ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
PHẦN II
(50%)
Nhiệm vụ :
-Thiết kế sàn tầng 10
-Thiết kế dầm trục 2&4 của sàn tầng 10
-Thiết kế khung trục C
-Thiết kế lõi cứng
GVHD
SVTH
LỚP
: Th.S. TRỊNH QUANG THỊNH
: BÙI QUANG HIẾU
: 02X1B
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
2000
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
8400
G
8400
F
E
S8
9000
42600
S7
S6
D
S5
S14
S3
S13
8400
S7
S1
S2
C
8400
B
S15
2000
S12
S10
S11
S4
S9
S17
S16
8400
8400
8400
2600
25200
1
2
3
4
I.Phân loại ô bản.
*Quan niệm tính toán:
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn ta
lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.
l2
≥ 2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1
l2
- Khi < 2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1
-Khi
Trong đó: l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại
ô bản sau:
Ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
l1
(m)
7.80
7.80
8.40
8.40
8.40
6.60
1.20
2.60
1.20
2.00
5.30
3.10
2.60
2.60
2.60
2.00
2.00
l2
(m)
8.40
8.40
8.40
8.40
9.00
10.00
1.60
5.00
3.10
2.60
8.40
3.80
8.40
9.00
8.40
5.30
8.40
l2/l1
Liên kết biên
Loại ô bản
1.08
1.08
1.00
1.00
1.07
1.52
1.33
1.92
2.58
1.30
1.58
1.23
3.23
3.46
3.23
2.65
4.20
4N
4N
4N
4N
4N
4N
3N;1K
4N
4N
4N
4N
4N
3N;1K
3N;1K
3N;1K
3N;1K
3N;1K
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản loại dầm
II.Cấu tạo:
1.Chọn chiều dày sàn:
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =
D
.l
m
Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản.
D = 0,8 ÷ 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
m = 30÷35 với bản loại dầm.
= 40÷45 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn h b của ô lớn nhất cho
các ô còn lại để thuận tiện cho thi công và tính toán. Ta phải đảm bảo h b > 6 cm đối với
công trình dân dụng.
Đối với các bản loại dầm ( các ô từ S11÷S14 ) chọn m = 30.
⇒ hb =
1
.2,5 = 0,08m .
30
Đối với các bản loại kê 4 cạnh ( các ô từ S1÷S10 ) chọn m = 45.
⇒ hb =
1
.8,4 = 0.187 m .
45
Vậy ta chọn thống nhất chiều dày các ô bản là 18 cm.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 10
N TT NGHIP
TRUNG TM THNG MI B H
2.Cu to sn:
- Laùt gaỷch ceramit daỡy 10mm
- Vổợa ximng loùt B3.5 daỡy 20mm
- Saỡn BTCT õọứ taỷi chọự daỡy 18cm
- Vổợa traùt trỏửn B3.5 daỡy 15mm
- Trỏửn thaỷch cao
III.Xỏc nh ti trng:
1.Tnh ti sn:
a.Trng lng cỏc lp sn: da vo cu to kin trỳc lp sn, ta cú:
gtc = . (kg/cm2): tnh ti tiờu chun.
gtt = gtc.n (kg/cm2): tnh ti tớnh toỏn.
Trong ú (kg/cm3): trng lng riờng ca vt liu.
n: h s vt ti ly theo TCVN2737-1995.
Ta cú bng tớnh ti trng tiờu chun v ti trng tớnh toỏn sau:
Bng 1.1
Lp vt liu
1.Gch Ceramic
2.Va XMlút
3.Bn BTCT
4.Va trỏt
5.Trn thch cao
Tng cng
Chiu dy Tr.lng riờng
(m)
(kg/m3)
0.01
2200
0.02
1600
0.18
2500
0.015
1600
gtc
(kg/m2)
22
32
450
24
30
558
H s n
1,1
1,3
1,1
1,3
1,1
gtt
(kg/m2)
24,2
41,6
495
31,2
33
625
b.Trng lng tng ngn v tng bao che trong phm vi ụ sn:
Tng ngn gia cỏc khu vc khỏc nhau trờn mt bng dy 100mm. Tng
ngn xõy bng gch rng cú = 1500 (kg/cm3).
i vi cỏc ụ sn cú tng t trc tip trờn sn khụng cú dm thỡ xem ti
trng ú phõn b u trờn sn. Trng lng tng ngn trờn dm c qui i thnh
ti trng phõn b truyn vo dm.
Chiu cao tng c xỏc nh: ht = H-hds.
Trong ú: ht: chiu cao tng.
H: chiu cao tng nh.
hds: chiu cao dm hoc sn trờn tng tng ng.
Cụng thc qui i ti trng tng trờn ụ sn v ti trng phõn b trờn ụ sn :
SVTH: Bựi Quang Hiu - Lp 02X1B
Trang : 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
g ttt− s =
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
nt .( S t − S c ).δ t .γ t + nc .S c .γ c
(KG/m2).
Si
Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
δ t = 0.1(m): chiều dày của mảng tường.
