Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

30 đề ôn thi kì 1 môn Hóa 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.43 KB, 136 trang )

ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 60 phút
I Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đén câu 32)
1.Khái niệm về chất béo
A.Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B.Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu.
C.Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức.
D.Chất béo là este của ancol etylic với axit béo.
2.Thuỷ phân chất béo trong môi trường bazơ (phản ứng xà phòng hoá) ta thu được:
A. Muối và rượu đơn chức.
B. Muối của axit béo và glixerol.
B. Axit béo và glixerol.
D. Axit béo và etylen glicol.
3.Cho 4,4 g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8 g muối natri. Công thức
cấu tạo của E có thể là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
4.Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT C 2H3O2Na. Tên
gọi của X là:
A. propyl fomat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
5.Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam.
B. 300 gam.
C. 259 gam.


D. 360 gam.
6.Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
7.peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là
A.bị thuỷ phân và phản ứng màu biure
B.bị thuỷ phân và tham gia tráng gương.
C.bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. D.bị thuỷ phân và lên men.
8.Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là
A.3
B.4
C.5
D.6
9.Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu
được là
A. 11,2gam.
B. 31,9gam.
C. 11,1gam.
D. 30,9 gam.
10.Cho các chất sau: C6H5NH2 (X), (CH3)2NH (Y), CH3NH2 (Z), C2H5NH2 (T), Thứ tự tăng dần tính bazơ
của các chất nói trên là
A. Y < Z < X < T.
B. X < Z < T < Y.
C. T < Y < Z < X.
D. T < X < Y < Z.
11.Axit amino axetic không phản ứng được với
A. C2H5OH.
B. NaOH.

C. HCl.
D. NaCl.
12.Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
A. Quỳ tím.
B. Cu(OH)2.
C. nước vôi trong.
D. Na.
13.Poli(vinyl clorua) được điều chế từ:
1


A. CH2=CH=CH2Cl
B. CH3-CH2-Cl
C. CH2=CH-Cl
14.Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có

D. CH2-CH-CN

A. liên kết π.

D. 2 liên kết đôi.

B. vòng không bền.

C. 2 nhóm chức trở lên.

15.Etyl metyl amin có CTPT
A. CH3NHC2H5.
B. CH3NHCH3.
C. C2H5-NH-C6H5.

D. CH3NH-CH2CH2CH3.
16.Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm
A. dễ kiếm .
B. rẻ tiền hơn xà phòng
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
D. có khả năng hòa tan tốt trong nước.
17.Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. xà phòng hóa.
B. làm lạnh
C. hiđro hóa (có xúc tác Ni)
D. cô cạn ở nhiệt độ cao
18.Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
19.Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n.
20.Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH
C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom
21.Nilon-6,6 là một loại
A. polieste.
B. tơ axetat.
C. tơ poliamit.
D. tơ visco.
22.Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :

A. Hai muối và hai ancol
B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và hai ancol
D. Một muối và một ancol
23.Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9
24.Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C.CH3NH2.
D. C2H5OH.
25.Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam
B. 8,56 gam
C. 8,2 gam
D. 10,4 gam
26.Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M ≈ 40.000) bằng
A. 400
B. 550
C. 740
D. 800
+
2+
2+
2+
2+

27.Các ion kim loại Ag , Fe , Ni , Cu , Pb có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự nào?
A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+ B. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+
C. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+ D. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Ag+ < Cu2+
28.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính oxi hóa và tính khử
B. tính bazơ
C. tính khử
D. tính oxi hóa
2


29.Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
B. khối lượng riêng của kim loại
C. tính chất của kim loại
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại
30.Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác
trong hợp chất:
A. hidroxit kim loại.
B. oxit kim loại.
C. dung dịch muối.
D. muối ở dạng khan.
31.Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng
là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
32.Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được
2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 6,4 gam
B. 4,4 gam
C. 5,6 gam
D. 3,4 gam
II Phần riêng (8 câu)
Theo chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40)
33.Este etyl fomat có công thức là:
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
34.Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO 3 trong NH 3
B. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm
C. Dung dịch Brom
D. Dung dịch CH 3COOH/H 2SO4 đặc
35.Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì số gam Ag thu được là
A. 2,16.
B. 4,32.
C. 18,4.
D. 3,24.
36.Khi thủy phân đến cùng protein thu được các chất
A.Gucozơ
B.Axit
C.Amin
D.Aminoaxit
37.Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.
A. Metyl amin.
B. Đietyl amin.
C. Metyl etyl amin.

D. Anilin.
38.Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH.
D. CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH..
39.Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Ba , Fe , K B. Na , Ba , K C. Be , Na , Ca
D. Na , Fe , K
40.Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lit
B. 2,24 lit
C. 3,36 lit
D. 4,48 lit
Theo chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48)
41.Este metyl acrilat có công thức là:
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
42.Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit đun nóng thu được glucozơ. Đi saccarit đó

A.saccarozơ.
B.mantozơ.
C.tinh bột.
D.xenlulozơ.
43.Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là do
3



A. amin tan nhiều trong H2O.
B. phân tử amin bị phân cực mạnh.
C. nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
44. Cho 14,75 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ
với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 100ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
45.Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+. B. Đun nóng.
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2.
D. Dùng dung dịch KOH.
46.Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. Na
B. Cl2
C. NaOH
D. NaCl
47.Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36
lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:
A. NaCl
B. KCl
C. BaCl2
D. CaCl2
48.Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.

D. 30ml.
Đáp án – đề thi đề xuất học kỳ 1 – năm học 2010- 2011.
Phần bắt buộc : 32 câu.
1A
2B
9C
10B
17C 18A
25A 26C
Tự chọn chương trình chuẩn : 8 câu
33B 34C
Tự chọn chương trình nâng cao : 8 câu
41C 42B

3B
11D
19B
27A
35B
43D

4C
12B
20D
28C
36D
44D

5A
13C

21C
29D
37D
45A

6C
14C
22C
30C
38A
46A

7A
15A
23A
31A
39B
47D

8B
16C
24B
32B
40B
48A

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: HÓA HỌC 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN
Thời gian làm bài: 60 phút

TRÃI
SÓ 6
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

(Na =23;Cl=35,5;C = 12; Ag =108; O =18; Ca =40; N= 14; K= 39; H=1)
Câu 1: Este A có CTPT lần lượt là C3H6O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic ta thu được este có công thức là
A. etyl fomiat.
B. metyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 3: Cho sơ đồ biến hoá sau:
C2H5OH → X → etyl axetat → X
Vâỵ X là:
A. CH3COOH.B. C2H2,
C. HCHO.
D. CH3COONa.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 7,4gam một hợp chất hữu cơ A chứa (C, H, O) thu được 6,72 lít khí CO2 đktc
và 5,4gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 2,55. CTPT của A là
A. C2H4O2.
B. CH2O2.
C. C4H8O2.
D. C3H6O2.
Câu 5: Khái niệm về chất béo
A. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo.
B. Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu.

