Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập học kỳ i năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.29 KB, 22 trang )

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Chương 1: THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Lý thuyết
Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện
đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và
thông tin…
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. electron là hạt mang điện tích âm.
B. electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.
C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 3: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. chỉ có hạt electron.
C. Hạt nơtron và electron
D. hạt electron và proton.
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:
A. nơtron.
B. electron.
C. proton, nơtron và electron.
D. pronton và nơtron.
Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?
A. 10-6 m
B. 10-8 m
C. 10-10 m


D. 10-20 m
Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:
A. 10-6 kg
B. 10-10 kg
C. 10-20 kg
D. 10-26 kg
Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào
A. nơtron.
B. electron.
C. proton, nơtron và electron.
D. pronton và nơtron.
Câu 8: Nuyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành
một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là
A. 200 m
B. 600 m
C. 1200 m
D. 300 m
A
X
Z
Câu 9: Kí hiệu nguyên tử
cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:
A. số electron của nguyên tử.
B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân. D. số nơtron trong hạt nhân.

24
12

Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về Mg trong các câu sau?
A. Có 12 electron
B. Có 24 electron
C. Có 24 notron

D. Có 24 proton

27
13

Câu 12. Nguyên tử
A. 13

Al có số khối là:
B. 27

C. 14

D. 26

39
19

Câu 13. Nguyên tử K có số notron là:
A. 19
B. 39
C. 21

Câu 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?

D.20


2
235
92

238
92

239
93

239
94

A. U
B. U
C.
Np
D. Pu
Câu 15. Nguyên tố M có các đồng vị sau.Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?
55
26

56
26


57
26

58
26

A. M
B. M
C. M
D. M
Câu 16: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân.
B. Có cùng nguyên tử khối.
C. Có cùng số khối.
D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron
B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron
C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số
khối khác nhau.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
Câu 18: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?
A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.
B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định.
C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.
D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.
Câu 19: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau

C. Gần bằng nhau
D. KXĐ
Câu 20 : Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào?
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Gần bằng nhau
D. KXĐ
Câu 21: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?
A. 4s2
B. 4p6
C. 4d5
D. 4f4
Câu 22: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ?
A. K
B. N
C. M
D.L
Câu 24: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là:
A. Lớp trong cùng
B. Lớp ngoài cùn
C. Lớp giữa
D. Không xác định
Câu 25: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
A. n
B. n2

C. 2n2
D. 2n
Câu 26: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai?
A. 2s
B. 3d
C. 4d
D. 3f
Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron K, L, M, N.Trong đó lớp electron nào sau đây có
mức năng lượng cao nhất?
A. K
B. L
C. M
D. N
Câu 28: Số electron tối đa trên các phân lớp s,p,d,f lần lượt là
A. 2,4,6,10
B. 2,6,10,14
C. 14,10,6,2
D. 2,10,6,14
39
19

Câu 29: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố K?
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p63s1
D. 1s22s22p63s23p63d1
Câu 30: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3
2

2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 31: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d6 4s2
2
2
6
2
6
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d4
Câu 32: Cấu trúc electron nào sau đây là của kim loại Cu


3
A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10.
C. 1s22s22p63s23p63d9.
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 33 : Ca có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p64s1
D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 34: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là:

A. 3
B. 4
C.5
D. 6
Câu 35: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p4
Câu 36: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p4
2
2
6
1
Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s . Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của
X có:
A. 24 proton
B. 11 proton, 13 nơtron
C. 11 proton, số nơtron không định được
D. 13 proton, 11 nơtron
Câu 38: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là
A. 17.
B. 13.
C. 15.
D. 16.
Câu 39: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là

A. 23.
B. 21.
C. 25.
D. 26.
Câu 40: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất
A. Ne(Z=10)
B. O(Z=8)
C. N(Z=7)
D. Cl(Z=17)
Câu 41: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt
nhân của nguyên tử của nguyên tố X là
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 16.
Câu 42: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron lớp ngoài cùng?
A. 7N
B. 11Na
C. 13Al
D. 6C
Câu 43: Lớp ngoài cùng có 7e, thuộc cấu hình electron nào?
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s2
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1
Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3
Số proton của X và Y lần lượt là :
A. 13 và 14
B. 12 và 15
C. 13 và 15

D. 12 và 14
Câu 45: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s 22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây
đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.D. Lớp M (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron
ngoài cùng của nhôm có 3e.
Câu 47: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :
A. d < s < p.
B. p < s < d.
C. s < p < d.
D. s < d < p.
Câu 48: Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho
biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. nguyên tố s
B. nguyên tố p
C. nguyên tố d
D. nguyên tố f
Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho
biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo (Z = 17)
Câu 50: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau
đây?

A. nguyên tố s. B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
23+
2
2
6
Câu 51: Ion X và M đều có cấu hình electron là 1s 2s 2p . X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
2+
2
2
6
2
Câu 52: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron : 1s 2s 2p 3s 3p6 là:


4
A. Ne, Mg2+, FB. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, ClD. Ar,Ca2+, Cl+
6
Câu 53: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là
A.1s22s22p5
B.1s22s22p63s2
C.1s22s22p63s23p1
D.1s22s22p63s1
3+
5

Câu 54: Ion M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d . Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
2
2
6
2
6
8
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 56: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :
A.1s22s22p63s23p63d7
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2
Câu 57: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s 22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z :
1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
Câu 58: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 =
10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
A. Y, Z, T.
B. Y, T, R.
C. X, Y, T.
D. X, T.
Câu 59 : Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4.

(4). [Ar]3d54s1.
(2). 1s22s22p63s23p63d24s2.
(5). [Ne]3s23p3.
2
2
6
2
6
10
2
3
(3). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p .
(6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (4), (6).
Câu 60: Cho các cấu hình electron sau:
a. 1s22s1.
b. 1s22s22p63s23p64s1.
c. 1s22s22p63s23p1
d. 1s22s22p4.
e. 1s22s22p63s23p63d44s2
f. 1s22s22p63s23p63d54s2
2
2
6
2
5
2

2
6
2
6
10
2
5
2
2
g. 1s 2s 2p 3s 3p .
h. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p i. 1s 2s 2p63s23p2
j. 1s22s22p63s1.
k. 1s22s22p3.
l. 1s2.
a/ Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:
A. ( c, d, f, g, k)
B. ( d, f, g, j, k)
C. ( d, g, h, k )
D. ( d, g, h, i, k).
A
b/ Các nguyên tố có tính kim loại :
A. ( a, b, e, f, j, l).
B. ( a, f, j, l)
C. ( a, b,c, e, f, j)
D. ( a, b, j, l).
Bài tập chương 1
Dạng 1: Bài tập đồng vị-nguyên tử khối trung bình
14
15
7N

