Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DAP AN CHI TIET DE THI THU 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.81 KB, 6 trang )

SỞ GD ĐT Bình Định
Trường THPT Phan Bội Châu
Tên Chủ đề
1, Cơ chế di truyền và
biến dị (7 câu)
2, Tính quy luật của hiện
tượng di truyền
(10 câu)
3, DTQThể (4 câu)
4, ƯngDDT (1câu)
5 DT Người (2 câu)
6, Tiến hóa (6 câu)
7, Sinh thái (10 câu)
TỔNG SỐ : 40 câu

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 - SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhận biết
Thông hiểu
Câu 1, 2

Câu 3, 4

Câu 22

Câu 33, 34

Câu 5, 6


Câu 7, 8

Câu 23, 24, 28

Câu 35, 36, 37

Câu 9, 10

Câu 26, 27

Câu: 11
Câu 38, 39
Câu 12, 13
Câu 16, 17, 18
10 câu (25%)
2,5 điểm

Câu 14, 15
Câu 19, 20, 21
11 câu ( 27,5%)
2,75 điểm

Câu 25, 29
Câu 30, 31, 32
11 câu ( 27,5%)
2,75 điểm

Câu 40
8 câu ( 20%)
2,0 điểm


Giải chi tiết 15 câu BT là : 6, 10, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39.
Câu 1: Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ
2 cođon nào sau đây :
A. 3’AUG5’, 3’UUG5’
B. 3’AUG5’, 3’UGG5’. C. 3’GUA5’, 5’UGG3’
D. 5’UXA3’, 5’UAG3’
Mã di truyền đọc chiều trực tiếp trên ARN m theo chiều 5’ đến 3’ và 2 cô đon là AUG và UGG
Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải chức năng của ADN
A, Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
B, Trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã.
C, Nhân đôi để duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ
D, Có vai trò quan trọng trong tiến hóa phân tử.
Câu 3: Dạng đột biến nào sau đây chắn chắn làm giảm số lượng gen trên 1 NST :
A.Mất đoạn.
B.Lặp đoạn.
C.Đảo đoạn.
D.Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
Câu 4: Nguyên nhân dẫn tới sự tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN:
A. Trình tự nuclêôtit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau
mới đảm bảo sự sao chép chính xác.
B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hiđro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN
ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5’- 3’.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch
khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên tục.
D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về
hai phía ngược nhau.
Câu 5: Ở đậu hà lan , gen A: hạt vàng , a: hạt xanh , B: hạt trơn , b: hạt nhăn
Hai cặp gen này phân li độc lập , phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau:
A . AaBb × AaBb

B. Aabb × aaBb
C. AaBb × Aabb
D. aabb × AaBB
Câu 6: ở cà chua , A: thân cao , a: thân thấp , B: quả tròn , b: quả bầu dục. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp
NST tương đồng . Cho cà chua thân cao quả tròn lai với cà chua thân thấp ,quả bầu dục , F1 thu được 81 cao, tròn;
79 thấp , bầu dục; 21 cao, bầu dục; 19 thấp, tròn . Khoảng cách tương đối giữa các gen nói trên trên bản đồ di
truyền A. 20 cM
B. 40 cM
C. 80 cM
D. 10 cM
Câu 7: Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong giảm phân ,nội dung nào sau đây dúng ?
A Trên cặp NST tương đồng hiện tượng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra
B Hiện tượng trao dổi chéo xảy ra trong giảm phân dã phân bố lại vị trí các gen trong bộ NST
C Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của các cặp NST tương đồng ở Kì đầu của quá
trình giảm phân I
D Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương dồng khác nhau ở kì đầu của quá trình giảm phân
Câu 8: Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen
aaB-: cho lông đen Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có
16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình
7:1?
A. AaBb, kiểu hình lông trắng .
B. Aabb, kiểu hình lông đen.
C. aaBb, kiểu hình lông đen .
D. Aabb, kiểu hình lông trắng .
Câu 9: Vốn gen của quần thể là:
A, Là tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định
B, Là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
C, Là thành phần kiểu gen của quần thể ở một thời điểm xác định
D, Là thành phần kiểu gen của quần thể và tần số các alen của quần thể ở một thời điểm xác định



