TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
TỔ TOÁN
Môn TOÁN
~~~~~~~~~~
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
Mã Đề 401
3
01. Hàm số y = 3x − x đồng biến trên khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
B. ( 1; +∞ )
C. ( −1; +∞ )
D. ( −1;1)
02. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
y = −4
A. min
[1;4]
5x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
y=0
B. min
[1;4]
y=
C. min
[1;4]
1
3
y=−
D. min
[1;4]
1
2
1
3
A. m ≥ −4
B. m ≤ −4
C. m > −4
D. m < −4
4
2
04. Hỏi hàm số y = x + 2 x + 2016 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
x +1
05. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
.
3x − 1
1
1
1
1
A. x =
B. y =
C. x = −
D. y =
3
3
3
3
4
2
06. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x + 2 x + 3 .
A. yCT = 1
B. yCT = 3
C. yCT = 0
D. yCT = −1
1
07. Cho hàm số y = x 3 − 4 x 2 − 8 x − 8 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
3
A. x1 + x2 = −5
B. x1 + x2 = 8
C. x1 + x2 = 8
D. x1 + x2 = 5
x −3
08. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
x +1
A. y = x − 2
B. y = 4 x + 5
C. y = 4 x − 5
D. y = x + 2
1
09. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 4 trên đoạn [-4;1] .
4
A. min y = 7
B. min y = 1
C. min y = 0
D. min y = 2
03. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
[-4;1]
[-4;1]
[-4;1]
[-4;1]
1 3
2
2
10. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
7
17
A. min P = 5
B. min P =
C. min P =
3
3
4
2
11. Đồ thị hàm số y = x − 4 x + 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 4
B. 2
C. 1
2
12. Hàm số y = 16 − x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−4;0)
B. (0; 4)
C. ( −∞ ; 4 )
D. min P =
115
3
D. 3
D. ( −4; +∞ )
7 − x2
( x − 2)( x − 3)
A. y = −2; y = −3
B. x = −2; x = −3
C. y = 2; y = 3
D. x = 2; x = 3
14. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
13. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x +1
2x +1
x+2
x+2
B. y =
C. y =
D. y =
x −1
x −1
x −1
1− x
15. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y =
A. y = x 4 − 3x 2 + 1
B. y = x 4 + 3x 2 + 1
C. y = − x 4 + 3x 2 + 1
D. y = − x 4 − 3x 2 + 1
16. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m < 2
B. m < 2, m = 6
C. m < 0, m = 4
17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = 1
B. m = −5
C. m = 0
3
18. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = x − 3x − 4 .
A. yCD = −2
B. yCD = −1
C. yCD = 1
x +1
19. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
.
3x − 1
1
1
1
A. x = −
B. y =
C. x =
3
3
3
D. m < 0
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
D. m = −2
D. yCD = −6
D. y =
1
3
20. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 < m < 2
B. −2 < m < 2 2
C. −2 ≤ m ≤ 2 2
3
2
21. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x − x − 8 x trên đoạn [1;3] .
y=
A. max
[1;3]
176
27
y = −4
B. max
[1;3]
y = −8
C. max
[1;3]
D. −2 ≤ m ≤ 2
y = −6
D. max
[1;3]
22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (10; −3) .
A. m = 3
23. Hàm số y =
A. ( 3; +∞ )
B. m = −3
C. m = 5
3x − 1
đồng biến trên những khoảng nào ?
3− x
B. ( −∞;3) ;(3; +∞)
C.
( −∞; −3) ; ( −3; +∞ )
mx + 5
đi qua điểm
x +1
D. m = −
1
2
D. ( −∞;3)
1
3
24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = ±3
B. m = 2
C. m = 0
2
4
25. Hàm số y = 2 x − x nghịch biến trên những khoảng nào ?
A. ( −1;0 )
B. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
C. ( −1;1)
-HẾT-
D. m = ±1
D. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 402
01. Hàm số y = 3x − x 3 đồng biến trên khoảng nào ?
A. ( 1; +∞ )
B. ( −1; +∞ )
C. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
3
2
02. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x − x − 8 x trên đoạn [1;3] .
y = −4
A. max
[1;3]
y = −8
B. max
[1;3]
y=
C. max
[1;3]
176
27
03. Đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 4
B. 2
C. 1
2
04. Hàm số y = 16 − x nghịch biến trên khoảng nào?
B. ( −∞ ; 4 )
A. (−4;0)
C. ( −4; +∞ )
05. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2
C. −2 ≤ m ≤ 2 2
D. ( −1;1)
y = −6
D. max
[1;3]
D. 3
D. (0; 4)
D. −2 < m < 2 2
1
3
3
2
06. Cho hàm số y = x − 4 x − 8 x − 8 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
A. x1 + x2 = 8
B. x1 + x2 = −5
C. x1 + x2 = 5
3x − 1
đồng biến trên những khoảng nào ?
