Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Presentation1giải phẫu bệnh đại học y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.65 MB, 92 trang )

Những câu hỏi có thể đặt ra?










Chi tiết ở đây là gì?
Tế bào gì?
Cấu trúc gì?
Mô gì?
Cơ quan gì?
Tiểu bản gì?
Bệnh gì?
Mô u xâm nhập đến đâu?  Tế bào u có đặc điểm gì( thường không có mũi tên vì ý hỏi
là sự xâm lấn đến đâu)? # Tế bào có đặc điểm gì?
• => Nếu chỉ mũi tên vào tế bào (đã biết là u) thì ý câu hỏi là tế bào đó có đặc điểm trực
quan gì: nhân to, thô, bào tương rộng,...
• Lỗi kỹ thuật ở đây là gì?
• Đây là hiện tượng gì?


Mô hạt=> nhìn thấy vô vàn tế bào viêm + Các mạch đầy máu(hoặc dẹt)
• Tế bào viêm mạn + HQ tân tạo + Mô liên kết
• Tế bào lympho ( nhân choáng hết bào tương, nhân kiềm)
• Tương bào ( nhân kiềm lệch 1 phía, nhìn thấy rõ TBC)
• BCĐNTT ( rất ít ít, CHÚ Ý đặc điểm NHÂN CHIA MÚI # hoàn toàn


TRÒN của TƯƠNG BÀO)
• Đại thực bào ( Tế bào TO nhất so với các tb viêm trên + Nhân nhạt, lỗ
rỗ => ĐẾ GIÀY)
• Nguyên bào sợi  Tb sợi ( chú ý HÌNH DẠNG bào tương ( thuôn dài
hình thoi) còn nhân khá nhỏ so với các tb viêm) (trả lời ½ đều đúng)
• Tế bào NỘI MÔ ( nhân dẹt+ LỒI VÀO TRONG KHOẢNG TRẮNG ( CÓ
THỂ CÓ MÀU ĐỎ-hc) ( bào tương có thể chú ý cũng ok) => Thấy
khoảng trắng là hết sức chú ý ĐỀ HỎI: Tế bào gì ( Nội mô)? Và Cấu
trúc gì(HQ tân tạo)?
• CHÚ Ý PHÂN BIỆT MẠCH MÁU(tb nội mô dẹt, ít phồng, MẠCH LỚN,
NHIỀU HC) & HQTT ( PHỒNG, KHÔNG THẤY MÀNG ĐÁY)


Cấu trúc? HQTT

Tiêu bản:
dựa vào nhận biết
Ở trên=> mô hạt


Tê bào? nội mô
Cấu trúc? Mạch máu

Tb gì?Hồng cầu
Cấu trúc?HQTT

Cấu trúc? MÔ
HẠT
TIÊU BẢN?: MÔ HẠT
Tb? Lympho

TB? Tương bào

TB? ĐTB


GOUT: các KHỐI TRẮNG XÁM (Có thể hồng) + các tế bào to nhỏ
xanh BAO XUNG QUANH + thấy các tb TO KHỔNG LỒ NHIỀU
NHÂN => dấu hiệu nhận biết
=> Viêm mạn nên phải có TB viêm mạn= Tuong bao + lympho
• (1)Khối trắng đặc trưng => Sạn urat (không nên tl là tinh thể urat)
• (2)Tế bào rất to + rất đỏ + nhân nhiều dẹt về 1 phía+ hình dạng TBC méo mó
góc cạnh=> Tế bào khủng lồ ăn dị vật
• (3)Một tế bào khác: Nhân không tròn( loại lympho,TgB)+ TBC méo mó+ Bé hơn
nhiều so với (1) => CHỈ CÒN MÔ BÀO ( ĐTB) thôi nhé 
• (4)Tế bào lympho và (5)tương bảo đã đề cập trước
• Câu hỏi sẽ là hỏi : tế bào gì – tinh thể gì- bệnh gì=tiêu bản gì


Cấu trúc?Chi tiêt? (1

TB gì?(2)

Tb ? (3)

Tb? (4)


Tb? (2)

Tb? (3)


Tương
bào

Lympho


LAO:
• CHÚ Ý: TB bán liên thường hình đế giầy/ langhans có nhân vành khăn/không
nhắc đến tương bào ở đây
• Nang lao điển hình:
• Chất hoại tử bã đậu=> Tế bào khổng lồ Langhans (rất đỏ)(nhiều nhân xếp thành hình
vành khan rất đều khác hẳn ở gout) => TB bán liên( ĐTB)=> Lympho=> Sợi lk

• Nang lao không điển hình
• Tb bán liên=> lympho=> sợi lk

• Đề sẽ hỏi:
• cấu trúc gì: chất hoạt tử bã đậu/ nang lao điển hình-nang lao không điển hình => rất
tỉnh táo;
• TÊ BÀO GÌ?


