Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.3 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN: 45 PHÚT
(C ) : y =

Câu 1. Các phương trình tiếp tuyến của đồ thị

2
2− x

(C )

tại giao điểm của

(C ') : y = x 2 + 1
là:
y=
A.

1
x + 1; y = x + 1
8

C.

D.

y=

Câu 2. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
B. 1



y = −x + 2x
Câu 3. Dùng đồ thị hàm số

A.

m =1

hay

y=

1
x + 1; y = x + 1
2

x+4
x2 + 2

2

ở hình dưới, hãy tìm

có hai nghiệm:

m>2

là:

C. 2

4

x4 − 2x2 + 2 − m = 0

1
x + 1; y = 2 x
2

B.

y = x + 1; y = 2 x

A. 4

y=

B.

m<2

D. 3

m

để phương trình

với


C.


m < −2

hay

m =1

Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
y=
A.

x

¡

D.

m=3

?
y = sin x

y = ( x + 1) 2 − x + 2

x +1
2

hay

D.


y = 2 x − 3 x − 12 x + 2
2

Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

7

B.

C.

Câu 6. Các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x − y +1 = 0
là:
y = x −1
A.

là:

−18

y=

x
x +1

[1;3]


trên đoạn

18

y=

C.

B.
3

m > −2

2x +1
x +1

D.

−7

song song với đường thẳng

y = x +1
B.

y = x − 1; y = x + 5

C.

y = x+5


D.

y = x − 2 x2
4

Câu 7. Các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

là:

( −1; −1), (0;0)
A.

B.

(1; −1), (0; 0)

C.

y=

Câu 8. Hàm số
A.

(0; 0), (1;1)

2x − 5
x+3

D.


đồng biến trên khoảng:
(−∞;3)

¡

(−∞; −3)

(−3; +∞)



C.

( −1; −1), (1; −1)

B.

¡ \{−3}

D.

y = x 3 − 3x + 1

Câu 9. Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số
x ∈ [0;3]
:
min y = 1
A.


B. Hàm số có GTLN và GTNN

với


C. Hàm số đạt GTLN khi

Câu 10. Với giá trị nào của
ba điểm phân biệt?
m>−
A.

m≤−
C.

9
4



m

x=3

max y = 19
D.

y = x3 − 3x
thì đồ thị hàm số


cắt đường thẳng

m<−

m≠0

B.

9
4

m>−
D.

y=

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

y = mx + m + 2

10

B.

4
x +2

9
4




tại

m≠0

9
4

2

là:

2
C.

3

D.

−5

(C ) : y = x 3 − 2 x
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
x = −1
hoành độ
là:
y = −x − 2


y = x−2

A.

B.

y=

Câu 13. Cho đồ thị hàm số
x=3
thẳng
làm tiệm cận đứng.
A.
C.

(H )

có đồ thị

m=2

m = −1

y = x+2
D.

. Định

m


để đồ thị hàm số nhận đường

B. Không có giá trị
D.

y=

1 3
x − mx 2 + (m 2 − m + 1) x + 1
3

m = −2
hay
m =1
m=2
C.
hay
A.

2mx − 18
x−m

y = −x + 2
C.

m = −3

Câu 14. Hàm số

tại điểm thuộc đồ thị có


m=3

đạt cực đại tại
B.
D.

m

m=2
m =1

x =1

khi giá trị của

m

là:


Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của
A.

m=0

Câu 16. Tìm

m


B.

m

y=

để hàm số

1 3
x + mx 2 − mx − m
3

m =1

C.

đồng biến trên

m = −1

D.

¡

là:

m=2

(C ) : y = x 4 − mx 2 + m − 1
để đồ thị


cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.

m≠3
m >1
m≠2

B.

m < −1
m ≠ −2
m > −1
m≠2
C.

D.

1 4
y = x − 2x2 +1
4
Câu 17. Cho hàm số
. Hàm số có:
A.

m >1

A. Một cực đại và hai cực tiểu
C. Một cực tiểu và một cục đại

B. Một cực đại và không có cực tiểu

D. Một cực tiểu và hai cực đại

y=

Câu 18. Phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
y=3
A. TCN

y=0

x = 2, x = −2

3x + 1
x2 − 4

là:

x = 2, x = −2

, TCĐ

B. TCĐ

x=2

C. TCN
, TCĐ
D. TCN
Câu 19. Dựa vào hình vẽ sau hãy xác định câu đúng:


y=0

x = 2, x = −2

, TCĐ

A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
B. Hàm số giảm trên từng khoảng xác định của nó

(−∞, −1)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

(−1; +∞)



và hàm số không có cực trị


(−∞, −1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

(−1; +∞)



và hàm số không có cực trị

y = x +1


M,N

Câu 20. Gọi

là giao điểm của đường thẳng
MN
I
hoành độ trung điểm của đoạn thẳng
là:

A.

5
2

y=

B.

1

và đường cong

C.

2

D.


5
2

2x + 4
x −1

. Khi đó



×