4


C. Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức.
D. Chất béo là este của ancol etylic với axit béo.
Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là
A. 16,4 gam
B. 12,3 gam
C. 4,1 gam
D. 8,2 gam
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Axit axetic.
X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic.
B. mantozơ, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, andehyt axetic.
Câu 8: Thủy phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 2500
B. 3000
C. 3500
D. 5000
Câu 9: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là
A. 2,3.
B. 2,4.
C. 3,4.
D. 3,5.
Câu 10: Amino axit làm quì tím hóa đỏ là
A. H2NCH2COOH
B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 )COOH

C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH
D. H2NCH2NHCH2COOH
Câu 11: Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2 , N2, và H2O. Chất X có thể

A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Chất béo.
D. Protein
Câu 12: Điều kiện cần để thực hiện phản ứng trùng hợp là trong công thức của monome phải có
A. Nhom chức –COOH.
B. Nhóm chức –NH2.
C. Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
D. Chỉ có liên kết đơn.
Câu 13: X  Y  cao su Buna . X là chất nào sau đây
A. CH3- CH2-CHO.
B.CH3- CH2-COOH.
C. CH3- CH2-CH2-CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 14: Monome của polietylen và polivinyl clorua lần lượt là
A. CH2=CH-Cl, CH2=CH2.
B. CH≡CH, CH2=CHCl.
C. CH3-CH3, CH2=CH2.
D. CH2=CH2, CH2=CHCl.
Câu 15: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 1, 2, 6.
B. 1, 2, 5.
C. 1, 5, 6.
D. 1, 2, 3.
Câu 16: Cation R3+, có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 2p6. Nguyên tử R là:
A. Ca.

B. Fe.
C. Al.
D. K.
Câu 17: Sự giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là:
A. quá trình oxy hoá khử.
B. quá trình ăn mòn kim loại.
C. quá trình ăn mòn phi kim.
D. quá trình vật lí xảy ra.
Câu 18: Nối một sợi dây gồm 1 đoạn Mg và 1 đoạn Ag. Hiện tượng nào sau đây xảy ra chỗ nối 2 đoạn
dây khi để lâu ngày
A. Ag bị ăn mòn.
B. Ag, Mg bị ăn mòn.
C. Ag, Mg không bị ăn mòn.
D. Mg bị ăn mòn.
Câu 19: Điều chế Cu kim loại ta thực hiện như sau
A. Điện phân dung dịch CuCl2.
B. Điện phân CuO.
C. Điện phân Cu(OH)2.
D. Điện phân CuSO4 nóng chảy.

Câu 20: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO
(đktc). Khối lượng gam Fe thu được là.
A. 5.04
B. 5,4
C. 5,05
D. 5,06
Câu 21: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều có khí CO2 là
A. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3.
B. CaCO3, K2CO3, KHCO3.
C. CaCO3, KHCO3, NaHCO3.

D. K2CO3, Na2CO3, NaHCO3.
Câu 22: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc). Kim loại
M là
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
Câu 23: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường
5


A. Ca, Ba, Sr.
B. Ca, Ba, Mg.
C. Be, Ca, Ba.
D. Be, Mg, Ca.
Câu 24: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. protit.
Câu 25: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
A. dung dịch NaCl
B. quỳ tím.
C.dung dịch NaNO3
D. kim loại Na.

Câu 27: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A.tơ tằm
B.tơ capron.
C. tơ nilon – 6,6
D.tơ visco.
Câu 28: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C 3H6O2 là este của axit axetic (CH 3COOH). Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HOC2H4CHO.
Câu 30: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 31: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là
A. 25,900 gam.
B. 6,475gam.
C. 19,425gam.
D. 12,950gam.
Câu 32: Cho m gam glucozo tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng)
thu được 21,6 g Ag. Giá trị của m là

A. 18,0
B. 16,2.
C. 36,0.
D. 9,0
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hidro hóa ( có xúc tác Ni , t0 ) .
B. cô cạn ở nhiệt độ cao .
C. làm lạnh .
D. xà phòng hóa .
Câu 34: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là:
A.Dd I2 và dd AgNO3/NH3 đun nóng.C.Dd KOH và dung dịch HCl.
B.dd I2 , dd NaCl
D.H2, AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 35: Dãy các chất là amin là
A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH.
B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.
C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2.
D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.
Câu 36: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của
các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/HCl
D. Quỳ tím
Câu 37: Đốt cháy amino axit A thu được 0,6 mol CO2, 0,7 mol H2O và 0,1 mol N2. Công thức phân tử
của A là?
A. C2H5O2N

B. C3H7O2N
C. C4H9O2N
D. C6H14O2N
Câu 38: Khối lượng KOH cần dùng để trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit 7 là
A. 28 mg KOH
B. 56 mg KOH
C. 280 mg KOH
D. 560 mg KOH
Câu 39: Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần dưới nước) với kim loại
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 40: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm
A. Cu, Mg.
B. CuO, Mg.
C. CuO, MgO.
D. Cu, MgO.
B. Theo chương trình nâng cao (8câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch sau: glucozo, glixerol,
fomanđehit, etanol?
6


A. Cu(OH)2/OHB. AgNO3/ NH3
C. Natri kim loại
D. Nước Brom.
Câu 42: Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. Cho axit hữu cơ phản ứng với kim loại.

B. Hidro hoá dầu thực vật
C. Đun chất béo với dung dịch kiềm ở nhiệt độ cao.
D. Thủy phân dầu thực vật trong môi trường bazơ.
Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là
A. HCl
B. NaOH
C. NaNO3
D. HNO3
Câu 44: Đốt cháy 1 mol amino axit NH2(CH2)nCOOH phải cần số mol oxi là?
A. (2n+3)/2
B. (6n+3)/2
C. (6n+3)/4
D. (6n-1)/4
Câu 45: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là?
A. Na2CO3
B. NaNO3
C. NaHSO4
D. NaCl
Câu 46: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO đun nóng. Sau một thời gian thấy khối
lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm CuO đã bị khử là
A. 50%.
B. 62,5%..
C. 80%..
D. 81,5%..
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch
X. Khối lượn muối thu được trong dung dịch X là?
A. 20,8 gam
B. 23,0 gam
C. 25,2 gam
D. 18,9 gam

Câu 48: Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
A. Ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan dần đến hết.
B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
D.B đầu xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan bớt đi một phần.

ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011
PHẦN BẮT BUỘC: 32 câu
TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH
CHUẨN: 8 câu
TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH
NÂNG CAO: 8 câu

TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2
ĐỀ SỐ 7

I-

1B
9B
17A
25A
33A

2C
10B
18D
26B
34A


3A
11D
19A
27D
35C

4D
12C
20A
28A
36D

5A
13D
21C
29B
37B

6D
14BD
22B
30C
38A

7A
15D
23A
31D
39B


8D
16C
24D
32A
40D

41A

42D

43D

44C

45A

46C

47C

48A

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT.

Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm .

Câu 1: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 3. Axit amino axetic (glixin) có CTCT là
A. NH2CH2CH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. NH2CH2-COOH
7


Câu 4. chất nào sau đây là amin bậc 2
A. C2H5OH
B. C2H5NH2
C. C2H5NHCH3
D. (CH3)3N
Câu 5. Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. benzen.
Câu 6. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH3-CH=CHCl.
B. CH2=CH-CH2Cl.
C. CH3CH2Cl.

D. CH2=CHCl.
Câu 7. cho các chất : glucozơ, ancol etylic, etyl amin, glyxerol, sacacozơ. Số chất tác dụng với
Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8. cho các chất : glucozơ, ancol etylic, sacacozơ, etyl axetat, tristearin. Số chất cho phản
ứng thuỷ phân là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9. Thuốc thử dùng để phân biệt ancol etylic và axit axetic là:
A. dung dịch NaCl
B. quỳ tím.
C.dung dịch NaNO3
D. kim loại Na.
Câu 10. dãy các chất đều tác dụng với NaOH là
A. C2H5OH, CH3COOC2H5, C6H5NH2
B. C2H5NH2, CH3COOC2H5, NH2CH2-COOH
C. NH2CH2-COOH, C6H5NH2, C2H5OH
D. NH2CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOC2H5
Câu 11. dãy các chất đều tác dụng với HCl là
A. C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2
B. C2H5NH2, CH3COOH, NH2CH2-COOH
C. C2H5NH2, C6H5NH2, NH2CH2-COOH
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
Câu 12. Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử


A. kim loại Na.
B. quỳ tím.
C. nước brom.
D. dd NaCl.
Câu 13. Số đồng phân của amin bậc 1 ứng với CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 1, 4.
D. 1, 5
Câu 14. Cho các kim loại sau: Be, K, Na, Ca, Mg. Số kim loại khử được nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 15. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao;
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim;
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim;
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 16. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào vỏ tàu được bảo vệ?
A. Vỏ tàu thép được nối với thanh đồng;
B. Vỏ tàu thép được nối với thanh chì;
C. Vỏ tàu thép được nối với thanh bạc;
D. Vỏ tàu thép được nối với thanh kẽm.
Câu 17. Cation R + có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6 .Nguyên tử R là
A. K
B. Ca
C. Na
D. Mg

Câu 18: Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu
được 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc) .kim loại R là .
8


A- Cu.
B- Zn.
C- Mg.
D- Ni .
Câu 19 : Khi thủy phân saccarozơ thu được 270 gam hổn hợp glucozơ và fructozơ . khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là .
A- 256,5 gam .
B- 288 gam.
C- 516,5 gam .
D – 270,5 gam.
Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X , thu được 16,80 lit khí CO2 , 2,80 lít khí
N2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ) và 20,5 gam H2O. Công thức phân tử của X là. .
A- C3H9N.
B- C3H7N.
C- C4H9N.
D- C2H7N .
Câu 21: Chất có nhiệt độ sôi thấp hơn so vớicác chất còn lại sau đây.
A- etyl axetat.
B- propyl axetat.
C- axit axetic.
D- axit propionic.
Câu 22: Chất tham gia phản ứng tráng bạc là.
A- glucozơ.
B- saccarozơ.
C- tinh bột.

D- xenlulozơ.
Câu 23: Trong các chất dưới đây , chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A- (CH3)2NH.
B- NH3.
C- C6H5NH2.
D- CH3-CH2-NH2.
Câu 24 : Nếu 1mol amino axit phản ứng vừa đủ với 1 mol NaOH và 1 mol HCl . Công thức nào
sau đây phù hợp với amino axit trên.
A- H2N-CH2-COOH.
B- H2N-CH( COOH)2
C- H2 N-CH2-CH(NH2)-COOH.
D- HOOC-CH(NH2)-COOH.
Câu 25: Trong các loại tơ dưới đây , chất nào là tơ nhân tạo ?
A- tơ visco.
B- nilon-6,6.
C- tơ tằm .
D- tơ capron.
+
2+
2+
2+
+
2+
Câu 26: Cho các ion : Na , Ba , Mg , Cu ,Ag ,Zn .Trong dung dịch những ion KHÔNG bị
điện phân là.
A- Na+, Ba2+, Mg2+.
B- Cu2+,Ag+,Zn2+.
C- Ba2+, Mg2+, Cu2+.
D- Mg2+,Ag+,Zn2+.
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm đun nóng hổn hợp ancol etylic với axit axetic ( có H2 SO4) trong

ống hồi lưu sản phẩm chính thu được là .
A- etyl axetat.
B- etylen.
C- dietyl ete.
D- metyl axetat.
câu 28; Este có khối lượng là 60 gam/ mol. Công thức của este là .:
A- HCOOCH3.
B- CH3COOCH3 .
C- CH3COOH.
D- CH3-CH2 CH2OH.
Câu 29: Từ glyxin(Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất dipeptit?
A- 4 chất .
B- 3 chất .
C- 2 chất.
1- chất .
Câu 30: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 ( có mặt H2SO4loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y . từ X có thể điều chế trực tiêp ra Y bằng một phương trình phản ứng duy
nhất . Tên gọi của E là.
A- etyl axetat.
B- propyl fomat.
C- metyl propionate.
D- metyl acrylat.
Câu 31 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75% . toàn bộ khí CO 2 sinh
ra được hấp thụ hết vào dung dich Ca (OH)2 ( lấy dư ) , tạo ra 80 gam kết tủa . tính gia trị của m
là.
A- 96.
B- 72 .
C- 57,6.
D- 108.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất chứa các nguyên tố C,H,O,N.có phân tử khối là 89

.thu được 67,2 lit CO2 ( đktc) , 14 gam N2 và m gam hơi nước . Công thức phân tử của hợp chất
đó là .
A- C3H7NO2.
B- C3H5NO2.
C- C4H7O2N.
D- C3H7ON.
II. Phần tự chọn ( 8 câu , 2 điểm )
Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu :nhóm 8 câu ( từ câu 33 đến câu 40 ) hoặc nhóm 8
câu ( từ câu 41 đến câu 48)
A- nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 4H8O2 là
A.2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
9


Câu 34: Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hoàn toàn thành các
A. α- amino axit.
B. β- amino axit.
C. Axit amino axetic.
D. amin thơm.
Câu 35: Phenol và anilin đều phản ứng với
A. HCl
B. NaOH
C. quỳ tím
D. Br2
Câu 36: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần
A. CH3CH2CH2OH , C2H5COOCH3, CH3COOH.