γ t = 1500(kG/m3): trọng lượng riêng của tường .
γ c = 18(kG/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Ta có bảng tính tĩnh tải sàn tầng điển hình:
Bảng 1.2
Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
Kích
thước
(mxm)
7,8x8,4
7,8x8,4
8,4x8,4
8,4x8,4
8,4x9,0
6,6x10
1,2x1,6
2,6x5,0
1,2x3,1
2,0x2,6
5,3x8,4
3,1x3,8
2,6x8x4
2,6x9,0
2,6x8,4
2,0x5,3
2,0x8,4
Diện Kích thước
St
tích
tường
(m2) l(m) h(m) (m2)
65.52 0.00 0.00 0.00
65.52 0.00 0.00 0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
70.56 26.60 3.12 82.99
75.60 0.00 0.00 0.00
66.00 0.00 0.00 0.00
1.92 0.00 0.00 0.00
13.00 0.00 0.00 0.00
3.00 0.00 0.00 0.00
5.20 0.00 0.00 0.00
44.52 0.00 0.00 0.00
11.78 3.00 3.12 9.36
21.84 2.00 3.12 6.24
23.40 0.00 0.00 0.00
21.84 0.00 0.00 0.00
10.60 0.00 0.00 0.00
16.80 0.00 0.00 0.00
Sc
(m2)
0.00
0.00
0.00
7.14
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.52
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
g ttt− s
g stt
gtt
(kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
179.74
625
804.74
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
100.81
625
625.00
47.14
625
672.14
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
0.00
625
625.00
2.Hoạt tải sàn:
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(kg/cm2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ
vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó
nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt(kg/cm2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải để tính toán.
Ta có bảng tính hoạt tải sàn tầng điển hình:
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Bảng 1.3
Ô
Sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
Loại Phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Vệ sinh
Văn phòng
Sảnh
Kỹ thuật
Hành lang
Hành lang
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Văn phòng
Diện tích
(m2)
65.52
65.2
70.56
53.54
17.02
75.6
66
1.92
13
3
5.2
44.52
11.78
21.84
23.4
21.84
10.6
16.8
ptc
(kg/cm2)
200
200
200
200
200
200
300
200
300
300
200
200
200
200
200
200
200
200
Hệ số n
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
ptt
(kg/cm2)
240
240
240
240
240
240
360
240
360
360
240
240
240
240
240
240
240
240
IV.Vật liệu:
- Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 145(kg/cm2).
Rbk = 1,05(MPa) = 10,5(kg/cm2).
- Cốt thép φ ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(kg/cm2).
- Cốt thép φ > 8: dùng thép CII có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(kg/cm2).
V.Xác định nội lực: ta tách thành các ô bản đơn để tính nội lực.
1.Nội lực trong sàn bản dầm: (S9, S13, S14, S15, S16, S17)
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm.
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (kG/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
1m
L1
L1
L2
2
q.l
8
L1
2
2
q.l
12
3.L1
8
2
q.l
12
2
9.q.l
128
q.l
24
2.Nội lực trong bản kê 4 cạnh: (các ô bản còn lại)
Sơ đồ nội lực tổng quát:
M'II
M2
MI
M1
l2
M'I
M II
l1
+Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1= mi1.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).
M2= mi2.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).
+Moment âm lớn nhất ở trên gối:
MI= ki1.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).(hoặc M’I)
MII= ki2.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m). (hoặc M’II).
Trong đó:
i-chỉ số sơ đồ sàn.
mi1; mi2; ki1; ki2: hệ số tra sổ tay kết cấu phụ thuộc i và l1/l2.
VI.Tính toán cốt thép:
Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb
+Xác định: α m =
M
Rb .b.h02
Trong đó: ho = h-a.
a:khoảng cách từ mép bê tông đến chiều cao làm việc, chọn lớp dưới a=2cm.
M- moment tại vị trí tính thép.
+Kiểm tra điều kiện:
- Nếu α m > α R : tăng kích thước hoặc tăng cấp độ bền của bêtông để đảm bảo
điều kiện hạn chế α m ≤ α R
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
[
]
- Nếu α m ≤ α R : thì tính ζ = 0,5. 1 + 1 − 2.α m
Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng bản b = 1m:
ASTT =
M
(cm 2 )
RS .ζ .h0
Chọn đường kính cốt thép, khoảng cách a giữa các thanh thép:
a TT =
f S .100
(cm)
AS
BT
Bố trí cốt thép với khoảng cách a BT ≤ a TT , tính lại diện tích cốt thép bố trí AS
ASBT =
f S .100
(cm 2 )
BT
a
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
ASBT
µ% =
.100%
100.h0
µ min ≤ µ ≤ µ max
µ nằm trong khoảng 0,3%÷0,9% là hợp lý.
Nếu µ<µmin = 0.1% thì ASmin = µmin .b.h0 (cm2).
Kết quả tính toán cho trong bản sau:
VII.Bố trí cốt thép:
- Cốt thép tính ra được bố trí đảm bảo theo các yêu cầu qui định .
