c toán thống kê và các ph n m m tin học đ xử lý số liệu
thu đ
c, so sánh và đ a ra k t quả nghiên c u c a lu n án.
7. Nh ng lu n đi m b o v
- CL luôn luôn là v n đ quan tâm hàng đ u c a các c s giáo d c. Có đảm
bảo và nâng cao CL, các tr
ng MNTT Tp.HCM m i đáp ng đ
c nhu c u CL CS-
GD tr ngày càng cao c a ph huynh và xã h i, đồng th i đáp ng đ
m i căn bản, toàn diện GD&ĐT và đ phát tri n b n v ng các tr
phố Hồ Chí Minh. QLCL CS-GD tr
tr
c yêu c u đổi
ng MNTT t i thành
ng MNTT Tp.HCM là m t lĩnh v c c a
QLCL. Vì th , n i dung, cách th c, quy trình QLCL
các tr
ng MNTT Tp. HCM
vừa phải tuân theo n i dung, cách th c, quy trình QLCL nói chung vừa phải phù h p
v i đặc tr ng CL c a các tr
- Công tác QL ch t l
đ
ng MNTT Tp.HCM.
ng CS-GD tr c a các tr
ng MNTT Tp.HCM đã đ t
c nh ng k t quả nh t định, góp ph n quan trọng vào việc đáp ng nhu c u v
GDMN
thành phố Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, ch t l
ng CS-GD tr
các tr
ng
MNTT c a thành phố còn có nhi u s khác biệt l n, ch a đ t yêu c u theo quy định và
ch a đáp ng yêu c u đổi m i GD. Vì v y, việc nâng cao ch t l
tr
ng CS-GD tr c a các
ng MNTT Tp.HCM là m t yêu c u khách quan, c p thi t trong bối cảnh hiện nay.
7
- Hình thành quan đi m QLCL; xây d ng chính sách và k ho ch CL; thi t l p
hệ thống QLCL bên trong cùng v i hệ thống tiêu chuẩn CL đ đánh giá; xây d ng môi
tr
ng VHCL; tổ ch c hệ đi u kiện đ th c hiện QLCL... là nh ng giải pháp c bản đ
đảm bảo và nâng cao CL CS-GD tr
các tr
ng MNTT Tp.HCM.
8. Đóng góp c a lu n án
- Hệ thống hóa và làm phong phú thêm c s lý lu n v QLCL CS-GD tr c a
các tr
ng MNTT.
- Đ a ra đ
c b c tranh khá toàn diện v th c tr ng ch t l
th c tr ng QLCL CS-GD tr
- Đ xu t đ
các tr
ng MNTT Tp.HCM.
c các giải pháp QLCL CS-GD tr
- Xây d ng đ
CS-GD tr
các tr
ng CS-GD tr và
c b tiêu chí đánh giá ch t l
các tr
ng MNTT Tp.HCM.
ng CS-GD tr và quy trình QLCL
ng MNTT Tp.HCM.
9. C u trúc lu n án
Ngoài ph n m đ u, k t lu n và ki n nghị; tài liệu tham khảo; ph l c nghiên
c u; lu n án gồm 3 ch
Ch
ng 1:
C s lý lu n v quản lý ch t l
tr
Ch
ng 2:
ng:
ng chăm sóc - giáo d c tr
các
ng m m non t th c
Th c tr ng quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
các tr
ng
các tr
ng
m m non t th c Thành phố Hồ Chí Minh
Ch
ng 3:
Giải pháp quản lý ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
m m non t th c Thành phố Hồ Chí Minh
8
Ch
C
S
ng 1
LÝ LU N V QU N LÝ CH T L
CHĔM SÓC - GIÁO D C TR
CÁC TR
NG
NG M M NON T
TH C
1.1. T ng quan nghiên c u v n đ
1.1.1. Những nghiên cứu về chất lượng CS-GD trẻ mầm non
1.1.1.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài
Ch t l
nghiên c u
ng chăm sóc - giáo d c tr
nhi u n
l a tuổi MN là v n đ đ
c quan tâm
c trên th gi i.