B. C2H5COOCH3, CH3COOH, CH3CH2CH2OH
C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH , C2H5COOCH3
D. C2H5COOCH3 ,CH3COOH, CH3CH2CH2OH
Câu 37: polime nào sau đây là polime trùng ngưng

A. poli(vinyl clorua)
B. nilon -6,6
C. polietylen
D. poli(metyl metacrylat)
Câu 38: Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi
hóa tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng:
A.Fe, Cu có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3
B.Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
C.Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.
D.Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.
Câu 39: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 16,4gam.
B. 8,2gam.
C. 4,1gam.
D. 16,2gam.
Câu 40: Cho glyxin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối
thu được là:
A. 11,65 gam
B. 11,15 gam
C. 15,11 gam
D. 10,15 gam
B. nhóm 8 câu thuộc .Chương trình nâng cao .: ( từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41: Etyl axetat bị khử bởi liti nhôm hiđrua . sản phẩm thu được là.

A- ancol etylic .
B- ancol etylic và axit axetic.
C- axit axetic .
D- ancol etylic và axetat liti.
Câu 42 :Kim loại KHÔNG phản ứng với nước là.
A- Be,
B- Ca.
C- Li.
D- Mg.
3+
2+
2+
Câu 43: Cho phản ứng sau: Cu + 2 Fe ---- > Cu + 2 Fe .Chọn phát biểu đúng .
A- Cu là chất khử.
B- Cu là chất oxi hóa .
3+
C- Fe là chất khử .
D- Fe3+ là chất bị oxi hóa .
Câu 44: Phản ứng nào của glucozơ và fructozơ cho sản phẩm giống nhau .
A- Phản ứng cộng với H2( xúc tác Ni nóng ).
B- Phản ứng tráng bạc .
C- phản ứng với đồng (II) hidroxit.
D- phản ứng với axit axetic .
Câu 45: Phản ứng nào sau đây có hiện tượng sủi bọt khí .
A- etyl amin với axit nitrơ.
B- etyl amin với axit axetic .
C- anilin với axit nitrơ.
D- anilin với axit nitric loãng .
10



Câu 46 : Nhúng một dây kẻm vào dung dịch bạc nitrat sau một thời gian lấy dây kẻm ra rữa
sạch ,làm khô, nhận thấy .
A- khối lượng dây kẻm tăng .
B- khối lượng dây kẻm giảm .
C- khối lượng dây kẻm không thay đổi .
D- khối lượng dây kẻm mất hết .
Câu 47: Cho 1 mol glyxin phản ứng với 1 mol axit axetic và 0, 8 mol NaOH .khi phản ứng xãy ra
hoàn toàn cô cạn , làm khô . khối lượng sản phẩm thu được là .
A-167 g
B- 175 g.
C- 135 g.
D- 100 g.
Câu 48: Biết E0pin (Ni –Ag) = 1,06V. và E0Ni2+/ Ni = - 0,26 V. thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử
Ag+/Ag là .
A- 0,8 V.
B- 1,32 V.
C- 0,76 V.
D- 0,85 V.

Đáp án – đề thi đề xuất học kỳ 1 – năm học 2010- 2011.- SỐ
Phần bắt buộc : 32 câu.
1B 2A 3D 4C 5A 6D
9 B 10D 11C 12C 13A 14C
17A 18A 19A 20A 21A 22A
25A 26A 27A 28A 29A 30A
Tự chọn chương trình chuẩn : 8 câu
33C 34A 35D 36C 37B 38A
Tự chọn chương trình nâng cao : 8 câu
41A 42A 43A 44A 45A 46A


7
7B
15B
23A
31A
39B
47A

8B
16D
24A
32A
40B
48A

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

So 8

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN HOÁ HỌC 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
I/ Phần chung cho tất cả các thí sinh : ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) 8 điểm
Câu 1 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo :
A. HCOOCH2CH2CH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 2 : Chất béo là trieste của
A. ancol với axit béo .

B. glixerol với axit .
C. glixerol với axit cacboxylic .
D. glixerol với axit béo .
Câu 3 : Chất X có công thức phân tử C 4H8O2 . Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức C2H3O2Na . CTCT của X là
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H7
11


C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức (X) thu được 6,72 lít khí CO 2 ( đktc ) và 5,4
gam H2O . Mặt khác , đun 7,4 gam (X) trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 3,2 gam ancol (Y) . CTCT của (X) là
A. HCOOCH2CH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH= CH2.
Câu 5 : Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm
hidroxyl ?
A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 .
B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường .
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng .
D. Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 6 : Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dd NH3 dư thì thu được 4,32 gam
bạc . Nồng độ % của dung dịch glucozơ là :
A. 11,4 %
B. 12,4 %
C. 13,4 %

D. 14,4 %
Câu 7 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 8 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp

A. α − aminoaxit.
B. β − aminoaxit.
C. Axit cacboxylic.
D. Este.
Câu 10 : Để tách riêng hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng lần lượt :
A. HCl , Br2
B. HCl , NaOH.
C. NaOH , HCl.
D. NaCl , NaOH.
Câu 11 : Axit glutamic là chất có tính
A. axit
B. Bazơ
C. lưỡng tính.
D. trung tính.
Câu 12 : α -aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư thu
được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOH.

