Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986
( m − 1) x 2 − 2mx + m + 1 = 0
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
[7] Ptr
ĐỀ SỐ 1
[1] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0), C(1;0).
Xác định tọa độ điểm I, sao cho A, B, C lần lượt là trung
điểm IJ, JK, KJ:
I − 1 ;1 .
2
A.
(
C.
)
B.
I ( 2; 2 ) .
D.
)
I 1 ;1 .
2
C.
là:
A.
C.
y=
y = 2 − x.
[3] Vector
ur
r r
d = 2a − 3b
, với
( 8; −23) .
( 8;23) .
D.
r
r
r
a = (1; 2); b = ( −2;9); c = ( 4;6 )
. Phân tích vector
r
c
theo và ta được kết quả:
r 48 r 2 r
r
48 r 2 r
c = a − b.
c = − a + b.
13
13
13
13
A.
B.
r 24 r 14 r
r
24 r 14 r
c=
a + b.
c = − a − b.
13
13
13
13
C.
D.
[5] Phương
trình
x1 < x2 < x3 < x4 .
A.
C.
Giá trị
−3.
có
A = 2 x2 − x3
B.
−5.
C.
a2 .
D.
∆ABH
cho
vuông tại H, biết rằng H có hoành độ âm:
H ( −1;0 ) .
H ( −3; −4 ) .
A.
B.
H ( 0;2 ) .
H ( −2; −2 ) .
C.
D.
y=
[11]
A.
C.
[12]
4
nghiệm
là:
2 2 − 1.
Tập xác định của hàm số
D = ( −1;2] .
B.
D = ( −∞; 2] .
D.
2 − x −1
3
x +1
D = ( −∞;2] \ { −1} .
Với giá trị nào của m thì phương trình
x − 2 ( x2 − 4 x + m ) = 0
A.
C.
m < 4.
m > 4.
có hai nghiệm phân biệt:
B.
D.
m ≤ 0.
m ≥ 0.
5.
y=
y = x. x − 1 + 2.
A.
y = ( x − 1) − ( x + 1) .
2
C.
B.
2
D.
x 2 − 3x
.
x−3
y = x3 − 3 x + 2.
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
là:
D = [ −1; 2] .
D.
[6] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ:
3
2a 2 .
Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:
D ( 1; −2 ) .
D ( −1;2 ) .
A.
B.
D ( 0; −2 ) .
D ( 2; 2) .
C.
D.
[10]
Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),
r
b
x 4 − 3x 2 + 2 = 0
B.
2a 2 2.
C(1;0). Tọa độ điểm H thuộc đường thẳng y =2x + 2 sao
, có tọa độ
B.
( 4;31) .
r
a
4x − 2
.
x +1
D.
r
r
a = (1; 2); b = ( −2;9)
( −4;31) .
[4] Cho
y = x 2 − 3 x + 5.
B.
bằng:
A.0.
miền xác định:
A.
C.-2
[9] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0), C(1;0).
[2] Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến trên toàn
y = x 2 − 2 x + 3 + x.
D.-3
a 2
[8] Tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh bên
. Tích
uuu
r uuu
r
CA.CB
I ( −2;2 ) .
(
nghiệm còn lại của ptr trên là:
A.2
B.1
có nghiệm x = 3,
Trang 1
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986
[13]
D
[17]
C.
−∞
x
y
x
1
+∞ x
4
y
−∞
-1
0
+∞
+∞y +∞
0
4
biến
thiên
y = − x2 + 2x + 3
[14]
trục tung là:
A.(2;0).
B.(0;2).
C.(0;4)
[18] Điều kiện xác định
2 x2 − 5
−
3x − 6 + 2
−∞ A. −∞ −∞ B −∞
−∞ 1 +∞x −∞ -1 +∞
y
Bảng
+∞
nào
dưới
đây
là
của
+∞
hàm
A.
C.
B.
C.
D.
[15]
5− x
của
trình
=0
x ≥ 2
.
x ≠ 5
B.
x ≥ 2
x ≠ 5 .
10
x ≠ 3
2 ≤ x < 5.
2 ≤ x ≤ 5.
D.
[19] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến
đổi tương đương:
Cho đồ thị hàm số (P) như hình
vẽ, nhận xét nào dưới đây là đúng:
A.
2
D.(0;-2).
phương
:
số
:
Cho B(3;2), C(-1; 2). Tọa độ giao điểm của BC và
a > 0, b < 0, c > 0.
a > 0, b = 0, c < 0.
A.
y
O
x
a > 0, b < 0, c < 0.
a > 0, b = 0, c > 0.
B.
C.
D.
[20]
2 x − 1 = 3x + 2
2 x − 1 = 3x + 2 ⇔
2 x − 1 = −3x − 2
.
3 x + 2 ≥ 0
2 x − 1 = 3x + 2 ⇔
2.
