Ôn kiểm tra 1T lớp 12 ngày 27/11/2016
1. Giải phương trình: 3
+ 7.9 x − 6.32 x +1 = −890 ta được nghiệm là
a) x=1
b) x=2
c) x=3
d) x=4
2 x−4
2. Giải phương trình (0,625)
a) 0
3 x −5
3
= 1
5
4 x −10
b) 1
ta được tập nghiệm là S. Khi đó số phần tử của S là:
c) 2
d) 3
2 x 2 −3 x −10
14
3. Giải phương trình (0,625) 3 x −7 = 2
25
là:
a) 0
b) 2
c) 2
ta được tập nghiệm là S. Khi đó số phần tử của S
d) 3
2 x 2 −3 x −10
14
4. Giải phương trình (0,625) 3 x −7 = 2
25
27
23
21
a) −
b)
c)
9
9
4
5. Giải phương trình
a) −
27
9
b)
5
8
6 x −14
23
9
64
=
25
ta tổng của hai nghiệm là:
d)
3
4
2 x 2 −3 x −10
c)
ta tích của hai nghiệm là:
21
4
d)
3
4
3 x −8
6. Giải phương trình 7 x −1.11 x −2 = 539 ta được nghiệm là
2
a) 3
b) 2+
c) 3; 2(1+log711)
log11 7
d)3; 2-2log711
7. Giải phương trình log 22 ( x − 2) 2 + log 4 ( 2 x − 4) 3 = 7 ta được nghiệm là
1
1
11
11
a) 2 + 8 11
b) 1+ 8 11
c) 4; 2 + 2 − 8
d) 4; 2 + 2 8
2
2
2
2
8. Giải phương trình log 3 (4 x) − 4 log 4 x = 12 ta được nghiệm là S={a;b}. Khi đó tích ab là:
1
65
a)
b) 4
c)
d) 1
4
4
2
2
9. Giải phương trình log 3 (9 x) − 4 log 9 (− x) = 34 ta được nghiệm là S={a;b}. Khi đó tích ab là:
−3
1
9
− 3
a) −
b)
c)
d)
27 3
2
39
81
2
10.
Giải bất phương trình: 2 −2 x +5 x +1 < 8 ta được nghiệm là:
1
1
1
2
21
a) ≤ x < 2
b) < x < 2
c) x < hoặc x > 2
d) x< hoặc x>
2
2
2
5
10
2
11.
Giải bất phương trình: 7 2 x −6 x +2 < 7 ta được nghiệm là:
a) 0 < x < 2
b) 0 < x < 3
c) 1 < x < 2
d) x<0 hoặc x>3
x 2 −9
1
−5
12.
Giải bất phương trình:
≤ ( 0.5) ta được nghiệm là:
2
a) x ≤ −2 ∨ x ≥ 2 b) − 2 ≤ x ≤ 2
c) − 1 ≤ x ≤ 1
d) x = ±2
3 x −1
3 x−2
3 x −3
13.
Giải bất phương trình: 5 + 5
+5
≥ 31 ta được nghiệm là
a) x ≥ 1
b) x ≤ 1
c) x ≥ 2
d) 1 ≤ x ≤ 2
x
x
14.
Giải phương trình 25 -26.5 +25=0 ta được hai nghiệm x1, x2 khi đó x12 + x22 là
a) 2
b) 4
c) 8
d) không có kết quả
15.
Giải phương trình 31-x-3x+2=0 ta được nghiệm là
a) x=-1
b) x=-2
c) x=1
d) x=3
16.
Giải phương trình 9x-3x-6=0 ta được nghiệm là
a) x=1
b) x=2
c) x=3
d) x=4
17.
Giải phương trình 25x-6.5x+5=0 ta được mấy nghiệm
a) 1 nghiệm
b) 2 nghiệm
c) vô nghiệm
d) 3 nghiệm
18.
Giải phương trình 32x+1-9.3x+6=0 ta được nghiệm là
a) 1; log 3 2
b) 0
b) log 3 2
d) 0; log 3 2
19.
Giải phương trình 22x+2-9.2x+2=0 ta được hai nghiệm x1, x2. tính giá trị biểu thức
x12 + x22 + x1 .x2
. Kết quả của M là
x1 − x2
a) 1
b) 3
c) 7
d) tất cả đều sai
20.
Giải bất phương trình: log3(x-2)+log3(2x-1) ≥ 3
5
5
a) x ≤ − ∨ x ≥ 6
b) x ≤ −3 ∨ x ≥ 5
c) x ≤ − ∨ x ≥ 5
2
2
3
2
21.
Giải bất phương trình 2 log 5 x + 20 log 25 x + log5 x − 2 ≥ 0
M=
[
]
1 1
1 1
a) ; ∪ [3;+∞)
b) 5 ;+∞
c) ; ∪
25 5
25 5
x
22.
Đạo hàm của hàm số: y = logπ (3 − 3) là
a)
3x
(3x − 3) ln π
23.
[
5 ;+∞
3x ln 3
3x. logπ 3
c)
3x − 3
3x − 3
x
Đạo hàm của hàm số: y = logb (a − a ) là
b)
a x . ln a
(a x − a) ln b
d) tất cả đều sai
]
d)
1 1
d) ; ∪ [3;+∞)
25 5
3x
3x − 3
a x ln a
a x ln b
ax
c)
d)
ax − a
ax − a
ax − a
2
24.
Đạo hàm của hàm số: y = log5 (2 x − 3 x + 1) là
4x − 3
(4 x − 3) log3 e
a) y ' =
b) y ' =
c) a, b đúng
d) a,b sai
2
2
(2 x − 3 x + 1) ln 3
2 x − 3x + 1
3
25.
Tính đạo hàm của hàm số y = x
7
3
3
a) y ' = − x
b) y ' = − x
c) y ' = −3.7 − x. ln 3
d) b, c đều đúng
7 log 3 e
7 ln 3
a)
26.
b)
Đạo hàm cấp 1 của hàm số y = a bx
a) y ' = (2bx + c).a bx
2
+ cx + e
. ln a
2
+ cx + e
c) y ' = (bx 2 + cx + e)'.a bx
27.
c) y ' = ( 2 x + 3).5 x
28.
là
. ln a
2
+3x + 2
b) y ' = ( 2 x + 3).5 x
2
+3 x +3
d) câu a,c đều đúng
. ln 5 5
Đạo hàm cấp 1 của hàm số y = 3− x
2
( − 2 x + 1).3− x
y' =
ln 3
2
+ x+2
. ln 3
+ x+2
+ cx + e
là
+ 3 x +1
. ln 3125
2
d) cả a,b,c đều đúng
2
a) y ' = ( − 2 x + 1).3− x
c)
+ cx + e
(2bx + c ).a bx
b)
log a e
Đạo hàm cấp 1 của hàm số y = 5 x
a) y ' = ( 2 x + 3).5 x
2
2
+ x+2
2
+3x +2
là
b) y ' = ( − 2 x + 1).3− x
2
+ x+2
d) cả a,b,c đều đúng
. ln 5