- Cốt thép lớp trên ở nhịp được bố trí theo cấu tạo.
Việc bố trí cốt thép xem bản vẽ KC.
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN
A.LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH
Kích thước
STT
Sơ đồ sàn
l1
(m)
S1
S2
S3
S4
9
9
9
7.80
8.40
8.40
Tải trọng
Chiều dày
l2
g
p
h
a
h0
(m)
(kg/m2
)
(kg/m2
)
(cm
)
(cm
)
2.00
(cm
)
16.0
3.00
15.0
2.00
16.0
2.00
8.40
8.40
8.40
625
625
805
240
240
240
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
18.0
18.0
18.0
Tỷ
số
l2/l1
Hệ số
moment
m1=
0.0191
m2=
Moment
Tính th
αm
ζ
1081.18
0.029
0.985
(kg.m/m)
M1=
0.0166
M2=
938.62
0.029
0.985
k1 =
0.0444
MI =
-2516.36
0.068
0.965
16.0
k2 =
0.0382
MII=
-2165.85
0.058
0.970
2.00
16.0
m1=
0.0179
M1=
1092.516
0.029
0.985
3.00
15.0
m2=
2.00
16.0
2.00
1.08
0.0179
M2=
1092.516
0.033
0.983
k1 =
0.0417
MI =
-2545.13
0.069
0.964
16.0
k2 =
0.0417
MII=
-2545.13
0.069
0.964
2.00
16.0
m1=
0.0179
M1=
1319.53
0.036
0.982
3.00
15.0
m2=
2.00
16.0
2.00
16.0
1.00
1.00
0.0179
M2=
1319.53
0.040
0.979
k1 =
0.0417
MI =
-3073.99
0.083
0.957
k2 =
0.0417
MII=
-3073.99
0.083
0.957
Trang : 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
S5
S6
S7
S8
S10
S11
S12
9
9
8
9
9
9
9
8.40
6.60
1.20
2.60
2.00
5.30
3.10
9.00
10.0
1.60
5.00
2.60
8.40
3.80
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
625
240
625
18.0
360
625
18.0
240
625
18.0
360
625
18.0
240
625
18.0
240
726
18.0
240
18.0
2.00
16.0
3.00
15.0
2.00
16.0
2.00
m1=
0.0190
m2=
M1=
1242.49
0.033
0.983
0.0167
M2=
1090.21
0.033
0.983
k1 =
0.0443
MI =
-2894.15
0.078
0.959
16.0
k2 =
0.0385
MII=
-2514.87
0.068
0.965
2.00
16.0
m1=
0.0207
M1=
1348.27
0.036
0.981
3.00
15.0
m2=
0.0091
M2=
590.80
0.018
0.991
2.00
16.0
k1 =
0.0462
MI =
-3006.61
0.081
0.958
2.00
16.0
k2 =
0.0201
MII=
-1309.66
0.035
0.982
2.00
16.0
m1=
0.0270
M1=
44.84
0.001
0.999
3.00
15.0
m2=
0.0175
M2=
29.06
0.001
1.000
2.00
16.0
k1 =
0.0573
MI =
-95.16
0.003
0.999
2.00
16.0
k2 =
0.0432
MII=
-71.69
0.002
0.999
2.00
16.0
m1=
0.0188
M1=
240.93
0.006
0.997
3.00
15.0
m2=
0.0051
M2=
64.81
0.002
0.999
2.00
16.0
k1 =
0.0404
MI =
-517.72
0.014
0.993
3.00
15.0
k2 =
0.0110
MII=
-141.15
0.004
0.998
2.00
16.0
m1=
0.0208
M1=
93.56
0.003
0.999
3.00
15.0
m2=
0.0123
M2=
55.33
0.002
0.999
2.00
16.0
k1 =
0.0475
MI =
-213.65
0.006
0.997
2.00
16.0
k2 =
0.0281
MII=
-126.39
0.003
0.998
2.00
16.0
m1=
0.0205
M1=
790.61
0.021
0.989
3.00
15.0
m2=
0.0082
M2=
315.05
0.010
0.995
2.00
16.0
k1 =
0.0454
MI =
-1748.78
0.047
0.976
2.00
16.0
k2 =
0.0181
MII=
-697.90
0.019
0.991
2.00
16.0
m1=
0.0206
M1=
233.86
0.006
0.997
3.00
15.0
m2=
0.0137
M2=
156.27
0.005
0.998
2.00
16.0
k1 =
0.0471
MI =
-535.39
0.014
0.993
2.00
16.0
k2 =
0.0314
MII=
-356.84
0.010
0.995
1.07
1.52
1.33
1.92
1.30
1.58
1.23
B.LOẠI BẢN LOẠI DẦM
Kích thước
STT
Sơ đồ sàn
l1
(m)
S13
S15
b
2.60
Tải trọng
Chiều dày
l2
g
p
h
a
h0
(m)
(kg/m2
)
(kg/m2
)
(cm
)
(cm
)
(cm
)
2.0
16.0
2.0
16.0
8.40
625.0
240.0
18.0
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Tính thép
Moment
Tỷ
số
l2/l1
αm
ζ
(kg.m/m)
Mnh=
9/128
Mg =
-1/8
.q.l2=
411.1
0.011
0.994
.q.l2=
-730.9
0.020
0.990
3.23
Trang : 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
S14
S16
S17
b
b
b
2.60
2.00
2.00
9.00
5.30
8.40