Ngay nh ng năm đ u th kỷ XX, v n đ chăm sóc - giáo d c tr m m non đã
nh n đ
c s quan tâm, nghiên c u c a các nhà giáo d c. Năm 1907, ti n sĩ Maria
Montessori đã thành l p tr
thành l p tr
ng, v n đ ch t l
trọng. Đi u này đ
(ph
ng m u giáo đ u tiên t i Roma. Ngay từ ngày đ u
ng chăm sóc - giáo d c tr đã đ
c th hiện qua hệ thống các quan đi m và ph
ng pháp giáo d c
ng pháp Montessori). Montessori đặt n n tảng t do, nhu c u và h ng thú c a
tr lên trên h t. Khi các nhu c u c a tr đ
ch t, trí tuệ, tâm lý. Đặc biệt, tr đ
và c xử hoà nhã lịch s v i mọi ng
c đáp ng, tr phát tri n cân đối v th
c t o đ ng l c đ có h ng thú trong việc học
i. Ph
ng pháp Montessori sau đó đ
tri n và m r ng
các n
ph
c nghiên c u ng d ng r ng rãi
tr
c bà h t s c chú
ng pháp này đ
c châu Âu và Mỹ cho đ n t n ngày nay. Hiện nay,
ng MN t th c và MN quốc t
cao ch t l
c phát
các tr
ng MN, nh t là các
các thành phố l n c a Việt Nam nhằm nâng
ng CS-GD tr [24].
Từ nh ng năm 20 c a th kỷ XX, N.C. Crupxcaia đã phác thảo ch
ng trình,
k ho ch xây d ng hệ thống nhà tr m u giáo trong toàn Liên bang Xô Vi t. Bà là
ng
i đặt c s cho khoa học giáo d c MN theo quan đi m Mác- xít, trong đó có
v n đ ch t l
ng CS-GD tr [63]. V n đ này đ
c ti p t c quan tâm nghiên c u
b i các nhà giáo d c Liên Xô cũ và Liên bang Nga hiện nay nh E.V. Triphinôva,
T.I. Alieva, N.M. Rôdina, N.E. Vaciocova, V.Nhikitina, V.I.Slobodchikova,
.N.
Boguslavskaia U. Elena và nhi u tác giả khác [96], [98], [99], [102], [103]...
Trong công trình nghiên c u “Chất l ợng giáo dục mầm non”, tác giả
S.V.Nhikitina đã đ a ra quan đi m v ch t l
ng CS-GD tr MN, th c tr ng ch t
9
l
ng chăm sóc - giáo d c tr
ảnh h
ng đ n ch t l
ch t l
ng CS-GD tr đ
các v
n tr
Liên bang Nga hiện nay, các y u tố
ng giáo d c m m non. Theo bà, tiêu chí c bản đ đánh giá
c th hiện
các n i dung c bản sau [99]:
- S c khỏe và s phát tri n th ch t c a học sinh,
- Nh n th c và s phát tri n ngôn ng c a học sinh,
- Phát tri n xã h i và cá nhân c a học sinh,
- Phát tri n nghệ thu t và thẩm mỹ c a học sinh.
Ngoài việc lu n bàn v khái niệm ch t l
ng giáo d c m m non, trong công
trình nghiên c u c a mình, tác giả V.I.Slobodchikova, nh n m nh việc sử d ng tích
h p các ph
ng pháp ti p c n c bản đ đánh giá ch t l
chỉ số và tiêu chí v ch t l
phân tích các y u tố ảnh h
ng CS-GD tr
ng đ n ch t l
tr
ng giáo d c m m non, các
ng m m non. Tác giả cũng đã
ng c a giáo d c m m non gồm các y u
tố bên trong và các y u tố bên ngoài [98].
Các tác giả E.V. Triphinôva, T.I. Alieva, N.M. Rôdina, N.E. Vaciocova
trong bài báo “Sự phát triển và thử nghiệm các mô hình đánh giá chất l ợng giáo
dục mầm non” đã nghiên c u n i dung và c ch đảm bảo ch t l
non, đ xu t các mô hình và công c đánh giá ch t l
ng giáo d c m m
ng GDMN [103].
