Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1 Môn TOÁN THPT PHAN bội CHÂU mã đề 101

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.99 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TỐN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Mơn TỐN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 101

01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn [0;2] .
y = −13
A. min
[0;2]

y = −12
B. min
[0;2]

y = −31
C. min
[0;2]

y=6
D. min
[0;2]

02. Hàm số y = x − 2 + 6 − x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (4;6)


B. (2; 4)

C.

(

2 ;4

)

D.

( 2;6 )

03. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

5x + 1
đi qua điểm
x−m

M (3;5) .
A. m = 3

C. m = −

B. m = −3

1
2


D. m = 5

04. Hỏi hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

1 3
2
05. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m > −4

B. m ≥ −4

C. m < −4

D. m ≤ −4

06. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 < m < 2 2

B. −2 < m < 2

C. −2 ≤ m ≤ 2 2


07. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = 5 x − 8
08. Hàm số y =
A.

B. y = 5 x + 2

D. −2 ≤ m ≤ 2

2x +1
tại điểm có hồnh độ x0 = 1 .
2− x
C. y = 5 x + 8

D. y = 5 x − 2

3x − 1
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −3

( −∞; −3) ; ( −3; +∞ )

B.

( −∞;3)

C. ( 3; +∞ )

D.


( −∞;3) ;(3; +∞)

09. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = x3 + x2 + y 2 − x + 1 .
3
A. min P =

17
3

C. min P =

B. min P = 5

10. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = −1

B. y = 1

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

115
3

D. min P =

7
3


x+5
.
x +1
C. y = −1

/>
D. x = 1

Trang 1/18


11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. min y =
[ −1;1]

1
3

12. Cho hàm số y =

1
trên đoạn [ − 1;1]
x−2

B. min y = −
[ −1;1]

1
3


C. min y = −
[ −1;1]

1
9

y = −1
D. min
[ −1;1]

−1 3
x + 4 x 2 − 5 x − 7 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3

A. x1.x2 = −8

B. x1.x2 = 5

C. x1.x2 = 8

D. x1.x2 = −5

13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y = 40
A. min
[ −4;4]

y =8
B. min
[ −4;4]


14. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y =
A. yCD = 4

y = −41
C. min
[ −4;4]

y = −8
D. min
[ −4;4]

1 4
x − 2x2 + 4 .
4

B. yCD = 2

C. yCD = 0

D. yCD = −2

15. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các
giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 0 ≤ m < 4

B. 2 < m < 6

C. 0 ≤ m ≤ 6


D. 0 < m < 4

16. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = − x 3 − 3x 2 − 1
17. Hàm số y =
A.

B. y = x 3 − 3 x 2 − 1

C. y = − x 3 + 3 x 2 − 1

D. y = x 3 + 3 x 2 − 1

1 4
x − 2 x 2 + 3 đồng biến trên những khoảng nào ?
4

( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )

B.

( −2;0 )

C.

( −2;0 ) ;(2; +∞)


D.

( −2; 2 )

x2 + 6
18. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
( x + 2)( x − 3)
A. x = 2; x = −3

B. x = −2; x = 3

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. y = −2; y = 3
/>
D. y = 2; y = −3
Trang 2/18


1 3
2
19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
3
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2

A. m = ±3

B. m = 2


C. m = 0

D. m = ±1

20. Hàm số y = 3x 2 − x3 đồng biến trên khoảng nào ?
A.

( −∞; +∞ )

B.

( 0; +∞ )

C.

( 0; 2 )

21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =

đoạn [4; 5] là −

D.

( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )

2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên
m−x


11
.
3

A. m = 0

B. m = −5

C. m = 1

D. m = −2

22. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 3 − 3 x + 1

B. y = x 3 − 3 x 2 + 1

C. y = − x 3 + 3 x 2 + 1

D. y = − x 3 − 3x 2 + 1

23. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 1

B. 3

C. 4


D. 2

24. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 1 .
A. yCT = 2

B. yCT = 5

C. yCT = 0

25. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = −1

B. y = 1

D. yCT = 1

x+5
.
x +1
C. x = −1

D. x = 1

-HẾT-

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 3/18



TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TỐN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
01. Hàm số y =
A.

