Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

50 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 HK1- Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.87 KB, 5 trang )

Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986

( m − 1) x 2 − 2mx + m + 1 = 0

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 10

[7] Ptr

ĐỀ SỐ 1

[1] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0), C(1;0).
Xác định tọa độ điểm I, sao cho A, B, C lần lượt là trung
điểm IJ, JK, KJ:
I − 1 ;1 .
2
A.

(

C.

)

B.

I ( 2; 2 ) .

D.

)


I 1 ;1 .
2

C.

là:
A.
C.

y=

y = 2 − x.

[3] Vector

ur
r r
d = 2a − 3b

, với

( 8; −23) .

( 8;23) .
D.
r
r
r
a = (1; 2); b = ( −2;9); c = ( 4;6 )


. Phân tích vector

r
c

theo và ta được kết quả:
r 48 r 2 r
r
48 r 2 r
c = a − b.
c = − a + b.
13
13
13
13
A.
B.
r 24 r 14 r
r
24 r 14 r
c=
a + b.
c = − a − b.
13
13
13
13
C.
D.


[5] Phương

trình

x1 < x2 < x3 < x4 .
A.
C.

Giá trị

−3.



A = 2 x2 − x3

B.

−5.

C.

a2 .

D.

∆ABH
cho
vuông tại H, biết rằng H có hoành độ âm:
H ( −1;0 ) .

H ( −3; −4 ) .
A.
B.
H ( 0;2 ) .
H ( −2; −2 ) .
C.
D.

y=

[11]

A.

C.

[12]
4

nghiệm

là:

2 2 − 1.

Tập xác định của hàm số

D = ( −1;2] .

B.


D = ( −∞; 2] .

D.

2 − x −1
3
x +1

D = ( −∞;2] \ { −1} .

Với giá trị nào của m thì phương trình

x − 2 ( x2 − 4 x + m ) = 0
A.
C.

m < 4.
m > 4.

có hai nghiệm phân biệt:

B.
D.

m ≤ 0.

m ≥ 0.

5.


y=

y = x. x − 1 + 2.
A.

y = ( x − 1) − ( x + 1) .
2

C.

B.

2

D.

x 2 − 3x
.
x−3

y = x3 − 3 x + 2.

Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10

là:

D = [ −1; 2] .

D.

[6] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ:
3

2a 2 .

Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:
D ( 1; −2 ) .
D ( −1;2 ) .
A.
B.
D ( 0; −2 ) .
D ( 2; 2) .
C.
D.
[10]
Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),

r
b

x 4 − 3x 2 + 2 = 0

B.

2a 2 2.

C(1;0). Tọa độ điểm H thuộc đường thẳng y =2x + 2 sao

, có tọa độ


B.

( 4;31) .

r
a

4x − 2
.
x +1

D.
r
r
a = (1; 2); b = ( −2;9)

( −4;31) .

[4] Cho

y = x 2 − 3 x + 5.

B.

bằng:

A.0.

miền xác định:
A.


C.-2

[9] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0), C(1;0).

[2] Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên toàn
y = x 2 − 2 x + 3 + x.

D.-3
a 2
[8] Tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh bên
. Tích
uuu
r uuu
r
CA.CB

I ( −2;2 ) .

(

nghiệm còn lại của ptr trên là:
A.2
B.1

có nghiệm x = 3,

Trang 1



Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986

[13]
D

[17]

C.

−∞

x
y

x

1

+∞ x

4

y

−∞

-1
0

+∞


+∞y +∞

0

4
biến

thiên

y = − x2 + 2x + 3

[14]

trục tung là:
A.(2;0).
B.(0;2).
C.(0;4)
[18] Điều kiện xác định

2 x2 − 5

3x − 6 + 2

−∞ A. −∞ −∞ B −∞
−∞ 1 +∞x −∞ -1 +∞

y
Bảng


+∞

nào

dưới

đây



của

+∞

hàm

A.

C.

B.

C.

D.

[15]

5− x


của

trình

=0

x ≥ 2
.

x ≠ 5

B.

x ≥ 2

x ≠ 5 .
 10
 x ≠ 3

2 ≤ x < 5.

2 ≤ x ≤ 5.

D.
[19] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến
đổi tương đương:

Cho đồ thị hàm số (P) như hình

vẽ, nhận xét nào dưới đây là đúng:


A.

2

D.(0;-2).
phương

:

số

:

Cho B(3;2), C(-1; 2). Tọa độ giao điểm của BC và

a > 0, b < 0, c > 0.
a > 0, b = 0, c < 0.

A.

y

O

x

a > 0, b < 0, c < 0.
a > 0, b = 0, c > 0.


B.

C.
D.

[20]

 2 x − 1 = 3x + 2
2 x − 1 = 3x + 2 ⇔ 
 2 x − 1 = −3x − 2

.