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
625.0
625.0
625.0
240.0
240.0
240.0
2.0
16.0
Mnh=
9/128
2.0
16.0
Mg =
-1/8
2.0
16.0
Mnh=
9/128
18.0
.q.l2=
411.1
0.011
0.994
.q.l2=
-730.9
0.020
0.990
.q.l2=
243.3
0.007
0.997
.q.l2=
-432.5
0.012
0.994
.q.l2=
243.3
0.007
0.997
.q.l2=
-432.5
0.012
0.994
3.46
18.0
2.65
2.0
16.0
Mg =
-1/8
2.0
16.0
Mnh=
9/128
2.0
16.0
Mg =
-1/8
18.0
4.20
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC C
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
D3
D40
D36
D32
D28
D22
D16
D10
D4
D23
D17
D11
D5
D24
D18
D12
D6
H4
E 9 E10 E11 E12 E13 E14 E15 E16 E17 E18 E19 E20
D44
H3
D9
D48
H2
D15
D52
H1
D21
D56
G4
D27
D60
G3
D31
E8
D35
E7
C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20
D39
D64
G2
D2
D43
D68
G1
D8
D47
D72
F4
D14
D51
D76
F3
D20
D55
E6
D26
D59
E5
D30
D63
E4
D34
C8
D38
C7
D42
D67
D80
F2
D1
D46
D71
D84
F1
D7
D50
D75
E3
D13
D54
D79
E2
D19
D58
D83
D88
E1
D25
D62
C6
D29
D66
C5
D33
D70
C4
D37
D74
C3
D41
D78
C2
D45
D82
D87
C1
D49
B 9 B10 B11 B12 B13 B14 B15 B16 B17 B18 B19 B20
D53
B8
D57
B7
D61
B6
D65
B5
D69
B4
D73
B3
D77
B2
D81
D86
B1
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A 9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 A16 A17 A18 A19 A20
D85
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
A.CÁC HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC TRONG NHÀ CAO TẦNG
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Các hệ kết cấu BTCT toàn khối được sử dụng phổ biến trong các nhà cao tầng bao
gồm: hệ kết cấu khung, hệ kết cấu tường chịu lực, hệ khung vách hỗn hợp, hệ kết cấu
hình ống và hệ kết cấu hình hộp. Việc lựa chọn hệ kết cấu dạng này hay dạng khác phụ
thuộc vào điều kiện cụ thể của công trình, công năng sử dụng, chiều cao của ngôi nhà
và độ lớn của tải trọng ngang (động đất, gió).
1.Hệ kết cấu khung:
Hệ kết cấu khung có khả năng tạo ra các không gian lớn, linh hoạt thích hợp với
các công trình công cộng. Hệ kết cấu khung có sơ đồ làm việc rõ ràng, nhưng có
nhược điểm là kém hiệu quả khi chiều cao của công trình lớn. Trong thực tế kết cấu
khung BTCT được sử dụng cho các công trình có chiều cao đến 20 tầng đối với cấp
phòng chống động đất ≤7; 15 tầng đối với nhà trong vùng có chấn động động đất cấp
8 và 10 tầng đối với cấp 9.
2.Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng.
Hệ kết cấu vách cứng có thể được bố trí thành hệ thống theo một phương, hai
phương hoặc có thể liên kết lại thành các hệ không gian gọi là lõi cứng. Đặc điểm
quan trọng của loại kết cấu này là khả năng chịu lực ngang tốt nên thường được sử
dụng cho các công trình có chiều cao trên 20 tầng. Tuy nhiên độ cứng theo phương
ngang của các vách cứng tỏ ra là hiệu quả ở những độ cao nhất định, khi chiều cao
công trình lớn thì bản thân vách cứng phải có kích thước đủ lớn, mà điều đó thì khó có
thể thực hiện được. Ngoài ra, hệ thống vách cứng trong công trình là sự cản trở để tạo
ra các không gian rộng. Trong thực tế hệ kết cấu vách cứng thường được sử dụng có
hiệu quả cho các công trình nhà ở, khách sạn với độ cao không quá 40 tầng đối với cấp
phòng chống động đất ≤7. Độ cao giới hạn bị giảm đi nếu cấp phòng chống động đất
của nhà cao hơn.
3.Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng).
Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng) được tạo ra tại khu vực cầu
thang bộ, cầu thang máy, khu vệ sinh chung hoặc ở các tường biên, là các khu vực có
tường liên tục nhiều tầng. Hệ thống khung được bố trí tại các khu vực còn lại của ngôi
nhà. Hai hệ thống khung và vách được liên kết với nhau qua hệ kết cấu sàn. Trong
trường hợp này hệ sàn liền khối có ý nghĩa rất lớn. Thường trong hệ thống kết cấu này
hệ thống vách đóng vai trò chủ yếu chịu tải trọng ngang, hệ khung chủ yếu được thiết
kế để chịu tải trọng thẳng đứng. Sự phân rõ chức năng này tạo điều kiện tối ưu hoá các
cấu kiện, giảm bớt kích thước cột và dầm, đáp ứng được yêu cầu của kiến trúc .
Hệ kết cấu khung -giằng tỏ ra là hệ kết cấu tối ưu cho nhiều loại công trình cao
tầng. Loại kết cấu này sử dụng hiệu quả cho các ngôi nhà đến 40 tầng. Nếu công trình
được thiết kế cho vùng có động đất cấp 8 thì chiều cao tối đa cho loại kết cấu này là 30
tầng, cho vùng động đất cấp 9 là 20 tầng .
4.Hệ thống kết cấu đặc biệt( bao gồm hệ thống khung không gian ở các tầng dưới ,
còn phía trên là hệ khung giằng).
Đây là hệ kết cấu đặc biệt được ứng dụng cho các công trình mà ở các tầng
dưới đòi hỏi các không gian lớn. Hệ kết cấu kiểu này có phạm vi ứng dụng giống hệ
kết cấu khung giằng, nhưng trong thiết kế cần đặc biệt quan tâm đến hệ thống khung
không gian ở các tầng dưới và kết cấu của tầng chuyển tiếp từ hệ thống khung không
gian sang hệ thống khung- giằng. Phương pháp thiết kế cho hệ kết cấu này nhìn chung
là phức tạp, đặc biệt là vấn đề thiết kế kháng chấn.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
5.Hệ kết cấu hình ống .
Hệ kết cấu hình ống có thể được cấu tạo bằng một ống bao xung quanh nhà
gồm hệ thống cột, dầm, giằng và cũng có thể được cấu tạo thành hệ thống ống trong
ống. Trong nhiều trường hợp người ta cấu tạo ống ở phía ngoài, còn phía trong nhà là
hệ thống khung hoặc vách cứng hoặc kết hợp khung và vách cứng. Hệ thống kết cấu
hình ống có độ cứng theo phương ngang lớn, thích hợp cho loại công trình có chiều
cao trên 25 tầng, các công trình có chiều cao nhỏ hơn 25 tầng loại kết cấu này ít được
sử dụng. Hệ kết cấu hình ống có thể được sử dụng cho loại công trình có chiều cao tới
70 tầng .
6.Hệ kết cấu hình hộp.
Đối với các công trình có độ cao lớn và có kích thước mặt bằng lớn, ngoài việc
tạo ra hệ thống khung bao quanh làm thành ống, người ta còn tạo ra các vách phía
trong bằng hệ thống khung với mạng cột xếp thành hàng. Hệ kết cấu đặc biệt này có
khả năng chịu lực ngang lớn thích hợp cho các công trình rất cao. Kết cấu hình hộp có
thể sử dụng cho các công trình cao tới 100 tầng.
B.HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN KẾT CẤU
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 20
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
I.Hệ kết cấu chịu lực.
Từ sự phân tích những ưu điểm, nhược điểm, và phạm vi ứng dụng của từng
loại kết cấu chịu lực ở phần A, ta quyết định sử dụng hệ kết cấu khung-vách cho công
trình.
II.Phương pháp tính toán hệ kết cấu.
1.Tải trọng:
a.Tải trọng thẳng đứng:
+Trọng lượng bản thân kết cấu và các loại hoạt tải tác dụng lên sàn, lên mái.
+Tải trọng tác dụng lên sàn, kể cả tải trọng các tường ngăn (dày 100mm), thiết
bị, tường nhà vệ sinh, thiết bị vệ sinh: đều qui về tải trọng phân bố đều trên diện tích ô
sàn.
+Tải trọng tác dụng lên dầm do sàn truyền vào, do tường bao trên dầm( dày
200): phân bố đều trên dầm.
b.Tải trọng ngang:
+Tải trọng gió và tải trọng động đất được tính theo Tiêu chuẩn tải trọng và tác
động TCVN 2737-1995 .
+Do chiều cao công trình tính từ mặt móng đến mái là 72.3m>40m nên căn cứ
vào Tiêu chuẩn ta phải tính thành phần động của tải trọng gió.
+Tải trọng gió và tải trọng động đất được tính toán qui về tập trung tại các mức
sàn sau đó phân bố thành các lực tập trung vào các nút khung và vách theo tỷ lệ khối
lượng.
2.Nội lực và chuyển vị.
Để xác định nội lực và chuyển vị, sử dụng phần mềm tính kết cấu SAP
2000(Non-Linear). Đây là một phần mềm tính kết cấu khá mạnh hiện nay và được ứng
dụng khá rộng rãi trong việc tính toán kết cấu công trình.
