Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

MẪU BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.15 KB, 15 trang )

MẪU BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
BÀI 1 : CÁC PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH CHẤT CƠ LÍ CỦA XI MĂNG
1.1

Xác định khối lượng riêng xi măng (TCVN 4030:2003)
Số liệu thí nghiệm

m (g)

V(cm )

65

Lần 1

γ =

3

a

22

m
V

(g/cm

3

3



γ tb (g/cm )
axm

)

2,95

2,95

Lần 2
1.2

1.3

Xác định độ mịn xi măng bằng phương pháp sàng (TCVN 4030:2003)
Số lần thí nghiệm

m (g)

m1(g)

R (%)

Lần 1

10

2,42


24,2

Lần 2

10

3,78

37,8

Lần 3

10

4,16

41,6

tb

R (%)
34,5

Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết (TCVN 6017:1995; ISO
9597:1998(E))
Bảng kết quả xác định lượng nước tiêu chuẩn :
Lượng nước

Số lần


3

Chỉ số của dụng cụ
(mm)

N/X (%)

g (cm )

Độ cắm sâu
(mm)

1
2
3
Kết luận:
Lượng nước tiêu chuẩn (%) : ……………………………………………..
Bảng kết quả xác định thời gian đông kết :
Số lần kim rơi

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10



Chỉ số dụng cụ
(mm)
Thời gian
Kết luận:
Thời gian bắt đầu đông kết (phút) : …………………………………………..
Thời gian kết thúc đông kết (giờ) : …………………………………………..
Trang 1


1.4

Xác định độ bền nén của xi măng (TCVN 6016:2011; ISO 679-2009)
N0 mẫu

1

2


3

4

5

6

Diện tích tiết diện (mm )

225

225

225

225

225

225

Lực phá hoại mẫu (N)

31,9

30,88

39,47


36,08

41,69

39,35

2

Cường độ nén tới hạn
2
(N/mm )
Cường độ giới hạn trung
2
bình (N/mm )
Mác xi măng theo kết quả thí nghiệm : .....................................................


Nhận xét về kết quả thí nghiệm và chất lượng của loại xi măng này :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………….…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


BÁO CÁO THỬ NGHIỆM XI MĂNG
Đơn vị yêu cầu :
Công trình :
Hạng mục :
Tên mẫu :

Loại xi măng :
Lô số :
Ngày nhận mẫu :
Ngày thử nghiệm :
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM

Chỉ tiêu thí nghiệm

Đơn vị

Giá trị


Tiêu chuẩn thử

Khối lượng riêng

g/cm

3

(TCVN 4030:2003)

Độ mịn

cm /g

2

(TCVN 4030:2003)

Lượng sót trên sàng 0,08

%

(TCVN 4030:2003)

Độ dẻo tiêu chuẩn

%

Thời gian ninh kết


Giờ - phút

-

Bắt đầu

-

Kết thúc

Độ ổn định thể tích
Độ bền uốn
-

3 ngày

-

7 ngày

-

28 ngày

Độ bền nén
-

3 ngày


-

7 ngày

-

28 ngày

(TCVN 6017:1995; ISO
9597:1998(E))

mm
N/mm

2

(TCVN 6016:2011;
ISO 679-2009)

N/mm

2

(TCVN 6016:2011;
ISO 679-2009)

Ghi chú : Kết quả chỉ có giá trị trên mẫu thí nghiệm
TpHCM, ngày……tháng……năm 201…
Người thí nghiệm


Người xử lý số liệu

Chứng kiến

Trưởng phòng TN

Trang 12


BÀI 2 : CÁC PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH CHẤT CƠ LÍ CỦA CỐT LIỆU
CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA XÂY DỰNG
2.1. Cốt liệu nhỏ
2.1.1. Xác định thành phần hạt (TCVN 7572-2:2006)
Kí hiệu
mẫu

Khối lượng thí nghiệm m0 (g)

Lượng hạt lớn hơn 5 mm (%)

Kết quả thí nghiệm thành phần hạt cốt liệu nhỏ
- Khối lượng thí nghiệm m : 1000(g)
- Môđun độ lớn : 2,44
Lượng sót trên từng sàng