B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 13 : Nilon – 6,6 là một loại:
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 14 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 15 : Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là
A. protein luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protein luôn chứa nitơ.
C. protein luôn là chất hữu cơ no.
D. protein có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 16 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng , không tạo ra glucozơ. Chất đó

A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. protein.
Câu 17 : Cho dãy các chất: H2NCH2COOH , C6H5NH2 , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất trong
dãy phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 18 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. anilin.
B. glucozơ
C. metyl amin.
D. axit glutamic.
Câu 19 : Etylaxetat , saccarozơ , tinh bột xenlulozơ và protein đều có thể tham gia vào:
12


A. phản ứng thủy phân.
B. phản ứng tráng bạc.
C. phản ứng với Cu(OH)2.
D. phản ứng đổi màu dung dịch iot.
Câu 20 : poli (etylen terepltalat) là sản phẩm của phản ứng.
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. trao đổi.
D. oxi hoá khử
Câu 21 : Tơ nilon 6,6 là:
A. hexacloxiclohexan
B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Poli amit của axit aminoenantoic.
D. Polieste của axit ađipic và glicoletylen.
Câu 22 : Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol,
lòng trắng trứng.
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.
Câu 23 : Chất X vừa tác dụng được với axit , vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. glucozơ.
B. axit glutamic.
C. polietylen.
D. anilin.
Câu 24 : Để tinh chế anilin ra khỏi hỗn hợp anilin và phenol người ta dùng
A. HCl dư .
B. NaOH dư .
C. Br2 .
D. HNO2.
Câu 25 : Cho 6 gam một aminoaxit tác dụng vửa đủ với dung dịch NaOH . Sau phản ứng thu
được 7,76 gam muối. Công thức phân tử của amino axit là
A. CH2(NH2)CH2COOH
B. CH2(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 26 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48g hỗn hợp 2 este A, B là đồng phân của nhau cần dùng hết
20ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este đó thì thu được khí
CO2 và H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện) . Công thức cấu tạo của 2 este đó là
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3
D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3
Câu 27 : Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 28 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm
toàn kim loại:
A. Nhóm I ( trừ hidro )

B. Nhóm I ( trừ hidro ) Và II
C. Nhóm I ( trừ hidro ), II và III
D. Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.
Câu 29 : Cho 4 kim loại: Fe , Cu , Zn , Mg . Dung dịch hoà tan được cả 4 kim loại trên là :
A. Zn(NO3)2
B. CuSO4
C. MgCl2
D. AgNO3
Câu 30 : Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. tính khử
B. dễ bị khử
C. tính oxi hóa
D. dễ nhận electron
Câu 31 : Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách:
A. Điện phân dung dịch MgCl2
B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy
C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch
D. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO.
Câu 32: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lít
khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là :
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
13


II/ Phần tự chọn : ( 8 câu, 2 điểm )
A/ Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn : ( từ câu 33 đền câu 40)
Câu 33 : Etyl axetat là tên gọi của hợp chất có CTCT :

A. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3

B. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3COOC2H5

Câu 34 : Chất X là một cacbohiđrat có phản ứng thủy phân
axit
→ Y + Z . X là :
X + H2O 
A. glucozơ .
B. Saccarozơ .
C. Tinh bột .
D. xenlulozơ .
Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thì thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc ) và 1,8 gam H2O
. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C4H6O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
Câu 36 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang .
Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 37 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH


C. Cu(OH)2 / OH
D. dung dịch NaCl.
Câu 38 : polime X có phân tử khối M = 625.000 đvC và hệ số polime hóa n = 10.000 . X là
A. PVC
B. PE
C. PP
D. PS
Câu 39 : Khi cho các chất: Ag , Cu , CuO , Al , Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan
hết là:
A. Cu, Ag, Fe
B. Al, Fe, Ag
C. Cu, Al, Fe
D. CuO, Al, Fe
Câu 40 : Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 thì mô tả nào sau đây là đúng ?
A. Ở anot xảy ra quá trình khử ion Cu2+
B. Ở catot xảy ra quá trình oxi hóa H2O
2+
C. Ở catot xảy ra quá trình khử Cu
D. Ở anot xảy ra quá trình khử SO42B/ Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao : ( từ câu 41 đền câu 48)
Câu 41 : Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra ?
A. C2H5COOCH3 + 2NaOH → C2H5COONa + CH3OH.
B. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO .
C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
D. CH3COOH + CH ≡ CH → CH3COOCH=CH2
Câu 42 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta dùng
A. [Ag(NH3)2]OH
B. Nước Br2
C. quì tím
D. Cu(OH)2/NaOH
Câu 43 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin

(Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được
đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có
công thức là
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
B. Gly-Gly -Ala-Val-Phe
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe
D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
Câu 44 : Cho 17,8 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3H7O2N phản ứng với 200ml dd NaOH
1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được 23,4 gam chất rắn . Công
thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. CH3NHCH2COOH
B. H2NCH2COOCH3
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
Câu 45 : Trong pin điện hoá Zn – Cu , phản ứng hoá học nào xảy ra ở cực âm ?
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. Cu2+ + 2e → Cu
14


C. Zn2++ 2e → Zn
D. Zn → Zn2+ + 2e
Câu 46 : Có các chất sau : (1) NaCl ; (2) Ca(OH)2 ; (3) Na2CO3 ; (4) HCl ; (5) K 3PO4 . Các
chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 1, 3, 5
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 3, 4, 5
Câu 47 : Hợp chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?
A. Na2CO3

B. BaCO3
C. Ca(OH)2
D. NaHCO3
Câu 48 : Cho 100 ml dung dịch NaHCO3 1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M . Sau phản ứng ,
khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,5 gam
B. 5 gam
C. 7,5 gam
D. 10 gam

1D
11C
21B
31B
41C

2D
12C
22C
32D
42B

3C
13B
23B
33D
43D

4C
14D

24B
34B
44B

ĐÁP ÁN
5B
6D
15B
16D
25B
26A
35C
36B
45D
46C

15

7A
17B
27B
37C
47D

8C
18C
28B
38A
48D


9A
19A
29D
39D

10B
20B
30A
40C


TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN KHẢI ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2010- 2011

ĐỀ SỐ: 09

MÔN HÓA HỌC 12
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3 .
B.CH3COOH .
C.CH3COOCH3.
D.HCOOC6H5.
Câu 2: Chất béo là:
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.
B. trieste của glixerol và axit béo.
C. là este của axit béo và ancol đa chức.
D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.
Câu 3: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 4H8O2 là
A.2.