Lấy kết quả nội lực và chuyển vị ứng với từng phương án tải trọng.
3.Tổ hợp và tính cốt thép.(Theo TCVN).
Sử dụng chương trình lập bằng trình ứng dụng Microsoft Excel. Chương trình
này có ưu điểm là tính toán đơn giản, ngắn gọn, và dễ dàng, thuận tiện khi sử dụng và
kiểm tra độ chính xác của kết quả tính.
III.Xác định sơ bộ kích thước cấu kiện.
MẶT BẰNG TẦNG 1
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
8400
H
8400
G
8400
F
E
S31
9000
59400
S30
S29
S28
S30
S24
S25
S18
S19
S20
S26
S27
D8
D
S23
8400
S16
S17
S21
S22
D9
S7
S11
S12
D6
S13
S9
D7
S8
D5
8400
S10
D4
D3'
D3
C
S14
S15
B
D2
D1
8400
S1
S3
S4
S5
S6
S2
A
8400
8400
8400
8400
8400
8400
50900
1
2
3
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
4
5
6
7
Trang : 22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
MẶT BẰNG TẦNG 2&3
8400
H
8400
G
8400
F
E
S32
9000
59400
S31
S30
S29
H? rác
S31
S25
S26
S19
S20
S21
S27
S28
D9
D
S24
8400
S17
S18
S22
S23
D10
S9
D7
S10
D5
S12
S13
D6
8400
S8
D4
D3
C
S14
S16
D8
S15
S11
B
D2
S2
D1
8400
S1
S4
S5
S6
S7
S3
A
8400
8400
8400
8400
8400
8400
50900
1
2
3
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
4
5
6
7
Trang : 23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
MẶT BẰNG TẦNG 4
8400
H
8400
G
8400
F
E
S30
9000
59400
S29
S28
S22
S23
S24
S18
S19
S20
S27
S29
D
S26
S16
8400
S25
S17
S21
8400
S31
S9
D4
S8
S10
D3
D2
C
S12
S13
S14
S4
S5
S6
S15
D5
S11
8400
S1
S2
D1
B
S7
S3
A
8400
8400
8400
8400
8400
8400
50900
1
2
3
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
4
5
6
7
Trang : 24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
2000
MẶT BẰNG TẦNG 5÷19
8400
G
8400
F
E
S8
9000
42600
S7
S6
D
S5
S14
S3
S13
8400
S7
S1
S2
C
8400
B
S15
2000
S12
S10
S11
S4
S9
S17
S16
8400
8400
8400
2600
25200
1
2
3
4
1.Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột:
Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức:
A0 =
k t .N
Rb
Trong đó:
+Rb: cường độ chịu nén của bêtông. Với bêtông có cấp bền nén B25 thì R b =
1450(T/m2)
+kt: hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt thép, độ
mảnh của cột.
-Với cột biên ta lấy kt = 1,3.
-Với cột trong nhà ta lấy kt = 1,2.
-Với cột góc nhà ta lấy kt = 1,5.
+N: lực nén được tính toán gần đúng như sau:
N = mS.q.FS
Trong đó:
mS: số sàn phía trên tiết diện đang xét.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 25
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
FS: diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
q: tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn. Giá trị q được
lấy theo kinh nghiệm thiết kế. Với sàn có bề dày 18cm lấy q = 1T/m 2.
Bảng chọn tiết diện các cột:
Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3
Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3
Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3
Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3
Fs
(m2)
17.64
17.64
17.64
17.64
35.28
Cột 1C;1F
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
70.56 1.5
1
141.12 1.5
1
211.68 1.5
1
282.24 1.5
1
423.36 1.5
A tính
(m2)
0.073
0.146
0.219
0.292
0.438
b
(m)
0.6
0.6
0.6
0.6
0.7
h
(m)
0.6
0.6
0.6
0.6
0.7
A chọn
(m2)
0.36
0.36
0.36
0.36
0.49
Fs
(m2)
32.55
32.55
32.55
32.55
57.12
Cột 2B;2G
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
130.2 1.2
1
260.4 1.2
1
390.6 1.2
1
520.8 1.2
1
749.28 1.2
A tính
(m2)
0.108
0.216
0.323
0.431
0.620
b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81
Fs
(m2)
57.33
57.33
57.33
57.33
64.05
Cột 2C;2F
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
229.32 1.2
1
458.64 1.2
1
687.96 1.2
1
917.28 1.2
1
1173.5 1.2
A tính
(m2)
0.190
0.380
0.569
0.759
0.971
b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81
Fs
(m2)
51.24
51.24
51.24
51.24
51.24
Cột 3C;3F
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
204.96 1.2
1
409.92 1.2
1
614.88 1.2
1
819.84 1.2
1
1024.8 1.2
A tính
(m2)
0.170
0.339
0.509
0.678
0.848
b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81
Cột 4C;4F
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 26
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3
Tầng
16÷19
12÷15
8÷11
4÷7
Hầm,1,2,3
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Fs
(m2)
46.2
46.2
46.2
46.2
70.56
Tải trọng q
(T/m2)
1
1
1
1
1
Fs
(m2)
62.56
62.56
62.56
62.56
77.28
N
(T)
184.8
369.6
554.4
739.2
1021.4
k
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
A tính
(m2)
0.153
0.306
0.459
0.612
0.845
b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81
Cột 4E;4D
Tải trọng q
N
k
(T/m2)
(T)
1
250.24 1.2
1
500.48 1.2
1
750.72 1.2
1
1001 1.2
1
1310.1 1.2
A tính
(m2)
0.207
0.414
0.621
0.828
1.084
b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81
A tính
(m2)
0.086
0.172
0.259
0.345
0.578
b
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
h
(m)
0.7
0.7
0.7
0.8
0.9
A chọn
(m2)
0.49
0.49
0.49
0.64
0.81
Cột 4B;4G
Fs
Tải trọng q
N
k
Tầng
(m2)
(T/m2)
(T)
16÷19
26.04
1
104.16 1.2
12÷15
26.04
1
208.32 1.2
8÷11
26.04
1
312.48 1.2
4÷7
26.04
1
416.64 1.2
Hầm,1,2,3 70.56
1
698.88 1.2
Các cột còn lại chọn tiết diện 500x500mm2.
