Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG - TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.47 KB, 31 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
PHẦN II
(30%)
Nhiệm vụ :
-Thiết kế ván khuôn dầm, sàn, cột.
-Thiết kế ván khuôn cho toàn bộ lõi cứng.
-Tổ chức thi công cho dây chuyền bêtông phần thân.
-Nêu các biện pháp an toàn trong thi công nhà cao tầng.


GVHD : Th.S. TRẦN THỊ BẠCH DIỆP
SVTH : BÙI QUANG HIẾU
LỚP : 02X1B
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 153
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
CHƯƠNG I: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN
A.Phương án lựa chọn và tính toán ván khuôn:
I.Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng:
Trong thực tế hiện nay có nhiều loại ván khuôn được sử dụng, mỗi loại đều có
các ưu và nhược điểm của nó.
a.Ván khuôn gỗ: được sử dụng rộng rãi, thuận tiện và khá kinh tế, nhất là những
công trình có quy mô nhỏ. Gỗ dùng chế tạo ván khuôn thường là gỗ nhóm VII hay VIII.
b.Ván khuôn kim loại: được chế tạo định hình, thường được chế tạo từ thép CT3,
bề mặt là bản thép mỏng, có sườn và khung cứng xung quanh. Ván khuôn thép có cường
độ cao, khả năng chịu lực lớn, thường được sử dụng, nhất là cho những công trình lớn,
có hệ số luân chuyển cao.Giá thành sản xuất chế tạo và thuê sử dụng khá lớn.
c.Ván khuôn hỗn hợp thép gỗ: Loại này có bề mặt ván khuôn bằng gỗ, sườn chịu
lực xung bằng thép. Nhìn chung thì loại này không linh động khi sử dụng.
d.Ván khuôn nhựa: làm bằng vật liệu composit có khả năng chịu lớn, hệ số luân
chuyển cao, cho chất lượng bề mặt bêtông tốt, lắp dựng và tháo dỡ dễ dàng, hiện nay sử
dụng rộng rãi.


e.Ván khuôn bêtông cốt thép: được chế tạo bằng bêtông lưới thép, trong đó một
bề mặt của ván khuôn đã được hoàn thiện, đổ bêtông xong để luôn trong công trình làm
lớp trang tri bề mặt. Loại này ít sử dụng.
Dựa vào các đặc điểm trên ta lựa chọn sử dụng ván khuôn thép của tập đoàn HOÀ
PHÁT. Một bộ ván khuôn bao gồm:
HP: cốt pha tấm phẳng, sử dụng ở các vị trí mặt phẳng của kết cấu như móng,
tường, cột, dầm và sàn.
T: cốt pha góc trong, dùng ở các chỗ chuyển góc của góc trong, góc lõm của
tường và các loại cấu kiện.
N: cốt pha góc ngoài, dùng ở các chỗ chuyển góc của góc ngoài, góc lồi của
tường, dầm và cột.
J: cốt pha góc nối, dùng ở các vị trí chuyển góc của góc ngoài và góc lồi của cột,
dầm và tường.
L: gông chân cột, dùng để ghép, nối các cốt pha theo chiều dọc, ngang, để chống
đỡ và định vị.
Ta có bảng thống kê các loại ván khuôn như sau:
Kí hiệu Kích thước Kí hiệu Kích thước
HP 1560
HP 1260
HP 0960
HP 0660
1500x600x55
1200x600x55
900x600x55
600x600x55
HP 1515
HP 1215
HP 0915
HP 0615
1500x150x55

1200x150x55
900x150x55
600x150x55
HP 1555
HP 1255
HP 0955
HP 0655
1500x550x55
1200x550x55
900x550x55
600x550x55
HP 1510
HP 1210
HP 0910
HP 0610
1500x100x55
1200x100x55
900x100x55
600x100x55
HP 1550
HP 1250
HP 0950
HP 0650
1500x500x55
1200x500x55
900x500x55
600x500x55
J 1500
J 1200
J 0900

J 0600
1500x50x50
1200x50x50
900x50x50
600x50x50
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 154
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
HP 1545
HP 1245
HP 0945
HP 0645
1500x450x55
1200x450x55
900x450x55
600x450x55
T 1515
T 1215
T 0915
T 0615
1500x150x150x55
1200x150x150x55
900x150x150x55
600x150x150x55
HP 1540
HP 1240
HP 0940
HP 0640
1500x400x55
1200x400x55
900x400x55

600x400x55
N 1510
N 1210
N 0910
N 0610
1500x100x100x55
1200x100x100x55
900x100x100x55
600x100x100x55
HP 1535
HP 1235
HP 0935
HP 0635
1500x350x55
1200x350x55
900x350x55
600x350x55
L 200-300 200x200
250x250
300x300
HP 1530
HP 1230
HP 0930
HP 0630
1500x300x55
1200x300x55
900x300x55
600x300x55
L 350-450 350x350
400x400

450x450
HP 1525
HP 1225
HP 0925
HP 0625
1500x250x55
1200x250x55
900x250x55
600x250x55
L 500-600 500x500
550x550
600x600
HP 1522
HP 1222
HP 0922
HP 0622
1500x220x55
1200x220x55
900x220x55
600x220x55
L 650-750 650x650
700x700
750x750
HP 1520
HP 1220
HP 0920
HP 0620
1500x200x55
1200x200x55
900x200x55