B. 3.
C. 4
D. 5.
Câu 4: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 4,0g.
B. 8,0g.
C. 16,0g.
D. 32,0g.
Câu 5: Glucozơ không phản ứng được với :
A. Dung dịch NaOH.
B.Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng).
D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.
Câu 6: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
(Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 360 gam.
B. 270 gam.
C. 300 gam.
D. 250 gam.
Câu 7: Số đồng phân bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là:

16


A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 8: Cho các chất CH3NH2 (1), (CH3)2NH (2), NH3 (3), C6H5NH2 (4). Thứ tự tăng dần lực
bazơ được sắp xếp theo dãy:

A. (1)< (2)< (3)< (4)
C. (4)< (3)< (1)< (2)
B. (4)< (3)< (2)< (1)
D. (3)< (4)< (1)< (2)
Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với bazơ vừa tác dụng được với axit?
A. CH3COOH
C. CH3NH2
B. HCOOCH3
D. NH2CH2COOH
Câu 10: Cho các chất : CH3COOH, NH2CH2COOH, C6H5NH2,
HCOO-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số chất làm đổi màu quì tím là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Để phân biệt glyxerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng người ta dùng:
A. Iot
B. Quỳ tím
C. HNO3 đặc
D. Cu(OH)2
Câu 12: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 amino axit khác nhau:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 13: Polime nào sau đây thuộc loại bán tổng hợp?
A. Tơ visco
C. Nilon- 6
B. Cao su thiên nhiên
D. Tơ capron

Câu 14: Một loại polietylen có phân tử khối trung bình là 4200. Số mắc xích của polime này
là:
A. 100
B. 150
C. 200
D. 250
Câu 15: Glucozơ pứ với chất nào cho dưới đây để chứng tỏ rằng, glucozơ có nhóm chức - CHO?
A. Phản ứng với H2/Ni, t0
B. Phản ứng với Fe(OH)2
C. Phản ứng với Na
D.Phản ứng với AgNO3/NH3, t0
Câu 16: Chất không phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. HOCH2-CH2OH
B. HOCH2-CH2-CH2OH
C. CH3-CHOH-CH2OH
D. HOCH2-CHOH-CH2OH
Câu 17: Cho biết chất thuộc monosaccarit là:
A. glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 18: Chất đồng phân của glucozơ là:
A. mantozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Amylozơ
Câu 19: Cho các chất: X (glucozơ), Y (fructozơ), Z (saccarozơ), T ( xenlulozơ). Các chất cho được
phản ứng tráng bạc là:
A. Z, T
B. Y, Z

C. X, Z
D. X, Y
Câu 20 : Điều kiện cần để phân tử chất có thể trùng ngưng là trong phân tử phải có :
A. ít nhất một liên kết đôi
B. ít nhất một liên kết ba
C. liên kết bội hoặc là vòng kém bền có thể mở ra
D. ít nhất hai nhóm chức cókhả năng phản ứng
Câu 21 : So sánh tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do :
A.
nguyên tử N có đôi điện tử chưa tạo liên kết
B.
nguyên tử N có độ âm điên lớn
C.
nguyên tử N có lai hóa sp3
D.
ảnh hưởng đẩy electron của nhóm –C2H5
Câu 22: Để phân biệt 3 chất lỏng: glixerol, glucozơ, etanal ta có thể dùng
A. Phản ứng tráng gương.
B. H2.
C. Cu(OH)2.
D. Na kim loại.
Câu 23: Nhận định cấu tạo của este E: CH3COOCH=CH2. E có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
17


1. l mt este cha no
2. cú th lm mt mu dung dch brom
3. x phũng húa cho ra mui v andehit
4. c iu ch khụng phi t phn ng gia axit v ru
c im ca E l:

A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
Cõu 24 : Khi t chỏy hon ton cht X l ng ng metylamin thu c CO2 v H2O theo t l mol l 2:3 .
Cụng thc phõn t ca X l :
A. C2H4.
B. C3H6N.

C. C3H9N.

D.C2H6N.

Cõu 25: T 4 tn C2H4 cú cha 30% tp cht cú th iu ch mt lng (tn) PE bit hiu sut phn ng
l 90% l:
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D. 3,6
Cõu 26: t chỏy mt lng este no, n chc E, dựng ỳng 0,35 mol oxi, thu c 0,3 mol CO 2. Vy
cụng thc phõn t ca este ny l:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Cõu 27: Kim loi no sau õy cú nhit núng chy cao nhõt?
A. Cr
B. Os
C. W
D. Co

Cõu 28: Cho hn hp Cu, Fe, Ag, CuO tỏc dng vi HCl d. Sau phn ng thu c m(g)
rn khan. Cỏc cht trong rn khan l:
A. Cu, Ag, Fe
C. Ag, CuO
B. Cu, Ag, CuO
D. Cu, Ag
3+
2+
2+
Cõu 29: Cho cỏc ion kim loi sau: Al , Fe , Cu , Zn2+. Tớnh oxi húa tng dn c sp
xp theo th t sau:
A. Al3+< Fe2+< Cu2+< Zn2+
B. Al3+< Zn2+< Cu2+< Fe2+
C. Cu2+< Fe2+ < Zn2+D. Al3+< Zn2+< Fe2+< Cu2+
Cõu 30: Mt vt bng st c m ng bờn ngoi. Do va chm, trờn b mt cú vt xc ti
lp st bờn trong. Hin tng gỡ xy ra khi vt ú trong khụng khớ m.
A. Cu b n mũn nhanh hn
B. Fe b n mũn nhanh hn
C. Fe b n mũn húa hc do tỏc dng vi oxi khụng khớ
D. C A v B
Cõu 31: Ngi ta có thể điều chế kim loại Mg bằng cách.
A. Dùng kim loại Al cho tác dụng với dung dịch MgCl2
B. Điện phân nóng chảy MgCl2 khan.
C. Khử MgO bằng H2 hoặc CO.
D. Điện phân dung dịch MgCl2.
Cõu 32: Nhỳng mt thanh st nng 7g vo dung dch CuSO4. Sau mt thi gian cõn li thy
thanh st nng 7,8g. Khi lng ca Cu sinh ra sau phn ng l:
A. 3,2g
B. 4,8g

C. 5,6g
D. 6,4g
II. Phn t chn: (8 cõu, 2 im)
Thớ sinh chn mt trong 2 nhúm cõu: nhúm 8 cõu (t cõu 33 n cõu 40) hoc nhúm
8 cõu (t cõu 41 n cõu 48)
A. Nhúm 8 cõu thuc chng trỡnh chun: (t cõu 33 n cõu 40)
Cõu 33: bin mt s du thnh m rn hoc b nhõn to ngi ta thc hin quỏ trỡnh:
A. x phũng húa .
B. hidro húa ( cú xỳc tỏc Ni , t0 ) .
18