Lỗ
sàng,mm

Lượng sót tích
lũy


Khối lượng (g)

Phần trăm (%)

5

0

0

2,5

61,32

6,132

6,132

1,25

122,58

12,258

18,39

0,63

233,68


23,368

41,758

0,315

387,21

38,721

80,479

0,14

168,55

16,855

97,334

<0,14

18,64

1,864

99,198

Biểu đồ biểu diễn thành phần hạt


YCKT


2.1.2. Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước (TCVN 75724:2006)
Tên chỉ tiêu

Đơn
vị

- m1 (KL mấu khô bề mặt)

g

- m2 (KL bình+nước+tấm kính+mẫu)

g

- m3 (KL bình+nước+tấm kính)

g

- m4 (KL mẫu khô hoàn toàn)

g

Lần 1

Lần 2


TB

3

Khối lượng riêng

g/cm

Khối lượng thể tích ở trạng thái khô

g/cm

3

Khối lượng thể tích bảo hòa nước

g/cm

3

Độ hút nước của cốt liệu

KQ thử nghiệm

%

2.1.3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ rỗng (TCVN 7572-6:2006)
Tên chỉ tiêu

Đơn

vị

- m1 (KL thùng đong)

kg

- m2 (KL thùng đong + mẫu)

kg

- V (thể tích thùng đong)

KQ thử nghiệm
Lần 1

Lần 2

TB

3

Khối lượng thể tích xốp(không lèn chặt)

m
3
kg/m

Độ rỗng

kg/m


3

2.1.4. Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét (TCVN 7572-8:2006)
Tên chỉ tiêu

Đơn
vị

- m (KL mẫu khô trước khi rửa)

g

- m1 (KL mẫu khô sau khi rửa)

g

Hàm lượng bụi bùn sét (Sc)

%

KQ thử nghiệm
Lần 1

Lần 2

TB


2.2. Cốt liệu lớn

2.2.1. Xác định thành phần hạt (TCVN 7572-2:2006)
Kí hiệu
mẫu

Khối lượng thí nghiệm m0 (g)

Lượng hạt nhỏ hơn 5 mm (%)

Kết quả thí nghiệm thành phần hạt cốt liệu nhỏ
- Khối lượng thí nghiệm m : 5(Kg)
- Dmax : 40 ;
Dmin : 20
Lượng sót trên từng sàng

Lỗ
sàng,mm

Khối lượng (g)

Phần trăm (%)

Lượng sót tích
lũy

40

0

0


0

25

2,57

51,4

51,4

20

2,22

44,4

95,8

15

0,18

3,6

99,4

10

0,02


0,4

99,8

5

0,01

0,2

100

<5
Biểu đồ biểu diễn thành phần hạt

YCKT


2.2.2. Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước (TCVN 75724:2006)
Tên chỉ tiêu

Đơn
vị

KQ thử nghiệm
Lần 1

- m1 (KL mấu khô bề mặt)

g


500

- m2 (KL bình+nước+tấm kính+mẫu)

g

1900

- m3 (KL bình+nước+tấm kính)

g

1590

- m4 (KL mẫu khô hoàn toàn)

g

Khối lượng riêng

TB

500

g/cm

3

Khối lượng thể tích ở trạng thái khô


g/cm

3

Khối lượng thể tích bảo hòa nước

g/cm

3

Độ hút nước của cốt liệu

Lần 2

2,63

%

2.2.3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ rỗng (TCVN 7572-6:2006)
Tên chỉ tiêu

Đơn
vị

KQ thử nghiệm
Lần 1

- m1 (KL thùng đong)


kg

5,14

- m2 (KL thùng đong + mẫu)

kg

12,26

3

5.10-3

- V (thể tích thùng đong)
Khối lượng thể tích xốp(không lèn chặt)
Độ rỗng

m
3
kg/m
kg/m

Lần 2

TB

1424

3


2.2.4. Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét (TCVN 7572-8:2006)
Tên chỉ tiêu