3− x
A. ( −∞; −3) ; ( −3; +∞ ) B. ( −∞;3) ;(3; +∞)
C.
D. x1 + x2 = 8
07. Hàm số y =
( 3; +∞ )
08. Hỏi hàm số y = x + 2 x + 2016 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3
B. 2
C. 1
4
09. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
B. y =
1
3
x +1
.
3x − 1
D. 0
1
3
1 3
2
2
10. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
7
17
115
A. min P =
B. min P =
C. min P =
D. min P = 5
3
3
3
mx + 5
11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
đi qua điểm
x +1
M (10; −3) .
1
A. m = 5
B. m = 3
C. m = −
D. m = −3
2
12. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x 4 + 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. y =
1
3
D. ( −∞;3)
2
C. x =
1
3
D. x = −
A. m < 2, m = 6
B. m < 0, m = 4
C. m < 0
D. m < 2
13. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = x − 3x − 4 .
A. yCD = −1
B. yCD = −2
C. yCD = 1
D. yCD = −6
14. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
3
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x +1
x+2
2x +1
x+2
B. y =
C. y =
D. y =
x −1
1− x
x −1
x −1
15. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y =
A. y = − x 4 + 3x 2 + 1
B. y = x 4 + 3x 2 + 1
C. y = − x 4 − 3x 2 + 1
16. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 .
A. yCT = 1
B. yCT = 3
C. yCT = −1
17. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = 4 x + 5
B. y = 4 x − 5
D. y = x 4 − 3x 2 + 1
D. yCT = 0
x −3
tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
x +1
C. y = x − 2
D. y = x + 2
5x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
1
y=0
y=
B. min
C. min
[1;4]
[1;4]
3
18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
y=−
A. min
[1;4]
1
2
y = −4
D. min
[1;4]
19. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
1
D. y =
3
3
1 3
20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m ≤ −4
B. m < −4
C. m ≥ −4
D. m > −4
2
7− x
21. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
( x − 2)( x − 3)
A. y = −2; y = −3
B. x = −2; x = −3
C. y = 2; y = 3
D. x = 2; x = 3
1 4
2
22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2 x + 4 trên đoạn [-4;1] .
4
A. min y = 7
B. min y = 1
C. min y = 2
D. min y = 0
A. x =
1
3
[-4;1]
B. y =
1
3
x +1
.
3x − 1
[-4;1]
C. x = −
[-4;1]
[-4;1]
23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = −5
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
B. m = −2
C. m = 0
D. m = 1
1
3
3
2
24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 0
B. m = 2
C. m = ±3
2
4
25. Hàm số y = 2 x − x nghịch biến trên những khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
B. ( −1;1)
C. ( −1;0 )
-HẾT-
D. m = ±1
D. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 403
01. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = x 3 − 3x − 4 .
A. yCD = −2
B. yCD = 1
C. yCD = −6
02. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
D. yCD = −1
x +1
.
3x − 1
1
1
1
B. y =
C. x =
3
3
3
4
2
y
03. Tìm giá trị cực đại CT của hàm số y = − x + 2 x + 3 .
A. yCT = 1
B. yCT = −1
C. yCT = 3
A. y =
D. x = −
1
3
D. yCT = 0
04. Đồ thị hàm số y = x − 4 x + 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
4
2
05. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
4
2
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m < 0
B. m < 0, m = 4
C. m < 2, m = 6
1
4
y =1
B. min
[-4;1]
y=7
C. min
[-4;1]
y=0
D. min
[-4;1]
7 − x2
( x − 2)( x − 3)
C. y = −2; y = −3
D. y = 2; y = 3
D. m < 2
4
2
06. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2 x + 4 trên đoạn [-4;1] .
y=2
A. min
[-4;1]
07. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. x = −2; x = −3
B. x = 2; x = 3
08. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (10; −3) .
