Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tiểu luận Nghiên cứu màu tự nhiên cho son môi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 38 trang )

B
TR

CÔNG TH

NG

NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TPHCM

MÔN CÁC PH

NG PHÁP TI P C N

NGHIÊN C U KHOA H C
NHÓM KHOA CÔNG NGH HÓA H C

Đ TÀI
NGHIÊN C U MÀU T

NHIÊN CHO SON MÔI
GVHD: HOÀNG VĔN HU

Tp.HCM, nĕm 2015


B
TR

CÔNG TH

NG



NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TPHCM

MÔN CÁC PH

NG PHÁP TI P C N

NGHIÊN C U KHOA H C
NHÓM KHOA CÔNG NGH HÓA H C

Đ TÀI
NGHIÊN C U MÀU T

Ch c v
Nhóm tr ng
Thành viên 1
Thành viên 2
Thành viên 3

NHIÊN CHO SON MÔI

H và tên
Nguy n Hoàng Linh
Nguy n Trí Thắng
Nguy n Th Ng c Dung
Võ T n Tài

Tp.HCM, nĕm 2015

-


Đánh giá
Hoàn thành 90%
Hoàn thành 90%
Hoàn thành 90%
Hoàn thành 90%


M CL C
DANH M C HÌNH NH ............................................................................................... i
DANH M C B NG BI U ............................................................................................ ii
PH N M Đ U ............................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đ tài .................................................................................................. 1
2. M c tiêu nghiên c u ............................................................................................. 2
3. Đối t
4. Ph
CH

ng nghiên c u ........................................................................................... 2
ng pháp nghiên c u ...................................................................................... 2

NG I: L CH S

HÌNH THÀNH SON MÔI ....................................................... 3

1.1.

L ch s xu t x .................................................................................................. 3

1.2.


Đàn ông th i nào cũng dùng son môi? ............................................................. 3

1.3.

Son môi t th i ph c h ng đ n nay .................................................................. 4

1.4.

Một số lo i son môi: ......................................................................................... 5

CH

NG II. Đ C ĐI M MÔI DÙNG CHO SON MÔI ............................................. 7

2.1.

Sinh lý môi ........................................................................................................ 7

2.2.

Một số v n đ liên quan đ n môi. ..................................................................... 7

2.2.1.

S bắt màu c a môi. ................................................................................... 7

2.2.2.

Gi ẩm cho môi .......................................................................................... 8


2.3.

Mỹ phẩm chăm sóc môi .................................................................................... 8

2.3.1.

Yêu c u c a s n phẩm. ............................................................................... 8

2.3.2.

Nguyên li u ................................................................................................ 8

2.3.3.

Một số công th c minh họa đ n gi n ....................................................... 15

CH

NG III. PH

NG PHÁP TÁCH MÀU ........................................................... 17

3.1.

Nghiên c u tách ch t màu t nguyên li u th c v t......................................... 17

3.2.

Một số kinh nghi m dân gian trong tách màu t nhiên. ................................. 18


3.3.

Nghiên c u tách chi t màu t th c v t đ s d ng trong son môi. ................ 18

3.3.1.

L a chọn các h dung môi cho kƿ thu t tách chi t. .................................. 18

3.3.2.

Nghiên c u kƿ thu t tách chi t màu t nhiên. .......................................... 18

Kƾ THU T TÁCH CHI T: ................................................................................... 18
3.3.3.

Ph

ng pháp chi t l nh: ........................................................................... 19

3.3.4.

Ph

ng pháp chi t nóng ........................................................................... 20

3.3.5.

Kh o sát nh h


ng c a nhi t độ chi t tới hàm l

ng ch t màu ............. 21

3.3.6.

Kh o sát nh h

ng c a th i gian chi t tới hàm l

ng ch t màu : .......... 21


3.4.

QUY TRÌNH S N XU T SON MÔI T

MÀU T

NHIÊN ....................... 23

3.4.1.

Nguyên li u c b n. ................................................................................. 23

3.4.2.

QUY TRÌNH CHUNG S N XU T SON MÔI ...................................... 24

3.4.3.


Quy trình làm son : ................................................................................... 25

3.4.4.

Một số yêu c u c a s n phẩm: ................................................................. 25

K T LU N .................................................................................................................. 26
PH L C 1: TCVN 6417:2010 ................................................................................... 27
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................ 32


DANH M C HÌNH NH
Hình 1: Son môi với b môi th mộng ........................................................................... 1
Hình 2: Ng

i th i trung c ........................................................................................... 3

Hình 3: Đàn ông cũng dùng son môi. ............................................................................. 4
Hình 4: Logo cho hội ch th giới World Fair ............................................................... 5
Hình 5: Son môi d ỡng ẩm ............................................................................................ 5
Hình 6: Cây th u d u .................................................................................................... 10
Hình 7: H t cây th u d u .............................................................................................. 10
Hình 8: C u t o siêu hi n vi c a TiO2 .......................................................................... 12
Hình 9: Propyl galat ...................................................................................................... 14
Hình 10: BHA ............................................................................................................... 15
Hình 11: BHT ............................................................................................................... 15
Hình 12: Sáp ong .......................................................................................................... 23
Hình 13: S đ quy trình s n xu t son môi .................................................................. 24
Hình 14: Thỏi son màu đen .......................................................................................... 25


NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

i


DANH M C B NG BI U
B ng 1: So sánh đ c tính sinh lý c a môi với da............................................................ 7
B ng 2: T l % các ch t có trong son th

ng dùng silicon. ........................................ 15

B ng 3: T l % các ch t có trong son th

ng dùng ancol. .......................................... 16

B ng 4: Công th c son mỡ ........................................................................................... 16
B ng 5: Công th c son bóng ........................................................................................ 16
B ng 6: Các lo i th c v t ch a màu ............................................................................. 17
B ng 7: Công th c c b n cho son môi........................................................................ 23

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

ii


1. Lý do ch n đ tài

PH N M


Đ U

Một b môi quy n r đ y màu sắc là một vũ khí sắc bén c a phái đẹp đ
chinh ph c phái m nh, và cũng là ni m m ớc c a nh ng cô gái th i hi n đ i,
nh ng có nhi u câu hỏi đ t ra:
-

-

-

S d ng son th nào là đúng cách?
Li u rằng s d ng son mỗi ngày thì có nh h ng gì đ n môi và s c khỏe
hay không? b i thành ph n chính trong son môi là màu hóa học và các h p
ch t khác, chua nói đ n thành ph n chì có trong son môi gây nh h ng
đ n s c khỏe?
Giá thành c a son có phù h p kinh t hay không? Đó c ng là n i đau đ u
c a ch em ph n , b i l n u mua son r thì không bi t có ch t l ng hay
không, còn n u mua son đắt thì kinh t không cho phép…
Li u rằng có một lo i son nào mà không s d ng hóa ch t mà hoàn toàn
làm t thiên nhiên hay không? Và giá thành thì phù h p với mọi ch em
ph n hay không?

Hình 1: Son môi với b môi th mộng.
Đ tr l i nh ng câu trên các nha khoa học hay các nhà chuyên môn cũng
đang tìm tòi ra nh ng công ngh làm son m i mới , son môi làm t t nhiên có
nghƿa là son làm t màu c a rau c qu trong thiên nhiên, nói không với chì, phù
h p với s c khỏe con ng i,…và cũng đ t thành qu r t đáng k , nh ng cũng có
nhi u thách th c lớn, vì công ngh đ tách chi t màu t rau qu là r t ph c t p,
màu s không b n, sãn phẩm làm ra có giá thành r t là cao, và nh ng công ngh

đó h u h t ch đ c nh p t n ớc ngoài. Vì th trong xu th hi n nay nhóm cũng
muốn đóng góp một ph n nhỏ đ nghiên c u son môi t t nhiên, nh ng giá m m
đ cho mọi ng i ph n đ u Vi t Nam đ u đ c làm đẹp mà không lo v giá
hay s c khỏe.

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

1


Đi u đáng mong đ i nghiên c u này là n u thành công s gi i quy t đ c
nh ng v n đ v làm đẹp mà cong ngh cũ không làm đ c, là một b ớc ti n
mới cho công ngh Vi t Nam nói riêng và c th giới nói chung.
Đó cũng chính là lý do mà nhóm công ngh hóa học chọn đ tài mà nhóm
hóa học chọn son môi đ làm đ tài khoa học c a mình
2. M c tiêu nghiên c u
 Tách chi t đ c màu t các lo i rau c t nhiên, bằng ph ng pháp phi hóa
học.
 ng d ng màu t nhiên vào quá trình s n xu t son môi
 Tối u hóa qui trình, gi m chi phí s n xu t
3. Đ i t ng nghiên c u
Màu son đ c tách ra t các lo i rau c t nhiên:
 Màu đỏ và h ng : dùng phúc b n t ho c c d n
 Màu vàng: t c ngh ho c nh hoa ngh tây
 Màu da cam: t cà rốt
 Màu xanh lá cây: t rau chân v t, trà xanh, lá d a
 Màu tím: lá cẩm, bắp c i tím, vi t quốc
 Màu nâu: bột ca cao, bột qu , bột cà phê
4. Ph ng pháp nghiên c u
Dùng ph ng pháp tách chi t th công v v t lý k t h p s d ng một số hóa

ch t đ tách đ c màu t các lo i rau c .
S n xu t son môi t màu đã đ

c t o ra, đ a ra ph

ng pháp tối u nh t.