Cõu 10: Xột mt kiu gen Aa mt qun th t th phn , th h th 3, tn s ca cỏc kiu gen ng hp v d
hp l A . Aa=0,5, AA= aa=0,25
B. Aa=0,8, AA=aa= 0,1
C . Aa=aa=0,4375 , AA= 0,125
D. Aa=0,125, AA=aa= 0,4375
Cõu 11: Phng phỏp no sau õy khụng c s dng to sinh vt bin i gen
A a thờm mt gen l vo h gen
B Lm bin di mt gen sn cú trong h gen
C Loi b hay lm bt hot mt gen trong h gen D Nuụi cy ht phn
Cõu 12: Hỡnh thnh loi mi bng con ng lai xa v a bi hoỏ l phng thc thng thy :
A. thc vt
B. ng vt
C. ng vt ớt di ng
D. ng vt kớ sinh
Cõu 13: Nguyờn nhõn ca hin tng bt th c th lai xa ch yu l do:
A. s khụng phự hp gia nhõn v t bo cht ca hp t
B. s khụng tng hp gia hai b gen nh hng ti s bt cp ca cỏc NST trong gim phõn
C. hai loi b m cú s lng v hỡnh thỏi NST khỏc nhau
D. b NST con lai l s l vớ d nh la cỏi lai vi Nga c to ra con La (2n=63)`
Cõu 14: Hin tng cỏc loi khỏc nhau trong iu kin sng ging nhau mang nhng c im ging nhau c
gi l:
A. S phõn li tớnh trng B.S phõn hoỏ tớnh trng C. S ng qui tớnh trng D. S tng ng tớnh trng
Cõu 15: Cõu núi no di õy l khụng ỳng khi núi v kt qu ca chn lc nhõn to:
A.Tớch lu cỏc bin i nh, riờng l tng cỏ th thnh cỏc bin i sõu sc, ph bin chung cho ging nũi.
B. o thi cỏc bin d khụng cú li cho con ngi v tớch lu cỏc bin d cú li, khụng quan tõm n sinh vt.
C.To ra cỏc loi cõy trng, vt nuụi trong phm vi tng ging to nờn s a dng cho vt nuụi cõy trng.
D.To cỏc ging cõy trng, vt nuụi ỏp ng nhu cu ca con ngi rt phc tp v khụng ngng thay i.
Cõu 16: Kiu phõn b ngu nhiờn ca cỏc cỏ th trong qun th thng gp khi
A. iu kin sng phõn b khụng ng u, khụng cú s cnh tranh gay gt gia cỏc cỏ th trong qun th.

B. iu kin sng phõn b khụng ng u, cú s cnh tranh gay gt gia cỏc cỏ th trong qun th.
C. iu kin sng phõn b ng u, cú s cnh tranh gay gt gia cỏc cỏ th trong qun th.
D. iu kin sng phõn b ng u, khụng cú s cnh tranh gay gt gia cỏc cỏ th trong qun th.
Cõu 17: Khi kớch thc ca qun th gim xung di mc ti thiu thỡ:
A. qun th d ri vo trng thỏi suy gim dn n dit vong.
B.s h tr gia cỏc cỏ th tng do s lng quỏ ớt phi h tr nhau i phú vi nhng bt li ca mụi trng.
C. kh nng sinh sn ca qun th tng khụi phc qun th, hn ngun thc n ang di do.
D. trong qun th cnh tranh gay gt gia cỏc cỏ th. Do ngun thc n ang khan him.
Cõu 18: Cho cỏc thụng tin v din th sinh thỏi nh sau :
(1) Xut hin mụi trng ó cú mt qun xó sinh vt tng sng.
(2) Cú s bin i tun t ca qun xó qua cỏc giai on tng ng vi s bin i ca mụi trng.
(3) Song song vi quỏ trỡnh bin i qun xó trong din th l quỏ trỡnh bin i v cỏc iu kin t nhiờn ca mụi
trng.
(4) Luụn dn ti qun xó b suy thoỏi.
Cỏc thụng tin phn ỏnh s ging nhau gia din th nguyờn sinh v din th th sinh l
A. (3) v (4).
B. (1) v (4).
C. (1) v (2).
D. (2) v (3).
Cõu 19: Đặc điển nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lợng trong hệ sinh thái?
A . ở mỗi bặc dinh dỡng năng lợng phần lớn bị tiêu hao qua hô hấp,tạo nhiệt, chất thải,...chỉ có kho ng 10% năng
lợng đợc chuyển lên bậc dinh dỡng cao hơn.
B. Trong hệ sinh thái năng lợng đợc truyền một chiều t VSV qua các bậc dinh dỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại
môi trờng.
C. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển năng lợng t môi trờng vô sinh vào chu trình dinh dỡng
là các sinh vật phân giải nh vi khuẩn, nấm .
D. Năng lợng đợc truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và đợc sử dụng trở lại.
Cõu 20: Cõu khng nh khụng ỳng vi s thớch nghi ca thc vt vi ỏnh sỏng l:
A. cõy a sỏng phỏt huy ti a din tớch ún ỏnh sỏng mt tri.
B. cõy a sỏng cú cu to hn ch tỏc hi ca ỏnh sỏng mnh.