mx + 5
đi qua điểm
x +1
1
C. m = 5
D. m = 3
2
09. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. m = −3
B. m = −
A. y = x 4 + 3x 2 + 1
B. y = − x 4 − 3x 2 + 1
C. y = x 4 − 3x 2 + 1
10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = −5
D. y = − x 4 + 3x 2 + 1
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
B. m = 1
C. m = 0
D. m = −2
1
3
11. Cho hàm số y = x 3 − 4 x 2 − 8 x − 8 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
A. x1 + x2 = 8
B. x1 + x2 = 8
12. Hàm số y = 16 − x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
B. ( −4; +∞ )
A. (−4;0)
13. Hàm số y = 3x − x đồng biến trên khoảng nào ?
A. ( 1; +∞ )
B. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
C. x1 + x2 = −5
D. x1 + x2 = 5
C. ( −∞ ; 4 )
D. (0; 4)
C. ( −1; +∞ )
D. ( −1;1)
3
x −3
tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
x +1
A. y = 4 x − 5
B. y = x − 2
C. y = x + 2
D. y = 4 x + 5
1 3
2
2
15. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
17
7
115
A. min P =
B. min P = 5
C. min P =
D. min P =
3
3
3
3
2
[1;3]
16. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x − x − 8 x trên đoạn
.
176
y = −4
y = −8
y = −6
y=
A. max
B. max
C. max
D. max
[1;3]
[1;3]
[1;3]
[1;3]
27
17. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
14. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y =
x +1
x −1
B. y =
2x +1
x −1
C. y =
x+2
1− x
D. y =
x+2
x −1
18. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x +1
.
3x − 1
1
1
1
1
B. x =
C. y =
D. y =
3
3
3
3
4
2
19. Hỏi hàm số y = x + 2 x + 2016 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
1 3
2
20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
m
<
−
4
m
≤
−
4
m
>
−
4
A.
B.
C.
D. m ≥ −4
3x − 1
21. Hàm số y =
đồng biến trên những khoảng nào ?
3− x
A. ( 3; +∞ )
B. ( −∞;3) ;(3; +∞)
C. ( −∞;3)
D. ( −∞; −3) ; ( −3; +∞ )
A. x = −
1
3
3
2
22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = ±1
B. m = 0
23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
C. m = ±3
5x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
1
1
y=0
y=−
B. min
C. min
[1;4]
[1;4]
3
2
24. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 < m < 2
C. −2 ≤ m ≤ 2 2
2
4
25. Hàm số y = 2 x − x nghịch biến trên những khoảng nào ?
y=
A. min
[1;4]
A. ( −1;0 )
-HẾT-
B. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
C. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
D. m = 2
y = −4
D. min
[1;4]
D. −2 < m < 2 2
D. ( −1;1)
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 404
01. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x 2 = m có nghiệm
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. −2 ≤ m ≤ 2 2
C. −2 < m < 2
1
4
y=0
B. min
[-4;1]
D. −2 < m < 2 2
4
2
02. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2 x + 4 trên đoạn [-4;1] .
y =1
A. min
[-4;1]
y=7
C. min
[-4;1]
03. Hàm số y = 2 x 2 − x 4 nghịch biến trên những khoảng nào ?
A. ( −1;0 )
B. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
C. ( −1;1)
y=2
D. min
[-4;1]
D. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
04. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
11
.
3
A. m = −5
B. m = 1
C. m = −2
D. m = 0
4
2
05. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
[4; 5] là −
B. m < 2, m = 6
A. m < 2
06. Hàm số y = 3x − x 3 đồng biến trên khoảng nào ?
A. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
B. ( −1; +∞ )
C. m < 0
D. m < 0, m = 4
C. ( 1; +∞ )
D. ( −1;1)
07. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (10; −3) .
A. m = −3
B. m = 5
C. m = −
1
2
mx + 5
đi qua điểm
x +1
D. m = 3
1
3
3
2
08. Cho hàm số y = x − 4 x − 8 x − 8 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
A. x1 + x2 = −5
B. x1 + x2 = 8
C. x1 + x2 = 5
D. x1 + x2 = 8
09. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
2x +1
x+2
x +1
B. y =
C. y =
x −1
1− x
x −1
4
2
10. Đồ thị hàm số y = x − 4 x + 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 1
B. 2
C. 4
4
2
11. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x + 2 x + 3 .
A. yCT = 3
B. yCT = 0
C. yCT = −1
x +1
12. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
.
3x − 1
1
1
1
A. y =
B. x = −
C. y =
3
3
3
x +1
13. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
.
3x − 1
1
1
1
A. y =
B. x =
C. x = −
3
3
3
3
2
14. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x − x − 8 x trên đoạn [1;3] .
A. y =
y = −4
A. max
[1;3]
y = −6
B. max
[1;3]
y = −8
C. max
[1;3]
15. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = x 3 − 3x − 4 .