C. cô cạn ở nhiệt độ cao .
D. làm lạnh .
Câu 34 : Cho sơ đồ biến hoá sau:
C2H5OH → X → etyl axetat → X
Vâỵ X là:
A. C2H2
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. CH3COONa.
Câu 35 : Thực hiện phản ứng xà phòng hoá một este no đơn chức A bởi 500ml dung dịch
KOH 0,8M, sau phản ứng thu được 33,6g muối kali. Tỉ khối hơi A đối với oxi bằng 2,3125.
Tên của este là:
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomiat.
Câu 36: Công thức cấu tạo của glyxin là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH)
Câu 37: Một trong những điểm khác nhau giữa protein, cacbon hidrat và lipit là:
A. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. Protein luôn chứa nguyên tử Nitơ
C. Phân tử protein luôn chứa nhóm chức OH
D. Protein luôn là hợp chất hữu cơ no
Câu 38: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. PVC
B. Protein
C. Nilon-6,6
D. Nilon-6
Câu 39: Cho hỗn hợp các oxit MgO, CuO, Fe2O3 qua CO dư, đun nóng. Sản phẩm rắn thu
được sau phản ứng là:
A. MgO, Cu, Fe
C. Mg, Cu, Fe2O3
B. Mg, CuO, Fe
D. Mg, Cu, Fe
Câu 40: Trong hợp kim Fe-Zn Cứ 9 mol Fe thì có 1 mol Zn. Thành phần phần trăm về khối
lượng hợp kim này là:
A. 88,58% Fe và 11,42%Zn
C. 46,28%Fe và 53,72%Zn
B. 90% Fe và 10% Zn
D. 50,01%Fe và 49,99%Zn
B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 3H6O2 đều tác
dụng được với NaOH.
A.4 .
B. 3.

C. 5.
D. 6.
Câu 42 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 43: Dãy gồm các chất để tổng hợp cao su buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
B. CH2=CH-C(CH3)=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và Lưu huỳnh
D. CH2=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH2
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một chất A là đồng đẳng của metylamin thu được CO 2 và H2O
theo tỉ lệ số mol là 2:3. Công thức phân tử của X là:
A. CH5N
B. C2H6N
C. C3H6N
D. C3H9N
Câu 45: Trong ăn mòn điện hóa xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hóa ở cực âm
C. Sự khử ở cực âm
D. Sự oxi hóa ở cực dương
19


Cõu 46: Phn ng xy ra trong pin in húa l: Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
0
0
0

Bit E Cu /Cu =+0,34V , E Zn /Zn =-0,76V . E pin l:
A. 0,42V
B. -0,42V
C. -1,10V
D. 1,10V
2+
+
Cõu 47: Trong cc cha a mol Mg , b mol Na , c mol Cl , d mol NO3 . Biu thc liờn h
gia a, b, c, d l:
A. a + b = c + d
C. 2a +b = c + d
B. a + b = 2c + d
D. 2a + b = 2c + d
Cõu 48: . Hai kim loại kiềm A và B nằm trong 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bản tuần hoàn
các nguyên tố hoá học. Hoà tan 2 kim loại này vào nớc thu đợc 0,336lit khí (ktc) và dung
dịch C. Cho HCl d vào dung dịch C thu đợc 2,075 (g) muối hai kim loại đó là.
A. Li và Na
B. K và Rb
C. Li và K
Phn bt buc : 32 cõu.
2+

2+

T chn chng trỡnh chun : 8 cõu
T chn chng trỡnh nõng cao : 8 cõu
D. Na và K

20



Trường THPT TRẦN VĂN NĂNG
2011 SỐ 10
PHÚT

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 –
MÔN HÓA HỌC 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 60

I. Phần chung cho tất cả thí sinh:(32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm
Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. C3H7COOH.
D.
C2H5COOH.
Câu 2: Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà
tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit,
photpholipit....
Câu 3: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc
tác, khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 75 %.
B. 80 %.
C. 65 %.
D. 90 %.
Câu 4 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất
A. C2H5OH.

B.CH3COOH.
C. H2O.
D. HCOOCH3.
Câu 5: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau
đây?
A. n-Propylamin.
B. Etylamin.
C. Đimetylamin.
D. iso-Propylamin.
Câu 6: Glucozơ không phản ứng được với :
A. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Dung dịch KOH.
C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng).
D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.
Câu 7 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho etylamin dễ tan trong nước ?
A. Do có liên kết Hidro với nước.
B. Do có liên kết giữa các phân tử
etylamin.
C. Do tác dụng với nước.
D. Do phân tử etylamin phân cực.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại không phản ứng được với dd HNO3 đặc nguội là
A.Mg, Cu, Al.
B. Zn, Al, Fe.
C. Cr, Al, Fe.
D.Cr, Al, Cu
Câu 9: Amino axit làm quì tím hóa đỏ là
A. H2NCH2COOH.
B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) COOH.
C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH.
D. H2NCH2NHCH2COOH.

Câu 10: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit
Câu 11: Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu
được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ?
A. CaCl2
B. MgCl2
C.SrCl2
D.BaCl2
Câu 12: Cho anilin tác dụng với 2 lít dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được:
A. 66,5g
B. 66g
C. 33g
D. 44g
Câu 13: Tính chất hóa học chung của kim loại M là
A. tính khử dễ nhường proton.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử dễ nhường electron.
D. tính hoạt động mạnh.
Câu 14: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Fe và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một
lượng dư dung dịch


A. AgNO3.
B. NaNO3.
C. Zn(NO3)3.
D. Mg(NO3)2.
+

6
Câu 15: Cation R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p . Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố
đó là
A. Na
B. Mg
C. Ca
D. Al
Câu 16: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ?
A. Cu(OH)2/NaOH, to.
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Nước brom.
D.
Cu(OH)2.
Câu 17. Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là
A. este, chất béo, protein.
B. chất béo, aminoaxit, protein.
C. amin, aminoaxit, protein.
D. este, glucozơ, amin.
Câu 18 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hợp kim :
A. Hợp kim có những tính chất hóa học tương tự tính chất của các chất trong hỗn hợp ban
đầu.
B. Hợp kim có tính dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
C. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại trong hỗn hợp
ban đầu.
D. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp kim loại ban đầu.
Câu 19: Anilin có phản ứng lần lượt với các dung dịch
A. NaOH, Br2.
B. HCl, Br2.
C. HCl, NaOH.
D. HCl, NaCl.

Câu 20: Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong
không khí ẩm . Cặp kim loại trong đó sắt bị ăn mòn là :
A . Chỉ có cặp Al-Fe
B. Chỉ có cặp Zn-Fe
C . Chỉ có cặp Sn-Fe
D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe
Câu 21: Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. ion dương và các electron độc thân.
B. ion dương và các electron tự do.
C. ion dương và các ion âm
D. các ion dương.
Câu 22: Để phân biệt các chất axit aminoaxetic, lòng trắng trứng và glixerol, ta dùng
A. quỳ tím.
B. Cu(OH)2.
C. nước vôi trong.
D. Na.
Câu 23: Thứ tự tăng dần lực bazơ:
A. Etyl amin, metyl amin, anilin.
B. Anilin, etyl amin, metyl amin
C. Etyl amin, anilin, metyl amin.
D. Anilin, metyl amin, etyl amin.
Câu 24: Polime tạo bởi buta–1,3-dien và CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là
A. cao su buna .
B. cao su buna-S
C. cao su buna–N.
D. cao su.
Câu 25. Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ
thường ?
A. Na, Ca, Li, Ba.
B. Na, Ca, Be, Li.