Tác giả U. Elena trong bài vi t “Đánh giá chất l ợng tr ờng MN” đã xác
định m c tiêu và nhiệm v xác định ch t l
l
ng tr
ng MN; các y u tố ảnh h
ng GD MN, c s tri t học c a ch t
ng đ n ch t l
ng CS-GD tr
tr
ng
MN [102].
Ngoài ra, ch t l
ng CS-GD tr MN đ
c quan tâm nghiên c u c a nhi u
tác giả khác nh : Overchuk v i “Chất l ợng giáo dục mầm non: thực trạng, vấn đề
và triển vọng”; H i thảo khoa học Chelyabinsk v “Chất l ợng giáo dục mầm non:
lý luận và kinh nghiệm thực tiễn” [107]...
Nhìn chung, ch t l
ng CS-GD tr MN là v n đ đ
c các nhà giáo d c liên
bang Nga h t s c quan tâm, xem đây là v n đ có tính c p thi t, v n đ th i s
trong giáo d c MN hiện nay.
các n
c phát tri n nh Mỹ, Anh, Pháp, Úc, Canada, Nh t Bản, Hàn
Quốc... giáo d c MN đ
cũng là v n đ đ
c h t s c chú trọng. Vì v y, ch t l
ng CS-GD tr MN
c quan tâm nghiên c u c a các nhà giáo d c [84], [85], [86],
10
[87], [88], [89], [90], [91].
Mỹ, nhà tr ch y u là do t nhân thành l p. Nhà tr c a Mỹ dù là công l p
hay t th c đ u thu phí trong đó nhà tr t thu phí cao h n nhi u so v i nhà tr công.
Giáo d c MN Úc cũng đ
Úc cam k t ch t l
c chính ph h t s c quan tâm. Hiện nay, chính ph
ng phổ c p giáo d c m m non là m t ch
d c m m non và chăm sóc tr là m t u tiên chi n l
ng trình nghị s . Giáo
c quan trọng đối v i Úc [84,85].
Canada, việc cung c p các dịch v chăm sóc và giáo d c cho tr nhỏ là
m t đi u kiện c n thi t đ góp ph n phát tri n ban đ u và đặt n n móng v ng chắc
cho việc học t p suốt đ i c a tr . B c học này còn đ
c coi là m t b
c kh i đ u
công bằng trong cu c sống cho t t cả tr em và đóng góp cho công bằng xã h i và
h i nh p. Giáo d c MN đ
c duy trì bằng các biện pháp có hiệu quả v tài chính, xã
h i và s h tr c a cha m và c ng đồng. T i Canada, các dịch v ECEC (Early
Childhood Education and Care- Chăm sóc và giáo dục mầm non) chính là nhà tr
và chăm sóc tr em. Đ phát tri n, nâng cao ch t l
ng GDMN,
quốc gia này đã
và đang th c hiện nhi u giải pháp quản lý đa d ng và hiệu quả. H u nh t t cả các
c s chăm sóc tr em đ
th
c quy định theo pháp lu t là do t nhân đi u hành,
ng là trên m t c s phi l i nhu n c a các nhóm ph huynh, ban giám đốc t
nguyện, hoặc các tổ ch c phi l i nhu n khác (77%) hoặc trên c s l i nhu n c a cá
nhân hoặc doanh nghiệp.
V n đ CL GDMN cũng r t đ
GD h
c quan tâm
Hàn Quốc theo quan đi m: CS-
ng vào tr , dành cho tr s chăm sóc và d y d tốt nh t, đảm bảo cho tr có
c h i vui ch i, ho t đ ng và giao ti p m t cách tích c c, tr đ
học t p theo s thích cá nhân. Giáo viên MN Hàn Quốc đ
c t do ho t đ ng,
c linh ho t l a chọn
m c tiêu, n i dung và cách th c giáo d c phù h p v i tr và nh ng đi u kiện c th
c a ho t đ ng này. Trong tr
ng MN luôn có các góc ch i phong phú đ tr có th
th c hiện các ho t đ ng đa d ng theo s thích c a m i đ a.