7N
Câu 61. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là
(99,63%) và
(0,37%). Nguyên tử khối
trung bình của nitơ là
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
24
25
26
12 Mg
12 Mg
12 Mg
Câu 62. Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị
( 79%),
( 10%), còn lại là
?
A. 24,37
B. 24,0
C. 24,4
D. 24,32
63
65
29 Cu
29 Cu
Câu 63. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là

. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ

63
65
29 Cu
29 Cu
% đồng vị
,
lần lượt là
A. 70% và 30%
B. 27% và 73%
C. 73% và 27%
D. 64% và 36 %
11
10
Câu 64. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (x1%) và B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của
x1% là:
A. 80%
B. 20%
C. 10,8%
D. 89,2%
63
65
29 Cu
29 Cu
Câu 65. Đồng có 2 đồng vị
;
, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối
trung bình của Cu ?
A. 64
B. 64,4
C. 64,2

D. 64,3


5
35
17

37
17

Câu 66. Clo có hai đồng vị Cl (75,77%) và
A. 36,5
B. 35,5
C. 37,5
63

Câu 67. Đồng có 2 đồng vị
A.31,77

Cl(24,23%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là
D. 34,5

65

Cu và
B. 32

Cu(27%).Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?
C. 31,5
D.32,5

79

81

Câu 68. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị Br và Br. Nếu nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91
thì % hai đồng vị này lần lượt là:
A. 35% và 65%
B. 45,5% và 55,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,22%
Câu 69. Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng
vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
A. 121,38
B. 122,21
C. 120,38
D. 121,28
AAg
109
Câu 70. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị Ag chiếm 44%. Biết
= 107,88. Nguyên tử
khối của đồng vị thứ hai của Ag là bao nhiêu?
A. 106,78
B.107,53
C. 107,00
D. 108,23
Câu 71. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó tổng số hạt mang điện là
70 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
80
90
45
115
35 X

35 X
35 X
35 X
A.
B.
C.
D.
Câu 72. Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có:
A. 90 nơtron.
B. 61 nơtron.
C. 29 nơtron.
D. 29 electron.
Câu 73. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số proton là :
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
Câu 74. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 28.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là :
A. 10
B. 9
C. 8
D.7
Câu 75. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là:
65
63
65
29 Cu , 29 Cu
29 Cu
. Thành phần % của đồng
theo số nguyên tử là:

A. 27,30%
B. 26,30%
C. 26,7%
D. 23,70%
35

A

Câu 76. Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: Cl chiếm 75% và Cl chiếm 25%. Nguyên tử khối trung
bình của clo 35,5. A có giá trị là:
A. 34
B. 35
C. 36
D. 37
121
Sb
Câu 77. Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết
chiếm 62%. Tìm số khối của
đồng vị thứ 2?
A. 123,0
B. 122,5
C. 124,0
D. 121,0
Câu 78: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần
trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :
A. 21,43%
B. 7,55%
C. 18,95%
D. 64,29%
37

17 Cl
Câu 79. (ĐH - KB – 2011) Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền:
chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn
35
37
17 Cl
17 Cl
lại là
. Thành phần % theo khối lượng của
trong HClO4 là
A. 8,43%.
B. 8,79%.
C. 8,92%.
D. 8,56%.
65
63
16
17
18
29 Cu, 29 Cu
8 O, 8 O, 8 O
Câu 80: Đồng và oxi có các đồng vị sau:
;
. Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng(I)
oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?


6
A. 6.


B. 8.

C. 9.
D. 12.
16
17
18
C, C
8 O, 8 O, 8 O
Câu 81: Cacbon và oxi có các đồng vị sau:
;
. Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí
cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 12.
DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A - VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ
Câu 82. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là :
A. 27
B. 26
C. 28
D. 23
Câu 83. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt.
Kí hiệu của A là
39
38
39
38

20 K
19 K
19 K
20 K
A.
B.
C.
D.
Câu 84. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119
B. 113
C. 112
D. 108
Câu 85. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22 hạt. Số p,n,e lần lượt là
A. 26,30,26
B. 26,27,30
C. 30,26,26
D. 25,25,31
Câu 86. Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang
điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là :
A. 10
B. 11
C. 12
D.15
Câu 87. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 34,69%
số tổng hạt. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18
B. 17

C. 15
D. 16
Câu 88. Nguyªn tö nguyªn tè X ®îc cÊu t¹o bëi 60 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng mang
®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ:
A. 20
B. 12
C. 15
D. 18
Câu 89. Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không
mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
A. 122
B. 96
C. 85
D. 74
Câu 90. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17
B. 18
C. 34
D. 52
Câu 91 Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
16
19
10
18
8X
9X
9X
9X
A.
B.

C.
D.
Câu 92 Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña nguyªn tö
lµ:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
Câu 93. Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tửX (proton,nơtron và electron) là 82. Biết các hạt mang điện gấp
các hạt không mang điện là 1,733 lần. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là:
A. 26
B. 52
C. 30
D. 60
Câu 94. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp
1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là
A. Mg(24).
B. Na(23).
C. F(19).
D. Ne(20).
Câu 95. Trong nguyên tử Y có tổng số proton,nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tố
nào sau đây? ( Biết rằng Y là nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vỏ quả đất).
16
17
18
19
8O
8O
8O
9F

A.
B.
C.
D.
Câu 96. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 48. Biết trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt
nơtron. Cấu hình của X là
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
12
6

14
6


7
Câu 97. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 10.Vậy nguyên tử đó có cấu hình là :
A. 1s22s22p4
B. 1s22s2
C. 1s22s1
D. 1s22s22p6
Câu 98. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52. Trong đó các hạt mang điện chiếm
65,3846% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
3Câu 99. Tổng số hạt mang điện trong ion AB 4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt

mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
A. 16 và 7
B. 7 và 16
C. 15 và 8
D. 8 và 15
Câu 100. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều
hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là:
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
Câu 101. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e
trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
A. 12
B. 20
C. 26
D. 9
CHƯƠNG 2:BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
1. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
2. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
3. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
A. Nguyên tắc 1
B. Nguyên tắc 1,2
C. Nguyên tắc 2,3
D. Nguyên tắc 1,2,3
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:

A. 3 và 4
B. 4 và 3
C. 2 và 5
D. 5 và 4
Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 5 là:
A. 8
B. 10
C. 18
D. 32
Câu 4: Các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
A. Số electron hóa trị.
B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L. D. Số phân lớp electron.
Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố có bao nhiêu cột, bao nhiêu nhóm A, bao nhiêu nhóm B?
A. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 10 nhóm B
B. 18 cột được chia thành 10 nhóm A và 8 nhóm B
C. 18 cột được chia thành 9 nhóm A và 9 nhóm B
D. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố nhóm A?
A. Gồm các nguyên tố s,p
B. Gồm các nguyên tố p,d
C. Gồm các nguyên tố d,f
D. Gồm các nguyên tố s,d
Câu 7: Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
A. Fe, Ni, Co.
B. Br, Cl, I.
C. C, N, O.
D. O, Se, S.
Câu 8: Dãy nguyên tố có số hiệu nguyên tử ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố d
?

