Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA HKI 20162017 TNTL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.1 KB, 2 trang )

ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1. Cho tập A = { a, b, c, d } , khẳng định nào sai
A. { a; d } ⊂ A

B. c ∈ A

C. { ∅} ⊂ A

D. A ⊂ A

A. ( −1;2]

B. ( 2;5]

C. ( −1;7 ]

D. ( −1;2 )

B. E = { 0;2; 3}

C. E = −3; 0; 2 ;2; 3 

Câu 2. Cho tập hợp số sau A = ( −1,5] ; B = ( 2, 7 ] . Tập hợp A ∩ B là:

{

}

3
2


Câu 3. Cho tập hợp E = x ∈ N | ( x − 9x ) ( 2x − 5x + 2 ) = 0 , E được viết theo kiểu liệt kê là:

A. E = { −3; 0;2; 3}





1





D. E = { 2; 3}

Câu 4. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 là
 3



2

A.  − 2 ; +∞ ÷



3




B.  3 ; +∞ ÷
C.  2 ; +∞ ÷






Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
2
A. y = −2x + 2016
B. y = ( m + 1) x + 2017 C. y = x 2 − 2x + 2

3







D.  2 ; +∞ ÷
D. y = x

2
Câu 6. Cho parabol ( P ) : y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là

A. y = 2x 2 − 4x − 1
B. y = 2x 2 + 3x − 1

C. y = 2x 2 + 8x − 1
D. y = 2x 2 − x − 1
Câu 7. Cho (P ): y = x 2 + 2x + 2 . Tìm câu đúng.

A. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −1) và nghịch biến trên ( −1; +∞ )
B. Hàm số đồng biến trên (−1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; −1)
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và nghịch biến trên(−2; +∞)
D. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 2)
2
Câu 8. Cho ( P ) : y = x + 2x − 3 và d : y = m ( x − 4 ) − 2 . Tìm m để d cắt ( P ) tại hai điểm

(

) (

(

)

)

A x 1; y 1 ; B x 2 ; y 2 sao cho biểu thức P = 2 x 12 + x 22 + 9x 1x 2 + 2014 đạt giá trị nhỏ nhất:

A. m < 10 − 2 23; m > 10 + 2 23
B. m > 10 − 2 23
C. m > −3
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình: 2x − 1 = x − 1 là:

{


A. 2 + 2;2 − 2

}

{

B. 2 − 2

}

{

C. 2 + 2

}

D. m = −3
D. ∅

Câu 10. Số nghiệm của phương trình: x x − 2 = 2 − x là:
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

x − y + 1 = 0

Câu 11. Hệ phương trình 2x + y − 7 = 0 có nghiệm là :



A. (2;0)
B. (−2; −3)
C. (2;3)
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình ( x + 3) 10 − x 2 = x 2 − x − 12 là:
A. S = { −3}

B. S = { −3;1}

C. S = { −3;3}

D. (3; −2)
D. S = { 1; −3;3}

4x 2 + y 2 − 4x − 4y = 23
Câu 13. Số nghiệm của hệ phương trình 2xy − 4x − y = 2


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu
14.
Cho
tam
giác
ABC.
Gọi
M,

N,
P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi
uuuur uuur
MP + NP bằng vec tơ nào?
uuuur
uuur
uuur
uuuur
A. A M
B. PB
C. A P
D. MN


uuur

uuur

Câu 15. Cho tam giác ABC và I thỏa IA = 3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
uuur uuuur

uuur

B. CI =

(

)

uuur 1 uuur uuur

CA − 3CB
2

C. CI =

(

)

1 uuuur uuuur
3CB − CA
2
uuur uuur uuur
D. CI = 3CB − CA

uuuur

A. CI = CA − 3CB

Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A. Câu nào sau đây sai ?
uuur uuur
uuur uuur
A. AB = AC
B. AB = AC
C. AB = AC
uuur

uuur

uuur uuur uuur


D. AB − AC = CB

Câu 17. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB = −3 AC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
uuur uuur
uuur uuur
uuur
uuur
uuur uuur
A. BC = 4 AC
B. BC = 4 BA
C. BC = −2 AC
D. BC = 2 AC
uuur
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( −2; 3), B (0; −1) . Khi đó, tọa độ BA là
uuur

A. BA = ( 2; −4 )

uuur

B. BA = ( −2; 4 )

uuur

C. BA = ( 4;2)

uuur

D. BA = ( −2; −4 )


Câu 19. Cho tam giác ABC có: A(1; 2); B(3; 4); C (0; −2) . Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là:
A. H (9; −7)
B. H (−9;7)
C. H (3; −1)
D. H (−1;3)
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(−2;1); B(1;7) . Tọa độ điểm E trên trục Oy mà A, B, E
thẳng hàng là:
5
2

C. E (0; −3)

B. E ( − ;0)

A. E (0;3)

D. E (0;5)

PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1 . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = −x 2 − 2x + 3
Câu 2 . Giải phương trình
a) 3x 2 − x + 7 = 2x + 1
b) 3x + 12 − 5x + 6 = 2

)

(

2

c) 3 x + 1 + 2x + 3 = 6x − 27 + 4 2x + 5x + 3

Câu 3. Trong mp Oxy cho A ( 1; −2 ) , B ( 0; 4 ) ,C ( 3;2 )
uuur
uuur uuuur
a) Tìm tọa độ điểm D để CD = 2A B − 3A C .
uuuur uuur
uuuur
b) Tìm Tọa độ điểm M thỏa 2MA − BC = 4CM
c) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao hạ từ A của tam giác A BC .
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm BO. Chứng minh rằng
uuur uuur

uuuur

r

a) DA − DB + DC = 0

uuur

3 uuur
4

1 uuur
4

b) A I = A B + A D

------------------ Hết ------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×