Nh t bản, CL CS-GD tr MN đ
đ
c th hiện qua ch
ng trình giáo d c tr . Theo đó, giáo viên có vai trò t ch r t
cao trong n i dung và ph
ng pháp giáo d c tr , ho t đ ng ch i t do c a tr là
trung tâm. Văn hóa giáo d c tr m m non
tr
ng m m non
n
c chính ph h t s c quan tâm. Đi u này
Nh t Bản có s khác biệt so v i các
c khác hay các chuẩn m c quốc t khác: Ph huynh và các
11
nhà giáo d c Nh t Bản tin t
ng và luôn thống nh t trong việc đ cho con tr ch i
và giao l u thỏa thích trong môi tr
tr
ng t p th tr
c khi chúng b
c vào môi
ng áp l c c a n n giáo d c chuẩn m c [95].
Nhi u công trình nghiên c u c a các tác giả Mỹ, Canada, Úc... đã t p trung
vào v n đ nâng cao ch t l
ng CS-GD tr MN. M t số công trình nghiên c u c a
các tác giả:
- Trong cuốn “Xác định giá trị chất l ợng trong dịch vụ trẻ em: Ph ơng
pháp tiếp cận mới để xác định chất l ợng”, Moss và Pence (1999) đ a ra quan
đi m v ch t l
ng, ch t l
c n m i v ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr em và các ph
ng pháp ti p
ng chăm sóc - giáo d c tr [91].
- Tác giả Sower Michelle Denise trong công trình nghiên c u: “Đánh giá
hiệu quả của một ch ơng trình nuôi dạy chất l ợng áp dụng trên một số trẻ em ở
các gia đình bình th ờng” đã khảo sát th c tr ng và xây d ng các tiêu chí đánh giá
ch t l
ng CS-GD tr em
các gia đình bình th
ng
Mỹ [93].
Trong k t quả nghiên c u c a mình, tác giả Roxana Adams Dove đã phân
tích so sánh đối v i kinh nghiệm chăm sóc tr t i m t ch
l
ng trình nuôi d y tr ch t
ng [84].
- Tác giả: Callahan Darragh (Tr
ng Walden University- Mỹ) trong công
trình: “Chất l ợng trong dịch vụ nuôi dạy trẻ: vấn đề chất l ợng chính là chìa khóa
để đánh giá và quyết định lựa chọn trên thực tiễn” đã nh n m nh t m quan trọng
c a ch t l
ng CS-GD đối v i s phát tri n toàn diện c a tr [87].
- Các tác giả: La Valle Ivana, Smith Ruth trong cuốn sách: “Vấn đề nuôi dạy
trẻ chất l ợng cao, trong t ơng lai có nên áp dụng phổ biến?” đã bàn lu n v v n
đ CS-GD tr , xây d ng tr
ng MN ch t l
ng cao và v n đ áp d ng mô hình này
trong th c tiễn [90].
Ngoài ra còn nhi u công trình nghiên c u v ch t l
ng CS-GD tr , Pamela
Morris Cybele Raver Chrishana M. Lloyd Megan Millenky v i “Vai trò của GV
MN đối với chất l ợng CS-GD trẻ” [89]; Alison Elliott v i “Giáo dục trẻ mầm nonh ớng tới chất l ợng và công bằng cho mọi trẻ em” [85]...
1.1.1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam
Giáo d c MN từ lâu đã đ
V n đ ch t l
c coi là b c học c a hệ thống giáo d c Việt Nam.
ng CS-GD tr MN Việt nam đã thu hút s quan tâm c a nhi u nhà
12
nghiên c u. Sau đây là m t số công trình tiêu bi u:
- Nguyễn H u Châu và nhóm tác giả trong cuốn “Chất l ợng giáo dục
những vấn đề lý luận và thực tiễn” đã xác định các tiêu chí và chỉ số ch t l
ng c a
hệ thống GDMN gồm 3 thành tố, 14 tiêu chí c bản và 63 chỉ số [19].