2.Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
Chọn kích thước dầm căn cứ vào nhịp dầm.
Chiều cao tiết diện dầm:
h=
1
.L
m
Trong đó :
L: nhịp dầm
m = 1/8÷1/12
Chiều rộng b = (0,3÷0,5)h.
Chọn sơ bộ kích thước các dầm khung là 400x700mm. Các dầm bo là
300x700mm.
3.Chọn sơ bộ tiết diện vách:
Chiều dày thành vách t chọn theo các điều kiện sau:
150mm
150mm
t>= 1
=
.
165mm
20 .H
Chọn chiều dày vách ngoài, vách trong là 220mm.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 27
N TT NGHIP
TRUNG TM THNG MI B H
C.TI TRNG TC DNG LấN CễNG TRèNH.
I.Ti trng thng ng:
I.1.Ti trng phõn b tỏc dng lờn cỏc ụ sn:
1.Tnh ti sn:
a.Trng lng cỏc lp sn:
Cu to cỏc lp sn: cu to sn thng th hin trong chng tớnh sn in
hỡnh, õy ta b sung thờm cu to sn mỏi:
Laùt gaỷch laù nem daỡy 4cm
Vổợa loùt daỡy 2cm
Saỡn bótọng daỡy 18cm
Vổợa traùt trỏửn daỡy 1,5cm
Trỏửn thaỷch cao
Ta cú bng tớnh ti trng tiờu chun v tớnh toỏn sn mỏi:
Lp vt liu
1.Gch lỏ nem
2.Va XMlút
3.Bn BTCT
4.Va trỏt
5.Trn thch cao
Tng cng
Chiu dy Tr.lng riờng
(m)
(kg/m3)
0.04
1500
0.02
1600
0.18
2500
0.015
1600
gtc
(kg/m2)
60
32
450
24
30
596
H s n
1,2
1,3
1,1
1,3
1,1
gtt
(kg/m2)
72
41,6
495
31,2
33
673
b.Trng lng tng ngn v tng bao che trong phm vi ụ sn:
Tng ngn gia cỏc khu vc khỏc nhau trờn mt bng dy 100mm. Tng
ngn xõy bng gch rng cú = 1500 (kg/cm3).
i vi cỏc ụ sn cú tng t trc tip trờn sn khụng cú dm thỡ xem ti
trng ú phõn b u trờn sn. Trng lng tng ngn trờn dm c qui i thnh
ti trng phõn b truyn vo dm.
Chiu cao tng c xỏc nh: ht = H-hds.
Trong ú: ht: chiu cao tng.
H: chiu cao tng nh.
hds: chiu cao dm hoc sn trờn tng tng ng.
Cụng thc qui i ti trng tng trờn ụ sn v ti trng phõn b trờn ụ sn :
SVTH: Bựi Quang Hiu - Lp 02X1B
Trang : 28
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
g ttt− s =
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
nt .( S t − S c ).δ t .γ t + nc .S c .γ c
(KG/m2).
Si
Trong đó:
St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
δ t = 0.1(m): chiều dày của mảng tường.
γ t = 1500(kG/m3): trọng lượng riêng của tường .
