Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng sinh học 8 thao giảng ôn tập học kì i (17)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.9 KB, 13 trang )


I. HỆ THÔNG HÓA KIẾN THỨC
GV lần lượt cho học sinh quan sạt lại những hình ảnh sau:


Những hình ảnh trên giúp các em nhớ lại
nội dung kiến thức nào ?
Tên quy luật
Phân li
Phân li độc
lập
Di truyền
liên kết
Di truyền
giới tính

Nội dung

Giải thích

Ý nghĩa


Tờn
QL

Ni dung

í ngha
- Xác định tính
trội (thường là


tính trạng tốt).

một nhân tố trong cặp.

- Các nhân tố di truyền
không hoà trộn vào nhau.
- Phân li và tổ hợp của cặp
gen tương ứng.

Phõn
li c
lp

- Phân li độc lập của các
cặp nhân tố di truyền trong
quá trình phát sinh giao tử

- F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình
bằng tích tỉ lệ của các tính
trạng hợp thành nó.

- Tạo biến dị
tổ hợp.

Di
truy
n liờn
kt

- Các tính trạng do nhóm

- Các gen liên kết cùng
nhóm gen liên kết quy định phân li với NST trong phân
được di truyền cùng nhau. bào

Phõn
li

- Do sự phân li của cặp
nhân tố di truyền trong sự
hình thành giao tử chỉ chứa

Gii thớch

Di
- ở các loài giao phối tỉ lệ
truyn
đực; cái xấp xỉ 1:1
gii
tớnh

- Phân li và tổ hợp của cặp
NST giới tính

- Tạo sự DT ổn
định của cả
nhóm tính
trạng có lợi
- Điều khiển tỉ
lệ đực: cái.



Các em quan sát tiếp các hình sau:


Hoàn thành nội dung bảng sau:
Các kỳ

Nguyên phân

Giảm phân I

Giảm phân II

Kỳ đầu
Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuối

Các quá trình
Nguyên phân
Giảm phân
Thụ tinh

Bản chất

Ý nghĩa


Cỏc
k


Nguyờn phõn

Gim phõn I

K
u

- NST kép co ngắn,
đóng xoắn và đính vào
sợi thoi phân bào ở tâm
động.

- NST kép co ngắn, đóng
xoắn. Cặp NST kép tư
ơng đồng tiếp hợp theo

K
gia

- Các NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.

- Từng cặp NST kép xếp
thành 2 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của thoi
phân bào.


- Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế

- Các NST kép tương
- Từng NST kép chẻ
đồng phân li độc lập về 2 dọc ở tâm động thành
2 NST đơn phân li về
cực tế bào.
2 cực tế bào.

- Các NST đơn nằm
gọn trong nhân với số lư
ợng bằng 2n như ở tế
bào mẹ.

- Các NST kép nằm gọn
trong nhân với số lượng
n (kép) bằng 1 nửa ở tế
bào mẹ.

K
sau
bào.
K
cui

Gim phõn II
- NST kép co ngắn lại
thấy rõ số lượng NST

kép (đơn bội).

chiều dọc và bắt chéo.
- Các NST kép xếp
thành 1 hàng ở mặt
phẳng xích đạo của
thoi phân bào.

- Các NST đơn nằm
gọn trong nhân với số
lượng bằng n (NST
đơn).


Cỏc quỏ
trỡnh

Bn cht

- Giữ nguyên bộ NST, nghĩa
Nguyờn là 2 tế bào con được tạo ra có
phõn 2n NST giống như mẹ.

Gim
phõn

Th
tinh

í ngha

- Duy trì ổn định bộ NST
trong sự lớn lên của cơ thể
và ở loài sinh snả vô tính.

- Làm giảm số lượng NST đi
1 nửa, nghĩa là các tế bào con
được tạo ra có số lượng NST
(n) bằng 1/2 của tế bào mẹ.

- Góp phần duy trì ổn định
bộ NST qua các thế hệ ở
loài sinh sản hữu tính và tạo
ra nguồn biến dị tổ hợp.

- Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội
(n) thành bộ nhân lưỡng bội
(2n).

- Góp phần duy trì ổn định
bộ NST qua các thế hệ ở
loài sinh sản hữu tính và tạo
ra nguồn biến dị tổ hợp.


Các em quan sát tiếp các hình sau:


Các hình ảnh đó nói lên điều gì?
Đại phân tử
ADN


Cấu trúc

Chức năng

Khái niệm

Các dạng đột biến

ARN
Protein
Các loại đột biến
Đột biến gen
ĐB cấu Trúc NST
ĐB số lượng NST


i phõn
t

Cu trỳc

Chc nng

AD N

- Chuỗi xoắn kép
- 4 loại nuclêôtit:
A, T, G, X


- Lưu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền

ARN

- Chuỗi xoắn đơn
- 4 loại nuclêôtit:
A, U, G, X

- Truyền đạt thông tin DT
- Vận chuyển axit amin

- Một hay nhiều
chuỗi đơn- 20 loại
aa.

- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim
xúc tác quá trình trao đổi chất,
hoocmon điều hoà hoạt động của
các tuyến, vận chuyển, cung cấp
năng lượng.

Protein

- Tham gia cấu trúc ribôxôm.


Các loại
đột biến
Đột biến

gen
ĐBCấu
Trúc NST
ĐB số
lượng
NST

Khái niệm

Các dạng đột
biến

- Nh÷ng biÕn ®æi trong cÊu - MÊt, thªm, thay
tróc cÊu ADN th­êng t¹i 1 thÐ, ®¶o vÞ trÝ 1 cÆp
®iÓm nµo ®ã
nuclª«tit.
- Nh÷ng biÕn ®æi trong cÊu - MÊt, lÆp, ®¶o
®o¹n.
tróc NST.
- Nh÷ng biÕn ®æi vÒ sè l­
îng NST

- DÞ béi thÓ vµ ®a
béi thÓ.


II. Câu hỏi ôn tập
Các em hấy lần lượt trả lời các câu hỏi phần ôn tập

Củng cố


Hướng dẫn về nhà



×