- Trong đ tài khoa học c p B : “Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc nâng
cao chất l ợng ch ơng trình chăm sóc, giáo dục trẻ 3-6 tuổi trong tr ờng mầm
non” tác giả Lê Thu H
GD tr trong tr
ng và c ng s đã xác định các c s khoa học c a việc CS-
ng MN, các y u tố, các đi u kiện ảnh h
ng đ n ch t l
ng CS-
GD tr [39].
- Trong công trình nghiên c u c a mình, tác giả T Ngọc Thanh đã xây d ng
b công c đánh giá ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
tr
ng m m non trọng
đi m (khối nhà tr và khối m u giáo) [59], [60], [61], [62].
- Tr n Thị Bích Trà và nhóm nghiên c u trong đ tài nghiên c u khoa học
c p B : “Nghiên cứu các giải pháp nhằm nâng cao chất l ợng chăm sóc - giáo dục
trẻ ở các tr ờng mẫu giáo ngoài công lập” đã đ xu t đ
ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr
các tr
c các giải pháp nâng cao
ng m u giáo ngoài công l p. Cũng
trong đ tài nghiên c u khoa học c p B :“Nghiên cứu đề xuất các biện pháp nâng
cao chất l ợng chăm sóc - giáo dục trẻ từ 0 đến 6 tuổi ở gia đình” đã xây d ng c
s lý lu n c a ch t l
ng chăm sóc - giáo d c tr từ 0 đ n 6 tuổi
gia đình và m t
số kinh nghiệm quốc t , đồng th i khảo sát th c tr ng và đ xu t các biện pháp
nâng cao ch t l
ng giáo d c tr từ 0 đ n 6 tuổi
gia đình [68;69].
1.1.2. Những nghiên cứu về quản lý chất lượng CS-GD trẻ mầm non
1.1.2.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài
V n đ quản lý ch t l
ng CS-GD tr MN cũng đ
c các tác giả ngoài n
c
quan tâm nghiên c u.
- Xakharnikova Larissa Eduardovna trong bài báo “Quản lý chất l ợng giáo
dục mầm non” đã cho rằng ch t l
ng giáo d c MN ph thu c r t nhi u vào quản
lý các y u tố c a quá trình CS-GD tr . Theo bà, ch t l
giám sát trong tr
ng m m non, là tổ h p bao gồm bốn y u tố: ch t l
trình giáo d c, ch t l
giáo d c); ch t l
ng giáo d c- m t đối t
ng
ng c a quá
ng nguồn l c (nguồn l c và đi u kiện c n thi t cho quá trình
ng quản lý; ch t l
ng c a các k t quả c a hệ thống giáo d c
13
tr
ng m m non [97].
- V n đ quản lý ch t l
nói riêng đ
ng giáo d c MN nói chung, ch t l
ng CS-GD tr
c các tác giả nh : Boguslavet LG, Meyer AA, OA Safonova,
Tretyakov PI, S.V.Nikitina, V.I.Slobodchikova [98], [99], [100], [104], [105]...
nghiên c u.
- Trên c s phân tích khái niệm ch t l
chuẩn c a ch t l
ng giáo d c MN, chỉ số và tiêu
ng GDMN, các tác giả S.V.Nikitina, V.I.Slobodchikova trong
công trình nghiên c u “Chất l ợng giáo dục mầm non” đã đ xu t các nguyên tắc,
ph
ng pháp và m t số cách th c quản lý ch t l
ng giáo d c MN [98], [99].
- Các tác giả E.V. Triphinôva, T.I. Alieva, N.M. Rôdina, N.E. Vaciocova
cũng đã dành s quan tâm đối v i v n đ quản lý ch t l
tác giả này cũng cho rằng đ nâng cao ch t l
h p quản lý giám sát gi a chính quy n, tr
ng CS-GD tr MN. Các
ng CS-GD tr c n phải có s phối
ng MN, c ng đồng và ph huynh [103].
