Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook:
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
B.
ĐỀ SỐ 2
y = ax 2 + bx + 2
đi qua hai điểm A(1,5); B(-
2;8), thì a + 2b bằng:
A.
4.
B.
5.
C.
C.
D. Hàm số có TXĐ:
50 câu – 90 phút
[1] Biết parabol
f ( 3) = 12.
3.
D.
f ( −6 ) = 21
D = [ −3; +∞ ) .
( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 ) = 3
[8] Phương trình
nhiêu nghiệm:
A.1.
B.2.
có bao
C.3.
D.4.
2.
[2] Cho A(2017;2017), B(2015;2016), C(1;m+1). Với giá trị
nào của m thì A,B,C thẳng hàng:
A.1003.
B.1008.
C.4032.
y=
[3] Tập xác định của hàm số
A.
C.
[ −1;3] .
B.
[ −1;3] \ { −2} .
[4] Phương trình
D.
(m
2
D.2006.
2 3− x
3
x +1 + 2
[9] Cho đồ thị hàm số (C) như hình vẽ. Phương trình của
là:
( −∞;3] \ { −9} .
(C) là:
( −∞;3] .
A.
)
y = − x 2 + 2 x + 1.
B.
+ 1 x 2 + 2 ( m − 1) x + 1 = 0
, có hai
C.
y = x 2 − 3.
y = − x 2 + 2.
nghiệm dương phân biệt khi:
A.
C.
m < 1.
B.
m < 1
.
m ≠ −1
D.
[10]
m < 0
.
m ≠ −1
hướng
A.
diện tích lớn nhất có diện tích là:
(
)
D.12cm .
∆ABC
. Tích vô
0.
B.
bằng:
17 .
2
[11]Cho đường thẳng
2
C.18cm .
C.
9.
D.
( d ) : y = −5 + 3 x
41 .
2
. Nhận xét nào dưới
đây là đúng:
có AB = 2, AC = 3, BC = 4, G là trọng tâm.
Tích vô hướng
A.
có
B.6cm2.
2
[6] Cho
Cho
D.
r
r
r r
a = 4, b = 12, a + b = 13
r r r
a a+b
[5] Trong tất cả hình chữ nhật có cùng chu vi 24cm. Hình có
A.36cm2.
rr
a, b
m < 0.
y = −2 x 2 − 4 x.
5 .
3
uuur uuur
AG.BC
B.
[7] Cho hàm số
A. Hàm số
bằng:
3.
C.
1 .
3
x 2 + 2 x − 3, x ≤ −3
y=
x + 3, x ≥ −3
D.
7 .
3
. Kết quả nào dưới
B. Hàm số
y = −5 + 3 x
y = −5 + 3 x
nghịch biến trên R.
là hàm số lẻ.
C. Đồ thị (d) đi qua gốc O.
D. Đồ thị (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện
tích bằng
25 .
6
đây là đúng:
A.
f ( −4)
không xác định do
x+3
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
không xác định.
Trang 1
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook:
[12]
∆ABC
Cho
uuur uuur uuur uuur
AN . AB = AC. AB
A.
N ≡ C.
,
tập
hợp
điểm
N
thỏa
mãn
[17]
Điều
kiện
2x2 − 5
−
3
3x − 6 + 2
là:
xác
2
5− x
định
D. Đường tròn tâm C, bán kính AB.
Gọi m0 là giá trị của m để
hệ phương trình
A.
A.
[14]
B.
có nghiệm x = 2y. Giá trị m0 thuộc vào
C.
( 1; 2 ) .
∆ABC
( 0;1) .
C.
5
2 ;3 ÷.
D.
5
2 ;8 ÷.
vuông tại A, giá trị m0 thuộc vào
B.
( − 3 2 ; − 12) .
[15]
D.
(
)
D.
( −1;0 ) .
[19]
(
)
)
)
Gọi M là trung điểm BC, biết
2AB + AC là:
2 + 1 a.
(
(
)
)
B.
2 + 2 a.
D.
uuuur uuur a 2
AM .BC =
2
2 + 1 a.
)
(2
2 + 2 a.
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
3 x − 1 = 0
3x − 1 − 2 − 3x = 0 ⇔
.
2 − 3x = 0
3x − 5 = 2 x − 1 ⇒ 3 x − 5 = ( 2 x − 1) .
3 − 2 x + x 2 = 1 − x
3 − 2x + x2 = 1 − x ⇔
.
1 − x ≥ 0
Phân tích vector
r
c = ( 3; −2 )
r
r
a = ( 1; −3) , b = ( −2; −4 )
, với
r
r
r
c = 8 b − 7 a.
5
10
A.
r
r
r
c = − 8 a + 7 b.
5
10
C.
[20]
Cho phương trình
B.
theo hai vector
r
a
và
r
b
ta được:
r
r
r
c = 8 a − 7 b.
5
10
r
r
r
c = − 8 b + 7 a.