3 x + 2 ≥ 0
2 x − 1 = 3x + 2 ⇔ 
2.
2
x

1
=
3
x
+
2
(
)
(
)


 2 x − 3 = ( 3x + 2 ) 2
2 x − 3 = 3x + 2 ⇔ 
.
3
x
+
2

0

3x − 5 = 3x + 2 ⇔ 3x − 5 − 3x + 2 = 0.
Cho phương trình

x3 − 4 x = 0

(1). Trong các

Với giá trị nào của m thì d: y = 2x - 1 tiếp xúc với

phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ

y = mx 2 − 2mx + 3

quả của phương trình (1):

(P)
:
A.m =0
B. m= 1
C.m=-1

D.m =3
[16] Cho đồ thị hàm số (P) như hình vẽ, nhận xét nào dưới
đây là sai:
A.Hàm số đồng biến trên

A.
C.

[21]

x 2 − 4 x + 4 = 0.
x 2 − 4 x = 0.

tương đương:

B. Hàm số nghịch biến

A.

trên
C.Hàm số cắt trục hoành
tại hai điểm phân biệt.
D. Hàm số có trục đối xứng x = - 4.
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10

2

− 4 ) ( x 2 + 5 x ) = 0.

( x − 2 ) ( x 2 + 4 x ) = 0.


D.
Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là

( 2; +∞ ) .

( −∞; 2 ) .

B.

(x

x2 + 2x +

3x
3x
=
⇔ x 2 + 2 x = 0.
x+2 x+2

2 x − 1 = 3x − 2 ⇔ 2 x − 1 = ( 3x − 2 ) .
2

B.

C.

 x + 4 = ( 2 − x ) 2
x+4 = 2−x ⇔ 
.

2 − x ≥ 0
Trang 2


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986

D.

2 x − 3 = x2
2x − 3 = x2 ⇔ 
.
2
2
x

3
=

x


A.

[22] Trong các cách viết dưới đây, cách nào là sai:
x = 0
3
x − 4 x = 0 ⇔  x = 2 .
 x = −2

C.


A.

x − 4 x = 0 ⇔ x = 0; x = 2; x = −2.

D.

x3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0

hoặc

C.

x 2 − 4 = 0.

nghiệm:
A. 1

có bao nhiêu

B. 2

C. 3

D.

( m + 1) x − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0

hai nghiệm phân biệt khi:
A.


C.

m > −2.

B.

m < 3
.

 m ≠ −1

D.

, có

Phương trình

A.

[31]

m > −2
.

m ≠ −1

B.

∆ABC


Cho

x + 2x + 4 = 2 − x

A.19.

A.

[33]

−9

rút gọn.

C.

C.M(

r r
a, b ≠ 0

( )

( )

( )

2


[34]

A.0.

D.

[28] Giá trị lớn nhất của hàm số
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10

∠BAC = 600

. Độ

7.

7.

C.

D.

2
y = x2 + , x > 0
x
3

3 2.

19.


là:

2.

5

uuuur uuuu
r
3 AM − 2 BM

đạt giá trị nhỏ nhất là:
9
5
B.M(
;0).

;0).

D.M(-3;0).

( )

Biết

r
r
3a − 2b

. Giá trị


bằng:

r
= a.

y=

7
.
6

D.

r
r
r r
a = 2, b = 3, a; b = 1200

Cho
kết luận nào sau đây là đúng:
r r
r r
rr 2 r2 r2
2a.3b = 6 a . b .
a.b = a . b .
r
a

121
.

12

B.
C.
D.
Cho A(1;0), B(3;2). Tọa độ điểm M thuộc trục

A.M(3;0).

B.

C.

[32] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3.
2 2.

của phương trình.
D. Các phép biến đổi trừ phép qui đồng, bình phương,

r 2
a .

26
.
3

có bao nhiêu

hoành sao cho


r
a =

1 
m ∈  ;0 ÷.
4 

có AB = 2, AC = 3,

B.

của phương trình.
C. Phép biến đổi không làm thay đổi tập hợp nghiệm

A.

 1

m ∈  − ; +∞ ÷.
 4


dài BC bằng:

nghiệm:
A.0
B.1
C.2
D.3

[26] Phép biến đổi tương đương là:
A.Phép rút gọn, qui đồng, bình phương.
B. Phép biến đổi không làm thay đổi điều kiện xác định

[27]



là:

12.

m < 3.

3

[25]

mx 2 + x − 1 = 0

D.
y = −3x 2 + 7 x + 6
Giá trị lớn nhất của hàm số
, với

x ∈  −2 ;3
 3 

D. 4


B.

1

m ∈  ; +∞ ÷.
4


2

[24] Phương trình

3
.
8

 1

m ∈  − ; +∞ ÷\ { 0} .
 4


[30]

x2 − 2x = x −1
[23] Phương trình

B.