A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74. C. 13, 33, 54.
D. 19, 32, 51.
Câu 9: Cho các nguyên tố: X: 1s22s22p63s2, Y: 1s22s2, Z: 1s22s22p63s23p63d14s2, T: 1s22s22p63s23p5.Các nguyên
tố cùng chu kì là:
A. X,Y
B. X,T
C. Y,Z
D. X,Z
Câu 10: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự Canxi?
A. Cacbon
B. Kali
C. Natri
D. Stronti
Câu 11 : Cặp nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau?
A. Ca và Mg.
B. P và S.
C. Ag và Ni.
D. N và O.
Câu 12: Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?


8
Các nguyên tố nhóm IA:
A.Được gọi là các kim loại kiềm thổ. B.Dễ dàng cho 2 electron hóa trị lớp ngoài cùng.
C.Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững. D.Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố thuộc nhóm B?
A. Ca(Z=20)
B. Fe(Z=26)
C. K(Z=19)
D. Na(Z=11)

Câu 14: Các nguyên tố nhóm VIIA của bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tố nhóm VIIA gọi là nhóm kim loại kiềm.B. Dễ dàng cho 2e hóa trị lớp ngoài cùng.
C. Dễ dàng cho 1e hóa trị để đạt cấu hình bền vững.D. Dễ dàng nhận thêm 1e để đạt cấu hình bền vững.
Câu 15: Các nguyên tố trong cùng nhóm A có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Số electron hóa trị.
B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L
D. Số phân lớp electron.
Câu 16: Những nguyên tố cuối chu kì có đặc điểm gì?
A. Có 8e lớp ngoài cùng
B. Có 1e lớp ngoài cùng
C. Dễ dàng nhận thêm 1e
D. Có 2e lớp ngoài cùng.
Câu 17: Nguyên tố có Z= 7. Nguyên tố đó thuộc nhóm:
A. VA
B. VIA
C. VIIA
D. VIIIA
Câu 18: Nguyên tố có Z=20 . Nguyên tố đó thuộc chu kì:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: M là nguyên tố thuộc chu kì 4 và số electron lớp ngoài cùng của M là 1. M là
A. K
B. Mg
C. Ca
D. Na
Câu 20: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp e

B. Số e lớp ngoài cùng
C. Nguyên tử khối
D. Điện tích hạt nhân
Câu 21: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là:
X(Z=6), Y(Z=7), M(Z=20), Q(Z=19).Nhận xét nào đúng?
A. X thuộc nhóm VA
B. Y, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB
D. Q thuộc nhóm IA
Câu 22: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
Câu 23: Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?
A. Na
B. K
C. Mg
D. Li
Câu 24: Kim loại nào tác dụng được với nước?
A. K
B. Mg
C. Be
D. Fe
Câu 25: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải:
A. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần. B. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại tăng tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại giảm tính phi kim tăng.
Câu 26: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Nguyên tử khối

B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Hóa trị cao nhất với oxi
D. Thành phần các oxi và hidroxit cao nhất.
Câu 27: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tính kim loại tăng
B. Tính phi kim giảm
C. Hóa trị cao nhất với oxi tăng
D. Hóa trị cao nhất với hidro không đổi
Câu 28: Trong một chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.
A. Tính kim loại giảm
B. Tính phi kim giảm
C. Hóa trị cao nhất với oxi giảm
D. Hóa trị cao nhất với hidro tăng
Câu 29: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
A. Tính bazo của các oxit và hidroxit giảm dần
B. Tính axit của các oxit và hidroxit tăng dần
C. Tính bazo của các oxit và hidroxit tăng dần
D. Tính axit của các oxit và hidroxit không đổi
Câu 30: Nguyên tố nào sau đây thể hiện tính kim loại rỏ nhất?
A. F
B. Cl
C. Br
D. I
Câu 41: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:


9
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi

D. Tăng giảm không theo qui luật
Câu 42: Trong nhóm A theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần, tính axit của các oxit và hidroxit:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Tăng giảm không theo qui luật
Câu 43: Trong chu kì 3, nguyên tố có bán kính lớn nhất là:
A. Na
B. Mg
C. Al
D. P
Câu 44: Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hóa trị cao nhất ứng với công thức chung là X2O5
A. Nhóm IIIA B. Nhóm IVA C. Nhóm VA
D. Nhóm VIA
Câu 45: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức hóa trị là:
A. MO
B. MO2
C. M2O3
D. M2O
Câu 46: Kim loại mạnh nhất nằm ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Ở đầu nhóm IA
B. Đầu nhóm VIIA C. Cuối nhóm IA
D. Cuối nhóm VIIA
Câu 47: Nguyên tố nào là kim loại kiềm?
A. B
B. Be
C. Li
D. Al
Câu 48: Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?
A. F

B. S
C. O
D. Cl
Câu 49: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Si
Câu 50: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như caxi?
A. Na
B. Ba
C. Zn
D. K
Câu 51: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải?
A. KCâu 52: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính bazo mạnh nhất?
A. NaOH
B. KOH
C. LiOH
D. Ca(OH)2
Câu 53: Trong các axit dưới đây axit nào mạnh nhất?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 54: X là nguyên tố phi kim hóa trị cao nhất của X với oxi bằng hóa trị với hidro. X là:
A. S
B. N
C. C
C.F

Câu 55: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều giãm dần tính phi kim(từ trái sang phải)?
A. F,Cl,Br,I
B. I,Br,Cl,F
C. Cl,Br,I,F
D. F,I,Cl,Br
Câu 56: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3,Công thức hợp chất khí với hidro là:
A. RH4
B. RH3
C. RH2
D. RH
Câu 57: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử(từ trái sang phải)?
A.Na,Mg,Al
B. Al,Mg,Na
C.Mg,Na,Al
D. Al,Na,Mg
Câu 58: Dãy nguyên tố nào được xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện(từ trái sang phải)?
A. Li,Na,K
B. K,Na,Li
C. Na,K,Li
D. Li,K,Na
Câu 59: Dãy hidroxit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. NaOHB. Al(OH)3C. NaOHD. Al(OH)3Câu 60: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. HFB. HFC. HFD. HI