C. cõy a búng phỏt huy ti a kh nng thu nhn ỏnh sỏng mt tri.
D. cõy a búng thng sng di tỏn cõy a sỏng.
Cõu 21: Nhng hot ng no sau õy ca con ngi l gii phỏp nõng cao hiu qu s dng h sinh thỏi?
(1) Bún phõn, ti nc, dit c di i vi cỏc h sinh thỏi nụng nghip.
(2) Khai thỏc trit cỏc ngun ti nguyờn khụng tỏi sinh.
(3) Loi b cỏc loi to c, cỏ d trong cỏc h sinh thỏi ao h nuụi tụm, cỏ.
(4) Xõy dng cỏc h sinh thỏi nhõn to mt cỏch hp lớ.
(5) Bo v cỏc loi thiờn ch.
(6) Tng cng s dng cỏc cht húa hc tiờu dit cỏc loi sõu hi.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).


Câu 22: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ có N14 . Nuôi trong môi trường chứa N14 ( lần thứ 1). Sau một thế
hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 ( lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển
các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N 14 ( lần thứ 3) để chúng nhân đôi 1 lần nữa. số phân tử
ADN chỉ chứa N14 ; chỉ chứa N15 ; chứa cả N14 và N15 ở lần thứ 3 lÇn lît lµ
A.2 ph©n tö, 0 ph©n tö vµ 6 ph©n tö.
B. 4 ph©n tö, 0 ph©n tö vµ 12 ph©n tö.
C. 2 ph©n tö, 0 ph©n tö vµ 14 ph©n tö.
D. 4 ph©n tö, 0 ph©n tö vµ 4 ph©n tö.
1 TB Vi khuẩn ( 1 phân tử ADN) chứa N14 sau 1 thế hệ tạo được 2 TB vi khuẩn ( 2 phân tử ADN) như vậy có 4 mạch
chứa N14 .
2 TB vi khuẩn nhân đôi 2 lần trong môi trường có N15 tạo 8 phân tử ADN ( gồm 16 mạch ) trong đó có 4 mạch N14 và 12
mạch N15
8 TB vi khuẩn nhân đôi 1 lần trong môi trường có N14 tạo 16 phân tử ADN ( gồm 32 mạch ) trong đó có 12 mạch N15 và
20 mạch N14
Vậy trong 16 phân tử ADN có 12 phân tử ADN có N14 và N15 và 4 ph©n tö ADN cả 2 mạch là N14

Câu 23: Khi lai hai thứ bí quả tròn thuần chủng thu được F1 đồng loạt quả dẹt. Cho các cây F1 giao phấn với nhau
thu được F2 gồm 56,25% quả dẹt; 37,5% quả tròn; 6,25% quả dài. Cho tất cả các cây quả tròn và quả dài ở F2 giao
phấn ngẫu nhiên với nhau . Về mặt lí thuyết, F3 phân tính kiểu hình theo tỉ lệ
A. 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài. B. 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.
C. 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.
D. 2 quả dẹt: 6 quả tròn: 1 quả dài.
HD:
tỉ lệ F2: 56,25% dẹt: 37,5% tròn:6,25% dài= 9:6:1
Dể thấy tính trạng do 2 cặp gen PLĐL tác động bổ trợ(A-B-: dẹt; A-bb+ aaB-: tròn; aabb: dài)
F1: AaBb
F2: tròn và bầu dục gồm các kg với tỉ lệ: 1Aabb: 2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb
Tần số giao tử: (2Ab+2aB+3ab) (2Ab+2aB+3ab)
- Tỉ lệ dẹt (A-B-) = (2)2.2 = 8
- Tỉ lệ dài(aabb) = (3)2 = 9  tỉ lệ tròn(A-bb+aaB-) = 72 -(8+9) = 32
 8 Dẹt: 32 tròn: 9 dài
Câu 24: Một người đàn ông có nhóm máu A từ một quần thể đạt cân bằng di truyền có tỉ lệ người có tỉ lệ người
mang nhóm máu O là 4% và nhóm máu B là 21 %. Kết hôn với người phụ nữ cũng có nhóm máu A từ một quần
thể khác vẫn đạt cân bằng di truyền có tỉ lệ người có nhóm máu O là 9% và nhóm máu A là 27%. Tính xác suất họ
sinh được 2 người con khác giới tính, cùng nhóm máu A
A. 85,73%
B. 43,51%
C. 46,36%
D. 36,73%
5
4
Tỉ lệ kiểu gen người đàn ông nhóm máu A là ( 0,25 I A IA + 0,2 IA Ia ) = IA IA + IA Ia
9
9
1
2