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Mơn TỐN
Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
Mã Đề 102

1 4
x − 2 x 2 + 3 đồng biến trên những khoảng nào ?
4

( −2;0 ) ;(2; +∞)

B.

( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )

C.

02. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = 5 x + 8

B. y = 5 x − 2


( −2; 2 )

D.

( −2;0 )

2x +1
tại điểm có hồnh độ x0 = 1 .
2− x
C. y = 5 x − 8

D. y = 5 x + 2

03. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các
giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 0 ≤ m < 4

B. 0 < m < 4

C. 0 ≤ m ≤ 6

D. 2 < m < 6

04. Hàm số y = x − 2 + 6 − x nghịch biến trên khoảng nào?
A.

(


2 ;4

)

B.

( 2;6 )

C. (4;6)

D. (2; 4)

05. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn [0;2] .
y = −12
A. min
[0;2]

y = −13
B. min
[0;2]

y = −31
C. min
[0;2]

y=6
D. min
[0;2]

06. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,

C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 3 − 3 x + 1

B. y = x 3 − 3 x 2 + 1

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. y = − x 3 + 3 x 2 + 1
/>
D. y = − x 3 − 3x 2 + 1
Trang 4/18


07. Hàm số y =
A.

3x − 1
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −3

( −∞; −3) ; ( −3; +∞ )

B.

( −∞;3) ;(3; +∞)

C. ( 3; +∞ )

08. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

A. x = −1

09. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
B. y = 1

10. Cho hàm số y =

x+5
.
x +1
C. x = 1

B. x1.x2 = 8

11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

[ −1;1]

D. y = 1

D. x = −1

−1 3
x + 4 x 2 − 5 x − 7 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3

A. x1.x2 = 5

A. min y =


( −∞;3)

x+5
.
x +1
C. y = −1

B. x = 1

A. y = −1

D.

1
3

D. x1.x2 = −8

1
trên đoạn [ − 1;1]
x−2

B. min y = −
[ −1;1]

12. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y =
A. yCD = 0

C. x1.x2 = −5


1
9

y = −1
C. min
[ −1;1]

D. min y = −
[ −1;1]

1
3

1 4
x − 2x2 + 4 .
4

B. yCD = 4

C. yCD = −2

D. yCD = 2

13. Hỏi hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1

B. 3

C. 2


D. 0

14. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = x3 + x2 + y 2 − x + 1 .
3
A. min P =

17
3

B. min P = 5

C. min P =

7
3

D. min P =

115
3

x2 + 6
15. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
( x + 2)( x − 3)
A. y = −2; y = 3

B. x = −2; x = 3


C. x = 2; x = −3

D. y = 2; y = −3

16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

5x + 1
đi qua điểm
x−m

M (3;5) .
A. m = 5

B. m = −

1
2

C. m = 3

D. m = −3

17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2

B. −2 ≤ m ≤ 2 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. −2 < m < 2

/>
D. −2 < m < 2 2
Trang 5/18


1 3
2
18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m < −4

B. m ≤ −4

C. m ≥ −4

D. m > −4

1 3
2
19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
3
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2

A. m = 0

B. m = ±3

C. m = ±1


D. m = 2

20. Hàm số y = 3x 2 − x3 đồng biến trên khoảng nào ?
A.

( 0; 2 )

B.

( −∞; +∞ )

C.

( 0; +∞ )

21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =

đoạn [4; 5] là −

D.

( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )

2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên
m−x

11
.