2
x
−
1
=
3
x
+
2
(
)
(
)
2 x − 3 = ( 3x + 2 ) 2
2 x − 3 = 3x + 2 ⇔
.
3
x
+
2
≥
0
3x − 5 = 3x + 2 ⇔ 3x − 5 − 3x + 2 = 0.
Cho phương trình
x3 − 4 x = 0
(1). Trong các
Với giá trị nào của m thì d: y = 2x - 1 tiếp xúc với
phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ
y = mx 2 − 2mx + 3
quả của phương trình (1):
(P)
:
A.m =0
B. m= 1
C.m=-1
D.m =3
[16] Cho đồ thị hàm số (P) như hình vẽ, nhận xét nào dưới
đây là sai:
A.Hàm số đồng biến trên
A.
C.
[21]
x 2 − 4 x + 4 = 0.
x 2 − 4 x = 0.
tương đương:
B. Hàm số nghịch biến
A.
trên
C.Hàm số cắt trục hoành
tại hai điểm phân biệt.
D. Hàm số có trục đối xứng x = - 4.
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
2
− 4 ) ( x 2 + 5 x ) = 0.
( x − 2 ) ( x 2 + 4 x ) = 0.
D.
Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là
( 2; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
B.
(x
x2 + 2x +
3x
3x
=
⇔ x 2 + 2 x = 0.
x+2 x+2
2 x − 1 = 3x − 2 ⇔ 2 x − 1 = ( 3x − 2 ) .
2
B.
C.
x + 4 = ( 2 − x ) 2
x+4 = 2−x ⇔
.
2 − x ≥ 0
Trang 2
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986
D.
2 x − 3 = x2
2x − 3 = x2 ⇔
.
2
2
x
−
3
=
−
x
A.
[22] Trong các cách viết dưới đây, cách nào là sai:
x = 0
3
x − 4 x = 0 ⇔ x = 2 .
x = −2
C.
A.
x − 4 x = 0 ⇔ x = 0; x = 2; x = −2.
D.
x3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0
hoặc
C.
x 2 − 4 = 0.
nghiệm:
A. 1
có bao nhiêu
B. 2
C. 3
D.
( m + 1) x − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0
hai nghiệm phân biệt khi:
A.
C.
m > −2.
B.
m < 3
.
m ≠ −1
D.
, có
Phương trình
A.
[31]
m > −2
.
m ≠ −1
B.
∆ABC
Cho
x + 2x + 4 = 2 − x
A.19.
A.
[33]
−9
rút gọn.
C.
C.M(
r r
a, b ≠ 0
( )
( )
( )
2
[34]
A.0.
D.
[28] Giá trị lớn nhất của hàm số
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
∠BAC = 600
. Độ
7.
7.
C.
D.
2
y = x2 + , x > 0
x
3
3 2.
19.
là:
2.
5
uuuur uuuu
r
3 AM − 2 BM
đạt giá trị nhỏ nhất là:
9
5
B.M(
;0).
;0).
D.M(-3;0).
( )
Biết
r
r
3a − 2b
. Giá trị
bằng:
r
= a.
y=
7
.
6
D.
r
r
r r
a = 2, b = 3, a; b = 1200
Cho
kết luận nào sau đây là đúng:
r r
r r
rr 2 r2 r2
2a.3b = 6 a . b .
a.b = a . b .
r
a
121
.
12
B.
C.
D.
Cho A(1;0), B(3;2). Tọa độ điểm M thuộc trục
A.M(3;0).
B.
C.
[32] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3.
2 2.
của phương trình.
D. Các phép biến đổi trừ phép qui đồng, bình phương,
r 2
a .
26
.
3
có bao nhiêu
hoành sao cho
r
a =
1
m ∈ ;0 ÷.
4
có AB = 2, AC = 3,
B.
của phương trình.
C. Phép biến đổi không làm thay đổi tập hợp nghiệm
A.
1
m ∈ − ; +∞ ÷.
4
dài BC bằng:
nghiệm:
A.0
B.1
C.2
D.3
[26] Phép biến đổi tương đương là:
A.Phép rút gọn, qui đồng, bình phương.
B. Phép biến đổi không làm thay đổi điều kiện xác định
[27]
có
là:
12.
m < 3.
3
[25]
mx 2 + x − 1 = 0
D.
y = −3x 2 + 7 x + 6
Giá trị lớn nhất của hàm số
, với
x ∈ −2 ;3
3
D. 4
B.
1
m ∈ ; +∞ ÷.
4
2
[24] Phương trình
3
.
8
1
m ∈ − ; +∞ ÷\ { 0} .
4
[30]
x2 − 2x = x −1
[23] Phương trình
B.
1
.