A. yCD = −1
B. yCD = −2
C. yCD = −6
D. y =
x+2
x −1
D. 3
D. yCT = 1
D. x =
1
3
D. y =
1
3
y=
D. max
[1;3]
176
27
D. yCD = 1
7 − x2
( x − 2)( x − 3)
A. y = 2; y = 3
B. y = −2; y = −3
C. x = 2; x = 3
D. x = −2; x = −3
17. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
16. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = x 4 + 3x 2 + 1
B. y = − x 4 − 3x 2 + 1
C. y = − x 4 + 3x 2 + 1
18. Hỏi hàm số y = x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0
B. 2
C. 3
D. y = x 4 − 3x 2 + 1
D. 1
x −3
tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
x +1
A. y = 4 x + 5
B. y = x + 2
C. y = 4 x − 5
D. y = x − 2
1
20. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + x 2 + y 2 − x + 1 .
3
115
17
7
A. min P =
B. min P =
C. min P =
D. min P = 5
3
3
3
3x − 1
21. Hàm số y =
đồng biến trên những khoảng nào ?
3− x
A. ( 3; +∞ )
B. ( −∞;3)
C. ( −∞; −3) ; ( −3; +∞ )
D. ( −∞;3) ;(3; +∞)
19. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
1
3
22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = ±3
B. m = 2
C. m = ±1
D. m = 0
C. (0; 4)
D. (−4;0)
23. Hàm số y = 16 − x nghịch biến trên khoảng nào?
2
A. ( −∞ ; 4 )
B. ( −4; +∞ )
5x −1
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
1
1
y = −4
y=0
y=
min y = −
A. min
B. min
C.
D. min
[1;4]
[1;4]
[1;4]
[1;4]
3
2
1
25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3 + 2 x 2 − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
3
A. m < −4
B. m ≥ −4
C. m > −4
D. m ≤ −4
24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
-HẾT-
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN
~~~~~~~~~~
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 03 trang)
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LÀN 1
Môn TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Mã Đề 405
01. Hàm số y = 2 x 2 − x 4 nghịch biến trên những khoảng nào ?
A. ( −1;0 )
B. ( −1;1)
C. ( −∞; −1) ; ( 0;1)
1
4
y =1
B. min
[-4;1]
D. ( −1;0 ) ;(1; +∞)
02. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 4 trên đoạn [-4;1] .
y=0
A. min
[-4;1]
y=7
C. min
[-4;1]
y=2
D. min
[-4;1]
03. Bảng biến thiên trong hình bên dưới là bảng biến thiến của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y = − x 4 − 3x 2 + 1
B. y = x 4 + 3x 2 + 1
C. y = x 4 − 3x 2 + 1
D. y = − x 4 + 3x 2 + 1
1
3
04. Cho hàm số y = x 3 − 4 x 2 − 8 x − 8 có hai điểm cực trị là x1 , x2 . Hỏi tổng x1 + x2 là bao nhiêu ?
A. x1 + x2 = −5
B. x1 + x2 = 5
C. x1 + x2 = 8
D. x1 + x2 = 8
C. (−4;0)
D. ( −4; +∞ )
1
3
C. m > −4
D. m ≤ −4
05. Hàm số y = 16 − x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (0; 4)
B. ( −∞ ; 4 )
3
2
06. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x + 2 x − mx − 5 luôn đồng biến trên R.
A. m ≥ −4
B. m < −4
07. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x + 4 − x = m có nghiệm
A. −2 < m < 2
B. −2 < m < 2 2
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. −2 ≤ m ≤ 2 2
08. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
2
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x+2
2x +1
x+2
x +1
B. y =
C. y =
D. y =
x −1
x −1
1− x
x −1
4
2
09. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = − x + 4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả các giá
trị thực của tham số m sao cho phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. y =
A. m < 2, m = 6
B. m < 2
C. m < 0
D. m < 0, m = 4
10. Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y = x − x − 8 x trên đoạn [1;3] .
3
y = −4
A. max
[1;3]
y = −8
B. max
[1;3]
2
y = −6
C. max
[1;3]
y=
D. max
[1;3]
176
27
1
3
3
2
11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − mx − x + m + 1 có 2 cực trị x1 , x2 thỏa
2
2
mãn x1 + x2 + 4 x1 x2 = 2
A. m = 2
B. m = ±3
C. m = ±1
D. m = 0
5x −1
12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [1;4]
2 − 3x
1
1
y=0
y = −4
y=
min y = −
A. min
B. min
C.