Câu 61: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải theo chiều tăng của bán
kính nguyên tử?
A. KCâu 62: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ âm điện từ trái sang phải?
A. SB. FC. OD. FCâu 63: Trong các hodroxit dưới đây, hidroxit nào có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. KOH
C. LiOH
D. Al(OH)3
Câu 64:Trong hợp chất khí với hidro hóa trị của các nguyên tố:
A. Tăng dần từ 1 đến 4
B. Giảm dần từ 4 đến 1
C. Tăng dần từ 1 đến 8
D. Giảm dần từ 8 đến 8


10
Câu 65: Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 3, phân nhóm VIB
B. chu kì 3, phân nhóm VIIIA
C. chu kì 3, phân nhóm VIA
D. chu kì 3, phân nhóm VIIIB
2+
26 Fe
Câu 66: Ion
có cấu hình electron là:

A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p64s23d4
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
2+
Câu 67: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:
A. Ne, Mg2+, FB. Ar, Mg2+, F-C. Ne, Ca2+, ClD. Ar,Ca2+, ClCâu 68: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron).
Có các nhận xét sau về R:
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.
(IV) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Bài tập chương 2
Dạng 1: Tìm tên kim loại khi kim loại tác dụng với axit, với nước, bazo, oxit bazo
H2
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm IIIA vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
(đktc). Kim loại trên là.
A. Al =27
B. Mg =24
C. Ca =40
D. Na=23
H2
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 0,78g một kim loại thuộc nhóm IA vào nước thu được 0,224 lít
(đktc). Kim loại
trên là.

A. Li=7
B. Na =23
C. K =39
D. Cs=
H2
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 6 g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít
(đktc).
Tìm kim loại trên.
A. Al =27
B. Mg =24
C. Ca =40
D. Na=23
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên iếp của nhóm IA vào nước thì
thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs
Câu 73: Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 74: Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít
(đktc). Hai kim loại là:
A. Be và Mg B.
Be và Ca
C. Ca và Mg
D. Ca và Ba
Câu 75: Hòa tan 20,55g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 3,36 lít (đktc). Tên kim loại là:
A. Na

B. Ba
C. Ca
D. K
M 2 O3
Câu 76: Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức
. Kim loại
đó là:
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Ca
Câu 77: Cho 6 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với Oxi ta thu được 10g một oxit . Kim loại đó là:
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Fe
Dạng 2: Tìm tên nguyên tố dựa vào công thức oxit và công thức trong hợp chất khí với hidro
Câu 82: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 20% khối lượng . Vậy
M là:
A.Mg=24
B. Cu =64
C.Al=27
D. Ca=40


11
Câu 83: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. trong đó R chiếm 27,27% khối lượng. R là:
A. S=32
B. P=31
C. C=12

D. Si=28
Câu 84: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R
chiếm 43,66% về khối lượng . Vậy R là:
A. Si=28
B. P=31
C. S=32
D. N=14
Câu 85: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH2. Mặt khác trong công thức oxit cao nhất R
chiếm 40% về khối lượng . Vậy R là:
A. Si=28
B. P=31
C. S=32
D. N=14
Câu 86: Nguyên tố M thuộc nhóm IIA trong công thức oxit cao nhất của M. Oxi chiếm 40% khối lượng . Vậy
M là:
A.Mg=24
B. Cu =64
C.Zn=65
D. Ca=40
R 2 O5

Câu 87: Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là
, trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối
lượng của R. R là:
A. N(14)
B. Si(28)
C. P(31)
D. O(16)
Câu 88. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R2O5, hợp chất của nó với hiđro có thành
phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là:

A. photpho.
B. nitơ.
C. asen.
D. antimon.
Câu 89. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố
này chứa 53,(3)% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. cacbon.
B. chì.
C. thiếc.
D. silic.
Câu 90: A là hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M
cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX2 là 32. Công thức phân tử của
MX2 là:
A. CaCl2
B. MgC2
C. SO2
D. CO2
Câu 91: Nguyên tố X thuộc nhóm A tạo được hợp chất khí với hiđro trong đó X chiếm 94,12% về khối lượng.
Phân tử khối của oxit với hóa trị cao nhất của X bằng
A. 80.
B. 64.
C. 40.
D. 34.
Câu 92: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tố Y tạo với kim
loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Fe.
Dạng 3: Tính khối lượng muối, % khối lượng

Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch HCl dư thu được 11,2
H2
lít
(đktc). Tìm khối lượng muối clorua thu được.
A. 40g
B. 35,5g
C. 55,5g
D. 50g
H 2SO 4
Câu 94: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp các kim loại(Fe, Ca, Mg, Na, Al) vào dung dịch
dư thu được
H2
11,2 lít
(đktc). Tìm khối lượng muối sunfat thu được.
A. 40g
B. 48g
C. 88g
D. 68g
Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít (đktc). Khối lượng
muối thu được là:
A. 17,2g
B. 18,3g
C. 25,4g
D. 26,4g
Câu 96: Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 400 ml dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ.
Khối lượng muối clorua thu được là:
A. 71,7g
B. 22g
C. 29,1g
D. 36,2g

Câu 97: Để hòa tan hoàn toàn 9,6 g hỗn hợp Fe và Ca vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, sau phản ứng thu
đươc 4,48 lít H2 đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là:
A. 21,7g
B. 22,8g
C. 29,1g
D. 28,8g
Câu 98: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít
(đktc). %số mol 2 kim loại:


12
A. 75% và 25%
B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 20% và 80%
Câu 99: Đề hòa tan hoàn toàn 3,9 g hỗn hợp Mg và Al cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. khối lượng của Mg
là:
A. 1,2g
B. 2,4g
C. 7,2g
D. đáp số khác
H2

Câu 100: Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1500ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít
lượng của K là:
A. 71,8%
B. 22,2%
C. 47,9%
D. 52,1%
MgCO3


Câu 101: Hòa tan hoàn toàn 26,8g

(đktc). % khối

CaCO3



vào dung dịch HCl dư, thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối

CaCO3

lượng
:
A. 8,4g
B. 16,8g
C. 10g
D. 20g
Câu 102: Hòa tan hoàn toàn 3,2g hỗn hợp Mg và Ca vào dung dịch HCl dư, thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Tính
% khối lượng Ca:
A. 62,5
B. 45
C. 37,5
D. 65
Câu 103: Hòa tan hoàn toàn 4,15g hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 2,8 lít khí (đktc). Khối
lượng của Al trong hh đầu là
A. 1,35
B. 2,8
C. 2,7

D. 5,6
Câu 104: Hòa tan hoàn toàn 0,83g hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 0,56 lít khí (đktc). Khối
lượng của muối nhôm clorua sau phản ứng là:
A. 1,35
B. 2,88
C. 2,7
D. 1,335
Câu 105: Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp Fe và CaCO3 vào dung dịch H2SO4 dư, thoát ra 2,24 lít hh khí
(đktc). Khối lượng của CaCO3 trong hh đầu là
A. 5
B. 2,8
C. 2,7
D. 5,6
Câu 106: Hoà tan hết 4 gam một kim loại vào 96,2 gam nước, được dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí H 2
(đktc). Tìm kim loại và thể tích V.
A. Na và V = 11,2 lít
B. Ca và 2,24 lít
C. K và V = 3,3 6 lít D. một kết quả khác
Câu 107: Hòa tan hoàn toàn 16 gam natrihidroxit và nước ta được 200gam dd A. Nồng độ % của dd A thu
được là
A. 8%
B. 16%
C. 10%
D. 20%
Câu 108: Tính khối lượng dd HCl 7,3% đủ để trung hòa hết 200ml dd NaOH 0,1M?
A. 10g
B. 20g
C. 7,3g
D. 15g
Câu 109: Cho 4,6 gam Na vào 200ml nước. Tính C% của dd sau phản ứng?