γ c = 18(kG/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Ta có các bảng tính sau:
Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 1:
Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
Kích
thước
(mxm)
5.3 8.4
3.1 6.2
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
5.3 8.4
3.1 3.8
3.1 4.6
4.2 8.4
8.4 8.4
6.9 8.4
4.5 6.2
5.4 8.4
8.4 8.4
7.8 8.4
7.8 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
8.4 8.4
4.8 8.4
3.6 6.6
8.4 9
8.4 9
8.4 9
8.4 9
2.2 6.6
3.6 6.3
Diện Kích thước
g ttt− s
St
Sc
tích
tường
(m2) l(m) h(m) (m2)
(m2) (kg/m2)
44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
19.22 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 30.70 4.32 132.62 18.69 272.63
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 8.40 4.32 36.29 2.94
78.96
44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
11.78 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
14.26 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
35.28 17.10 4.32 73.87 8.82 310.09
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
57.96 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
27.9 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
45.36 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 6.60 4.32 28.51 0.00
66.67
65.52 16.80 4.32 72.58 3.57 175.05
65.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
40.32 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
23.76 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
75.6 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
75.6 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
75.6 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
75.6 8.40 3.60 30.24 0.00
66.00
14.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
22.68 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
g stt
gtt
(kg/m2) (kg/m2)
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 864.63
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 670.96
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 902.09
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 658.67
592.00 767.05
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 592.00
592.00 658.00
592.00 592.00
592.00 592.00
Trang : 29
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
S29
S30
S31
4.2 6.6 27.72
1.2 1.6 1.92
2.6 5
13
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
592.00
592.00
592.00
592.00
592.00
592.00
Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 2&3:
Ô
SÀN
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
S28
S29
S30
S31
S32
Diện Kích thước
g ttt− s
g stt
St
Sc
gtt
tích
tường
(mxm)
(m2) l(m) h(m) (m2)
(m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.10 6.20 19.22 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 30.70 4.32 132.62 18.69 272.63 625.00 897.63
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 8.40 4.32 36.29 2.94 78.96 625.00 703.96
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.10 3.80 11.78 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.10 4.60 14.26 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
6.20 11.40 70.68 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
5.40 8.40 45.36 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
2.20 3.60 7.92 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.60 6.60 23.76 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
2.2
6.6 14.52 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
3.6
6.3 22.68 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
4.2
6.6 27.72 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
1.2
1.6
1.92 0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
2.6
5
13
0.00 0.00 0.00
0.00
0.00
625.00 625.00
Kích thước
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 30
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 4:
Kích
Diện Kích thước
g ttt− s
g stt
St
Sc
gtt
thước
tích
tường
(mxm)
(m2) l(m) h(m) (m2) (m2) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
S1 8.40 8.40 70.56 3.60 2.80 10.08 2.70
38.86 673.00 711.86
S2 5.30 8.40 44.52 5.00 2.80 14.00 4.50
79.82 673.00 752.82
S3 3.10 6.20 19.22 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S4 8.40 8.40 70.56 10.00 2.80 28.00 8.40 103.62 673.00 776.62
S5 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S6 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S7 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S8 8.40 8.40 70.56 8.40 2.80 23.52 3.90 102.23 673.00 775.23
S9 5.30 8.40 44.52 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S10 3.10 3.80 11.78 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S11 3.10 5.60 17.36 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S12 8.40 8.40 70.56 22.60 3.12 70.51 7.14 150.56 625.00 775.56
S13 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S14 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S15 4.80 8.40 40.32 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S16 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S17 7.80 8.40 65.52 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S18 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S19 8.40 8.40 70.56 27.20 3.12 84.86 10.40 386.56 673.00 1059.56
S20 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S21 8.40 8.40 70.56 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S22 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S23 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S24 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S25 8.40 9.00 75.60 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
673.00 673.00
S26 2.2 6.6 14.52 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S27 3.6 6.3 22.68 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S28 4.2 6.6 27.72 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S29 1.2 1.6 1.92 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
S30 2.6
5
13
0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
625.00 625.00
Bảng tính tĩnh tải sàn tầng 5÷19: thể hiện trong chương tính sàn điển hình.
2.Hoạt tải sàn:
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(kg/cm2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Ô
SÀN
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Trang : 31
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ
vào mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó
nhân với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt(kg/cm2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải để tính toán.
Ta có các bảng tính sau:
Bảng tính hoạt tải sàn tầng 1:
Ô Sàn
Loại Phòng
Diện tích
2
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S16
S17
S18
S19
S20
S21
S22
S23
S24
S25
S26
S27
Sảnh
Hành lang
Vệ sinh
Siêu thị
Sảnh
Siêu thị
Kho
Siêu thị
Hành lang
Siêu thị
Kho
Vệ sinh
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
P.làm việc
Hành lang
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Sảnh
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Siêu thị
Sảnh
Sảnh
(m )
44.52
19.22
70.56
70.56
25.2
45.36
29.4
41.16
44.52
11.78
14.26
35.28
70.56
57.96
27.9
45.36
70.56
65.52
65.52
70.56
70.56
70.56
23.76
40.32
75.6
75.6
75.6
41.16
29.4
27.72
HT tra
(kg/cm )
400
300
200
400
400
400
400
400
300
400
400
200
400
400
400
400
400
200
300
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
400
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B
Hệ số n
2
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
1.20
ptc
ptt
(kg/cm2)
400.00
300.00
200.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
300.00
400.00
400.00
200.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
200.00
300.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
400.00
(kg/cm2)
480.00
360.00
240.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
360.00
480.00
480.00
240.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
240.00
360.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
480.00
Trang : 32