Tải bản đầy đủ (.pptx) (32 trang)

các bước xây dựng hệ thống cỡ số áo sơ mi nam khoa xây dưng 1819 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 32 trang )

Hệ thống cỡ số trang phục
BÀI BÁO CÁO số 3
Đề tài: Trình bày các bước chuẩn bị số liệu nghiên cứu? Cho
ví dụ minh họa?

1


2

Nhóm S2.PHUONG
Giáo viên hướng dẫn: Cô Phùng Thị Bích Dung.
Thành viên nhóm: Võ Kiều Bảo Phương.
Hà Thị Ngân Giang.
Nguyễn Thị Thùy Dương.
Nguyễn Thị Cẩm Tiên.
Võ Thị Kim Thoa.
Võ Thị Mỹ Vân.
Đặng Thị Kim Oanh.
Trần Thanh Thư.
Đặng Tú Vân.
Huỳnh Thị Quỳnh.


3

1
Nội dung
tìm hiểu

4



1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
1.1. Đối tượng nghiên cứu
1.2. Phương pháp nghiên cứu

2
3

2. Chọn mẫu trong đám đông để
nghiên cứu.

3. Xác định phương pháp đo

4. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
4.1. Xác định số lượng thông số thiết kế
4.2. Xác định mốc đo
4.3. Nguyên tắc và tư thế khi đo
4.4. Thiết lập phương pháp đo
4.5. Xây dựng trình tự và chia bàn đo


I. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
1. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu
Địa điểm
Chọn khuôn
viên trường Đại
học Sư Phạm Kỹ
Thuật Thành
phố Hồ Chí
Minh làm địa

điểm để tiến
hành thu thập số
liệu nghiên cứu.

Thời gian
Nhằm tránh ảnh
hưởng đến việc
học của các bạn
sinh viên, việc
nghiên cứu được
tiến hành vào
cuối giờ học

Đối tượng

• Nam sinh viên
ngành Công nghệ
Kỹ thuật Ô tô 19
tuổi đang học tại
Trường ĐH Sư
phạm Kỹ thuật
TPHCM
• Có cơ thể bình
thường
• Tự nguyện đồng ý
hợp tác nghiên
cứu.

4



I. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
1. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu

Lý do
chọn
đối tượng

Đối tượng nghiên cứu thuần nhất:
- Cùng là dân tộc Kinh
- Cùng là sinh viên của trường ĐH
Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Cùng độ tuổi

Số lượng nghiện cứu đủ tới mức tối
thiểu để đạt được một khoảng tin cậy
nhất định trong tính toán thống kê.

5


I. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
1. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu.
Chính xác cao

Gồm 2 phương pháp:

Khó thực hiện vì
tốn nhiều thời
gian

Thời gian dài
Đối tượng ít

g
n
ơ
ư
h
P
Nghiên cứu đặc
c
dọcơ
điểm
áptriển
phphát

Ít chính xác
Dễ thực hiện

Thời gian ngắn
( tại 1 thời điểm)

g
n
ơ
ư
h
P
Đối tượng nhiều
háphệngang

pcứu:
Nghiên

thể

thống cỡ số,
ergonomics

Phương
pháp dọc

Phương
pháp
ngang

6


I. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu

7

X

2. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu.

Phương pháp
dọc

Phương pháp

ngang

KHẢ THI
 CHỌN


II.Chọn mẫu trong đám đông để nghiên cứu.
 Mẫu = 50

 Tổng số sinh viên cần đo

 Đám đông ~ 2000  Tổng số sinh viên nam khoa Công
nghệ Kỹ thuật Ô tô

50

Tổng số
sinh viên
cần đo

8


III. Xác định phương pháp đo

 Phương pháp đo trực tiếp.
 Tiến hành đo trực tiếp trên
cơ thể người bằng dụng
cụ đo là: thước dây, thước
thẳng, cân.


9


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp

10

1. Xác định số lượng thông số thiết kế.

 Sản phẩm thiết kế:

Áo sơ mi nam


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
1. Xác định số lượng thông số thiết kế.

Để tạo nên một chiếc áo sơ
mi nam bạn cần phải đo
những thông số kích thước
nào?

Vòng cổ
Dài tay
Chiều
cao
Vòng
Cửa
tay

ngực
Cân
nặng
Vòng
Vòng bắp
mông
tay
Chiều cao
vai
từRộng
C7 đên
mông

11


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
2. Xác định mốc đo.

Mục đích
của mốc
đo

Xác định chính xác
các vị trí, các kích
thước khi đo

12



III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
2. Xác định mốc đo.

Đốt sống cổ thứ 7
KH: ce
Đốt xương nằm trên đường chân cổ phía
sau khi ta cúi đầu

13


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
2. Xác định mốc đo.

Mỏm cùng vai
KH: ac
Điểm nhô ra phía ngoài nhất của
mỏm cùng xương vai.

14


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
2. Xác định mốc đo.