5
10
D.
x − 3 − x2 = x − 3 − 5 x − 6
(1).
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương
trình hệ quả của phương trình (1):
. Độ dài
A.
(2
5 x − 3 = ( 3 x + 2 ) 2
5x − 3 = 3x + 2 ⇔
.
3x + 2 ≥ 0
2
C.
(
C.
B.
1 ;3 .
2 2
hoành sao cho AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất là:
M − 1 ;0 .
M − 5 ;0 .
2
3
A.
B.
M 9 ;0 .
M ( −21;0 ) .
31
C.
D.
BC = a 3.
∆ABC
[16]
Cho
vuông tại A, có cạnh huyền
A.
A.
Cho A(-1;2), B(19;29). Tọa độ điểm M thuộc trục
(
x ≥ 2
.
x ≠ 5
đổi nào là đúng:
khoảng:
A.
B.
x ≥ 2
x ≠ 5 .
x≠2
3
C.
D.
[18]
Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến
Cho A(2;1), B(3;2), C(m, m+2). Gọi m 0 là giá trị
của m để
x ≠ − 2
3.
x ≠ 5
2 ≤ x < 5.
khoảng nào dưới đây:
( 2;3) .
trình
:
B. Trung trực của AB.
mx − 2 y = 3
x + y = 3
phương
=0
C. Đường thẳng qua C và vuông góc AB.
[13]
của
x − 3. ( x 2 − 5 x + 6 ) = 0.
( x + 1)
2
+ x 2 − 5 x − 6 = 0.
B.
)
C.
x2 − 5x + 6
= 0.
x −3
( x − 6)
2
+ x 2 − 5 x − 6 = 0.
D.
Trang 2
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook:
[21]
Cho
A ( 2015;2016 ) ; B ( 2015;2014 ) , C ( 1;1) .
xét nào dưới đây là đúng:
A.A,B,C thẳng hàng.
B.A,B,C tạo thành tam giác vuông tại A.
20078 + 30890 + 3.
∆ABC
C.
có chu vi C =
∆ABC
D.
có diện tích S = 2014.
[22]
Gọi m0 là giá trị của m để phương trình
x 2 − (m 2 − 3) x + m3 = 0
, có một nghiệm bằng bình
phương nghiệm kia; m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây:
7
− ; −2 ÷.
( −3;0 ) .
2
A.
B.
7
2; 2 ÷.
( 0;3)
C.
D.
[23]
Cho parabol (P):
[27]
. Gọi m0 là giá trị của
Giá trị lớn nhất của
6 .
7
A.
190
39
khoảng nào dưới đây:
A.
C.
( 1;2 ) .
B.
( 32; 52) .
[24]
Số
D.
lượng
2
( 12; 3 2 ) .
của
BC, tích vô hướng
2
−a .
2
A.
a2 .
4
C.
[29]
Phương
uuur uuur
MA.BC
B.
[25]
B. 1
Cho hai vector
rr
a, b
r
r
a + mb
phương
trình
là:
C. 2
D.3
r
r
a = 3, b = 5
thõa mãn
r
r
a − mb
. Với giá
trị nào của m thì
và
vuông góc nhau:
3
3
m=± .
m=± .
5
5
A.
B.
5
5
m=± .
m=± .
3
3
C.
D.
[26]
Biết A(2012;2013), B(2013;-2012), C(2014;2013).
Tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD là:
A.D(2015;-2012).
B. D(2013;-6038).
C. D(2013;6038).
D. D(2015;2012).
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
4
.
C.
2
4
.
D.
m 2 x + m 2 − 25 x − 3m − 10 = 0
trình
m = ±5.
B.
m ≠ ±5.
[30]
bằng:
a2 .
2
−a
nghiệm khi:
Hệ phương trình
AB ⊥ AD
2 x + 3 + 2 x + 2 − x + 2 = x + 2 + x3 − 2 x + 1
A. 0
.
8
có
m = −5.
m ≠ −5.
D.
x 2 + 2 xy − y 2 = 1
2
2
x + 3xy − 2 y = −1
có nghiệm
x, y cùng dấu. Mối liên hệ giữa x,y là:
A.x = 3y.
B. y = 2x.
C. x = 2y.
D.y = 3x.
[31]
Cho hình thang vuông ABCD, đáy AB và
( 2;4 ) .
nghiệm
B.
.
m để giao điểm của (P) và hai trục tọa độ tạo thành một
tam giác cân có diện tích bằng 8. Giá trị m 0 thuộc vào
2
là:
C.
D.
[28]
Cho hình vuông ABCD cạnh a, M là trung điểm
A.
y = x 2 − 4m
x−2
, ∀x > 2
x
y=
Nhận
,
với
A(2015;2017),
B(2017;2018),
C(2012;2014). Tọa độ điểm D là:
10078 10079
D
;
.
5 ÷
5
A. D(2010;2013).
B.
4031 8063
D
;
.
