ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
1. Teá baøo
Trung thể
Màng sinh chất
Ribôxôm
Nhân
Ti thể
Bộ máy Gôngi
Chất tế bào
Lưới nội chất
CẤU TẠO TẾ BÀO
ƠN TẬP THI HỌC KỲ I
1. Tế bào
CÁC BỘ
PHẬN
Màng sinh chất
CÁC BÀO
QUAN
CHỨC NĂNG
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
_ Lưới nội chất
Chất tế bào
_ Tổng hợp và vận chuyển các chất
_ Nơi tổng hợp prôtêin
_ Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng
_ Ti thể
năng lượng
_ Bộ máy Gôngi _ Thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm
_ Trung thể
_ Tham gia quá trình phân chia tế bào
_ Ribôxôm
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Nhân
Nhiễm sắc thể
Nhân con
_ Là cấu trúc qui đònh sự hình thành prôtêin,
có vai trò quyết đònh trong di truyền
Chứa rARN cấu tạo nên ribôxôm
2/- Mô
MÔ BIỂU BÌ
MÔ SI
MÔ
MÔ
LIÊN
KẾT
MÔ SỤN
MÔ XƯƠNG
MÔ MỢ
MÔ MÁU
MÔ CƠ
MÔ CƠ VÂN
MÔ CƠ TRƠN
MÔ CƠ TIM
MÔ THẦN KINH
3/- Phản xạ
* Mô tả cấu tạo nơron? Vẽ sơ đồ.
* Nơron có chức năng gì? Dựa vào chức năng chia nơron thành
Nơ-ron
mấ
y loại?gồm thân chứa nhân, từ thân phát đi nhiều sợi nhánh và
i trụ
, sợCho
i trụcvíthườ
* Mộ
Phảtnsợxạ
là cgì?
dụ. ng có bao Miêlin, đầu sợi trục và sợi nhánh
có phân nhánh. Tận cùng sợi trục có các cúc xinap
Chứ
c nă
củannơ-ron
cảnmnàứon?g và dẫn truyền xung
* Cung phả
n xạ
gồnmg nhữ
g thànhlà
phầ
thần kinh
* Cơ quan thụ cảm, nơ-ron hướng tâm, trung ương thần kinh (có nơ-ron liên
Cóli ba
nơ-ron:
lạc),nơ-ron
tâmloạ
, cơiquan
phản ứng
* Vẽ sơ đồ vòng phản xạ
•* Nơ-ron hướng tâm (nơ-ron cảm giác): dẫn truyền xung thần
ƯƠNG
THẦ
N KINH
kinh từ cơ quan thụTRUNG
cảm về
trung
ương
thần kinh.
•* Nơ-ron liên lạc (nơ-ron trung gian):đảm bảo liên hệ giữa các
nơ-ron.
•* Nơ-ron li tâm (nơ-ron vận động): truyền xung thần kinh tới
CƠ QUAN PHẢN ỨNG
CƠ QUAN
cơ quan
phảnTHỤ
ứng.CẢM
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Quan sát hình vẽ hoàn thành bài tập sau:
Khối xương sọ
Xương đầu
Các xương mặt
Xương ức
Bộ xương:
Xương thân
Xương sườn
Xương sống
Xương tay
Xương chi
Xương chân
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Hoàn thành bài tập sau:
ĐẦU
XƯƠNG
XƯƠNG
DÀI
THÂN
XƯƠNG
Sụn bọc
đầu xương
Mô xương
xốp
Giảm ma sát trong
khớp xương
Phân tán lực, tạo ô
chứa tủy đỏ
Màng
xương
Giúp xương to
ra về bề ngang
Mô xương
cứng
Chịu lực, đảm bảo
vững chắc
Khoang
xương
Chứa tủy đỏ ở trẻ em
và tủy vàng ở người lớn
OÂN TAÄP THI HỌC KỲ I
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
Hệ cơ quan
thực hiện vận
động
Bộ xương
Hệ cơ
Đặc điểm cấu tạo
Chức năng
Gồm: xương đầu,
xương thân, xương
chi. Các xương liên
hệ với nhau bởi
khớp xương
+ Bộ phận nâng đỡ
+ Bảo vệ noäi quan
+ Là nơi bám của
caùc cơ
Tế bào cơ dài có khả
năng co dãn
Co dãn giúp cơ
thể vận động
Vai trò
chung
Giúp cơ
thể hoạt
động để
thích
ứng với
môi
trường
ƠN TẬP THI HỌC KỲ I
I. Khái qt về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
III. Tuần hồn:
1/-Má
u gồ
m
nhữ
ng thành phần nào? Chức năng của huyết tương
Hoà
n
thà
n
h
sơ
đồ
sau:
3/-Đô
ngchmácầ
u ulà gì?
