Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra hóa học chương nito

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.67 KB, 2 trang )

đề kiểm tra hoá học
Họ và tên Lớp 11A 3
Cõu 1: Cho t t 120 ml dung dch HCl 1M vo 200 ml dung dch cha Na 2CO3 0,1M v NaHCO3 0,2M, sau phn ng thu c V lit CO 2 (
ktc). Giỏ tr ca V:
A. 2,24 lit
B. 3,36 lit
C. 4,48 lit
D. 1,12 lit
Cõu 2: Dn 3,36 lớt CO2 (ktc) vo dung dch Ba(OH)2 d, lng kt ta thu c sau phn ng l:
A. 49,25 gam
B. 25 gam
C. 19,7 gam
D. 29,55 gam
Cõu 3:Vì sao khụng dựng chai l bng thu tinh ng dung dch HF :
A. HF l axit rt mnh.
B. HF cú tớnh oxi hoỏ rt mnh.
C. HF cú phn ng c trng vi SiO2 l thnh phn chớnh ca thu tinh. D. HF phõn hu ra F2 cú tớnh oxi hoỏ rt mnh.
Cõu 4: Cho cỏc phỏt biu sau:
(1) Cỏc cht hu c thng d chỏy
(2) Trong phõn t hp cht hu c, cacbon v oxi u cú húa tr 2.
(3) Liờn kt cng húa tr l liờn kt ch yu trong hp cht hu c.
(4) Cỏc hp cht hu c thng cú nhit núng chy v nhit sụi cao.
Nhng phỏt biu ỳng l:
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
Cõu 5: Dung dch Y cú [OH-] = 9,2.10-4 M. Mụi trng ca dung dch X ?
A. kiềm
B. trung tớnh
C. khụng xỏc nh c


D. axit
Cõu 6: Nhúm cỏc mui no khi nhit phõn cho ra oxit kim loi, khớ NO2 v khớ O2 ?
A. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2
B. AgNO3, Hg(NO3)2
C. AgNO3, Zn(NO3)2
D. NaNO3, Cu(NO3)2
Cõu 7: Dung dch no di õy cú pH>7 ?
A. NH4NO3
B. Na2CO3.
C. HNO3.
D. NH4Cl.
Cõu 8: Cho cỏc cht sau: CH3-CH2-COOH (1), C3H7-OH (2), CH2=CH2 (3). CH4 (4), CH3-CH3 (5), Cp cht no l ng ng ca nhau ?
A. (1), (4)
B. (1), (2)
C. (4), (5)
D. (3), (4)
Cõu 9: Axit nitric HNO3 phn ng c vi nhúm cỏc cht no di õy ?
A. Pt , CaCO3
B. NaNO3 , KCl
C. Au, Pt
D. CuO, Zn
Cõu 10: Cú th dựng cht no di õy lm khụ khớ cacbonic ?
A KOH rắn
B. CaO khan
C. NaOH rn
D. P2O5
Cõu 11: Dóy no di õy ch gm cỏc cht hu c ?
A. CH3OH, CO, C3H4
B. C4H9Cl, C3H7N, C6H6
C. NH4HCO3, Al4C3, C6H12O6