3

A. m = −5

B. m = 1

C. m = 0

D. m = −2

22. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

23. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 3 − 3 x 2 − 1

B. y = x 3 + 3 x 2 − 1

C. y = − x 3 + 3 x 2 − 1

D. y = − x 3 − 3x 2 − 1


24. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 1 .
A. yCT = 2

B. yCT = 1

C. yCT = 0

D. yCT = 5

25. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y = 40
A. min
[ −4;4]

y =8
B. min
[ −4;4]

y = −8
C. min
[ −4;4]

y = −41
D. min
[ −4;4]

-HẾT-

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM


/>
Trang 6/18


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
TỔ TỐN
Mơn TỐN
~~~~~~~~~~
Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
Mã Đề 103
1 4
2
01. Hàm số y = x − 2 x + 3 đồng biến trên những khoảng nào ?
4
A.

( −2;0 )

B.

( −2;0 ) ;(2; +∞)

C.

( −2; 2 )

D.


( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )

02. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

5x + 1
đi qua điểm
x−m

M (3;5) .
A. m = 3

C. m = −

B. m = −3

1
2

D. m = 5

03. Hỏi hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0

B. 1

C. 2

04. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 1


B. y = 1

D. 3

x+5
.
x +1
C. x = −1

D. y = −1

05. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn [0;2] .
y = −13
A. min
[0;2]

y = −31
B. min
[0;2]

y = −12
C. min
[0;2]

y=6
D. min
[0;2]

06. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,

C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 3 − 3 x + 1

B. y = x 3 − 3 x 2 + 1

C. y = − x 3 + 3 x 2 + 1

D. y = − x 3 − 3x 2 + 1

07. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

TỐN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 7/18


A. y = x 3 − 3 x 2 − 1

B. y = − x 3 + 3 x 2 − 1

C. y = − x 3 − 3x 2 − 1

08. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

x+5
.
x +1


B. y = 1

A. x = −1

C. y = −1

09. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = 5 x − 8

B. y = 5 x − 2

D. y = x 3 + 3 x 2 − 1

D. x = 1

2x +1
tại điểm có hồnh độ x0 = 1 .
2− x
C. y = 5 x + 2

D. y = 5 x + 8

1 3
2
10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m < −4

B. m ≤ −4


C. m > −4

D. m ≥ −4

x2 + 6
11. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
( x + 2)( x − 3)
A. x = −2; x = 3

B. y = −2; y = 3

C. y = 2; y = −3

D. x = 2; x = −3

12. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 2

B. 4

C. 3

13. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y =
A. yCD = 0

D. 1

1 4
x − 2x2 + 4 .

4

B. yCD = −2

C. yCD = 4

D. yCD = 2

14. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = x3 + x2 + y 2 − x + 1 .
3
A. min P =

115
3

B. min P =

17
3

C. min P = 5

D. min P =

7
3

15. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các

giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 0 ≤ m < 4

B. 0 ≤ m ≤ 6

C. 0 < m < 4

D. 2 < m < 6

16. Hàm số y = x − 2 + 6 − x nghịch biến trên khoảng nào?
A.

( 2;6 )

B. (2; 4)

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

C. (4;6)

/>
D.

(

2 ;4

)
Trang 8/18



17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =

đoạn [4; 5] là −

2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên
m−x

11
.
3

A. m = 1

B. m = −5

C. m = −2

D. m = 0

1 3
2
18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
3
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2


A. m = ±3

B. m = 0

19. Hàm số y =
A.

C. m = ±1

D. m = 2

3x − 1
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −3

( −∞; −3) ; ( −3; +∞ )

B. ( 3; +∞ )

C.

( −∞;3) ;(3; +∞)