Tỉ lệ kiểu gen người vợ nhóm máu A là ( 0,09 I A IA + 0,18 IA Ia ) = IA IA + IA Ia
3
3
1
1
1
1
Xác suất sinh 2 người con khác giới tính là : C2 x x =
2 2 2
2
4 2   3   47
=
sinh 2 người Cùng nhóm máu A là 1 − . 1 −  ÷ ÷
9 3 4 ÷
 54
47 1
xác suất cần tim là:
x = B. 43,51%
54 2
Câu 25: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hoá cơ bản?
A,Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể B, Vì là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp.
C,Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp trong tiến hoá.
D, Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn.
Câu 26: Ở thế hệ thứ nhất của một quần thể giao phối, tần số alen A ở cá thể đực là 0,9. Qua ngẫu phối, thế hệ thứ
2 của quần thể có cấu trúc di truyền là : P 2 = 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa. Nếu không có đột biến, di nhập
gen và CLTN xảy ra trong quần thể thì cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ nhất (P 1) sẽ như thế nào?
A. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa.
B. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa.
C. 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa.
D. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa.

HD
P(A) đực = 0,9 và P(A) QT = 0,75 ⇒ P(A) cái = 0,6
cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ nhất (P 1) 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa.
Câu 27: Ở một loài động vật, gen A quy định thân màu đen, alen a: thân màu trắng. Cấu trúc di truyền của quần
thể ở thế hệ P: 0,6AA+0,3Aa+0,1aa = 1. Không xét sự phát sinh đột biến. Các cá thể thân đen chỉ giao phối với cá
thể thân đen, thân trắng chỉ giao phối với cá thể lông trắng khác.
Kiểu hình thân trắng ở F1 chiếm tỉ lệ và tần số alen A và a ở F2 lần lượt là:


A. 3,96%; A= 0,82; a= 0,18.
B. 5,33%; A= 0,68; a= 0,32.
C. 10%. ; A= 0,78; a= 0,22.
D. 12,5% ; A= 0,75; a= 0,25.
Câu 28: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm
trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trằng nằm trên
đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi
đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt
trắng chiếm tỉ lệ 1%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 50%
B. 3%
C. 11,5%
D. 34,5%
F1 mắt trắng chiếm tỉ lệ 0,25 . F1 mình xám cánh dài là 4 %
F1 mắt đỏ chiếm tỉ lệ 0,75 . F1 mình xám cánh cụt là 46 %
Câu 29: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
A. qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định

Câu 30: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái
(1) Thực vật nổi
(2) Động vật nổi
(3) Giun
(4) Cỏ
(5) Cá ăn thịt
Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:
A.(2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (5)
D. (3) và (4)
Câu 31: Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:
A. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.
B. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.
C.sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
D. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã.
Câu 32: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ:
A.vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu
B.vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu
C.vi khuẩn sống tự do trong đất và nước
D. vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu
Câu 33: Có 1 đột biến lặn trên nhiễm sắc thể thường làm cho mỏ dưới của gà dài hơn mỏ trên. Những con gà như
vậy mổ được ít thức ăn nên yếu ớt. Những chủ chăn nuôi thường phải liên tục loại chúng khỏi đàn. Khi cho giao
phối ngẫu nhiên 100 cặp gà bố mẹ mỏ bình thường, thu được 1000 gà con, trong đó có 10 gà biểu hiện đột biến
trên. Giả sử không có đột biến mới xảy ra, sè lîng gà bố mẹ (sè c¸ thÓ) dị hợp tử về đột biến trên lµ
A. 15
B. 160
C. 40
D. 10
Gọi x là tần số kiểu gen Aa trong quần thể, tần sô q(a) = 0,5x