Cơ
chế
của quá trình đông máu?
2/-Bạ
đã
tạ
o
ra
và hồng cầu?
Hồng cầu
những hàng rào phòng
Bạch cầu
thủ nàoCá
đểcbả
tếo vệ cơ thể?
Tiểu cầu
Khối
bào máu
máu
Vỡ
Máu
đông
Enzim
Huyết
tương
Chất sinh
tơ máu
Tơ máu
Ca 2+
Huyết thanh
4/- CÁC NHÓM MÁU Ở NGƯỜI:
Nhóm máu
O
Hồng cầu có
kháng nguyên
Huyết tương có
kháng thể
α, β
SƠ ĐỒ TRUYỀN MÁU
O
A
B
AB
A
B
AB
β
α
A
A
AB
O
B
AB
B
5/- NÊU NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU. MÁU CÓ CẢ KHÁNG
NGUYÊN A, B CÓ TRUYỀN CHO NGƯỜI CÓ NHÓM MÁU A
ĐƯỢC KHÔNG?
III/-TUẦN HOÀN
1/- Trình bày cấu tạo
của tim.
2/- Mô tả sự vận
chuyển máu trong
vòng tuần hoàn nhỏ?
Vòng tuần hoàn lớn?
3/- Vai trò của tim và
hệ mạch?
Chú thích vào hình vẽ sau:
6
7
1
2
8
9
10
3
4
5
11
Nêu điểm khác biệt giữa các loại mạch máu.
Giải thích?
OÂN TAÄP THI HỌC KỲ I
I. Khái quát về cơ thể người:
II. Sự vận động của cơ thể:
III. TUẦN HOÀN
CƠ
Đặc điểm
Chức năng
QUAN
cấu tạo
TIM
Cấu tạo từ cơ
tim và mô liên
kết, có các
ngăn tim và
các van tim.
HỆ
MẠCH Gồm động
mạch, mao
mạch và tĩnh
mạch
Vai trò chung
Bơm máu liên tục và theo
một chiều từ tâm nhĩ vào Giúp máu tuần
hoàn liên tục và
tâm thất và từ tâm thất
theo một chiều
vào động mạch
trong hệ mạch.
Nước mô cũng
ĐM: dẫn máu từ tim đến
liên tục được đổi
các cơ quan.
mới, bạch huyết
MM: dẫn máu tới từng tế
cũng liên tục
bào, giúp tb trao đổi chất.
được lưu thông
TM: dẫn máu từ các cơ
quan trở về tim.
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1) Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là :
a. Chất tế bào
b. Màng sinh chất
c. Nhân
d. Lưới nội chất
2) Cấu tạo tế bào gồm:
a. Màng, ti thể, nhân
b. Màng, chất tế bào (ti thể, trung thể…), nhân
c. Màng, lưới nội chất, ti thể
d. Màng, Ribôxôm, nhân
3) Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia tế bào của:
a. Sụn tăng trưởng
b. Mô xương xốp
c. Mô xương cứng
d. Màng xương
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
1/- Yếu tố chủ yếu gây sự tuần hoàn máu trong mạch là:
A. Sự co dãn của tim
B. Sự co dãn của dộng mạch
C. Tác dụng của cacù van động mạch
D. Sự co bóp của tỉnh mạch
2) Huyết áp là:
A. Áp lực máu khi di chuyển trong mạch
B. Chiều dài máu di chuyển trong mạch
C. Lượng máu di chuyển trong mạch
D. Cả a, b, c đều sai
3) Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua
trung ương TK đến cơ quan phản ứng được gọi là:
A. Phản xa
B. Cung phản xạ
C. Vòng phản xạ
D. Cả a, b, c đều đúngï
Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
4) Khi tâm thất phải co nơi máu đựoc bơm tới là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tâm nhĩ phải
d. Tĩnh mạch chủ
5) Hoạt động của các van tim khi pha nhĩ co là:
a. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở.
b. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng.
c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở.
d. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng.