Ki m tra l i tính an toàn c a son v a t o ra, xác đ nh hàm l
n ng(Pb, Cr,..) có trong son có v t m c cho phép không.

ng kim lo i

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

2


CH
NG I: L CH S HÌNH THÀNH SON MÔI
1.1. L ch s xu t x
Nh đã đ c p t tr ớc thì son môi đ c phát minh cách đây 4000 năm. T i
th i đi m đó son môi màu đen đ c s d ng r t ph bi n. Ví d Nefertiti thích
dùng son môi đ c làm bằng vỏ xà c nhuy n th trong khi Cleopatra đã l a
chọn màu son làm bằng đ t son đỏ. Nh ng ti c rằng son môi đ c gắn li n với
độc ch t. G n nh ngay sau đó các bi u hi n c a 'n hôn c a cái ch t' th c s đã
đi vào s d ng. Th i Trung C có th đ c đánh d u là th i đi m khó khăn cho
nh ng ng i yêu thích son môi. B i đây là th i gian nó b c m b i Giáo hội. Họ
cho rằng nh ng ng i tô son là do phù th y sai khi n và s b ném xuống đ a
ng c vào Ngày phán xét cuối cùng (Day of Last Judgment). Ph n chắc chắn
đã r t s hãi và do đó t t c mọi ng i đ u lãng quên son môi cho đ n th i kì

Ph c H ng.

Hình 2: Ng

i th i trung c .

1.2. Đàn ông th i nào cũng dùng son môi?
Th i kì Ph c H ng cũng đ t d u mốc quan trọng khi th i gian này son môi
đ c s d ng không ch b i ph n mà c cánh nam giới. T i tòa án c a Ludwig
XVI (Pháp) đàn ông s d ng son đ t o đ ng vi n môi nhằm thu hút s chú ý
nhi u h n so với bộ ria mép và râu.

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

3


Hình 3: Đàn ông cũng dùng son môi.
1.3. Son môi t th i ph c h ng đ n nay
Vào đ u th k 20, son môi xu t hi n tr l i, đó là vào năm 1903. T i Hội
ch th giới - World Fair - thỏi son đ u tiên xu t hi n tr thành một 'qu bom'
gây ch n động m nh m trong d lu n. Ph n b mê ho c với nh ng phát minh
mới nh t đ làm đẹp. Sau đó vào năm 1915, th ng hi u mỹ phẩm th giới
Guerlain đã trình làng một thỏi son mới đ c th c hi n d ới hình th c d ng
thanh và tr thành s n phẩm làm đẹp n i ti ng nh t. Trong th p niên 1920 nh ng
thỏi son d ng cô đ c đ c s d ng rộng rãi b i nh ng nhân v t n i ti ng nh
Marlene Dietrich, Greta Garbo và Joan Crawford. Ngày nay, thỏi son đã tr
thành một th mỹ phẩm làm đẹp không th thi u c a mỗi ng i ph n . Và đ
đáp ng đ c s thích đa d ng c a phái đẹp, son môi ngày nay đã đ c s n xu t
với r t nhi u màu sắc và mùi v .


NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

4


Hình 4: Logo cho hội chợ thế giới World Fair
1.4. M t s lo i son môi:
- Son môi d ỡng ẩm.
- Son chống nẻ
- Son màu
- Son bóng
- Son nhũ...
Son môi ngày nay có r t nhi u hình d ng, màu sắc và mùi v .

Hình 5: Son môi d ỡng ẩm.

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

5


1.5. M t s thông tin thú v v son môi:
 Các nhà khoa học Pháp ớc tính, một ng i đàn ông ăn nuốt kho ng 2,7kg
son môi trong c cuộc đ i và trong khi đó ng i ph n là 7,7kg.
 H u h t các lo i son môi đ u có v y cá là thành ph n t o nên.
 Có th đoán đ c tính cách c a một ng i ph n khi ch c n nhìn vào
màu son: Son môi màu đỏ là s l a chọn c a nh ng ng i ph n vui vẻ.
Son môi màu h ng là dành cho nh ng ng i ph n lãng m n. Son môi
màu cam t i sáng dành cho nh ng ng i ph n l p d , nh ng ng i

thích gây s chú ý Son môi

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

6


CH
NG II. Đ C ĐI M MÔI DÙNG CHO SON MÔI
2.1. Sinh lý môi
Đ c tính sinh lý môi so với da.
B ng 1: So sánh đ c tính sinh lý c a môi với da
Phân lo i
Tuy n nh n
Lớp s ng
Thành ph n gi ẩm t nhiên NMF
Tốc độ bay h i n ớc
L

ng H2O

Da

Môi



Không

Dày

Nhi u
0,76 1,27mol / mg
Ch m
1119g / mm2 hr

R t mỏng
Ít
0,12mol / mg
Nhanh
78g / mm2hr

Nhi u
30 39s

Ít
16 25s

So với da, kh năng gi ẩm c a môi kém h n và r t d b khô, n t nẻ, làm
n y sinh ra nhi u v n đ đối với vi c gi ẩm cho môi khi s d ng s n phẩm
chăm sóc môi. Th c ra, không ph i môi không có tuy n lông và tuy n nh n,
nh ng có ít và sâu trong môi, cộng thêm lớp s ng mỏng có nh ng ph n xốp
m m nhô lên không liên t c t o cho môi nh ng đ c tính: l ng n ớc trên môi
th p, môi không lông, không d u, màu h ng khác da và có lằn sọc quanh môi.
2.2. M t s v n đ liên quan đ n môi.
2.2.1. S bắt màu c a môi.
C u t o c a môi t