D.

( −∞;3)

C.

( 0; 2 )


D.

( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )

20. Hàm số y = 3x 2 − x3 đồng biến trên khoảng nào ?
A.

( 0; +∞ )

B.

( −∞; +∞ )

21. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 1 .
A. yCT = 2

B. yCT = 5

22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. min y =
[ −1;1]

1
3

23. Cho hàm số y =
A. x1.x2 = 8

C. yCT = 0


D. yCT = 1

1
trên đoạn [ − 1;1]
x−2

y = −1
B. min
[ −1;1]

C. min y = −
[ −1;1]

1
3

D. min y = −
[ −1;1]

1
9

−1 3
x + 4 x 2 − 5 x − 7 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3
B. x1.x2 = −8

C. x1.x2 = 5


D. x1.x2 = −5

24. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 < m < 2 2

C. −2 ≤ m ≤ 2

B. −2 ≤ m ≤ 2 2

D. −2 < m < 2

25. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y = 40
A. min
[ −4;4]

y = −8
B. min
[ −4;4]

y =8
C. min
[ −4;4]

y = −41
D. min
[ −4;4]

-HẾT-


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 9/18


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TỐN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Mơn TỐN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 104

01. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn [0;2] .
y = −12
A. min
[0;2]

y=6
B. min
[0;2]

y = −13
C. min
[0;2]


y = −31
D. min
[0;2]

02. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

5x + 1
đi qua điểm
x−m

M (3;5) .
A. m = 5

C. m = −

B. m = 3

1
2

D. m = −3

03. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 1

B. 2

C. 3

04. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

A. x = −2; x = 3

B. y = −2; y = 3

D. 4
x2 + 6
( x + 2)( x − 3)

C. y = 2; y = −3

D. x = 2; x = −3

05. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2 2

B. −2 < m < 2

06. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y =
A. yCD = −2

C. −2 ≤ m ≤ 2

D. −2 < m < 2 2

1 4
x − 2x2 + 4 .
4

B. yCD = 0


C. yCD = 4

D. yCD = 2

07. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = − x 3 + 3 x 2 − 1

B. y = x 3 − 3 x 2 − 1

C. y = − x 3 − 3x 2 − 1

D. y = x 3 + 3 x 2 − 1

08. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các
giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

TỐN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 10/18


A. 0 ≤ m < 4

B. 0 < m < 4

C. 2 < m < 6


D. 0 ≤ m ≤ 6

1 3
2
09. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
3
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2

A. m = ±1

B. m = ±3

C. m = 2

10. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = 5 x − 2

B. y = 5 x − 8

11. Cho hàm số y =

D. m = 0

2x +1
tại điểm có hồnh độ x0 = 1 .
2− x
C. y = 5 x + 2


D. y = 5 x + 8

−1 3
x + 4 x 2 − 5 x − 7 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3

A. x1.x2 = 8

B. x1.x2 = −5

C. x1.x2 = 5

D. x1.x2 = −8

12. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = x3 + x2 + y 2 − x + 1 .
3
A. min P =

115
3

B. min P =

17
3

C. min P =


7
3

D. min P = 5

13. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 3 − 3 x + 1

B. y = − x 3 + 3 x 2 + 1

14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. min y = −
[ −1;1]

1
3

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

D. y = − x 3 − 3x 2 + 1

1
trên đoạn [ − 1;1]
x−2

B. min y =
[ −1;1]


C. y = x 3 − 3 x 2 + 1

1
3

y = −1
C. min
[ −1;1]
/>
D. min y = −
[ −1;1]

1
9
Trang 11/18


15. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1
16. Hàm số y =
A.

B. y = −1

x+5
.
x +1
C. x = 1

D. x = −1


1 4
x − 2 x 2 + 3 đồng biến trên những khoảng nào ?
4

( −2;0 )

B.

( −2;0 ) ;(2; +∞)

C.

( −2; 2 )

D.

( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )

17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
y = 40
A. min
[ −4;4]

y = −41
B. min
[ −4;4]

y = −8
C. min

[ −4;4]

y =8
D. min
[ −4;4]

18. Hàm số y = 3x 2 − x3 đồng biến trên khoảng nào ?
A.

( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )

B.

( 0; +∞ )

C.

( 0; 2 )

D.

( −∞; +∞ )

1 3
2
19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m < −4

B. m > −4


C. m ≤ −4

D. m ≥ −4

20. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 1 .
A. yCT = 0

B. yCT = 1

C. yCT = 2

21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =

đoạn [4; 5] là −

B. m = −5

C. m = −2

22. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 1

A.

2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên
m−x

11

.
3

A. m = 1

23. Hàm số y =

D. yCT = 5

B. x = 1

D. m = 0

x+5
.
x +1
D. y = −1

C. x = −1

3x − 1
nghịch biến trên những khoảng nào ?
x −3

( −∞; −3) ; ( −3; +∞ )

B.

( −∞;3) ;(3; +∞)


C. ( 3; +∞ )

D.

( −∞;3)

D.

( 2;6 )

24. Hàm số y = x − 2 + 6 − x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (2; 4)

B. (4;6)

C.

(

2 ;4

)

25. Hỏi hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3

B. 2

C. 0


D. 1

-HẾT-

TỐN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 12/18


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TỐN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Mơn TỐN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian
phát đề

Mã Đề 105
2x +1
01. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hồnh độ x0 = 1 .
2− x
A. y = 5 x − 2
02. Cho hàm số y =

B. y = 5 x + 8


C. y = 5 x − 8

D. y = 5 x + 2

−1 3
x + 4 x 2 − 5 x − 7 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tích x1.x2 là bao nhiêu ?
3

A. x1.x2 = 5

B. x1.x2 = −5

C. x1.x2 = −8

D. x1.x2 = 8

03. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 3

B. 4

04. Hàm số y =

C. 2

D. 1

3x − 1
nghịch biến trên những khoảng nào ?

x −3

A. ( 3; +∞ )

B.

( −∞;3) ;(3; +∞)

C.

( −∞; −3) ; ( −3; +∞ )

D.

( −∞;3)

05. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P = x3 + x2 + y 2 − x + 1 .
3
A. min P =

7
3

B. min P =

115
3


06. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 1

D. min P =

C. min P = 5
x+5
.
x +1
C. y = 1

B. x = −1

17
3

D. y = −1

07. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 < m < 2

B. −2 < m < 2 2

C. −2 ≤ m ≤ 2 2

08. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =

đoạn [4; 5] là −
A. m = 1
09. Hàm số y =

A.

( −2;0 )

2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên
m−x

11
.
3
B. m = −2

C. m = 0

D. m = −5

1 4
x − 2 x 2 + 3 đồng biến trên những khoảng nào ?
4
B.

( −2; 2 )

C.

10. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 1

D. −2 ≤ m ≤ 2


B. x = −1

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

( −2;0 ) ;(2; +∞)

D.

( −∞; −2 ) ; ( 0; 2 )

x+5
.
x +1
C. y = 1

/>
D. y = −1
Trang 13/18


11. Hàm số y = x − 2 + 6 − x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (2; 4)

B.

( 2;6 )

C. (4;6)


D.

(

2 ;4

)

12. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x 3 − 3 x 2 + 1

B. y = − x 3 − 3x 2 + 1

C. y = x 3 − 3 x + 1

D. y = − x 3 + 3 x 2 + 1

1 3
2
13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
3
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2

A. m = 2

B. m = ±3


C. m = ±1

D. m = 0

14. Hàm số y = 3x 2 − x3 đồng biến trên khoảng nào ?
A.

( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ )

B.

( −∞; +∞ )

C.

( 0; 2 )

D.

( 0; +∞ )