C Na, Ca, Mg, Be .
D. Na, Be, Li,
Ba.
Câu 26: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH2=CH2 và CH3COOH
B. protein và CH2=CH2
C. CH2=CH2 và CH2=CHCl
D. NH2CH2COOH và CH2=CH2.
Câu 27: Chất không làm đổi màu giấy quỳ tím là
A. CH3COOH
B. H2NCH2COOH
C. NH3
D. CH3NH2
Câu 28: Có các chất: glucozơ, CH3CHO, HCOOCH3, CH3NH2, saccarozơ. Số chất tham gia phản
ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Anilin và phenol đều tác dụng được với:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Na2CO3
C. dung dịch HCl
D. dung dịch Br2
Câu 30: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với nước (có chất xúc tác trong điều kiện thích
hợp) là:


A. Saccarozơ, CH3COOH, benzen
B. Tinh bột, C2H2, C2H4.

C. C2H6, CH3COOH, tinh bột.
D. C2H4, CH4, C2H2.
Câu 31: Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):
A. S
B. Cl2
C. dung dịch HNO3
D. O2
Câu 32: Polime thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) là
A. tơ tằm.
B. tơ nilon-6,6.
C. cao su thiên nhiên.
D. tơ visco.
II. Phần tự chọn: (8 câu, 2 điểm)
Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: Nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc nhóm 8 câu (từ
câu 41 đến câu 48)
A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn ( từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phòng là
A. rẻ tiền hơn xà phòng.
B. có thể giặt trong nước cứng.
C. không hại da tay.
D. dễ mua hơn xà phòng.
Câu 34: Cacbohydrat ở dạng polime là
A.fructozơ.
B. saccarozơ.
C.glucozơ.
D.
tinh
bột.
Câu 35: Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/ NH3 dư thì khối lượng
Ag thu được là:

A. 3,24 g
B. 2,16g
C. 4,32g
D. 18,4g
Câu 36: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của chất này lần
lượt với
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
B. dung dịch KOH và CuO .
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 .
D. dung dịch KOH và dung dịch HCl .
Câu 37: Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tử C3H9N ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38: Trong các loại polime:
1. Tơ tằm
2. Bông vải
3. Len
4. Tơ enang
5. Tơ visco
6. Tơ nilon 6,6
7. Tơ axetat
Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (6)
B. (2), (5), (7)
C. (2),(5),(6)
D. (5), (6), (7)
Câu 39. Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.

B. các electron tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau.
C. có sự dùng chung các cặp electron.
D. có lực hút giữa các nguyên tử kim loại.
Câu 40: Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì
xảy ra ở chỗ nối 2 kim loại khi để lâu ngày trong không khí ẩm?
A. Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn
B. Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn
C. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là
A. C15H31COONa.
B. (C17H35COO)2Ca.
C. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na.
D. C17H33COONa.
Câu 42. Dãy gồm các dung dịch đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ.
C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột.


Câu 43. Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung
dịch Br2. Số phản ứng hoá học có thể xảy ra là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 44: X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam
X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là công

thức nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOH .
D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 45: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là
A. 1e.
B. 2e.
C. 3e.
D. 4e.
Câu 46: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng thu được 67,2 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH) 2 dư,
thu được 160 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 69,76.
B.72,32
C. 41,6.
D. 118,4.
Câu 47: Sự ăn mòn điện hoá xảy ra các quá trình :
A. Sự oxi hóa ở cực âm.
B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm.
C. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. Sự oxi hoá ở cực dương.
Câu 48: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. H2SO4

ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011
PHẦN BẮT BUỘC

TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu
TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8
câu

1B
9B
17B
25A
33B
41C

2D
10D
18C
26C
34D
42B

3A
11A
19B
27B
35C
43A

4D
12B
20D
28B
36D

44D

5D
13C
21B
29D
37D
45B

6D
14A
22B
30B
38B
46C

7A
15A
23D
31A
39B
47B

8C
16C
24C
32D
40A
48C


TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2010- 2011
ĐỀ SỐ 11
MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là:
H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm
Câu 1: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Tên của X là:
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl fomat


Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2(đktc) và 2,7g
nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
Câu 4: Este cĩ CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây :
A. metyl axetat
B. metyl propionat

C. metyl fomat
D. etyl fomat
Câu 5: Cho các dd: glucozơ, glixegol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để
phân biệt được cả 4 dd trên?
A. Cu(OH)2 B. Dung dịch AgNO3 / NH3
C. Na kim loại
D. Nước brom
Câu 6: Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế
biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 4,65kg
B. 4,37kg
C. 6,84kg
D. 5,56kg
Câu 7: Có 3 hóa chất sau đây: etylamin, phenylamin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được
xếp theo dãy
A. etylamin < amoniac < phenylamin
B. amoniac < etylamin < phenylamin
C. phenylamin < amoniac < etylamin
D. phenylamin < etylamin < amoniac
Câu 8: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch ?
A. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
B. Thủy phân etylaxetat trong môi trường bazơ
C. Thủy phân lipit trong môi trường bazơ
D. Thủy phân lipit trong môi trường axit.
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C4H11N?
A. 4 chất
B. 6 chất
C. 7 chất
D. 8 chất
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây tên gọi nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2

CH 3
A. Metyletylamin
B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin
D. Isopropylamin
Câu 11: Ứng với cơng thức phn tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của
nhau?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu 16,8 lít khí CO2 ,2,8 lít khí N2 (các khí
đo ở đkc)và 20,25g H2O . CTPT của X
A.C4H9N
B.C3H7N
C.C2H7N
D.C3H9N
Câu 13: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6,
polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là:
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
Câu 14: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
C. Tơ visco, nilon-6, cao su isopren, keo dán gỗ
D. Tơ axetat, tơ tằm, nhựa bakelit
Câu 15: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do :
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại
B. Trong kim loại có các electron hóa trị

C. Trong kim loại có các electron tự do.
D. Các kim loại đều là chất rắn
Câu 16: Tính chất hóa học chung của ion kim loại Mn+ là:
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử và tính oxi hóa
D. Tính hoạt động mạnh
Câu 17: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl 3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối
Fe (II) là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 18: Cho 4,8g một kim loại R hóa trị (II) hòa tan hoàn toàn trong dd HNO 3 lỗng thu được
1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là:


×