6) Nguyên nhân gây mỏi cơ:
a. Làm việc quá sức
b. Cơ thể thiếu oxi
c. Tích tụ axit lactic
d. Cả a, b, c đúng
Hướng
dòng máu
chảy trong
tĩnh mạch
* Sự vận chuyển của
máu trong hệ mạch?
-Động mạch?
-Tĩnh mạch?
Van
(khi mở)
Cơ bắp
quanh
thành
mạch
Van
(khi đóng)
OÂN TAÄP THI HỌC KỲ I
IV. Hô hấp:
Giai đoạn
chủ yếu của
hô hấp
Vai trò
Cơ chế
Hoạt động phối
Sự thở
(thông khí hợp của lồng
ở phổi) ngực và các cơ
hô hấp
Trao đổi Các khí (O2,
khí ở phổi CO2) khuếch
tán từ nơi có
nồng độ cao
Trao đổi đến nơi có
khí ở tế bào nồng độ thấp.
Riêng
Giúp không khí trong
phổi thường xuyên
được đổi mới
Tăng nồng độ O2 và
giảm nồng độ CO2
trong máu
Cung cấp O2 cho tế
bào và nhận CO2 do
tế bào thải ra
Chung
Cung cấp O2
cho các tế bào
của cơ thể và
thải CO2 do tế
bào thải ra khỏi
cơ thể.
* Cấu tạo hệ hô hấp ở người?
* Cấu tạo hệ tiêu ở người?
- Ống tiêu hóa
- Khoang miệng
- Hầu
- Thực quản
- Dạ dày
- Ruột
- Hậu môn
- Tuyến tiêu hóa
- Tuyến nước bọt
- Tuyến gan
- Tuyến tụy
- Tuyến vị
- Tuyến ruột
CU TO D DY V RUT NON
Phần ống
tiêu hoá
Đặc điểm
Thành ống
tiêu hoá
Tuyến
tiêu hoá
Họat động
tiêu hoá chủ
yếu
Dạ dày
Cơ vòng
Cơ dọc
Lớp cơ
Cơ chéo
Lớp dới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Lớp màng
Có
4
lớp
Tuyến vị
Biến đổi lý học
Ruột non
Lớp màng Cơ vòng
Cơ dọc
Lớp cơ
Có
4
Lớp dới niêm mạc
lớp
Lớp niêm mạc
Tuyến gan
Tuyến tuỵ
Tuyến ruột
Biến đổi húa học
OÂN TAÄP THI HỌC KỲ I
Hoạt động tiêu hóa:
Hoạt động
tiêu hóa
Biến đổi lí học
Hoạt động phối hợp của
Ở khoang răng, lưỡi, các cơ môi và
miệng
má cùng tuyến nước bọt
thức ăn mềm, nhuyễn,
thấm nước bọt,dễ nuốt.
Nhờ hoạt động các lớp cơ
Ở dạ dày ở dạ dày cùng sự tiết dịch
vị, giúp thức ăn được làm
nhuyễn và thấm dịch vị
Thức ăn được hòa loãng
Ở ruột non trộn đều các dịch tiêu hóa.
Các khối lipit được muối
mật tách thành các giọt nhỏ
Biến đổi hóa học
Enzim amilaza biến đổi
một phần tinh bột thành
đường mantôzơ
Enzim pepsin cắt prôtêin
chuỗi dài thành chuỗi
ngắn với 3 – 10 axit amin
Các phân tử phức tạp của
thức ăn được phân giải
thành chất dinh dưỡng có
thể hấp thụ được.
Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ …….
Đường đơn
Lipit
Axit amin
Dịch mật
Enzim lipaza
Tinh bột và
đường đôi
Prôtêin
Enzim pepsin
E.Nuclêaza
Enzim êripsin
---------------------------------------
Axit nuclêic
Axit béo và glyxêrin
E. maltaza
Đường đôi ---------------------------------------
Peptit
---------------------------------------
---------------------------------------
Enzim amilaza
Các giọt
lipit nhỏ
-------------------------------
---------------------------------------
-------------------------------
---------------------------------------
---------------------------------------
---------------------------------------
Các nuclêôtit và đơn phân
* Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo:
Nuclêôtit
Axit amin
Đường đơn
Axit béo và glyxêrin
Vitamin tan trong nước
Lipit đã được
Nước Muối khoáng
nhũ tương hóa
Đường máu
Vitamin tan trong dầu
Đường bạch huyết
* Vai trò của gan trong quá trình tiêu hóa?