Tiêu bản? Viêm lao
Bệnh gì?? Bệnh Lao
Cấu trúc? Nang lao điển hình

Cấu trúc: chất hoạt tử bã đậu

Nang lao k dien hinh



langhans

Tb bán liên
lympho


Viêm ruột thừa cấp=> Viêm cấp=> BCĐNTT+tơ huyết+ dịch rỉ viêm
CÓ THÊM NANG LYMPHÔ (Lympho, DTB, TgB)
=> Nhận biết: thấy có nang lympho (chỉ có tiêu bản Ruột thừa+ u di căn hạch, u hạch mới có) +

dịch rỉ viêm-tơ huyết( hồng+ các mảng tb lốm đốm xanh bong ra)

• Tế bào:
• CHỦ YẾU: Bạch cầu đa nhân trung tinh( nhân chia múi)
• Lympho-tươngbào-đtb ở nang ( đã chỉ)
• TB hồng cầu – Tơ huyết/dịch rỉ viêm ( ám chỉ lòng ruột thừa) – Xung huyết/phù nề( lớp
dưới niêm mạc)

• CHÚ Ý: Đề có thể đánh lừa bằng lát cắt ruột thừa tới lớp thanh mạc ( vẫn có
hiện tượng bong, hoại tử)=> nhận biết: thanh mạc(mỏng) thường tròn (niêm
mạc thì gồ ghề, bong chóc) + có thể thấy lớp mỡ+ LỚP CƠ RUỘT THỪA(dọcvòng)


Chi tiết? Lớp
thanh mạc có tb
viêm lan tới
MẠch máu
Các tb viêm cấp lan

tới lớp thanh mac

Lớp cơ dọc có thâm
nhiễm bạch câutt

Lớp cơ vòng có thâm nhiễm BCTT


mỡ


Cấu trúc? Chi tiết?Các
tuyến Lieburkul
Cấu trúc? Nang lympho

Chi tiết? Dịch rỉ viêm

Chi tiết? Đám tế bào bong

Cấu trúc?đám tb bị hoại tử
thoái hóa

Đám tb viêm


U(quá sản) nhú(nhú trbì) bm vảy(5lớp) lành tính:
Nhận biết: Tb VẢY(nhìn như vảy cá,lồi lõm ) xếp vẫn chật tự(còn màng đáy)+ có
các nhú(màu trắng, giống kiểu sừng hươu)+ có thể có lớp Sừng( chỉ có tiêu bản:
u nhú vảy+K vảy+ di căn hạch+ Kcổ tử cung)


• Đề sẽ hỏi:

• Tế bào gì? Với tb đáy của lớp vảy
• Chi tiết gì: lớp quá sản Sừng, nhú trung bì
• Cấu trúc gì: nhú trung bì, cấu trúc xơ mạch, quá sản biểu mô vảy


Lớp sừng hóa
Lớp quá sản vảy
Chi tiêt? Lớp?Lớp tế bào đáy
Cấu trúc?Nhú trung bì

Cấu trúc? Trục lk xơ mạch


LỚp đáy

Quá sản
lớp sùng

Trục lk xơ mạch


K bm vảy(5lớp) có sừng hóa
nhận biết: CầuSừng ( chỉ có tiêu bản: K vảy+ di căn hạch+ Kcổ tử cung) + Tế bào U (LỘN XỘN VẢY
CÁ, to nhỏ, xanh, nhân to nhỏ k đều và XÂM NHẬP tràn xuống MÔ ĐỆM)

• Đã nhắc tới U là có mô đệm: mô đệm ngấm tb viêm mạn, xơ hóa
• Đề sẽ hỏi:







Mô gì? Mô u
Tế bào viêm mạn
Tiêu bản gì? Bệnh gì? Ung thư biểu mô vảy Sừng hóa XÂM NHẬP(để có đủ điểm)
Tế bào u có đặc điểm?: Xâm lấn tới mô đệm dưới màng đáy.
Đặc điểm tế bào đang chỉ? Bào tương , nhân kiểm, to, tỉ lệ nhân/bt lớn,....


Mô?cấu trúc?
Vảy cá lộn xộn=> Mô u
Cấu trúc? Cầu sừng

Mô u


1.Cầu sừng (ổ tế bào u thoái hóa) 2.Tế bào ung thư xâm nhập mô đệm 3.Mô đệm phản ứng
lympho
viêm

Nhân chia đien hinh


1. Nhân chia không điển hình 2. Cầu sừng


Nhân c


Nhân chia khong đien hinh

1. Nhân chia không điển hình 2. Cầu sừng


K bm vảy di căn hạch
nhận biết: CầuSừng ( chỉ có tiêu bản: K vảy+ di căn hạch+ Kcổ tử cung) + Tế bào U (LỘN XỘN VẢY
CÁ, xếp thành CÁC ĐÁM NHỎ xen với mô hạch) + Có mô hạch(xoang, nang lympho)

• Có các tế bào tại hạch
• U xâm nhập phá vỡ các nang lympho
• U tăng sinh tại xoang=> Dãn rộng xoang
• Đề sẽ hỏi:





Mô gì? Mô u
Tế bào viêm mạn
Tiêu bản gì? Bệnh gì? Ung thư biểu mô vảy di căn hạch
Đặc điểm tế bào đang chỉ? Bào tương , nhân kiểm, to, tỉ lệ nhân/bt lớn,....


Cấu trúc: mô xơ quanh

1

Cấu trúc?mô u(đám nhỏ xen lẫn mô


2

Mô hạch

1. Đám tế bào ung thư 2. mô hạch lympho 3. tổ chức liên kết ngoài hạch


3

Mo u

mômô

Cấu trúc?chi tiet? Cầu sùng
Tb nội mô xoang hạch

2
1

Xoang tủy

1. Đám tế bào ung thư 2. mô hạch lympho 3. Ổ sừng hóa


TgB

1

2


Lympho

3

1. Đám tế bào ung thư 2. mô hạch lympho 3. Ổ sừng hóa


×