- Tác giả Alison Elliott trong cuốn “Giáo dục mầm non h ớng tới chất l ợng
và sự công bằng cho mọi trẻ em” cũng đã phân tích các v n đ v ch t l
ng CS-
GD tr MN và v n đ quản lý CS-GD tr MN [85].
- Tác giả Chrishana M. Loyd, Michael Bangser trong công trình “Nâng cao
chất l ợng giáo dục mầm non thông qua quản lý hiệu quả trong lớp học” đã đ
xu t các giải pháp nâng cao ch t l
ng CS-GD tr thông qua việc quản lý có hiệu
quả l p học [86].
Nhìn chung, các nghiên c u v ch t l
ngoài n
c đã đ c p đ n v n đ QL ch t l
ng giáo d c m m non c a tác tác giả
ng
các góc đ khác nhau.
1.1.2.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam
D
i góc đ quản lý nhà n
d c tr MN đ
c Đảng và Nhà n
sách c a Đảng và Nhà n
c đã đ
c, v n đ nâng cao ch t l
c h t s c quan tâm. Nhi u ch tr
c ban hành nhằm nâng cao ch t l
học này. Nh ng v n đ c bản c a b c học cũng đã đ
d c. Đ nâng cao ch t l
ng chăm sóc - giáo
ng b c học, đáp ng đ
n n giáo d c, nhi u giải pháp quản lý đã đ
d c đã qui định v việc "Xây d ng ch
ng, chính
ng c a b c
c “lu t hóa” trong Lu t Giáo
c yêu c u c a việc hiện đ i hóa
c đ a ra, trong đó, Đi u 24 Lu t giáo
ng trình chăm sóc giáo d c m m non m i"
[53]. Th c hiện Lu t GD, B Giáo d c- Đào t o đã tích c c so n thảo ch
ng trình
14
chăm sóc - giáo d c MN m i. Ch
ng trình đã đ
c tri n khai thí đi m trong hai
năm 2005- 2006 và bắt đ u th c hiện đ i trà trong năm 2007. B GD&ĐT cùng v i
v GDMN cũng đã đ a ra m t số giải pháp quản lý đ th c hiện tốt ch
này. Tuy nhiên, nh ng giải pháp này chỉ m i có tính định h
cho các tr
ng trình
ng và ch y u dành
ng MN công l p [10,15]
Từ 1994 đ n nay đã hình thành m t hệ thống c s GDMN ngoài công l p
v i số l
ng tr ngày càng tăng, số tr
chóng. Cùng v i số l
ng, ch t l
ng l p đ
ng c a các tr
c m r ng m t cách nhanh
ng t th c cũng d n d n đ
c
nâng cao, đáp ng ngày càng tốt h n nhu c u c a xã h i v b c học này. Đ quản lý
có hiệu quả các c s GDMN t th c, B Giáo d c- Đào t o đã ban hành Qui ch
"Tổ chức và hoạt động tr ờng Mầm non t
thục" kèm theo Quy t định số
41/2008/QĐ/ BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2008. T i Đi u 3 c a Quy ch đã nêu
rõ "nhiệm v , quy n h n c a nhà tr
ng, nhà tr nhóm tr , l p m u giáo đ c l p, t
th c"; qui định việc tổ ch c th c hiện việc nuôi d ỡng, chăm sóc, giáo d c tr em
từ 03 tháng tuổi đ n 06 tuổi theo ch
ng trình giáo d c m m non do B Giáo d c
đào t o ban hành...; t ch , t chịu trách nhiệm v quy ho ch k ho ch phát tri n, tổ
ch c các ho t đ ng giáo d c, xây d ng và phát tri n đ i ngũ giáo viên, huy đ ng, sử
d ng và quản lý các nguồn l c đ th c hiện m c tiêu giáo d c m m non, góp ph n
cùng nhà n
c chăm lo s nghiệp giáo d c, đáp ng yêu c u xã h i [11]. Thông t
13/ 2015/TT-BGDĐT c a B Giáo d c- Đào t o ban hành ngày 30/6/2015 đã bổ
sung, đi u chỉnh m t số đi u trong Quy t định số 41/2008/QĐ/ BGDĐT nhằm ti p
t c nâng cao ch t l
ng CS-GD tr
các tr
Nhằm giúp các c quan quản lý nhà n
l
ng MNTT [15].