ng t da, nh ng không có lông và tuy n nh n, do

đó kh năng bắt màu c a môi r t khác bi t so với da. Dr. o. J. Jacobi đã ti n

hành nghiên c u s bắt màu và xâm nh p th c c a son đối với môi, khi ki m
tra môi và các đo n đã đ

c bôi một lớp son, sau 30 phút chùi lớp son này

đi, ông nh n th y bằng mắt th

ng có một lớp màng mỏng liên t c trên môi,

nh ng khi qu kính phóng đ i nó ch là nh ng dãy không liên t c trên môi,
ch ph n nhô lên c a môi đ
ph n lõm c a môi và đ

c tô và sau khi đ

c gi l i

c lau đi, thì son l i đi vào

đó. Nghƿa là khi bôi son, ch có ph n

xốp m m nhô lên c a môi là bắt màu, ph n lõm c a môi ít bắt màu. Nh v y,
ch một n a lớp s ng đ

c ng m màu và một n a lớp s ng còn l i ít ng m

màu h n, lớp bi u bì không nh h

ng gì và s d


ng c a son n u có sinh

ra cho môi r t ít.

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

7


2.2.2. Gi

m cho môi

Nh chúng ta bi t, son môi tr ớc đây là hỗn h p sáp, khi s d ng ta
thoa lớp sáp này t o một màng mỏng trên môi, nh ng lớp sáp này không hoàn
toàn ph h t môi nên n ớc v n c thoát nhi u qua môi. T đó nh ng s n phẩm
son môi mới thay đ i k t c u, đ a ch t gi ẩm vào son, k t h p với vi c s
d ng cọ s n thay vì dùng thỏi son kẻ thẳng lên môi.
Cho đến nay, các dạng sản phẩm chính cho da vẫn là phấn, kem các
loại, các dạng sản phẩm chính cho môi là son môi.
2.3. Mỹ ph m chĕm sóc môi
2.3.1. Yêu c u c a s n ph m.
Khi s d ng:
 Lớp phim c a son ph i bám vào môi trong vài gi và không b bám
d dàng vào tách ly ho c trên đi u thuốc lá...
 Thỏi son ph i t o đ c nh ng đ ng nét rõ trên môi và không b
nhòe khi kẻ.
 Thỏi son ph i đ dẻo đ không b gãy khi s d ng.
 Mùi v phù h p v i ng i s d ng.
 Không dộc.

 Đ t tiêu chuẩn chung theo quy đ nh dành cho s n phẩm.
Khi tồn tr :


n đ nh trong một .th i gian dài

nhi u đi u ki n khí h u khác

nhau.
 Không b hi n t

ng t o “hoa” trên b m t thỏi son

 Không b hi n t

ng “đ m hôi” trên b m t thỏi son.

2.3.2. Nguyên li u
a. Nguyên li u cho n n s n ph m
N n son là hỗn h p c a ch t d u, ch t béo, sáp c a c động v t, th c
v t, khoáng ch t và t ng h p.
Sáp ong s d ng nh sáp đ nh d ng, dùng k t h p với d u th u d u
nh ng b m t son ít bóng và thỏi son d b gãy khi s d ng, do dó ph i b
sung nh ng sáp n ng khác nhằm làm tăng tính m m dẻo và linh động cho
thỏi son và gi m v t n t.
Carnauba wax là sáp c ng có đi m nóng ch y (mp) cao, dùng với một
tỷ l nhỏ đ làm thỏi son chắc h n và t o một lớp màng kỵ n ớc, tăng độ
bóng cho b m t thỏi son.
Ozokerit là một lo i sáp dẻo, d uốn, đ


c dùng nh một lo i sáp c

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

8


b n trong công th c son môi do có đ c đi m vi tinh th h p thu d u tốt.
Ceresin wax d

c dùng phối h p với ozokerit đ t o đi m nóng ch y

th p h n, làm c ng son mà không gây hi n t

ng son quá dòn hay quá

c ng.
Sáp vi tinh thể đ

c s d ng do có kho ng nóng ch y rộng và có tính

h p ph (duy trì) d u r t tốt.
Candelilla wax là một lo i sáp ôn hòa h n carnauba do có nhi t độ
nóng ch y th p h n và ít c ng h n, đ
với l

c s d ng đ làm chắc son nh ng

ng nhi u h n carnauba wax.


Parafin wax không đ

c s d ng rộng rãi trong son vì không trộn l n

với d u và c u trúc thi u chắc. Tuy nhiên, khi s d ng với l

ng nhỏ, nó

s góp ph n làm tăng độ bóng cho b m t thỏi son.
Spermaceti đ

c dùng với một l

ng nhỏ giúp tăng độ bóng b m t

thỏi son và làm m m son nhi t độ c th . Khi s d ng ph i r t cẩn trọng
vì nó không t

ng h p với nh ng lo i este khác.