D. CH4, CO2, C4H11N
Cõu 12: Phng trỡnh in ly no di õy vit ỳng ?
A. Ba(OH)2 Ba2+ + OH2B. HF H+ + FC. MgCl2 Mg2+ + 2Cl-


NH4+ + NO3D. NH4NO3 ơ



Cõu 13: Dn 3,136 lit CO2 (ktc) vo 600 ml dung dch KOH 0,5M. Dung dch sau phn ng cha mui no ?
A. KHCO3 v K2CO3
B. KHCO3
C. K2CO3 v KOH d
D. K2CO3
Cõu 14: nhit thng nit tng i tr v mt húa hc vỡ :
A. Nit l cht khớ khụng mu, khụng duy trỡ s hụ hp B. Nit cú õm in ln nht trong nhúm VA
C. Trong phõn t nit cú liờn kt 3 bn vng
D. Nit va cú tớnh kh va cú tớnh oxi húa
Cõu 15: Cho dung dch cha 4,9 gam H3PO4 vo 350 ml dung dch NaOH 0,5M. Dung dch sau phn ng cha cỏc cht tan no ?
A. Na2HPO4 v Na3PO4
B. NaH2PO4 v H3PO4
C. Na3PO4 v NaOH d
D. NaH2PO4 v Na2HPO4
Cõu 16: Dung dch axit CH3COOH 0,01M cú in li l 2,6%. pH ca dung dch cú giỏ tr bng
A. 4
B. 3,58
C. 2,6
D. 2
Cõu 17: Cú 4 l ng cỏc dung dch riờng bit mt nhón: KNO 3, (NH4)2SO4, CuCl2, NH4NO3. Cú th dựng dung dch no di õy lm thuc
th phõn bit cỏc dung dch trờn ?

A. NaOH
B. AgNO3
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
Cõu 18: S oxi húa ca C trong cỏc cht CaCO3, Al4C3,,NaHCO3 ,CO ,MgCO3 ln lt l:
A. +2, +4, +3 , +4 , +5
B. +4 , -4 , +4 , +2 , +4
C. -2, +2, +4, -4 , +4
D. +4, -4, -4, +2 ,+4
Cõu 20: Dóy no di õy ch gm cỏc cht in ly mnh ?
A. H3PO4, HCl, C2H5OH
B. CH3COOH, H2O, H2SO3 C. H2SO4, HCl, Fe(NO3)3 D. HF, Na2SO4, Ba(OH)2
Cõu 21: t chỏy hon ton 1,48 gam cht hu c X (cha C, H, O) thu c 1,344 lit CO 2 (ktc) v 1,08 gam nc. T khi hi ca X so vi
hiro bng 37. Cụng thc phõn t no di õy ng vi cht X ?
A. C2H6O
B. C3H6O2
C. CHO
D. CH2O
Cõu 22: t chỏy hon ton 6,9 gam cht hu c X (cha C, H, O) thu c 6,72 lit CO 2 (ktc) v 8,1 gam nc. T khi hi ca X so vi
không khíbng 1,586. Cụng thc phõn t no di õy ng vi cht X ?
A. C2H4O
B. C2H6O
C. CHO
D. CH2O
Cõu 23: Cht no di õy l hiroxit lng tớnh ?
A. Cu(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. Ca(OH)2
Cõu 24: Phn ng no di õy khụng xy ra ?

A. MgCl2 + AgNO3
B. CuSO4 + NH4Cl
C. Ba(NO3)2 + K2CO3
D. Sn(OH)2 + NaOH
Cõu 25: Trong cụng nghip, iu ch HNO3 t NH3 theo s sau: NH3 X Y HNO3. Cht X v Y ln lt l:


A. NO2, N2O5
B. N2 , NO2
C. NO, NO2
D. NO, NH4NO3
Câu 26: Hòa tan 3,2 gam Cu trong 300 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,5M và H2SO4 2M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được
sau phản ứng bằng bao nhiêu ?
A. 3,364 lit
B. 6,723 lit
C. 0.336 lit
D. 1,512 lit
Câu 27: Số công thức cấu tạo cïngcông thức phân tử C5H12 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 28: Chất M có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc. Chất M là chất nào dưới đây?
A. Than chì
B. Than muội
C. Canxi cacbonat
D. Than hoạt tính
Câu 29: Cho các phát biểu sau: a) Độ dinh dưỡng của phân l©n được tính bằng phần trăm khối lượng của P2O5
b) Phân lân cung cấp nguyên tố canxi cho cây
c) Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2 và CaSO4

d) Phân đạm ure có công thức hóa học (NH2)2CO3
e) Các loại phân đạm thường khó tan trong nước
Số phát biểu sai là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 30: Dung dịch X chứa các ion sau: Ca 2+ 0,05 mol; Fe3+ 0,1 mol; Cl- 0,2 mol và SO42- x mol. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam
muối khan ?
A. 24,3 gam
B. 23,4gam
C. 18,0 gam
D. 57,6 gam



×