Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de on tap hk1 lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.58 KB, 5 trang )

 Nội dung đề: 001
01. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
của A' xuống (ABC) là tâm của tam giác ABC, biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60 0 .Thể
tích lăng trụ đã cho là:
A.
B.
C.
D.
02. Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a và AD = 2a, cạnh
SA vuông góc với mặt đáy ABCD và SA=3a. Thể tích của khối chóp SABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
03. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a 3 , AD = a, AA’ = a, O là giao điểm
của AC và BD.Thể tích khối chóp OA’B’C’D’ là:
A.
B.
C.
D.
81
log 9
15 theo a, ta được:
04. Cho log 3 5 = a , tính
A.
B.
C.
D.
05. Thể tích của khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, góc
giữa SB với đáy là 450 là:
A.


B.
C.
D.
06. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
A.
B.

y=

x3
+ 3x 2 − 2
3

x
−x
07. Cho 9 + 9 = 23 . Khi đó biểu thức K =
A.
B.

3

có hệ số góc k= -9 ,có phương trình là:
C.
D.

5 + 3x + 3− x
1 − 3x − 3− x

có giá trị bằng:


C.

D.

2

08. Hàm số y = x − 3mx + (m − 1) x + 2 đạt cực tiểu tại x=2 khi:
A.
B.
C.
D.
09. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có tâm O, cạnh AB=a; AC=2a và góc giữa
(A’BC) và đáy (ABCD) là 600. Thể tích khối chóp OABCD bằng:
A.
B.
C.
D.
10. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC đều . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Gọi M là
trung điểm AA’, N là trung điểm BB’. Mặt phẳng (MNC) chia khối lăng trụ đã cho thành hai
phần . Tính tỉ số thể tích của hai phân đó bằng:
A.
B.
C.
D.
(m − 5) x + 7
y=
x−n
11. Tìm giá trị tham số m và n để đồ thị hàm số:
có tiệm cận ngang là y=1 và

tiệm cận đứng là x=3.
A.
B.
C.
D.
y = ( 2x + 3)

2

12. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số
?
A.
B.
C.
D.
13. Cho hình chóp đều SABCD có cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng 2a. Thể tích khối chóp
SABCD bằng:


A.
B.
C.
x
x +1
14. Bất phương trình 4 < 2 + 3 có mấy nghiệm nguyên?
A.
B.
C.

D.

D.

3x − 2
4 − 2 x theo thứ tự là:
15. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
A.
B.
C.
D.
3
2
16. Hàm số y = − x + 2mx + x + m nghịch biến trên R khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
y=

17. Hàm số y = 3 + 2 x − x nghịch biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
18. Một người gửi số tiền 10 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban
đầu. Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền
là (kết quả làm tròn đến hàng trăm)
A.
B.
C.

D.
3
2
19. Hàm số y=x - 2x + 5 đạt cực tiểu tại :
A.
B.
C.
D.
20. Thể tích của khối chóp SABC có mặt SAB và ABC là các tam giác đều cạnh a và chúng
nằm trong hai mặt phẳng vuông góc là:
A.
B.
C.
D.
21. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A.
B.
C.
D.
3 2
22. Cho hàm số y = x + 3x − 4 , tính y'(2)?
2

A.

B.

23. Cho K =
A.
24.

25.

26.

27.
28.

C.

1
2

D.

−1

2


 
b b
+ ÷
 a − b ÷  1 − 2
a a÷

 

1
2


với a và b là hai số thực dương, rút gọn K ta được:
C.
D.

B.
π
Hàm số y = x + (2 − x) có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Cho ea < eb, kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
 a 5. 3 a 2 5 a 4 
I = log a 
÷
 15 a 5
÷

 (với a là số thực dương và khác 1) bằng:
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
mx − 5
y=

x + m đồng biến trên ( −∞; −6 )
Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số:
A.
B.
C.
D.
4
2
Rút gọn biểu thức 64a (b − 1) ta được:
e

A.

B.

C.

D.


4
2
29. Đồ thị hàm số y = − x + 2 x + 2017 có mấy điểm cực đại:
A.
B.
C.
D.
3
2
2

3
y
=
x
+
5
x
+
(
m

4
m
+
3)
x

m
+ 1 có
30. Tìm tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số:
hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục tung.
A.
B.
C.
D.
4
2
31. Tìm m để hàm số y = − x + ( m + 2) x − 3 có 3 cực trị?

A.


B.

C.
y=

x − x +1
x2 + x + 1

32. Giá trị lớn nhất của hàm số
là :
A.
B.
C.
4x + 3
y= 2
x − x − 6 có bao nhiêu tiệm cận.
33. Đồ thị hàm số:
A.
B.
C.
2
3 3

34. Cho a là số thực dương, biểu thức a .
tỉ là:
A.
B.
35. Cho hàm số
phân biệt :

A.

y=

D.

2

D.

D.

a . 5 a viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu
C.

D.

−2 x − 4
x + 1 ( C ) . Tìm m để đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị ( C ) tại 2 điểm

B.

C.
y=

D.

3

x

− 5x2 + 4 x + 1
3

36. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
37. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với mp(ABC),
cạnh SC tạo với mp(ABC) một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C.
D.
38. Thể tích của khối hộp chữ nhật tăng lên mấy lần nếu số đo mỗi cạnh tăng lên 3 lần:
A.
B.
C.
D.
2
39. Giá trị cực đại của hàm số y = − x + 4 x + 1 bằng:
A.
B.
C.
D.
x
x+1
40. Tìm m để phương trình 4 - 2
= m có hai nghiệm phân biệt.

A. B.
C.
D.
x −1
y=
x + 1 và đường thẳng y= x- 1 là:
41. Tọa độ các giao điểm A và B của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
2
log 2 x = 4log 2 a + log 2 b
42. Nếu
(a>0 và b>0) thì x bằng:
A.
B.
C.
D.
x
3
43. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y = e + 4x + s inx ?
A.

B.

C.

D.



44. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.

f ( x ) = x.ln x

2

x−1

=

trên [1;e2] là:
C.

D.

x

2
8 là:

45. Số nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
ln ( x 2 − 4x )
46. Hàm số y =
có tập xác định là:

A.
B.
C.

D.
D.

47. Bất phương trình: log x − 3log 2 x > 4 có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
2
2

D.

3
48. Cho hàm số y = x − 2mx + 9 . Với giá trị nào của m hàm số có 2 cực trị .
A.
B.
C.
D.

49. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A.
B.
C.
−10
50. Hàm số y = (2x − 6) có tập xác định là:
A.


B.

C.

y=

1− x
2+ x

là đúng?
D.
D.


1. Đáp án đề: 001
01. { - - -

14. - - } -

27. - | - -

40. - - } -

02. - - } -

15. - | - -

28. - - } -


41. { - - -

03. - - - ~

16. - | - -

29. { - - -

42. - - } -

04. - - } -

17. { - - -

30. - - - ~

43. - - } -

05. { - - -

18. - - - ~

31. { - - -

44. { - - -

06. - - } -

19. { - - -


32. { - - -

45. - - - ~

07. { - - -

20. - | - -

33. - | - -

46. - - } -

08. - | - -

21. { - - -

34. - - - ~

47. - - } -

09. - - } -

22. - | - -

35. - | - -

48. - - - ~

10. - | - -


23. - - } -

36. { - - -

49. { - - -

11. { - - -

24. { - - -

37. - - - ~

50. { - - -

12. - | - -

25. - - - ~

38. - | - -

13. - - } -

26. - | - -

39. { - - -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×