A. 3,91
B. 9,31
C. 39,1
D. 19,3
Câu 110: Cho 3,9 g Kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng
độ của dung dịch KOH là bao nhiêu (Cho K= 39, O= 16, H= 1)
A. 5,31%.
B. 5,2%.
C. 5,3%.
D. 5,5%.
Dạng 4: Xác định tên nguyên tố dựa vào vị trí trong BTH
Câu 111. Hai nguyên tố M và X ở cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ kế tiếp nhau có tổng số hạt proton bằng 52.
Số hạt proton của M và X lần lượt là
A. 17 và 35.
B. 22 và 30.
C. 20 và 32.
D. 18 và 34.
Câu 112. Hai nguyên tố X và Y ở hai chu kỳ kế tiếp nhau, ở hai nhóm A cạnh nhau trong bảng tuần hoàn có
tổng số hạt proton bằng 23. Ở trạng thái đơn chất chúng không phản ứng với nhau. X, Y có số hạt proton lần
lượt là
A. 7 và 16.
B. 8 và 15.
C. 8 và 18.
D. 7 và 17.
Câu 113. Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một chu kỳ ở hai ô kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn có
tổng số hạt proton bằng 23. X, Y có số hạt proton lần lượt là
A. 11 và 12.
B. 10 và 13.
C. 9 và 14.
D. 12 và 13.

Câu 114. A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton
trong hạt nhân của 2 nguyên tử A và B là 30.


13
Cho số hiệu nguyên tử (Z) của các nguyên tố như sau : ZC = 6 ; ZNa = 11 ; ZK = 19 ; ZAl = 13 ; ZCl = 17 ; ZMg =
12 ; ZCa = 20 ; ZCr = 24 . Hai nguyên tố đó là:
A. Na, K.
B. Al, Cl.
C. Mg, Ca.
D. C, Cr
CHƯƠNG 3 LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất ?
A. CCl4
B. MgCl2
C. H2O
D. CO2
Câu 2: Ion dương đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do :
A. Nhận thêm 2 electron
B. Nhường đi 1 electron
C. Nhận thêm 1 electron
D. Nhường đi 2 electron
Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết ion là liên kết
A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.
B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.
C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.
D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 4: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử
A. S2B. Al3+

C. NH4+
D. Ca2+
Câu 5: Chọn câu sai
A. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi
B. Các hợp chất ion tan nhiều trong nước
C. Các hợp chất ion khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước chúng dẫn điện
D. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, dễ nóng chảy, dễ bay hơi
Câu 6: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s 2 2s2 2p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào
sau đây?
A. 1s2 2s2 2p4
B. 1s2 2s2 2p6
2
2
6
2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 4p
D. 1s2 2s2 2p63s2
Câu7: Cho biết nguyên tử Clo có Z=17, cấu hình electron của ion Cl- là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 8: Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na +, Mg2+, F- có đặc
điểm chung là:
A.Có cùng số proton. B.Có cùng notron.
C.Có cùng số electron.
D.Không có đặc điểm gì chung.

Câu 9: Cho các hợp chất: KCl (1), NH4Cl (2), Ca(OH)2 (3), Na2SO4 (4), H3PO4 (5). Chất chứa ion đa
nguyên tử là:
A. (1), (2), (4), (5)
B. (2), (3), (4) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
Câu 10: Chọn phương trình biểu diễn sự tạo thành cation magie (Mg2+) đúng nhất:
A. Mg → Mg+ + 1e B. Mg - 2e → Mg2+
C. Mg2+ + 2e → Mg
D. Mg → Mg2+ + 2e
Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
Câu 12: Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.
Câu13: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.


14
C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.
D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi
là liên kết cộng hoá trị phân cực.
Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
A. HF
B. H2O

C. NH3
D. CH4
Câu 15: Phân tử chất nào sao đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2
B. CH4
C. N2
D. HCl
Câu 16: Phân tử chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực rõ nhất ?
A. SO2
B. F2
C. CS2
D. PCl3
Câu 17: Chọn câu sai
A. Các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị có thể là chất rắn , lỏng, khí
B. Các chất phân cực như ancol etylic tan nhiều trong nước
C. Các chất không phân cực như iot, lưu huỳnh tan nhiều trong nước
D. Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực, không dẫn điện
Câu 18: Trong phân tử HCl có bao nhiêu cặp electron chung?
A. 4
B. 2
C.3
D.1
Câu 22: Trong phản ứng : H2S + SO2 → S + H2O. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S và SO2 lần lượt
là:
A. -2 và +6
B. -2 và +4
C. +4 và -2
D. +1 và +4
Câu 23: Trong hợp chất nhôm clorua, nhôm có điện hóa trị:
A. 3+

B. +3
C. +2
D. 2+
Câu 24: Trong hợp chất CH4, cacbon có cộng hóa trị
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 25: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là
A. +4
B. +6
C. +8
D. Không xác định
2−
4

Câu 26: Số oxi hóa của photpho trong ion HPO là
A. +3
B. +5
C. -3
D. +7
Câu 27: Những chất trong dãy nào có cùng số oxi hóa ?
A. Đồng trong Cu2O và CuO
B. Mangan trong MnO2 và KMnO4
C. Sắt trong FeO và Fe2O3
D. Lưu huỳnh trong SO3 và H2SO4
Câu 28: Dựa vào định nghĩa, xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: NaCl,
CaO, AlCl3, CH4, SO2, HNO3, CO32 – ClO4 – , MnO4 –, Cr2O72 – , NH4+, ClO3 – , SO32 –
Câu 29: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trung tâm trong các chất sau:
a/Số oxi hóa của N trong:

N2,
NO, NO2, N2O4, HNO3, Fe(NO3)3,
NH4NO3,
NxOy
b/Số oxi hóa của S trong:
H2S, S, SO2, SO3,
H2SO4, Na2SO4,
H2S2O7, FeS,
FeS2
c/Số oxi hóa của Cr trong:
CrO,
Cr2O3,
K2Cr2O7,
K2CrO4
d/Số oxi hóa của Fe trong:
FeO, Fe3O4,
FexOy,
FeCl2,
FeCl3
Câu 30: Cho biết các ion dưới đây ion nào là chất khử, chất oxi hóa, là cả hai
Cl –, Br –, I –, S2 – , F2, Cl2, Br2, I2, MnO4 –, Cr2O7 2 –
H2SO4 đặc, HNO3, H2O2, C, S, SO2, SO32 – , NO2 –, Fe2+, Fe3+
CHƯƠNG 4 PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1: Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi- hóa khử ?
A. 2O3 → 3O2
B. CaO + CO2 → CaCO3


15
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
Câu 2: Sự oxi hóa là :
A. Sự kết hợp của một chất với hidro
B. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất
C. Sự nhận electron của một chất
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
Câu 3: Sự khử là :
A. Sự kết hợp của một chất với oxi
B. Sự nhận electron của một chất
C. Sự tách hidro của một hợp chất
D. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
Câu 4: Sự mô tả nào về tính chất của bạc trong phản ứng sau là đúng ?
AgNO3 (dd) + NaCl (dd) → AgCl (r) + NaNO3 (dd)
A. Nguyên tố bạc bị oxi hóa.B. Nguyên tố bạc bị khử.
C. Nguyên tố bạc không bị oxi hóa cũng không bị khử.D. Nguyên tố bạc vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 5: Trong phản ứng :
Zn (r) + CuCl2 (dd) → ZnCl2 (dd) + Cu (r)
2+
Cu trong CuCl2 đã :
A. Bị oxi hóa B. Không bị oxi hóa và không bị khử
C. Bị khử D. Bị oxi hóa và bị khử
Câu 6: Trong phản ứng :
Cl2 (r) + 2KBr (dd) → Br2 (l) + 2KCl (dd)
Clo đã :
A. Bị oxi hóa
B. Không bị oxi hóa và không bị khử
C. Bị khử D. Bị oxi hóa và bị khử
Câu 7: Cho phản ứng : ….NH3 + …O2 → ….NO + ….H2O , sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số các
chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :
A. 1, 1, 1, 1

B. 2, 1, 2, 3
C. 2, 5, 2, 3
D. 4, 5, 4, 6
Câu 8: Cho biết số mol khí oxi tham gia phản ứng oxi – hóa khử ?
….H2S + ….O2 → ….SO2 + ….H2O
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 9: Cho phản ứng : ….2NH3 + …3Cl2 → ….N2 + ….HCl , sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số
các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là :
A. 2,3,2,6
B. 2, 3, 1, 6
C. 2, 6, 2, 6
D. 4, 5, 4, 6
Câu 10: Cho phản ứng: H2S + SO2 → S + H2O
Tổng hệ số khi cân bằng phản ứng trên là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 11: Cho phản ứng: NH3 + O2
N2 + H2O

→
Tổng hệ số khi cân bằng phản ứng trên là:
A. 16
B. 15
C. 17
D. 18

Câu 12: Sau khi cân bằng đúng phản ứng oxi – hóa khử :
…Cu + ….HNO3 → ….Cu(NO3)2 + ….NO + ….H2O
Số phân tử Cu và HNO3 đã tham gia phản ứng lần lượt là
A. 3 và 8
B. 6 và 2
C. 8 và 6
D. 8 và 2
Câu 13: Sau khi cân bằng phản ứng oxi – hóa khử :
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Tổng số hệ số các chất phản ứng và tổng số hệ số các sản phẩm là :
A. 26 và 26
B. 19 và 19
C. 38 và 26
D. 19 và 13
Câu 14: Sau khi phản ứng đã được cân bằng :
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là :
A. 29
B. 25
C. 28
D. 32
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau
đây?


16
A. 3, 14, 9, 1, 7.
B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.

D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 16: Cho phản ứng sau :
…Ag2S + ....HNO3 → ….AgNO3 + ....NO + ….S + …..H2O
Sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số của các chất Ag2S , AgNO3 , S và H2O lần lượt là :
A. 6, 3, 12, 4
B. 3, 6, 3, 4
C. 3, 3, 3, 4
D. 1, 2, 1, 4
Câu 17: Cho phản ứng
…Cu + ….H2SO4 → ….CuSO4 + ….SO2 + ….H2O
Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 18: Cho phương trình phản ứng
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
tổng hệ số khi cân bằng là
A. 41
B. 40
C. 42
D. 44
Câu 19: Cho phản ứng
…Fe + ….H2SO4 → ….Fe2(SO4 )3 + ….SO2 + ….H2O
Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 17
B. 16
C. 18
D. 19
Câu 20: Cho phản ứng

…Na + ….H2SO4 → ….Na2SO4 + ….H2S + ….H2O
Tổng hệ số khi cân bằng là
A. 22
B. 21
C. 20
D. 19
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các
chất là phương án nào sau đây?
A. 8, 30, 8, 3, 15.
B. 8, 28, 8, 1, 14.
C. 3, 26, 3, 2, 13.
D. 3, 30, 3, 1, 15.
Câu 22: Cho phản ứng: S + KOH
Tính tổng hệ số khi cân bằng
A. 17
B. 16




Câu 23: Cho phản ứng: Cl2 + KOH
Tính tổng hệ số khi cân bằng
A. 17
B. 16

K2SO3 + K2S + H2O








C. 18

D. 15

KClO3 + KCl + H2O
C. 18

D. 19

Câu 24: Cho phản ứng: FeS2 + O2
Fe2O3 + SO2
Tính tổng hệ số khi cân bằng
A. 27
B. 26
C. 24
D. 25
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số
cân bằng của phản ứng là
A. 21.
B. 19.
C. 23.
D. 25.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử
HNO3 là
A. 23x-9y.
B. 23x- 8y.
C. 46x-18y.