c có nh ng giải pháp nâng cao ch t
ng b c học MN, ngày 25/3/2011, H i thảo "Phát triển chăm sóc và giáo dục
Mầm non Việt Nam: Vấn đề và giải pháp" do B GD&ĐT phối h p v i Ngân hàng
th gi i đã đ
c tổ ch c t i Hà N i đã thu hút s tham gia c a đông đảo các nhà
giáo d c, các nhà quản lý GDMN.
D
i góc đ khoa học quản lý, v n đ quản lý ch t l
thu hút s quan tâm nghiên c u c a m t số tác giả d
ng GDMN cũng đã
i nhi u góc đ khác nhau nh
Nguyễn H u Châu, Phan Văn Kha, Nguyễn Thị Hoài An, T Thị Ngọc Thanh,
Nguyễn Thị Thanh Tâm, Tr n Thị Bích Trà, Đinh Văn Vang [1]; [19]; [57]; [59];
15
[60]; [61]; [62]; [68]; [69]; [78]. Tác giả Phan Văn Kha trong công trình nghiên c u
c a mình đã đ xu t các giải pháp vĩ mô và vi mô trong quản lý các c s GDMN
ngoài công l p. Các giải pháp vĩ mô nh : Nâng cao nh n th c c a toàn xã h i v
GDMN và c s GDMN ngoài công l p; xây d ng và tổ ch c th c hiện các quy ch
trong ho t đ ng QL c s GDMN ngoài công l p; th c hiện tốt việc phân c p QL
các c s GDMN ngoài công l p; chỉ đ o tri n khai th c hiện đúng theo các văn
bản c a nhà n
c v QL c s GDMN ngoài công l p; đổi m i công tác giám sát c
s GDMN ngoài công l p sau đăng ký thành l p theo h
h i và c a các ch th khác nhằm h tr Nhà n
ng phát huy vai trò c a xã
c trong QL, giám sát c s GDMN
ngoài công l p; đổi m i công tác QL các c s GDMN ngoài công l p c a các c p.
Các giải pháp vi mô (QL c a c s GDMN ngoài công l p) gồm: tổ ch c th c hiện
đúng các văn bản c a nhà n
c v QL c s GDMN ngoài công l p; xây d ng và tổ
ch c th c hiện các quy ch trong ho t đ ng QL c s GDMN ngoài công l p; đổi
m i công tác QL các c s GDMN ngoài công l p c a Hiệu tr
trò giám sát c s GDMN ngoài công l p c a mọi l c l
công tác xã h i hoá GDMN đ nâng cao ch t l
ng; tăng c
ng vai
ng có liên quan; đẩy m nh
ng CS-GD tr
c s GDMN
ngoài công l p [44].
Nguyễn H u Châu và nhóm tác giả đ xu t các thành tố và các tiêu chí c
bản và c th v ch t l
ng giáo d c MN, trong đó có các thành tố, các tiêu chí c
bản và c th v quản lý ch t l
ng [19].
1.1.3. Nhận xét chung
Qua tổng quan các công trình nghiên c u trong và ngoài n
nh n th y QL ch t l
n
ng CS-GD tr MN là v n đ đ
c, chúng tôi
c các tác giả trong và ngoài
c quan tâm nghiên c u. Nh ng v n đ mà các tác giả quan tâm nghiên c u là:
- Quan niệm v ch t l
ng CS-GD tr
- Các thành tố, các chỉ số và tiêu chí đánh giá ch t l
- Các y u tố ảnh h
ng đ n ch t l
- Các đi u kiện đảm bảo ch t l
- Các biện pháp nâng cao ch t l
- Các nguyên tắc quản lý, ph
ch t l
ng giáo d c MN.
ng CS-GD tr .
ng CS-GD tr .
ng CS-GD tr .
ng CS-GD tr .
ng pháp ti p c n và m t số cách th c quản lý