SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG
ĐỀ TỰ LUYỆN HÌNH HỌC 12 - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN HỌC – 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Mã đề 445
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy (ABCD), đáy là hình vuông cạnh a, biết góc
·ABS = 450 Chỉ ra mệnh đề sai
a
2
A. d ( A;( SBC )) = .
B. BD ⊥ SC .
C. SC 2 = SB 2 + BC 2 .
D. ∆SBD đều.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (ABCD) bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
3 3
a .
6
3 3
a .
2
B.
C. a 3 .
3 3
a .
3
D.
2
3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc SB sao cho SM = MB .Khi đó thể
tích khối chóp S.AMC bằng
1
3
A. V .
B.
2
V.
5
3
5
C. V .
D.
2
V.
3
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, đường chéo mặt bên BC’ tạo với đáy
(A’B’C’) một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là
3
A. a 3 .
2
3a 3
B.
.
4
C.
3 3
a .
4
D. a .
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 và diện tích một mặt bên bằng
2 . Thể tích
khối chóp là
A.
4 3
.
3
B. 4
C.
4
.
3
D.
4 2
.
3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C. Cạnh SA vuông góc với (ABC) và
0
·
SA=2a , góc BAC
= 600 , SC tạo với đáy một góc 60 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC)
A. a .
B.
a 2
.
2
C. a 2 .
D. a 3 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 . Cạnh SA vuông
góc với đáy (ABCD) . SC = 3a . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
15 3
a .
3
B. 5a 3 .
C.
15 2
a .
3
D. 15a 3 .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ⊥ ( ABCD) , cạnh SD tạo với mặt
(SAB) một góc 300 .Thể tích khối chóp S.ABCD là
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
/>
Trang 1/3 - Mã đề thi 109
3 3
a .
9
A.
B.
3 3 3
a .
2
3 3
a .
3
C.
3 2
a
3
D.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, có AB=a,
góc ·ACB = 300 , góc giữa SC với mặt (ABC) bằng 600 . Khi đó diện tích của tam giác SBC là
39 2
a .
2
A.
3 2
a .
2
B.
30 2
a .
3
C.
D.
3a 2
.
2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa
SD với đáy bằng 450 . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến mặt (SCD) là
A.
a
.
2
B.
a
2 2
C.
.
3a
.
2
Câu 11: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C .Chọn tỉ số thể tích
A.
1
.
2
B. 2 .
C.
a
.
2
D.
VB ' BA 'C '
trong các kết quả sau
VACBA 'C '
2
.
3
D.
1
.
3
Câu 12: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Cạnh của khối lập phương đó là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Góc giữa 2 mặt
phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi ϕ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Khi đó tan ϕ bằng
A.
1
.
3
3
.
2
B.
3
.
2
C.
1
.
3
D.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và bằng a . Gọi O là tâm
của đáy (ABCD) . Khi đó khoảng cách từ O đến mặt (SBC) là
A.
a
2 3
.
a
.
6
B.
C.
a
.
3
D.
a
.
2
Câu 15: Khi độ dài cạnh lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3 . Cạnh của hình
lập phương là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Gọi O la tâm của mặt ABCD. Khi đó tỉ số
thể tích khối chóp O.A’B ‘C’D ' và khối lập phương là
A.
3
.
5
B.
1
.
2
C.
2
.
5
D.
1
.
3
Câu 17: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng .. thể tích khối hộp là
A. 6
B. 10
C. 5 26 .
D. 8
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của
nó tăng lên
A. n 2 lần
B. 2n 2 lần
C. n3 lần
D. 2n3 lần
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với đáy (ABC).
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
/>
Trang 2/3 - Mã đề thi 109
AB = a. Góc ·ACB = 300 , SC tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABC là
A. a .
3
a3
C.
.
2
B. 2a .
3
D.
1 3
a .
3
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và bằng a. Thể tích khối
chóp S.ABCD là
A.
2 3
a .
3
B. 2a 3 .
C.
2 3
a .
6
D.
2 3
a .
2
Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Biết mặt bên BCC’B’ la hình vuông
cạnh a. Gọi ϕ là góc giữa đường chéo B’C với mặt bên (ACC’A’). Khi đó giá trị sin ϕ bằng
A.
3
.
5
B.
3
.
2
C.
3
.
4
D.
3
.
8
Câu 22: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng ∆ thành chính nó khi và chỉ khi
A. ∆ ⊥ ( P) .
C. ∆ ⊂ ( P) hoặc ∆ ⊥ ( P) .
B. ∆ ⊂ ( P) .
D. ∆ / /( P) .
Câu 23: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. Có vô số.
B. 3 mặt
C. Không có.
D. 6 mặt
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có ABC tam giác vuông tại B , SA vuông góc với (ABC). Số mặt của hình
chóp là tam giác vuông là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 25: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C có cạnh đáy a = 4. Diện tích tam giác A’BC bằng 8. Khi đó
thể tích khối lăng trụ là
A. 10 3 .
B. 8 3 .
C. 6 3 .
D. 4 3 .
------ HẾT ------
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.
09.
10.
11.
12.
13.
14.
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
/>
22.
23.
24.
25.
Trang 3/3 - Mã đề thi 109