Anhydrous lanolin có tác d ng giúp môi ch u đ

c th i ti t khắc

nghi t, gi cho da môi m m, không b khô, không b n t nẻ và làm môi
sáng lên. Ngoài ra, anhydrous lanolin và d n xu t c a nó dùng đ phân
tán màu trong son. Khi dùng nhi u lanolin làm tăng tính dính c a s n
phẩm, gây khó ch u cho ng

i tiêu dùng.


b. Nh ng lo i sáp khác:
Một số lo i sáp đ

c dùng với một l

ng r t nhỏ đ làm son d s d ng

h n nh :

- Wool - wax ancohol làm son m m và dẻo
- Cocoa butter tác d ng h n ch gây họa.
- Hydrogenated castor oil giúp son b n, chống oxy hóa.
- Acetoglyceride có tác d ng h n ch s thay đ i c u trúc
- Cetylacol giúp gi m bớt tính phân lớp.
Dầu: Bên c nh sáp, một số d u cũng đ

c đ a vào thành ph n n n c a

son:
 D u th u d u là thành ph n d u ch y u trong son do có tính
deo cao, ngăn c n đ

c s lắng c a phẩm màu trong thỏi son,

giúp màu an đ u trên môi và là ch t trung gian tốt cho quá trình
nghi n.
NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

9



Hình 6: Cây th u d u
 H n ch chính c a d u th u d u là mùi béo, t o mùi khí l u tr
và không làm ớt phẩm màu nhanh chóng (tính nhớt cao). Trên
th c t , ng
d ng h

i ta có th h n ch các tính ch t này bằng cách s

ng che phù h p và dùng ch t chống oxy hóa.

Hình 7: H t cây th u d u
Một số ch t khác đ

c s d ng đ c i thi n tính ch t cua son nh :

 Isopropyl myristat có tác d ng làm son không có mùi mỡ và
th m tốt h n.
 Oleyl alcol giúp son ít nhớt h n.
 Butyl stearat giúp thỏi son đàn h i, tuy nhiên ít s d ng do có

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

10


mùi hắc.
 “ Isopropylpalmitat (stearat) có tác d ng làm cho son ít mùi béo
h n, t o tính n đ nh tốt cho s n phẩm.

 Dimethylsebacat: tác nhân liên k t tốt cho d u khoáng, d u th c
v t và là dung môi tốt cho phẩm (bromo acid).
 Oleyl oleat: làm m m, gi ẩm tốt, h p ph tốt trên môi, s

d ng h n ch do h i béo.
 D u khoáng tăng độ bóng c a son, h n ch là d gây bẩn

n u dùng l

ng lớn.

 Petroleum jelly tăng độ bóng và d dùng khi s d ng.
c. Màu
Yêu c u: Màu trong soil gi một vai trò quan trọng trong phôi ch

son. Các lo i màu s d ng chó son c n tuân th một số yêu c u
sau:
 R t ít ho c không phai màu d ới ánh nắng m t tr i.

n đ nh khi tăng nhi t độ.
 T o độ ph tót (O < 20pm)


 Không bắt ẩm (gây xung khắc với th béo trong son).
 Không hòa tan trong d u đ tránh s chuy n màu t t c

khôi son.
 Khống hòa tan trong n ớc d tránh s nhòe màu khó coi

quanh mi ng do s ch y màu.

 Không gây b t c một ph n ng nào gi a các thành ph n
trong son.
 L

ng phẩm hỗn h p s d ng trong kho ng 1÷3%.

Nguyên li u màu

Màu son không cố đ nh mà thay đ i theo t ng th i đi m,
nh ng màu chính v n là màu đỏ. Gam màu s d ng cho son bao
g m t t c màu t đỏ cam đ n đỏ tía, một số lo i có màu nâu,
tím... Một vài lo i son không c n màu nh son mỡ và son bóng
(ho c màu r t nh t). Màu trong son th

ng

pigment + thuốc nhuộm. Một số hỗn h p màu đ

d ng hỗn h p:
c s d ng trong

son nh : staning dyes (bromoacids) 0,5 ÷ 3%; oil soluble pigment
NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

11


2%; pigment không tan 8 ÷ 10%; TiO2 1 ÷ 4%.
 Staning đyes đ


c s d ng rộng rãi là eosin và các d n xu t

halogen fluorescein:
 Eosin (D & C red N°21) là một ch t màu cam không tan,

chuy n sang d ng muối cho màu đỏ chói

pH >4.

 Halogented fluorescein có nhi u màu khác nhau và th

đ

ng

c dùng chung với eosin. Tetracloro tetrabromo

fluorescein (D & C red N°27) cho màu đỏ chói;
dibromofluorescein (D & C orange N°5) cho màu đỏ cam.
H n ch chung c a bromoacid là khó phân tán trong son gây
kích thích da, có th d n đ n d ng. Đ s d ng đ c các
phẩm staning dyes trong son, c n ph i lo i sulfoacid ra khỏi
công th c đ tăng tính không tan trong n ớc.
 Pigment
 TiO2 th

ng s

d ng với hàm l


ng trên 4%. TiO2 là

pigment trắng h u hi u đ t o lớp màng trên môi.