Đơn
vị

- m (KL mẫu khô trước khi rửa)

g

- m1 (KL mẫu khô sau khi rửa)

g

Hàm lượng bụi bùn sét (SĐ)

%

KQ thử nghiệm
Lần 1

Lần 2

TB


2.2.5. Phương pháp xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn (TCVN 757213:2006)
Tên chỉ tiêu


KQ thử nghiệm
Lần 1

Lần 2
3

0,43.10

TB
3

- m1 (KL các hạt thoi dẹt)

g

0,34.10

- m2 (KL các hạt còn lại)

g

1,66.103

1,57.103

%

17

21,5


Hàm lượng thoi dẹt (Td)


Đơn
vị

Nhận xét về kết quả thí nghiệm và chất lượng của loại cát, đá này :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………


BÁO CÁO THỬ NGHIỆM MẪU CỐT LIỆU NHỎ
Đơn vị yêu cầu :
Công trình :
Hạng mục :
Tên mẫu :

Số lượng :
Phương pháp thử : TCVN 7572-1÷20:2006
Ngày nhận mẫu :
Ngày thử nghiệm :
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
Các tính chất cơ lý

Mô đun độ lớn
3

Khối lượng riêng (g/cm )

1.4

Độ hút nước (%)

2.6

Độ ẩm (%)

KL thể tích

(g/cm3)

trạng thái khô

Hàm lượng bụi, bùn, sét (%)

4%

trạng thái bão hoà

Hàm lượng sét cục (%)

0

KL thể tích xốp
(kg/m3)

lèn chặt

(%)
Độ rỗng (%)

1.3

Tạp chất hữu cơ

không lèn chặt

Hàm lượng mica


không lèn chặt

Lượng hạt nhỏ hơn 0,14 mm (%)

Thành phần hạt
Lỗ
sàng,
mm

Lượng sót trên từng
sàng
(g)

(%)

Biều đồ biểu diễn thành phần hạt
Lượng sót
tích luỹ
(%)

5
2,5
1,25
0,63
0,315
0,14
<0,14
Đường biểu diễn mẫu
thử Đường bao vùng
Ghi chú : Kết quả chỉ có giá trị trên mẫu thí nghiệm (không lưu

mẫu)

chuẩn

TpHCM, ngày……tháng……năm 201…
GIÁM SÁT

THI CÔNG

THÍ NGHIỆM

Trưởng phòng
TN

GIÁM ĐỐC


Thí nghiệm Vật liệu xây
dựng

Trần Trung Dũng

BÁO CÁO THỬ NGHIỆM MẪU CỐT LIỆU LỚN
Đơn vị yêu cầu :
Công trình :
Hạng mục :
Tên mẫu :

Số lượng :
Phương pháp thử : TCVN 7572-1÷20:2006

Ngày nhận mẫu :
Ngày thử nghiệm :
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
Các tính chất cơ lý

Dmax (mm)

Độ hút nước (%)

Dmin (mm)

Độ ẩm (%)
3

Khối lượng riêng (g/cm )

Hàm lượng bụi, bùn, sét (%)

KL thể tích
(g/cm3)

trạng thái khô
trạng thái bão hoà

Độ nén dập trong
xi lanh (%)

KL thể tích xốp
(kg/m3)


lèn chặt

Hệ số hoá mềm

không lèn chặt

Độ hao mòn khi va đập

(%) lèn chặt

Hàm lượng hạt thoi dẹt

(%)
không lèn chặt

Lượng hạt < 5 mm (%)

Độ rỗng (%)

Thành phần hạt
Lỗ
sàng,
mm

Lượng sót trên từng
sàng
(g)

(%)


tt khô
tt bão hoà

Biều đồ biểu diễn thành phần hạt
Lượng sót
tích luỹ
(%)

40
25
20
15
10
5
<5
Đường biểu diễn mẫu
thử Đường bao vùng
Ghi chú : Kết quả chỉ có giá trị trên mẫu thí nghiệm (không lưu
mẫu)