D ( 2014;2015 ) .
2 ÷
2
C.
D.
x + 2 − 3x = x + x 2 − x
[32]
Phương trình
có bao
nhiêu nghiệm:
A.1
[33]
B.2
Cho
∆ABC
có
đường cao AH bằng:
10
.
41
A.
2
.
41
C.
C.3
D.4
A ( 1;2 ) , B ( 3;0 ) , C ( −2;4 ) .
1
B.
5
D.
41
41
Độ dài
.
.
Trang 3
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook:
[34]
Phương trình
nghiệm:
A.1.
[35]
Cho
( x − 4)
[36]
có bao nhiêu
B.0.
C.3
r r
a − 2b
r
r
a = ( −3;2 ) , b = ( 2;3)
A.11.
65.
C.
[43]
1 − x 2 = x 2 − 16
B.
,
D(0;-2). Tọa độ giao điểm M hai đường chéo của tứ giác
ABCD là:
A. M(-1;-1).
C. M(-1;5).
D.2
bằng:
[44]
65.
D.
mx 2 + 2(m − 1) x − 4 = 0
Phương trình
[45]
, có một
[37]
Cho
B. -3
r
r
a = ( 2;1) , b = ( −3;2 )
bằng:
A.2.
[38]
B.1.
Phương trình
(x
2
+x
)
C. 2
, tích vô hướng
C.5.
2
(
)
D.10.
− 4x2 + 3 − 4 x = 0
có bao
sai?
A.
3
C.
D.
[40]
a ( a + 2) ≤
3
Phương trình
nhiêu nghiệm:
A.1
B.2
[46]
x + 9 − x = −x2 + 9x + 3
Phương trình
nhiêu nghiệm:
A.1
B.2
[47]
Cho hàm số
C.3
có bao
D.4
y = f ( x ) = − x 2 + 4 x + 5.
Kết quả nào
))
( (
))
B.
C. Hàm số nhận x = 2 làm trục đối xứng.
f 2017 2017 > f 20182017 .
D.
∆ABC
[48]
Bán kính đường tròn ngoại tiếp
, với A(1;-
.
2
(
.
a2 + 1
.
( x + 5) ( 2 − x ) = 3
x 2 + 3x
có bao
vuông góc nhau. Hệ thức nào dưới đây là đúng:
uuur uuur
uuur uuur
AB.BC − 2 BC 2 = 0.
AB. AC − 2 BC 2 = 0.
A.
B.
uuur uuur
uuur uuur
AB.BC − BC 2 = 0.
AB. AC − BC 2 = 0.
C.
D.
Phương trình
có B(2018;2019), C(2017;2018), tọa độ
là, biết rằng A thuộc trục tung:
2015
A 0;
÷.
A ( 0; 2016 ) .
2
A.
B.
A ( 0;1) .
A ( 0;7 ) .
C.
D.
( (
nhiêu nghiệm:
A.1
B.2
C.3
D.0
∆ABC
[41]
Cho
cân tại A. Hai trung tuyến BM và CN
[42]
D.3
A. Hàm số không chẵn không lẻ.
f − 2017 2017 > f − 2016 2017 .
.
( a + 1)
(1− a) (1+ a) ≤
C.2
dưới đây là sai:
a ( a + 2) ≤ a2 + 1
B.
B.1
∆ABC
nhiêu nghiệm:
A.1
B.2
C.3
D.4
[39] Cho a là số dương. Khẳng định nào sau đây
a ( a + 2) ≤ a + 1
Cho
∆ABC
có bao nhiêu
chân đường cao đỉnh A là H(3;4). Tọa đỉnh A của
nghiệm bằng 3, nghiệm còn lại của phương trình là:
2 .
3
D.
ur r r
2a. a + b
B. M(1;-5).
D. M(1;1).
3x + 7 − x + 1 = 2
Phương trình
nghiệm:
A.0
11.
A. -2
Cho tứ giác lồi ABCD, có A(0;3), B(2;4), C(-1;5),
( x − 3) 2 x 2 + 4 = x 2 − 9
1), B(4;2), C(1;5) là:
R = 3.
A.
R = 4.
C.
(
)
B.
D.
R = 9.
R = 2.
y = 5x +
[49]
A.
C.
có bao
[50]
C.3
)
Giá trị nhỏ nhất của
32.
B.
, với x > 3 là:
65
.
2
5 13 + 14.
10 2 + 18.
D.
A ( 2;1) , B ( −3;0 ) , C ( 1;2 )
Cho
lần lượt là trung điểm
D.0
của MN, NP, PM. Trọng tâm
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
3x + 1
x −3
∆MNP
là:
Trang 4
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ facebook:
A.
C.
G ( 1;1) .
G ( 0;1) .
B.
D.
G ( 0;3) .
G ( 3; 2 ) .
TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH
CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN KẺ
LƯỜI BIẾNG.
Ôn tập kiểm tra cuối kì Toán 10
Trang 5