Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra định kì lần 1 môn toan lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.46 KB, 3 trang )

Điểm Giáo viên chấm thi Giáo viên coi thi
Phần I: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 3 điểm)
1. Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng:
a. Hàng trăm b. Hàng nghìn
c. Hàng trăm nghìn d. Hàng triệu
2. Số lớn nhất trong các số 24 687, 42 678, 42 786, 24 876 là:
a. 24 687 b. 42 678
c. 42 786 d. 24 876
3 . 2 tấn 50 kg = ……….. kg
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 250 b. 2005 c. 2050 d. 20 005
4. 3 giờ 20 phút = …………….phút
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
a. 50 b. 320 c. 80 d. 200
Phần II: ( Tự luận) ( 7 điểm)
Bài 1: Tính
a) 324 158 + 56 475 b) 78 900 – 235 x 8
.………………… .…………………
………………… ………………….
.………………… ………………….
Bµi 2 Cho h×nh ch÷ nhËt (Nh h×nh vÏ bªn)
a) C¹nh ......... song song víi c¹nh ........
C¹nh ......... song song víi c¹nh ........
b) §o¹n th¼ng ....... vµ ®o¹n th¼ng ........ vu«ng gãc víi ®o¹n
th¼ng AB
c) Chu vi h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ :
.................................................................................................
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
23cm
Trường: Tiểu học Nguyễn Trãi - Hà Đông


Lớp: 4 …
Họ và tên : …………………………...
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2010 - 2011
A
B
C
D
15cm

Bài 3: Một trường tiểu học có 735 học sinh, số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 25
em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải

Bài 4: Chiều cao của các bạn Hùng, Nam, Dũng, Thắng và Tuấn lần lượt là 132cm, 133 cm,
135cm, 138cm và 142 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A = 10 + 20 + 30 + 40 +50 + 60 + 70 + 80 + 90

×