3
nghiệm:
x = 0
x3 − 4 x = 0 ⇔ 2
.
x − 4 = 0
3
C.
2
.
8
[29] Với giá trị nào của m thì ptr
A.
B.
2
.
4
x
,x >0
x +2
B.
6 3.
C.
13.
D.6.
y=
2
là:
[35] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x
,x > 4
x−4
Trang 3
là:
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986
A.
16.
8.
B.
C.
2 2.
D.
4.
[36] Dựa vào đồ thị hàm
y = x − 4x +1
số
A.
.
phương
có
m ≥ −3.
C.
m ≤ 4.
m ≤ −1.
D.
x − 2( m − 1) x − 3m = 0
, giả sử
phương trình có nghiệm x1, x2, khi đó hệ thức độc lập
C.
D.
3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −6.
3 ( x1 + x2 ) + 2 x1.x2 = −6.
3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −2.
B.G(6;-1).
C.G(7;2).
D.G(-5;1).
Cho điểm M(4;1) và hai điểm A(a;0), B(0;b) với a,b
để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Giá trị 3a0 – 2b0 là:
A.0.
B.5.
C.20.
D.-10.
uuur uuu
r
∆ABC
AB.CB = 4
[44]
Cho
vuông tại A, có
,
uuur uuur
AC.BC = 9
điểm của BC. Biết rằng
3− x
=
x −1
x −1
x 2 − ( m 2 − 3) x + m3 = 0
có bao nhiêu
, có một nghiệm bằng bình
phương nghiệm kia; m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây:
7
− ; −2 ÷.
2
B.
7
2; ÷.
2
D.
( −3;0 ) .
B.1
A.
C.
[46]
(
)
2 + 1 a.
5+ 2
a.
3
B.
D.
3+ 2
a.
2
3+ 2
a.
3
Cho hình thang vuông ABCD có đường cao
AB = a 3
A.
C.
x2 + 6 x + 9 = 2x − 5
nghiệm:
A.0
. Độ dài AB + AC
, cạnh đáy AD = a, BC = 2a. Góc nhọn tạo
bởi AC và BD là:
( 0;3)
Phương trình
uuuur uuur a 2
AM .BC =
2
bằng:
nghiệm:
A. Vô nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. Nhiều hơn 2 nghiệm.
[39]
Gọi m0 là giá trị của m để phương trình
[40]
±5 6.
có trọng tâm C(1;2), A(-3;6), B(-1;-2) thì
3 ( x1 + x2 ) + 2 x1.x2 = −2.
[38] Phương trình
C.
D.
13.
3− x
A.
±4 6.
, độ dài 3AB + 2AC là:
12.
30.
35.
A.
B.
C.
D.
BC = a 3
∆ABC
[45]
Cho
vuông tại A, có
, M là trung
giữa x1 và x2 là:
B.
C.
> 0, và A, B, M thẳng hàng. Gọi a0, b0 là giá trị của a,b
Cho phương trình
A.
±3 6.
A.G(-1;2).
[43]
2
[37]
vuông tại G thì m bằng:
tọa độ G là:
nghiệm:
B.
∆GAB
B.
∆ABG
[42]
trình
x4 − 4 x2 + m = 0
. Để
±2 6.
Với
giá trị nào của m thì
m ≥ 2.
Cho A(-1;0), B(4;0), C(0;m). Gọi G là trọng tâm
∆ABC
2
A.
[41]
30 0.
150 6'.
B.
D.
790 6'.
600.
có bao nhiêu
C.2
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
D.3
Trang 4
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986
[47]
Cho hình vuông ABCD, gọi P, Q thuộc BC, CD sao
BP =
cho
1
1
BC , CQ = CD
4
4
A.300
[48]
. Góc giữa AP và BQ là:
B.450
C.600
D.900
Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp điểm M
uuur uuuu
r uuur uuuu
r
MA.MC + MB.MD = a 2
sao cho
là:
A. Đường tròn tâm O, bán kính R = a.
a 2
B. Đường tròn tâm O, bán kính R =
.
a
.
2
C. Đường tròn tâm O, bán kính R =
2a.
D. Đường tròn tâm O, bán kính R =
.
[49]
Cho A(1;3), B(1;-5); C(5;-1). Tọa độ điểm D để
ABCD là hình thang cạnh đáy AB, AB = 2CD là:
A.
C.
[50]
D ( 5; −5)
D ( 5;3) .
.
Cho hàm số
B.
D ( 5;1)
D ( 5; −2 )
D.
f ( x ) = 3 − 5x
. Hãy chọn kết quả
đúng:
A.
C.
f ( 2017 ) > f ( 2015 ) .
f ( 2017 ) < f ( 2015 ) .
B.
D.
f ( 2017 ) ≥ f ( 2015 ) .
f ( 2017 ) ≤ f ( 2015) .
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
Trang 5