Do ngẫu phối nên aa = x2 . 0,25 = 10: 1000 ⇒ x= 0,2
trong 100 cặp gà là 200 vậy số gà có kiểu gen Aa = 200 . 0,2 = 40
Câu 34: Ở một loài thực vật gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp.
gen B qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định quả vàng.
Hai cặp gen này trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Cho các cây tứ bội về 2 cặp tính trạng trên lai với nhau có
bao nhiêu phép lai có tỉ lệ kiểu gen là : 10: 10: 5:5:5:5:2:2:1:1:1:1
A, 6
B, 8
C, 12
D, 16
Từ tỉ lệ kiểu gen 10: 10: 5:5:5:5:2:2:1:1:1:1 = (1: 5: 5: 1) x ( 1:2:1) hoặc ( 1:2:1) x (1: 5: 5: 1)
Với tỉ lệ (1: 5: 5: 1) có Phép lai ( AAAa x Aaaa hoặc AAAa x Aaaa)
Với tỉ lệ (1: 2: 1) có Phép lai ( BBBb x BBBb , Bbbb x Bbbb, BBBb x Bbbb)
Câu 35 : Tính trạng thân xám (A) cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với thân đen (a), cánh cụt (b),
2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Gen D quy định mắt mà đỏ là trội hoàn toàn so
với alen d quy định mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Thế hệ P cho giao phối ruồi
cái Ab/aB XDXd với ruồi đực AB/ab XdY được F1 160 cá thể trong số đó có 6 ruồi cái đen, dài trắng. Cho rằng tất
các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%, 100% trứng thụ tinh
được phát triển thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra hoán vị gen trong
quá trình tạo giao tử
A. 32 tế bào
B. 40 tế bào
C. 120 tế bào
D. 96 tế bào
HD:
F1 Tỉ lệ aaB- XdXd = 6/160 = 0.0375 ⇒ f = 0,4
Tổng số tế bào sinh trứng tham gia giảm phân là 200, vậy sô tế bào không xảy ra hoán vị gen là 40
Câu 36: Ở 1 loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến nhiễm sắc thể ở hai
AB D d
AB D

X X ×♂
X Y tạo ra F1 có kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội chiếm
giới như nhau. Cho phép lai P: ♀
ab
ab
tỉ lệ 33%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?


(1) Ở F1 có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau. (2) Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%.
(3) Tần số hoán vị gen là 20%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
AB D d
AB D
X X ×♂
X Y
HD: : ♀
ab
ab
từ tỉ lệ F1 có kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%
F1 có (A –B- ) XDX- = 0,33 ⇒ ( A-B-) = 0,33 : 0,5 = 0, 66
Có HVG 2 bên tần số f = 20% (3) và (1) đúng
(2) F1 có XD Xd = 0, 25
 AB Ab 
2
2
+


÷ = 2 . (0,4 + 0,1 ) Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 8,5%. (2) đúng
ab
aB


(4) F1 có ( A-B-)dd +( A-bb + aaB- )D- = 0,66 . 0,25 + 0,18 . 0,75 = 0.3 ( 4 ) đúng
Câu 37: Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, ở F 1 thu được 4 loại kiểu hình với tỉ lệ là:
46,6875% hoa đỏ, thân cao.
9,5625% hoa đỏ, thân thấp.
28,3125% hoa trắng, thân cao.
15,4375% hoa trắng, thân thấp.
Biết rằng tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen qui định.
Bạn Bình rút ra nhận các nhận xét về hiện tượng di truyền của 2 cặp tính trạng trên.
Có bao nhiêu nhận xét đúng ?
(1) Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%.
(2) Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.
(3) Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%.
(4)Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4
Tỉ lệ hoa đỏ: trắng = 9: 7 vậy ( AaBb x AaBb)
Tỉ lệ thân cao: thân thấp = 3:1 vậy ( Dd x Dd)
Cây cao hoa đỏ, thân cao ( A-B-D-) là 46,6875% ⇒ A- D- = 46,6875% : 0,75 = 0,6225
Tỉ lệ : aadd = 0,1225 = (0,35)2 ⇒ f = 30%. ( 1) đ
aadd = 0,1225 = 0,245 . 0,5 ⇒ f = 49%. Vậy kiểu gen liên kết đối HVG bên không tạo được aadd ( 3) sai .
AD
Bb HVG 2 bên với f = 30%. Thì F1 cây đỏ (A- B- ), thân cao dị hợp là (Dd)