Hình 8: C u t o siêu hi n vi c a TiO2

 Các lo i màu th

ng đ

c s d ng trong son môi: D & C red

N°8.7.31 & 34; D & C red N°9; D & C orange W 17; D & C
red NOS 2.3 & 19; FD & C yellow NOS - 5 & 6.
d. Dung môi.
Th c ra trong công th c c a son không c n dung môi, nh ng n u
không dùng dung môi s gây ra một số s cố nh tẩy môi, gây rát,
NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

12


d n c c, không tr i đ u trên môi du s d ng kỹ thu t phôi ch
hoàn h o.
Một số yêu c u trên dung môi s d ng cho son
 Ít bay h i và n đ nh (b n, không cháy khi nhi t độ tăng) trong
suốt quá trình s n xu t ho c l u tr .
 Ph i t ng h p với t t c các thành ph n c a son.
 Ít tan trong n ớc.
 Có tác d ng giúp cho s chuy n d ch son lên môi d dàng.

 Không màu, không v , không độc, không kích thích môi.
Một số dung môi thông d ng.
 Glycol este: propyllen glycol monoeste (nh laurat, myristat,
monoricinoleat...) là nh ng dung môi tốt cho son vì tác nhân
liên k t ghép các h p ch t d u và giúp chuy n son môi vào da
d dàng. M t khác, nó cũng ít gây hi n t ng “ch y” h n các
glycol đ n gi n.
 Tetrahydrofurfural alcol và este của nó: Các alcol này có kh
năng hòa tan eosin r t lớn (kho ng 28%). Các ester c a acid có
trọng l ng phân t th p cũng hòa tan eosin, nh ng d bốc h i,
ng c l i ester c a acid có trọng l ng phân t cao nh acid
stearic có kh năng hòa tan eosin th p (0 ÷ 5% eosin).
 Dung môi phẩm nh alkylolamid, có mùi r t nhẹ, ít bay h i,
không hút ẩm, đ c s d ng nh một thành ph n sáp c b n, vì
có kh năng giúp trộn l n các thành ph n khác trong son (d u
khoáng và d u th c v t), đ ng th i hòa tan d c phẩm. Tuy
nhiên do tính tan phẩm vào dung môi ph thuộc vào chuỗi acid
béo và s hi n di n c a liên k t amid nên r t cẩn th n khi dùng.
 Polyethylenglycol ether: Tùy thành ph n d u, sáp, màu trong
son đ s d ng hỗn h p dung môi với thành ph n và l ng thích
h p. Lauryl alcol cũng là dung mội tốt cho eosin nh ng không
mang l i hi u qu cao (do tính đ hút ẩm).
e. Hương chọn cho son ph i đ t một số yêu c u chung sau:
 Ph i d u đ c mùi béo c a ch t n n
 H ng ph i b n và thích h p với các thành ph n trong son.
 Hàm l ng h ng s d ng trong son khá cao: 2 ÷ 4%.
 Các lo i h ng th ng dùng trong son:
 R u và este c a hoa h ng.
 H ng trái cây: chanh, cam, quýt, dâu... nh ng không
thông d ng.


NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

13


f. Ch t ch ng oxy h a và ch t b o qu n.
Trong thành ph n c a son ph i có các ch t b o qu n do:
 Các lo i sáp, d u, mỡ b oxy hóa d ới tác d ng c a nhi t độ,
ánh sáng, oxy trong không khí gây hi n t ng ôi hóa, làm m t
mùi h ng, làm phai m u...
 Ion kim lo i Cu, Fe... t ngu n màu, ngu n nguyên li u, thùng
ch a, thi t b s n xu t b .oxy hóa t o màu.
 Nhi m n m mốc và vi khuẩn.
Đ h n ch s oxy hóa, nhi m n m mốc và vi khuẩn, ng i ta h n
ch vi c s d ng ch t béo có nhi u liên k t dôi. Tránh ch a
d u, mỡ, sáp trong thùng bằng Fe, Cu hay các kim lọ i khác và
nh ng n i có ẩm cao.
Các ch t chống oxy hóa và ch t b o q n th
trong son môi:

ng s

d ng

Các este của acid galic:
Propyl galat là ch t bột màu trắng, có đi m nóng ch y tới
h n 150°C, d c s d ng rộng rãi nh t vì có hi u qu ngay
n ng độ th p (đ c bi t trong d u th c v t) và phân h y nhi t
độ caọ. Khi g p các ch t độn kỵ n ớc, ng i ta dùng ch t b o

qu n octyl ho c dodecyl galat

Hình 9: Propyl galat
Butylat hydroxyanisol (BHA) là ch t rắn sáp b n màu trắng,
đi m nóng ch y tới h n 60°c, d hòa tan trong d u và ch t béo,
hi u qu
n ng độ th p và đ c bi t h u d ng trong mỡ động
v t.