1

.
3

nghiệm:

x = 0
x3 − 4 x = 0 ⇔  2
.
x − 4 = 0
3

C.

2
.
8

[29] Với giá trị nào của m thì ptr

A.

B.

2
.
4

x
,x >0
x +2


B.

6 3.

C.

13.

D.6.

y=

2

là:

[35] Giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

x
,x > 4
x−4
Trang 3

là:


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986


A.

16.

8.

B.

C.

2 2.

D.

4.

[36] Dựa vào đồ thị hàm

y = x − 4x +1

số
A.

.

phương




m ≥ −3.
C.

m ≤ 4.

m ≤ −1.

D.
x − 2( m − 1) x − 3m = 0

, giả sử

phương trình có nghiệm x1, x2, khi đó hệ thức độc lập

C.
D.

3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −6.

3 ( x1 + x2 ) + 2 x1.x2 = −6.

3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −2.

B.G(6;-1).

C.G(7;2).

D.G(-5;1).

Cho điểm M(4;1) và hai điểm A(a;0), B(0;b) với a,b


để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Giá trị 3a0 – 2b0 là:
A.0.
B.5.
C.20.
D.-10.
uuur uuu
r
∆ABC
AB.CB = 4
[44]
Cho
vuông tại A, có
,
uuur uuur
AC.BC = 9

điểm của BC. Biết rằng

3− x
=
x −1
x −1

x 2 − ( m 2 − 3) x + m3 = 0

có bao nhiêu

, có một nghiệm bằng bình


phương nghiệm kia; m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây:

 7

 − ; −2 ÷.
 2


B.

 7
 2; ÷.
 2

D.

( −3;0 ) .

B.1

A.

C.

[46]

(

)


2 + 1 a.

5+ 2
a.
3

B.

D.

3+ 2
a.
2
3+ 2
a.
3

Cho hình thang vuông ABCD có đường cao

AB = a 3

A.

C.

x2 + 6 x + 9 = 2x − 5
nghiệm:
A.0

. Độ dài AB + AC


, cạnh đáy AD = a, BC = 2a. Góc nhọn tạo

bởi AC và BD là:

( 0;3)

Phương trình

uuuur uuur a 2
AM .BC =
2

bằng:

nghiệm:
A. Vô nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. Nhiều hơn 2 nghiệm.
[39]
Gọi m0 là giá trị của m để phương trình

[40]

±5 6.

có trọng tâm C(1;2), A(-3;6), B(-1;-2) thì

3 ( x1 + x2 ) + 2 x1.x2 = −2.


[38] Phương trình

C.

D.

13.

3− x

A.

±4 6.

, độ dài 3AB + 2AC là:
12.
30.
35.
A.
B.
C.
D.
BC = a 3
∆ABC
[45]
Cho
vuông tại A, có
, M là trung


giữa x1 và x2 là:

B.

C.

> 0, và A, B, M thẳng hàng. Gọi a0, b0 là giá trị của a,b

Cho phương trình

A.

±3 6.

A.G(-1;2).

[43]

2

[37]

vuông tại G thì m bằng:

tọa độ G là:

nghiệm:

B.


∆GAB

B.

∆ABG

[42]

trình

x4 − 4 x2 + m = 0

. Để

±2 6.

Với

giá trị nào của m thì

m ≥ 2.

Cho A(-1;0), B(4;0), C(0;m). Gọi G là trọng tâm

∆ABC

2

A.


[41]

30 0.

150 6'.

B.

D.

790 6'.

600.

có bao nhiêu
C.2

Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10

D.3
Trang 4


Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986

[47]

Cho hình vuông ABCD, gọi P, Q thuộc BC, CD sao
BP =


cho

1
1
BC , CQ = CD
4
4

A.300

[48]

. Góc giữa AP và BQ là:

B.450

C.600

D.900

Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp điểm M
uuur uuuu
r uuur uuuu
r
MA.MC + MB.MD = a 2

sao cho
là:
A. Đường tròn tâm O, bán kính R = a.
a 2

B. Đường tròn tâm O, bán kính R =
.
a
.
2
C. Đường tròn tâm O, bán kính R =
2a.
D. Đường tròn tâm O, bán kính R =
.

[49]

Cho A(1;3), B(1;-5); C(5;-1). Tọa độ điểm D để

ABCD là hình thang cạnh đáy AB, AB = 2CD là:
A.
C.

[50]

D ( 5; −5)

D ( 5;3) .

.

Cho hàm số

B.


D ( 5;1)

D ( 5; −2 )

D.
f ( x ) = 3 − 5x

. Hãy chọn kết quả

đúng:

A.

C.

f ( 2017 ) > f ( 2015 ) .

f ( 2017 ) < f ( 2015 ) .

B.

D.

f ( 2017 ) ≥ f ( 2015 ) .

f ( 2017 ) ≤ f ( 2015) .

Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10

Trang 5




×