D. 13x-9y.
Câu 27: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử
A. Phản ứng thế
B. phản ứng trao đổi
C. Phản ứng hóa hợp
D. Phản ứng phân hủy
Câu 28: Trong các phản ứng sau phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa khử
A. Phản ứng thế
B. phản ứng trao đổi
C. Phản ứng hóa hợp
D. Phản ứng phân hủy
Câu 29: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế
A. Ca + 2HCl  CaCl2 + H2
B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
C. CaO + H2O  Ca(OH)2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 30: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng Phân huỷ
A. Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O
B. CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O


17
C. CaO + H2O  Ca(OH)2
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 31: Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được V lít SO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
Câu 32: Hòa tan hết 3,6 gam Mg trong HNO3 dư thu được V lít NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là

A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
Câu 33: Cho kim loại kẽm vào HNO3 dư thu được 0,448 lít NO (một sản phẩm khử duy nhất) đktc. Sau phản
ứng ta thu được bao nhiêu gam muối.
A. 5,67
B. 4,56
C. 6,57
D. 6,54
Câu 34: Cho kim loại Al vào HNO3 dư thu được 0,448 lít NO đktc. Tính khối lượng Al đã dùng.
A. 0,56
B. 0,54
C. 0,27
D. 0,24
Câu 35: Hòa tan hết 9,75gam một kim loại hóa trị 2 trong H 2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít SO 2 đktc. Kim
loại trên là
A. Mg(24)
B. Ca(40)
C. Zn(65)
D. Cu(64)
Câu 36: Hòa tan 1,35g một kim loại có hóa trị 3 bằng HNO3 loãng thu được 1,12lít NO đktc. Kim loại trên là
A. Fe(56)
B. Al(27)
C. Cr(52)
D. Pb(207)
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,47gam hỗn hợp Ca và Al trong HNO 3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được 0,672
lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. phần trăm khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
A. 18,37%
B. 18,73%

C. 81,63%
D. 33,34%
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp FeO và Al trong HNO 3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được
0,448 lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. phần trăm khối lượng FeO đã tham gia phản ứng là
A. 92,37%
B. 88,93%
C. 88,89%
D. 33,34%
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 0,83 gam hỗn hợp Fe và Al trong HNO 3 loãng dư. Sau phản ứng ta thu được 0,448
lít NO một chất khí duy nhất ở đktc. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 4,55g
B.5,45g
C. 55,4g
D. 45,5g
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,24g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy
nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 1,12lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 41: Hòa tan hết 7,6 gam hh sắt và canxi trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 4,48 lít SO 2 ở đktc.
Khối lượng sắt trong hh đầu là
A. 2,8g
B. 3,6g
C. 4,8g
D. 5,6g
Câu 42: Hòa tan hết 5,65 gam hh Zn và Mg trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 3,36 lít SO 2 ở đktc.
Khối lượng Mg trong hh đầu là
A. 2,4g
B. 3,6g

C. 4,8g
D. 5,6g
Câu 43: Hòa tan hết 12,45 gam hh Al và Fe trong axit sunfuric đặc , nóng dư ta thu được 10,08 lít SO 2 ở đktc.
Khối lượng Al trong hh đầu là
A. 4,01g
B. 4,05g
C. 4,08g
D. 5,01g
Câu 44: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,6 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 45: Hòa tan hết 9,1 gam hh Al và Cu trong axit sunfuric đặc, nóng (phản ứng vừa đủ) ta thu được 5,6 lít
SO2 ở đktc, cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối . m có khối lượng là
A. 40,2g
B. 40g
C. 50,2g
D. 50g
Câu 46: Hòa tan hết 5,6 gam sắt trong axit nitric đặc , nóng dư ta thu được V lít NO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,6
Câu 47: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hoà
tan. Kim loại R đó là
A. Al.
B. Ba.

C. Zn.
D. Mg.
Câu 48: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2
có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 28,8 gam.
C. 27,2 gam.
D. 8 gam.


18
Câu 49: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu
được 1,344 lít NO duy nhất ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. X có giá
trị
A. 49,09
B. 34,36
C. 35,50
D. 38,72
Câu 50: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe3O4.
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1
Câu 1: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?
A. Không bằng nhau
B. Bằng nhau
C. Gần bằng nhau
D. Không xác định
Câu 2: Nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro có công thức RH. Trong công thức oxit cao nhất oxi chiếm

61,2% khối lượng. R là:
A. I
B. F
C. Br
D. Cl
H2

Câu 3: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 6,72 lít
(đktc). Hai kim loại là:
A. Be và Ca
B. Ca và Ba
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:
A. proton, nơtron và electron.
B. pronton và nơtron.
C. nơtron.
D. electron.
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi- hóa khử ?
A. 2O3 → 3O2
B. BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 6: Sự oxi hóa là :
A. Sự kết hợp của một chất với hidro
B. Sự làm tăng số oxi hóa của một chất
C. Sự làm giảm số oxi hóa của một chất
D. Sự nhận electron của một chất
Câu 7: Nguyên tố có Z=20 . Nguyên tố đó thuộc chu kì:
A. 1

B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên bốn lớp, lớp quyết định tính chất
hóa học là;
A. lớp L.
B. lớp K.
C. lớp N.
D. lớp M
Câu 9: Trong phản ứng :
Cl2 (r) + 2KBr (dd) → Br2 (l) + 2KCl (dd)
Clo đã :
A. Không bị oxi hóa và không bị khử
B. Bị khử
C. Bị oxi hóa và bị khử
D. Bị oxi hóa
11
5

10
5

Câu 10: Bo có hai đồng vị B và B đồng vị thứ hai chiếm 20%. Tính nguyên tử khối trung bình của B?
A. 10,8
B. 10,2
C. 10,6
D. 10,4
Câu 11: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân.
B. Có cùng nguyên tử khối.

C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
D. Có cùng số khối.
Câu 12: Lớp M (n=3) có số electron tối đa là :
A. 8
B. 32
C. 2
D. 18
Câu 13: Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất ?
A. CCl4
B. CO2
C. MgCl2
D. H2O
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm
58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. iot
B. flo
C. clo
D. brom
Câu 15: Nguyên tố R là kim loại kiềm, hiđroxit của R chứa 57,5% khối lượng R. Xác định R?
A. Rb
B. Na
C. Li
D. K
Câu 16: Tổng số hạt cơ bản trong ion X là 28, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
8. Cấu hình electron của X là:


19
1s 2 2s 2 2p5


1s 2 2s2 2p6 3s2

1s 2 2s2 2p6

A.
B.
C.
Câu 17: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?
239
93

A.

239
94

Np

B.

1s 2 2s 2 2p 6 3s1
D.

238
92

Pu

C.


235
92

U

D.

U

39
19

Câu 18: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố K?
A. 1s22s22p63s23p63s1
B. 1s22s22p63s23p63d1 C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p64s1
Câu 19: Khi phản ứng NH3 + O2 → NO + H2O được cân bằng thì các hệ số của NH3 và O2 là:
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 4 và 5
D. 2 và 1
Câu 20: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên
tử?
A. Số phân lớp electron.
B. Số electron lớp L.
C. Số electron hóa trị.
D. Số lớp electron.
Câu 21: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Phi kim mạnh nhất là iot
B. Kim loại yếu nhất là franxi

C. Kim loại mạnh nhất là Liti
D. Phi kim mạnh nhất là flo
Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có bán kính lớn nhất?
A. Na
B. Al
C. Mg
D. Si
Câu 23: Photpho có z=15 tổng số electron của các lớp 3s và 3p là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 24: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 25: Điện hóa trị của các nguyên tố Flo (thuộc nhóm VIIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA
bằng
A. 1B. 1+
C. 7+
D. 7Câu 26:Dãy hợp chất nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitơ?
A. NO < N2O < NH3 < NO3B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2 < NO3C. NH3 < N2 < NO2 < NO < NO3
D. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5
Câu 27: Số mol electron sinh ra khi có 2,5 mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là :
A. 2,5 mol electron B. 1,25 mol electron C. 0,5 mol electron D. 5,0 mol electron
Câu 28:Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các
chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7.
B. 3, 28, 9, 1, 14.