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

14


Hình 10: BHA

Hydroxytoluen (BHT): Tinh th trắng, đi m nóng ch y tới
h n 70°c, có mùi r t nhẹ, d hòa tan trong d u và các ch t béo.

Hình 11: BHT

2.3.3. M t s công th c minh h a đ n gi n
Vi c thi t l p một công th c son môi không đ n gi n, r t khó có
th phát hi n ngay nh ng thi u sót c a thỏi son do có khi nó ch xu t
hi n sau một th i gian d i b o qu n. Khi hoàn thành s bộ, c n l u ý
ki m tra các y u tố sau:
 Kh năng t o các giọt d u trên b m t thỏi sòn.
 T o bột ph n.
 Gãy, vỡ
 M t n ớc bóng.

Thông th ng có hai lo i son: son th ng ch y u đ làm đẹp và
gi ẩm cho môi; son mỡ - son bóng đ c dùng ch y u đ b o v
môi tránh nhi t độ và th i ti t thay đ i b t th ng.
a. Son th ng
Công th c 1 [có th s d ng Silicon]: son th ng lo i rắn
B ng 2: T l % các ch t có trong son th

Nguyên li u
Castor oil
Mineral oil
Beeswax
Parafin

%
30
15
15
10

ng dùng silicon.

Nguyên li u
Carpauba wax
Ceresin wax
Union Carbide L. 45 silicon Fluid
(1000
CS)
H ng

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI


%
10
10
10
t.h

15


Công thức 2: dùng đ t o son d ng lỏng. Lo i son này có đ c đi m
c i ti n h n lọai rắn, vì nó cho lớp màng mỏng trên môi b n h n, và
t o cho môi có c m giác bóng mọng h n. Tuy nhiên, do không ti n
d ng và gây khó ch u môi nên ít ph bi n h n Son th ng d ng rắn.
Thành ph n ch y u g m dung d ch alcol, xác màu tan trong alcol, dung
môi ethyl alcol, ch t t o nhớt, t o màng etylcellulose, polyvinyl alcol,
polyvinyl acetat ch t t o dẻo triethyl nitrat, methyl abietat, poly etylen
glycol. H ng đ c hòa tan tr ớc trong alcol tr ớc khi trộn.
B ng 3: T l % các ch t có trong son th

ng dùng ancol.

b. Son mỡ - son bóng.
B ng 4: Công th c son mỡ

B ng 5: Công th c son bóng

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

16



CH

NG III. PH

NG PHÁP TÁCH MÀU

3.1. Nghiên c u tách ch t màu t nguyên li u th c v t.
Đ có th s d ng nguyên li u cho công ngh tách chi t màu, các loài c n đ t
các tiêu chí sau:
- Hàm l ng màu trong nguyên li u đ lớn đ đáp ng kƿ thu t chi t.
- Ch t màu b n v ng trong quá trình tách chiêt.
- Màu thu h i đáp ng nhu c u làm son.
Ngoài các tiêu chí trên, vi c l a chọn các loài dùng đ tách chi t trong vi c
s n xu t son môi còn ph i thỏa mãn các đi u ki n sau:
- Các lo i cây, qu có kh năng cung c p ngu n nguyên li u n đ nh, với số
l ng lớn, d tìm ki m t i Vi t Nam.
- Ch t màu thuộc nhóm a n ớc.( tránh các ch t màu ph i dùng dung môi đắt
ti n nhằm cắt gi m tài chính).
T k t qu phân tích, ta có th s d ng một số loài cây, qu sau đ tách
chi t nhằm s n xu t son môi. Trò ch i đi qua ng i
B ng 6: Các lo i th c v t ch a màu

Trên đây là một số loài cây, qu có kh năng tách màu đ s d ng trong son
môi.

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

17



3.2. M t s kinh nghi m dân gian trong tách màu t nhiên.
Đ tách màu khỏi nguy n li u, hi n nay ng i ta ch y u s d ng ph ng
pháp chi t bằng dung môi n ớc. với kƿ thu t này có th chia làm hai nhóm chính:
- Chi t bằng dung d ch n ớc nóng: th ng s d ng với các lo i nguyên li u
mà ch t màu d ng liên k t ch hi n màu sau khi đun, ho c ch t màu không
b bi n đ i nhi t độ cao. Ph ng th c ph bi n đ c s d ng là đun
nguyên li u trong n ớc tới sôi trong kho ng th i gian nh t đ nh.
- Ph ng pháp chi t l nh: nguyên li u đ c giã nát trong n ớc l nh, sau đó
lọc đ thu d ch chi t có chi t có ch t màu. Tuy nhiên, ph ng pháp này,
một số lo i nguyên li u ch a ch t màu d b bi n đ i nhi t độ cao nh
màu h ng trong hoa sim, màu tím trong trái m ng t i…
3.3. Nghiên c u tách chi t màu t th c v t đ s d ng trong son môi.
3.3.1. L a ch n các h dung môi cho kƿ thu t tách chi t.
Các h dung môi đ
hexan, n ớc nóng.