D. min
[1;4]
[1;4]
[1;4]
[1;4]
3
2
7 − x2
y
=
13. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( x − 2)( x − 3)
A. x = 2; x = 3
B. y = 2; y = 3
C. y = −2; y = −3
D. x = −2; x = −3
x −3
14. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x0 = 1 .
x +1
A. y = x + 2
B. y = x − 2
C. y = 4 x + 5
D. y = 4 x − 5
1 3
2
2
15. Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + x + y − x + 1 .
3
7
17
115
A. min P = 5
B. min P =
C. min P =
D. min P =
3
3
3
x +1
16. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
.
3x − 1
1
1
1
1
A. y =
B. x = −
C. x =
D. y =
3
3
3
3
x +1
17. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
.
3x − 1
1
1
1
1
A. y =
B. y =
C. x = −
D. x =
3
3
3
3
18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số của hàm số y =
11
.
3
A. m = 0
2mx + 1
trên có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
m−x
[4; 5] là −
B. m = 1
C. m = −2
3x − 1
đồng biến trên những khoảng nào ?
3− x
A. ( −∞; −3) ; ( −3; +∞ ) B. ( −∞;3)
C.
D. m = −5
19. Hàm số y =
( 3; +∞ )
20. Hỏi hàm số y = x 4 + 2 x 2 + 2016 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 1
B. 3
C. 2
4
2
21. Đồ thị hàm số y = x − 4 x + 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm.
A. 1
B. 2
C. 3
3
22. Tìm giá trị cực đại yCD của hàm số y = x − 3x − 4 .
A. yCD = 1
B. yCD = −2
C. yCD = −1
D. ( −∞;3) ;(3; +∞)
D. 0
D. 4
D. yCD = −6
23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
M (10; −3) .
1
2
3
y
=
3
x
−
x
24. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào ?
A. ( −1;1)
B. ( −∞; −1) ; ( 1; +∞ )
A. m = 3
B. m = −
mx + 5
đi qua điểm
x +1
C. m = 5
D. m = −3
C. ( 1; +∞ )
D. ( −1; +∞ )
25. Tìm giá trị cực đại yCT của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 .
A. yCT = 1
B. yCT = −1
C. yCT = 0
-HẾT-
D. yCT = 3
401
01. - - - ~
08. { - - -
15. - | - -
22. - | - -
02. { - - -
09. - - } -
16. - | - -
23. - | - -
03. - | - -
10. - | - -
17. { - - -
24. - - - ~
04. - | - -
11. { - - -
18. { - - -
25. - | - -
05. { - - -
12. - | - -
19. - | - -
06. - | - -
13. - - - ~
20. - - } -
07. - - } -
14. - - } -
21. - - - ~
01. - - - ~
08. - - - ~
15. - | - -
22. - - - ~
02. - - - ~
09. - - } -
16. - | - -
23. - - - ~
03. { - - -
10. { - - -
17. - - } -
24. - - - ~
04. - - - ~
11. - - - ~
18. - - - ~
25. - - - ~
05. - - } -
12. { - - -
19. - - - ~
06. - - - ~
13. - | - -
20. { - - -
07. - | - -
14. - - - ~
21. - - - ~
01. { - - -
08. { - - -
15. - - } -
22. { - - -
02. - - } -
09. { - - -
16. - - - ~
23. - - - ~
03. - - } -
10. - | - -
17. - - - ~
24. - - } -
04. { - - -
11. - | - -
18. - - } -
25. - - } -
05. - - } -
12. - - - ~
19. { - - -
06. - - - ~
13. - - - ~
20. - | - -
07. - | - -
14. - | - -
21. - | - -
402
403
404
01. - | - -
08. - - - ~
15. - | - -
22. - - } -
02. - | - -
09. - - - ~
16. - - } -
23. - - } -
03. - - - ~
10. - - } -
17. { - - -
24. { - - -
04. - | - -
11. { - - -
18. { - - -
25. - - - ~
05. - | - -
12. - - - ~
19. - - - ~
06. - - - ~
13. - - - ~
20. - - } -
07. { - - -
14. - | - -
21. - - - ~
01. - - - ~
08. { - - -
15. - | - -
22. - | - -
02. { - - -
09. { - - -
16. - - - ~
23. - - - ~
03. - | - -
10. - - } -
17. - - - ~
24. { - - -
04. - - - ~
11. - - } -
18. - | - -
25. - - - ~
05. { - - -
12. - - - ~
19. - - - ~
06. - - - ~
13. { - - -
20. - - - ~
07. - - - ~
14. - | - -
21. - - - ~
405