Mũi ức
KH: sb
Điểm nhô ra phía ngoài nhất của
mỏm cùng xương vai.


15


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
2. Xác định mốc đo.

Mắt cá ngoài tay
KH: Sr

16


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
2. Xác định mốc đo.
Điểm cao nhất của
đỉnh đầu khi đầu ở
tư thế chuẩn

Đỉnh đầu
KH: v

Điểm sau nhất của
gót bàn chân

Điểm gót chân
KH: pte

17



III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
3.Nguyên tắt và tư thế khi đo.

a. Đối với người được đo
- Mặt
quần
áo mỏng,
tránh
mặt
jean
khi đo,
- Tư
thế
đứng
nghiêm,
tayquần
buông
thẳng,
hai không đi
- Khi
nhìn
nghiêng
thì hai
3 điểm
lưng , mông,
gót
giày,
không
đội mũ,
Hơn

nữa, sinh
viên
phải
bỏđùi
các vật
gót
chân
chạm
nhau,bàn
tayvuông
úp vào
mặt
chân
nằm
trênvào
1 đường
thẳng
góc
với mặt
dụng có kích thước lớn ra khỏi túi áo, túi quần (vd: bóp,
đất
điện thoại..).

Nơi đo:
Đo ở nơi có
ánh sáng,
thoáng mát,
rộng rãi

18



III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
3.Nguyên tắt và tư thế khi đo.

a. Đối với người thực hiện đo

Khi có 2 kích thước đối xứng qua trục
cơ thể thì phải đo bên phải
Khi đo các kích thước ngang phải đặt 2
đầu thước đúng vào 2 mốc đo
Đo theo nguyên tắt từ trên xuống
Khi dung dụng cụ đo là thước dây
người đo phải đặt thước ôm sát cở thể
không kéo căng hoặc để chùn.

19


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
4.Thiết lập cách đo.
 Chiều cao:

 C7 đến đỉnh mông:

 Dài tay:

20



III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
4.Thiết lập cách đo.
 Vòng cổ:

 Vòng ngực:

 Rộng vai:

21


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
4.Thiết lập cách đo.

 Vòng mông:

 Vòng bắp
tay:

 Vòng cổ tay:

22


Đỉnh đầu
Điểm cao nhất của
đỉnh đầu
khi cổ
đầu ở
Vòng

tư thế chuẩn
ĐoVòng
vòng quanh
ngực cổ,
phía sau qua đốt
Vòng
tay
Đo
vòng
sống
cổbắp
7,quanh
phía
chỗ
nhất
của
trước
qua
bờ
vai
Đo nở
quanh
vòng
ngực
ứcđảm
quaxương
bắp
tay,
Dàithước
tay dây đi

bảo
qua chổ nở nhất.
Vòng
Điểm
từ mông
mỏm cùng
xương bả vai
Đo quấn
quanh
thẳng xuống nếp
mông
vị trí
lằnqua
mu tay
khi
nởcánh
nhấttay
củađểhai
xuôi
so
vớimông
thân người
bên
Điểm sau nhất của
gót bàn chân

Điểm gót chân

23



24

III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
4.Thiết lập cách đo.
BẢNG THIẾT LẬP CÁCH ĐO ÁO SƠ MI NAM
KHOA: Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

STT Tên kích thước

1

Chiều cao cơ
thể

Cách đo

Mốc đo

Tư thế đứng

Dụng cụ đo

Đo khoảng cách cao nhất
của đầu(đỉnh đầu) đến gót
chân

v
pte


Đứng thẳng trên hai bàn
chân và lưng chạm vào
tường

Thước dây

2

Chiều cao từ C7 Đo từ đốt sống cổ thứ 7 đến
đến mông
đỉnh mông

3

Đo từ mỏm cùng xương bả
vai thẳng xuống nếp lằn mu
tay khi cánh tay để xuôi so
với thân người

Dài tay

ce

Tư thế đứng thẳng,thoải mái,
Thước dây
hai tay thả tự nhiên. Thở đều

ac

Tư thế đứng thẳng,thoải mái,

Thước dây
hai tay thả tự nhiên. Thở đều

Hình ảnh


III. Xây dựng phương pháp đo trực tiếp
4.Thiết lập cách đo.

4

Cửa tay

Đo vòng quanh cổ tay qua hai
xương mắt cá

5

Rộng vai

Đo phía sau lưng từ mỏm cùng
bả vai bên này qua lưng sang
đến mỏm cùng bả vai bên kia

Vòng cổ

Đo vòng quanh cổ, phía sau qua
đốt sống cổ 7, phía trước qua bờ
vai xương ức


6

Sr

Tư thế đứng thẳng,thoải mái,
Thước dây
hai tay thả tự nhiên. Thở đều

ac

Tư thế đứng thẳng,thoải mái,
Thước dây
hai tay thả tự nhiên. Thở đều

ce
sb

Tư thế đứng thẳng,thoải mái,
Thước dây
hai tay thả tự nhiên. Thở đều

25


×