c nghiên c u bao g m: c n ( Ethanol 90 %), n-

Dung môi đ c l a chọn cho tách chi t màu th c v t là n ớc nóng, n ớc
nóng đ c l a chọn hàng đ u vì một số u đi m sau: các nguyên li u đ c
chi t bằng n ớc nóng ( đun sôi trong 60 phút) và rút ki t trong 3 l n liên ti p
không còn ch a ch t màu ( đ c ki m tra bằng h dung môi khác); đây là
ph ng pháp d th c hi n, giá thành h , không độc h i…
3.3.2. Nghiên c u kƿ thu t tách chi t màu t nhiên.
L a chọn một số nguyên li u đ i di n trong quá trình tách chi t đ s
d ng trong son môi, ta chọn 3 lo i th c v t đ i di n cho 3 màu ch đ o t ng
ng: màu đỏ t c d n, màu h ng t cẩm, màu cam t cà rốt.
Kƾ THU T TÁCH CHI T:

B

C 1: CHI T CH T MÀU THÔ T

NGUYÊN LI U

Nguyên li u đ c đun trong bình c u với t l 0,5 kg nguyên li u cùng
với 2 lít n ớc, sôi trong 60 phút. Dùng b m chân không rút h t d ch chi t,
sau đó cho nguyên li u vào đun l n 2 trong 30 phút. Ti p t c l p l i quá
trình chi t rút cho tới khi d ch chi t không còn màu. Trong th c t , sau l n
chi t th 3 nguyên li u h u nh đã b rút ki t ch t màu. N u không s d ng
b m chân không đ chi t màu thì có th ph i chi t tới l n th 5.

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

18


B

C 2: CÔ Đ C D CH CHI T
T t c d ch chi t đ c gộp chung và cô cách th y tới d ng cao m n,
sau đó s y nhi t độ th p ( 45 – 500C) tới khô. Trong giai đo n s y khô,
không đ c s y nhi t độ cao( trên 500C) vì ch t màu có th bi n đ i. do
ch t màu đ c chi t t nguyên li u đ c chi t bằng n ớc nóng, ch phẩm
thu đ c ngoài các ch t có màu ch y u thuộc nhóm anthocyanin còn có
một số ch t h u c khác ( gluxit, protein…). Quá trình s y khô d ch chi t
th ng kéo dài, nhi t độ cao các ch t thuộc nhóm gluxit d chuy n thành
caramen làm cho màu c a ch phẩm b tối. đ tránh hi n t ng này, một số
n ớc ch s n xu t ch t màu d ng d ch chi t cô đ c.


Đ ch phẩm màu có ch t l ng tốt,cao m n đ c s y trong thi t b hút
chân không nhi t độ th p. sau khi s y, tán nhỏ ch t màu thành bột, đóng
gói ho c ti p t c s lí đ nâng cao ch t l ng màu.
B

C 3: X

LÍ T P CH T T

B T MÀU THÔ

Ch t màu thu đ c t ph ng pháp chi t n ớc th ng có độ tinh khi t
không cao, do có l n một số ch t h u c tan trong n ớc ( gluxit, protein…).
Vì v y, đ nâng cao ch t l ng, s d ng hỗn h p dung môi n ớc: ethanol (
4 : 6) đ lo i bỏ t p ch t. cô đ c và s y khô d ch chi t đ thu h i đ c ch
phẩm màu có độ tinh khi t cao h n.
3.3.3. Ph
Ph

ng pháp chi t l nh:

ng pháp chi t l nh chi t theo quy trình chi t ch t màu anthoxyanin.

a. Đ i v i m u t

i:

Ta chọn số l ng m u là 100g, với cách làm nh sau: l y 100g m u chi t
siêu âm theo s đ d ới đây, chi t 3 l n t ng ng với th tích l n l t là:

200ml, 150ml và 100ml với các môi tr ng chi t nh sau:
- Môi tr ng trung tính: (M1) với dung môi là EtOH 70 0, pH = 6,5 7
- Môi tr ng axit: (M2) với dung môi là EtOH 70 0, 0,1%
CH3COOH, pH= 5-6
b. Đ i v i m u khô:
L y 20g m u th c hi n chi t m u bằng ph ng pháp chi t l nh theo s đ 1,
chi t 3 l n t ng ng với th tích dung môi l n l t là: 150ml, 100ml và
80ml với các môi tr ng chi t nh sau:
-

Môi tr ng trung tính: (M3) với dung môi là EtOH 70 0, pH = 6,5 7
Môi tr ng axit: (M4) với dung môi là EtOH 70 0, 0,1%
CH3COOH, pH= 5-6

NGHIÊN CỨU MÀU TỰ NHIÊN CHO SON MÔI

19


×