C. 3, 26, 9, 2, 13.
D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 29:Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl 10,95%. Xác
định tên kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al
Câu 30:Cho phản ứng sau :…Ag2S + ....HNO3 → ….AgNO3 + ....NO + ….S + …..H2O
Sau khi phản ứng được cân bằng, hệ số của các chất Ag2S , AgNO3 , S và H2O lần lượt là :
A. 6, 3, 12, 4
B. 3, 6, 3, 4
C. 3, 3, 3, 4
D. 1, 2, 1, 4
Câu 31: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai
1s 2 2 s 2 2 p x2 2 p 1y 2 p 1z
1s 2 2s 2 2 p x2 2 p 2y 2 p z2 3s 1 1s 2 2s 2 2 p x2 2 p 1y 1s 2 2 s 2 2 p 1x 2 p 1y 2 p 1z
A.
B.
C.
D.
Câu 32:Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d10
Câu 33:Số electron độc thân trong nguyên tử Mn (Z = 25) ở mức năng lượng thấp nhất của nó là:
A. 1
B. 3
C. 7

D. 5
Câu 34:Phân tử nào sau đây có liên kết cho nhận
A. H2O
B. HNO3
C. HCl
D. H2O2


20
Câu 35:Cho 0,04 mol bột sắt vào dung dịch HNO3 thu được 0,02 mol NO duy nhất. Sau phản ứng hoàn toàn thì
khối lượng muối thu được bằng
A. 4,84g
B. 5,4g
C. 10,24g
D. 9,68g

Câu 36: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử
trong phản ứng trên lần lượt là
A. 1 và 5.
B.2 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 2
Câu 1: Trong một nguyên tử, điều khẳng định sau đây bao giờ cũng đúng:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
B. Số proton bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bàng số electron ở lớp vỏ
D. Bán kính proton bằng bán kính electron
52


Câu 2: Có bao nhiêu electron trong ion 24 Cr3+?
A. 24
B. 21
C. 27
D. 52
Câu 3: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6
B. 10
C. 14
D. 18
Câu 4: Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. vừa giảm vừa tăng B. không thay đổi
C. giảm
D. tăng
Câu 5: Hợp chất vừa có liên kết cộng hóa trị vừa có liên kết ion là:
A. KClO3
B. HNO3
C. MnO2
D. H2SO4
Câu 6: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau :
A. không thay đổi
B. tăng
C. giảm
D. vừa giảm vừa tăng
Câu 7: Các nguyên tử liên kết với nhau để :
A. Tạo thành hợp chất
B. Tạo thành mạng tinh thể
C. Đạt cơ cấu bền của nguyên tử khí hiếm
D. Tạo thành chất khí

Câu 8: Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb là:
A. giảm
B. không thay đổi
C. vừa giảm vừa tăng D. tăng
Câu 9: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron.
D. Số proton
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:
A. 13
B. 4
C. 5
D. 3
3+
2Câu 11: Cation X và anionY đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Kí hiệu của các nguyên
tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:
A. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
B. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
Câu 12: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
12 hạt . Vậy nguyên tử đó là :
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 13: Chọn trả lời đúng :
A. Mỗi lớp n có 2n phân lớp
B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp cùng 1 lớp
C. Mỗi lớp n có tối đa 2n2 eletron

D. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào 1 phân lớp


21
Câu 14: Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong ngtử bằng 28. Cấu hình
electron của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p5
D. 1s22s22p6
Câu 15: Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?
A. O, Se, Br, Te.
B. As, Se, Cl, Fe.
C. Br, P, H, Sb .
D. F, Cl, Br, I.
Câu 16: Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl biến đổi như sau:
A. không thay đổi
B. giảm
C. tăng
D. vừa giảm vừa tăng
Câu 17: Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:
A. Ca, Si
B. P, Al
C. Ag, Ni
D. N, P
Câu 18: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên
tử là 25. A và B thuộc chu kỳ và các nhóm:
A. Chu kỳ 2 và các nhóm IIA và IIIA
B. Chu kỳ 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 3 và các nhóm IIA và IIIA.

D. Chu kỳ 2 và các nhóm IVA và VA.
Câu 19: Ion có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+
B. 2 C. 18D. 2+
Câu 20: Dãy nguyên tử nào sau đậy được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. Na, Mg, Al, Si
B. I, Br, Cl, P
C. C, N, O, F
D. O, S, Se,Te.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học trong
dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là :
A. 40g
B. 34,2g
C. 24,8g
D. 26,8g
Câu 22: Cho 3,2 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). X và Y là :
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. B và Al
D. Na và Rb
Câu 23: Ion nào sau đây có 32 electron ?
A. NH4+
B. CO32C. SO32D. SO42Câu 24: ho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau
đây không đúng ?
16
36
1
23

8O
17 Cl
2H
11 Na
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R 2O7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối
lượng. Tên của nguyên tố R là :
A. Flo
B. Iot
C. Brom
D. Clo
Câu 26: Trong phản ứng: Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Cl2 đóng vai trò nào sau đây:
A. Vừa oxi hóa vừa khử
B. Môi trường
C. Chất oxi hóa
D. Chất khử

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng :Zn + HNO 3loãng
Zn(NO3)2 + NO + H2O Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất
trong phản ứng là :
A. 20
B. 18
C. 22
D. 16
Câu 28: Nitơ có số oxi hóa lần lượt là: -3 ; +1 ; +2 ; +3 ; trong các hợp chất của dãy :
A. NH3 ; N2O ; KNO2 ; N2O3
B. NH4Cl ; NaNO2; N2O ; NO

C. NH4Cl ; N2O ; NO ; NaNO3
D. NH4Cl ; N2O ; NO ; NaNO2
Câu 29: Cho biết độ âm điện tăng dần theo thứ tự S, Br, Cl, O, F. Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân
cực nhất là :
A. Cl2O
B. F2S
C. ClF
D. SO2
Câu 30: Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối đối với khí hyđro là 54. Công
thức hóa học của X là :
A. N2O3
B. P2O3
C. N2O5
D. P2O5


22



×