Từ ( 1) đ ⇒ KG P tự thụ phấn
ad
AD AD
+
)( B −) = 2.{ (0,35)2 + 0,152 } . 0,75= 0,2175 ( 2) sai.
cách tính là (
ad Ad
AD
Bb HVG 2 bên với f = 30%. Thì trong tổng số 15,4375% hoa trắng, thân thấp.
Từ ( 1) đ ⇒ KG P tự thụ phấn
ad
Ad
ad
ad
bb +
bb +
BB = {2 x 0,352 + 0,152 } x 0,25 =0,066875
F1 tỉ lệ cây đồng hợp tử là :
Ad
ad
ad
0.066875
Tỉ lệ cần tìm là
=0.433198 = 43,3198%. ( 4) đúng
0.154375
Câu 38: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy
định

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, cặp vợ chồng III.14 - III.15 muốn sinh 2
đứa con. Có bao nhiêu dự đoán sau đúng về xác suất 2 đứa con của cặp vợ chồng trên.

(1) 2 đứa con đều không bị bệnh là 82,50%
(2) 2 đứa con đều không bị bệnh là 89,06%.
(3) 2 đứa con đều không bị bệnh là 81,00%
(4) 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 18,00%
(5) 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 15,00%
(6) 1 đứa con bị bệnh và 1 đứa con bình thường là 9,38%
A, 3
B, 4
C, 5
D, 6


TH1: Bệnh di truyền do gen lặn trên NST thường
3
2
Người III- 14 có kiểu gen Aa là
và người III-15 kiểu gen Aa
5
3
2
3 2   3  
Vậy xác suất 2 người con đều khơng bị bệnh là: 1 −  x  x 1 −  ÷  = 82,50%
 5 3    4  
3 2  1 3 1 
Vậy xác suất con 1 khơng bị bệnh và một đứa bình thường là:  x  x C2 x  = 15%
5 3  4 4
TH2: Bệnh di truyền do gen lặn trên NST giới tính đoạn tương đồng NST X và Y
1
1
Người III- 14 có kiểu gen XAXa là

và người III-15 kiểu gen XaYA
2
2
2
1 1   3  
Vậy xác suất 2 người con đều khơng bị bệnh là: 1 −  x  x 1 −  ÷  = 89,0625%
 2 2    4  
1 1  1 3 1 
Vậy xác suất con 1 khơng bị bệnh và một đứa bình thường là:  x  x C2 x  = 9,38%
2 2  4 4
Câu 39: Có một nhà“ Mẹ cha cùng mắt màu nâu. Sinh ra bé gái đẹp xinh nhất nhà, Bố buồn chẳng dám nói
ra. Mắt đen, mũi thẳng, giống ai thế này? Biết gen A qui đònh mắt nâu trội hoàn toàn so với gen a qui đònh
mắt đen. Gen B qui đònh mũi cong trội hoàn toàn so với gen b qui đònh mũi thẳng. Hai cặp gen nằm trên 2 cặp
NST đồng dạng khác nhau. Một cặp vợ chồng khác cũng có kiểu gen giống cặp vợ chồng nêu trên. Tính xác
suất họ sinh 2 người con khác giới tính, khác màu mắt và khác hình dạng mũi.
9
9
9
9
A,
B,
C,
D,
1024
512
128
256
Cặp vợ chồng có kiểu gen AaBb x AaBb vậy xác suất cần tìm là tích các xác suất sau: đáp án: C
1 1 1
1

hai con khác giới tính : C2 x x =
2 2 2
3 1 3
1
hai con khác dạng mắt là: C2 x x =
4 4 8
3 1 3
1
hai con khác hình dạng mũi C2 x x =
4 4 8
Câu 40: Trong q trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí hiệu là A, B, C, D lần lượt với
các đặc điểm sinh thái các lồi như sau:
- Nhóm lồi A là lồi cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá bóng, màu lá sẫm có mơ giậu kém phát
triển.
- Nhóm lồi B là lồi cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng, màu nhạt, có mơ giậu kém phát triển.
- Nhóm lồi C là lồi cỏ. Phiến lá nhỏ, thn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.
- Nhóm lồi D là lồi cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mơ giậu khơng phát triển.
Thứ tự lần lượt các lồi đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:
A. C → D → B → A.
B. C → A → B → D.
C. C → B → A → D.
D. C → D → A → B.
Đáp án C. C → B → A → D.
C: lồi tiên phong.
B: ưa sáng và thân gỗ đến sống cùng C.
A: ưa bóng và thân gỗ đến sống dưới tán cây ưa sáng.
D: ưa bóng và thân cỏ thường sống dưới tán rừng nơi có ánh sáng yếu→ đến muộn nhất




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×