15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 3 trên đoạn [0;2] .
y = −12
A. min
[0;2]

y=6
B. min
[0;2]


y = −31
C. min
[0;2]

y = −13
D. min
[0;2]

16. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

A. y = − x 3 + 3 x 2 − 1

B. y = x 3 − 3 x 2 − 1

C. y = − x 3 − 3x 2 − 1

D. y = x 3 + 3 x 2 − 1

17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

5x + 1
đi qua điểm
x−m

M (3;5) .
A. m = 5

B. m = −


1
2

C. m = 3

D. m = −3

18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 35 trên đoạn [ −4; 4] .
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 14/18


y = −41
A. min
[ −4;4]

y = −8
B. min
[ −4;4]

y = 40
C. min
[ −4;4]

19. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = 2; x = −3


B. x = −2; x = 3

y =8
D. min
[ −4;4]

x2 + 6
( x + 2)( x − 3)

C. y = 2; y = −3

D. y = −2; y = 3

20. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các
giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 0 ≤ m ≤ 6

B. 2 < m < 6

C. 0 ≤ m < 4

D. 0 < m < 4

21. Hỏi hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 3

B. 0

22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

A. min y = −
[ −1;1]

1
3

C. 2
1
trên đoạn [ − 1;1]
x−2

B. min y =
[ −1;1]

1
3

23. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y =
A. yCD = 0

D. 1

B. yCD = −2

C. min y = −
[ −1;1]

1
9


y = −1
D. min
[ −1;1]

1 4
x − 2x2 + 4 .
4
C. yCD = 2

D. yCD = 4

24. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x 3 + 3 x 2 + 1 .
A. yCT = 2

B. yCT = 5

C. yCT = 1

D. yCT = 0

1 3
2
25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m < −4

B. m > −4

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM


C. m ≥ −4

/>
D. m ≤ −4

Trang 15/18


101
01. { - - -

08. - - - ~

15. - | - -

22. { - - -

02. { - - -

09. - - - ~

16. - | - -

23. - - - ~

03. { - - -

10. { - - -

17. - - } -


24. - - - ~

04. { - - -

11. - - - ~

18. - | - -

25. { - - -

05. - - - ~

12. - | - -

19. - - - ~

06. - - } -

13. - - } -

20. - - } -

07. - | - -

14. { - - -

21. - - } -

01. { - - -


08. - - } -

15. - | - -

22. - - - ~

02. - - - ~

09. - - - ~

16. - - } -

23. { - - -

03. - - - ~

10. { - - -

17. - | - -

24. - | - -

04. - - } -

11. - - } -

18. - | - -

25. - - - ~


05. - | - -

12. - | - -

19. - - } -

06. { - - -

13. - - } -

20. { - - -

07. - | - -

14. - - } -

21. - | - -

102

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 16/18


103
01. - | - -


08. - - } -

15. - - - ~

22. - | - -

02. { - - -

09. - - } -

16. - - } -

23. - - } -

03. - - } -

10. - | - -

17. { - - -

24. - | - -

04. - - } -

11. { - - -

18. - - } -

25. - - - ~


05. { - - -

12. { - - -

19. - - } -

06. { - - -

13. - - } -

20. - - } -

07. { - - -

14. - - - ~

21. - - - ~

01. - - } -

08. - - } -

15. - | - -

22. - - } -

02. - | - -

09. { - - -


16. - | - -

23. - | - -

03. - | - -

10. - - } -

17. - | - -

24. - | - -

04. { - - -

11. - - } -

18. - - } -

25. - | - -

05. { - - -

12. - - } -

19. - - } -

06. - - } -

13. { - - -


20. - | - -

07. - | - -

14. - - } -

21. { - - -

104

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 17/18


105
01. - - - ~

08. { - - -

15. - - - ~

22. - - - ~

02. { - - -

09. - - } -

16. - | - -


23. - - - ~

03. - - } -

10. - | - -

17. - - } -

24. - - } -

04. - | - -

11. - - } -

18. { - - -

25. - - - ~

05. { - - -

12. - - } -

19. - | - -

06. - - - ~

13. - - } -

20. - | - -


07. - - } -

14. - - } -

21. - - } -

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM

/>
Trang 18/18



×