GIÁM SÁT

THI CÔNG

THÍ NGHIỆM

chuẩn

TpHCM, ngày……tháng……năm 201…
Trưởng phòng

GIÁM ĐỐC
TN


BÀI 3 : HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG
3.1. Xác định khối lượng thể tích bê tông (TCVN 3115:1993)
b
(cm)

c
(cm)

M
(g)

M1

15

15

15

8100

M2

15

15


15

8050

M3

15

15

15

8024

Vật liệu


tông

V
3
(cm )

a
(cm)

γ =

m


γ tb 0

0

V3
(kg/m )

3.2. Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng (TCVN
3106:1993) Bảng ghi số liệu độ sụt của hỗn hợp bê tông
Số TT

Kí hiệu mẫu

Dmax cốt liệu

Độ sụt, cm

Thời gian thí nghiệm

1
2
3

3.3. Xác định cường độ nén của bê tông (TCVN 3118:1993)
Kết quả thử nghiệm
Ngày lấy mẫu :
Ngày thử : 28
Tuổi bê tông (ngày) :
Kí hiệu mẫu :

Viên mẫu số

Mẫu 1

Kích thước mẫu
(cm)
2

Diện tích (cm )
Lực phá hoại (KN)
Cường độ (Mpa)
Mác bê tông (M)
Cấp độ bền (B)

a

b

Mẫu 2
c

a

b

225

225

650


630

Mẫu 3
c

a

3

(kg/m )

b

225
610

c




Nhận xét về kết quả thử nghiệm bê tông :
Nếu bạn là kỹ sư giám sát, đang thực hiện giám sát :

-

Công trình : …………………………………………………………………………

-


Đang thi công hạng mục : ……………………………………………………………
Yêu cầu bê tông cho hạng mục này là :
Độ sụt : ………………………………………………
Cấp độ bền : …………………………………………
Vậy với kết quả thử nghiệm ở trên, bê tông tại công trường có đảm bảo theo yêu cầu
thiết kế không ? Giải thích .
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


BÀI 4 : THIẾT KẾ CẤP PHỐI BÊ TÔNG
4.1

Nhiệm vụ thiết kế :
Yêu cầu kỹ thuật

-

Cấp độ bền bê tông : 250
Độ sụt : 10

Tuổi yêu cầu thử nghiệm :
Phụ gia :
Thông tin vật liệu

Xi măng :
Mác :
3
- Khối lượng riêng (g/cm ) : Cát :

Nước :

- Mô đun độ lớn :
3
- Khối lượng riêng (kg/m ) :
3
- Khối lượng thể tích (kg/m ) :

Đá :

Dmax :
3
Khối lượng riêng (kg/m ) :
3
Khối lượng thể tích (kg/m ) :
3

3
Khối lượng thể tích xốp (kg/m ) :
- Khối lượng thể tích xốp (kg/m ) :
Độ rỗng (%) :
- Độ rỗng (%) :

-

3

Kết quả tính toán thành phần vật liệu cho 1 m bê tông
Xi măng :

(kg)

Tỷ lệ nước xi măng :

Cát :

(kg)

Độ sụt :

Đá :

(kg)

Kết quả kiểm tra độ bền nén bê tông

Nước :


(lít)

- Cường độ sau 3 ngày (Mpa) :

Phụ gia :

(lít)

- Cường độ sau 28 ngày (Mpa) :

Ghi chú :
4.2

Tính toán kết quả :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Trang 15


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Nhận xét về kết quả thiết kế : (so sánh với cấp phối sử dụng thực tế ở công
trường và với cấp phối trong định mức xây dựng cơ bản …)

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Viện khoa học công nghệ xây dựng, Giáo trình đào tạo thí nghiệm viên bê tông
và vật liệu xây dựng, Hà Nội, 2009
[2]. Trần Trung Dũng , Bài giảng thí nghiệm Vật Liệu Xây Dựng, lưu hành nội bộ ,
2012.
[3]. Nguyễn Cao Đức, Nguyễn Mạnh Phát, Trịnh Hồng Tùng, Phạm Hữu Hanh,
Giáo trình thí nghiệm vật liệu xây dựng , NXB Xây Dựng , Hà Nội 2006
[4].
[5]. Các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành – www.xaydung.gov.vn



×