Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề kiểm tra 1 tiết chương 2 hóa 11 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.85 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT A
TỔ HÓA

KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 11 (NÂNG CAO)
NHÓM : NITƠ – Năm học :2016-2017

A TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

1. Công thức của Litinitrua và Magiêphôtphua là:
A. LiN3 và Mg2P3
B.Li3N và Mg2P3
C. Li3N và Mg3P2
D. LiN3 và Mg3P2
2. Chất nào được dùng làm phân bón lúa:
A.Ca(H2PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca3(PO4)2
D. Chất khác
3: Cho phản ứng (1) N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 (∆H = -92 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi:
-tăng nhiệt độ.
-tăng áp suất.
-tăng [H2] lần.
-giảm thể tích NH3.
4: Các nguyên tố trong nhóm nitơ đều có hoá trị tối đa là V, riêng Nitơ chỉ có hoá trị tối đa là IV vì
A. Phân tử nitơ có cấu tạo bền.
B. Nguyên tử nitơ chỉ có 5 obitan.
C. Nguyên tử nitơ chỉ có 3e độc thân.
D. Nguyên tử nitơ không có obitan d trống.
5: Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH 3. Phần trăm khối lượng R trong oxit
cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là
A. N


B. P
C. Al
D. Cu
6. Hai khoáng vật chính của phôt pho là
A. Apatit và phôtphorit B. Cacnalit và phôtphorit C. Apatit và dolomit D dolomit và
phôtphorit
7. hiện tượng quan sát được dẫn NH3 qua CuO đun nóng là
A. CuO không đổi màu.
B. CuO chuyển từ đen sang vàng.
C. CuO chuyển từ đen sang màu xanh.
D. CuO chuyển từ đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.
+O2(t0, Pt)
+O2
+A1
+O2+ H2O
8: Cho sơ đồ phản ứng A1
A2
A3
A4
A5.
Biết rằng các hợp chất A1, A2…A5 đều là các hợp chất của nitơ. Chất A5 trong sơ đồ trên là
A. NO2
B. NO
C. NH3
D. NH4NO3
9: Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
A. O2, CuO, Cu(OH)2, HNO3, NH4HSO4
B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2
C. Cl2, O2, HNO3, AgNO3, AgCl
D. Cl2, HCl, Zn(OH)2, Al(OH)3

10. Sau mùa gặt cuối trong năm , nông dân sẽ đốt rạ trên đồng nhằm mục đích:
A. Tạo thêm phân đạm cho đất
B. Tạo thêm phân vi lượng cho đất
C. Tạo thêm phân lân cho đất
D. Tạo thêm phân kali cho đất


11: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 để có Fe(NO3)2, cần
A. HNO3 dư
B. HNO3 loãng
C. Fe dư
D. HNO3 đặc, nguội
,
12: Cho từng chất FeO, Fe, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
13: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?
A. KNO3 + S
B. KClO3 + C
C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S
14: Cho 14,2g P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được
A. Na2HPO4, Na3PO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4
D. NaH2PO4 , Na2HPO4, Na3PO4
15: Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lit N2O (đktc).
Kim loại đó là

A. Na
B. Zn
C. Mg
D. Al
16. Loại phân đạm nào thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc:
A. Phân supephotphat B. Phân phức hợp
C. Phân lân nung chảy
D. Phân apatit
17: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu
được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672
B. 0,448
C. 0,224
D. 0,336
18. Nung nóng m (g) bột sắt ngoài không khí thu được , sau phản ứng thu được 20 (g) hỗn hợp
X gồm sắt và các oxit của sắt. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 loãng dư , thu đươc 5,6 lít
hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 LÀ 19. Tìm m(g)và thể tích dung dịch
HNO3 1M đã dùng lần lượt là
A.16,8 và 1,15
B. 11,2 và 0,25
C.16,8 và 0,9
D.11,2 và 1,15
19.Trong phương trình phản ứng nhiệt phân thủy ngân Nitrat có tổng các hệ số bằng bao nhiêu
A5
B7
C9
D 21
20. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO 3 thu được
6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn cẩn thận dung dịch
X thu được bao nhiêu gam muối khan

A. 77,1g
B. 71,7g
C. 17,7g
D. 53,1g
B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
1.(2 điểm) Viết phương trình thục hiện chuỗi biến hóa sau:
NH4Cl→ NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO
H3PO4→Ca3PO4→P
2.(3 điểm) Hòa tan hết 2,2 g hỗn hợp kim lọaị A gồm sắt và nhôm trong 150ml
dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch B (không chứa muối NH 4NO3) và
448ml(đktc) khí C gồm N2O và N2 có tỉ khối so với không khí bằng 1,2414. Thêm


13,6g NaOH nguyên chất vào dung dịch B thu được kết tủa D , lọc kết tủa D thu
được dung dịch nước lọc E.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A ban đầu.
b) Nung kết tủa D đến khối lương không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan.
c) Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần thêm vào dung dịch E để thu 2,34 gam
kết tủa



×