Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học lớp 10 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.35 KB, 3 trang )

DạNG

7.3

tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học

Cõu 1: (Khi B 2009) Cho cht xỳc tỏc MnO2 vo 100 ml dung dch H2O2, sau 60 giõy thu c 33,6 ml khớ
O2 ( ktc). Tc trung bỡnh ca phn ng (tớnh theo H2O2) trong 60 giõy trờn l
A. 5, 0.10-4 mol/(l.s).
B. 5, 0.10 -5 mol/(l.s).
C. 1, 0.10-3 mol/(l.s).
D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).

Cõu 2: (C 2007) Cho phng trỡnh húa hc ca phn ng tng hp amoniac
o

t

2NH 3 (k)
N 2 (k) + 3H 2 (k) ơ

xt

Khi tng nng ca hiro lờn 2 ln, tc phn ng thun:

A. tng lờn 8 ln.
B. tng lờn 2 ln.
C. tng lờn 6 ln.
D. gim i 2 ln.
Cõu 3: (TSHC khi A 2009)Mt bỡnh phn ng cú dung tớch khụng i, cha hn hp khớ N2 v H2 vi
o


nng tng ng l 0,3M v 0,7M. Sau khi phn ng tng hp NH3 t trng thỏi cõn bng t C, H2 chim
o
50% th tớch hn hp thu c. Hng s cõn bng KC t C ca phn ng cú giỏ tr l
A. 2,500.
B. 3,125.
C. 0,609.
D. 0,500.
Cõu 4: (TSC 2009) Cho cỏc cõn bng sau:


2HI (k)
(1) H 2 (k) + I 2 (k) ơ



1
1

HI (k)
(2) H 2 (k) + I 2 (k) ơ


2
2


1 H 2 (k) + 1 I 2 (k)
(3) HI (k) ơ



2
2

2HI (k)
(5) H 2 (k) + I 2 (r) ơ




H 2 (k) + I 2 (k)
(4) 2HI (k) ơ



nhit xỏc nh, nu KC ca cõn bng (1) bng 64 thỡ KC bng 0,125 l ca cõn bng
A. (4).
B. (2).
C. (3).
D. (5).


2SO3 (k); phn ng thun l
Cõu 5: (TSHC khi A 2008) Cho cõn bng húa hc: 2SO2 (k) + O2 (k) ơ


phn ng ta nhit. Phỏt biu ỳng l:
A. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi tng nhit .
B. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng O2.
C. Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi gim ỏp sut h phn ng.
D. Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nng SO3.

Cõu 6: (TSC 2009) Cho cõn bng (trong bỡnh kớn) sau:
CO (k) + H2O (k)


CO2 (k) + H2 (k)
ơ



H < 0

Trong cỏc yu t: (1) tng nhit ; (2) thờm mt lng hi nc; (3) thờm mt lng H2; (4) tng ỏp sut
chung ca h; (5) dựng cht xỳc tỏc. Dóy gm cỏc yu t u lm thay i cõn bng ca h l:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).


2NH3 (k); phn ng thun l
Cõu 7: (TSHC khi B 2008) Cho cõn bng hoỏ hc: N2 (k) + 3H2 (k) ơ


phn ng to nhit. Cõn bng hoỏ hc khụng b chuyn dch khi
A. thay i nng N2.
B. thờm cht xỳc tỏc Fe.
C. thay i nhit .
D. thay i ỏp sut ca h.

Cõu 8: ( thi TSC

2008)
Cho cỏc cõn bng hoỏ hc:

N2 (k) + 3H2 (k) ơ
2NH3 (k)(1)
(k)(2)



2SO2 (k) + O2 (k) ơ
2SO3 (k)(3)




H 2 (k) + I2 (k) ơ
2HI



2NO2 (k) ơ
N2O4 (k)(4)

Khi thay i ỏp sut nhng cõn bng húa hc b chuyn dch l:

GV: 0919.107.387 & 0976.822.954

-1-



A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
Câu 9: (Đề thi TSCĐ 2009) Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2(k) +


→ 2SO3(k)
O2(k) ¬



C. (1), (3), (4).
(2) N2 (k) +


→ CO(k) + H2O(k)
(3) CO2(k) + H2(k) ¬



D. (1), (2), (4).
3H2 (k)


→ 2NH3 (k)
¬





→ H2 (k) + I2 (k)
(4) 2HI (k) ¬



Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).



Câu 10: (Khối A 2009) Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ) ¬



N2O4 (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt
B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt

A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt
B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt
D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 11: Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.
B. áp suất.

C. chất xúc tác.
D. nồng độ.

→ PCl3 (k) + Cl2 (k); Δ>H0. Cân bằng chuyển dịch
Câu 12: (CĐ – 2010): Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ¬


theo chiều thuận khi
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 13: (KB – 2010): Cho các cân bằng sau:

B. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
D. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.


→ H2 (k) + I2 (k);
(I) 2HI (k) ¬




→ CaO (r) + CO2 (k);
(II) CaCO3 (r) ¬




→ Fe (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ¬





→ 2SO3 (k).
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ¬



Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.


→ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn
Câu 14: (khối A 2010) Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ¬


hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.


→ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
Câu 15: (KA – 2010): Xét cân bằng: N2O4 (k) ¬



bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. giảm 3 lần.
B. tăng 9 lần.
C. tăng 4,5 lần.

D. tăng 3 lần.


→ 2HI (k); UH > 0. Cân bằng không bị chuyển
Câu 16: (KA – 2011): Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ¬


dịch khi
A. giảm áp suất chung của hệ.
C. tăng nhiệt độ của hệ.

B. tăng nồng độ H2.
D. giảm nồng độ HI.


→ 2SO3 (k); ΔH < 0. Cho các biện pháp:
Câu 17: (KB – 2011): Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ¬


(1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm
nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo
chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6).

B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5).

GV: 0919.107.387 & 0976.822.954

-2-


Câu 18: (KB – 2011): Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng

→ CO2 (k) + H2 (k) (hằng số
bình một thời gian ở 830oC để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k) ¬


cân bằng KC = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là
A. 0,018M và 0,008M.
B. 0,012M và 0,024M.
C. 0,08M và 0,18M.

D. 0,008M và 0,018M.


→ 2NH3 (k) ΔH < 0 Cân bằng trên chuyển dịch
Câu 19: (CĐ 2011) Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ¬


theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. tăng áp suất của hệ phản ứng.


B. giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

Câu 20: (CĐ – 2011): Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k)



¬



2HI (k) Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng KC của
phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H 2 và 406,4 gam I2. Khi
hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ của HI là
A. 0,275M.
B. 0,225M.
C. 0,151M.
D. 0,320M.

GV: 0919.107.387 & 0976.822.954

-3-



×