600x200x55
II.Tải trọng tác dụng vào ván khuôn:
1.Tải trọng đứng:
a.Trọng lượng bản thân của ván khuôn: sử dụng ván khuôn Hoà Phát nên ta lấy q =
20(kg/m
2
)
b.Trọng lượng đơn vị của bêtông mới đổ: 2500(kg/m
3
)
c.Trọng lượng đơn vị cốt thép: lấy tương đối bằng 100(kg/m
3
)
d.Tải trọng do người và phương tiện vận chuyển: lấy bằng 250(kg/m
2
)
đ.Tải trọng do chấn động của bêtông lấy bằng 100 kg cho 1m
2
mặt phẳng ngang (chỉ xét
đến lực này trong trường hợp không có lực nêu ở điểm d).
2.Tải trọng ngang:
e.Áp lực của vữa bêtông mới đổ: xác định theo số liệu ở bảng sau:
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 155
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Biện pháp đầm
bêtông
Công thức tính để xác định
áp lực hông tối đa (kg/m
2
)

Giới hạn sử dụng công
thức
Đầm trong
P = γ.H
H ≤ R
Đầm trong
P = γ.R
H > R
Đầm ngoài
P = γ.H
H ≤ 2R
1
Đầm ngoài
P = γ.2.R
1
H > 2R
1
Trong đó:
P(kg/m
2
): áp lực hông tối đa của bêtông
γ=2500(kg/m
3
): trọng lượng bản thân của bêtông.
H(m): Chiều cao mỗi lớp bêtông
R=0,75(m): bán kính tác dụng của đầm trong
R
1
=1(m): bán kính tác dụng của đầm ngoài
g.Tải trọng do chấn động phát sinh ra khi đổ bêtông.

Khi đổ bằng thủ công lấy bằng 200(kg/m
2
)
Khi đổ bêtông bằng vòi phun lấy bằng 400(kg/m
2
)
e.Tải trọng do dầm vữa bêtông, tính bằng 200 kg cho 1m
2
bề mặt đứng của ván khuôn.
Tải trọng này chỉ được tính khi không kể đến tải trọng ở điểm g.
*Ta có bảng tổ hợp tải trọng để tính ván khuôn và giàn giáo:
Tên các bộ phận của ván khuôn
Loại tải trọng tác dụng vào ván khuôn,
dàn giáo và các chỗ liên kết
Để tính toán theo
khả năng chịu lực
Để tính toán theo
biến dạng
1.Ván khuôn của tấm mái cong và các kết
cấu đỡ ván khuôn.
a+b+c+d a+b+c
2.Ván khuôn cột, có cạnh của tiết diện nhỏ
hơn 300mm; và của tường có chiều dày nhỏ
hơn 100mm.
e+h e
3.Ván khuôn cột, có cạnh của tiết diện lớn
hơn 300mm; và của tường có chiều dày lớn
hơn 100mm.
e+g e
4.Tấm thành của ván khuôn dầm, vòm… e+h e

5.Tấm đáy của ván khuôn dầm, vòm… a+b+c+d a+b+c
6.Ván khuôn của các khối bêtông lớn. e+g e
B.Tính toán ván khuôn cho 1 số bộ phận chính của công trình:
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 156
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
I.Thiết kế ván khuôn sàn:
Thiết kế ván khuôn cho ô sàn điển hình 7,8x8,4m. Ta nhận thấy ván sàn được tổ
hợp chủ yếu từ các tấm khuôn phẳng HP1530 có kích thước 1500x300x55mm. Các tấm
khuôn này sẽ được kê lên các gối tựa là các xà gồ. Và các xà gồ tựa lên các gối tựa là
các cột chống.
1.Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn:
- Trọng lượng bêtông cốt thép:
q
1
=
H.
γ
= 2600.0,18 = 468 (kg/m
2
)
- Trọng lượng bản thân của ván khuôn (do sử dụng ván khuôn thép của Hoà
Phát):
q
2
= 20 (kg/m
2
)
- Hoạt tải do chấn động khi đổ bêtông (đổ bêtông bằng bơm):
q
3

= 400 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn là:
P
tc
= q
1
+q
2
+q
3
= 468+20+400 = 888 (kg/m
2
)
P
tt
= (q
1
+q
2
).1,1+(q
3
).1,3 = ( 468+20).1,1+(400).1,3 = 1057 (kg/m
2
)
Tải trọng tác dụng lên tấm ván khuôn theo chiều rộng (30cm) là:
q
tc
= P

tc
.0,3 = 888.0,3 = 266,4 (kg/m)
q
tt
= P
tt
.0,3 = 1057.0,3 = 317,1 (kg/m)
2.Sơ đồ tính: coi ván sàn như một dầm đơn giản có nhịp l = 1,5m. Có gối tựa là các
thanh xà gồ.
l
q
3.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván sàn:
[ ]
σσ

max
Trong đó:
max
σ
: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.
)/(1144
55,6.8
150.10.4,266
.8
.
2
222
max
max

cmkg
W
lq
W
M
tt
====

σ
Với W = 6,55 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.
[ ]
)/(2100
2
cmkg
=
σ
: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
⇒ Nhận thấy
[ ]
)/(2100)/(1144
22
max
cmkgcmkg
=≤=
σσ
: đảm bảo điều kiện cường độ.
4.Kiểm tra điều kiện võng của ván sàn:

[ ]
ff

max








l
f
l
f
max
Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra
429
1
46,28.10.1,2
150.10.1,317
.
384
5
.
.

.
384
5
6
323
max
===

IE
lq
l
f
tc
Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 28,46 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 157
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
[ ]
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1
=







l
f
⇒ Nhận thấy
429
1
max
=
l
f
<
400
1
=






l
f
⇒ điều kiện võng cũng được đảm bảo.
Vậy ta chọn khoảng cách các xà gồ là 1,5m.
5.Tính xà gồ đỡ ván sàn:
a.Sơ đồ tính: coi xà gồ như 1 dầm liên tục kê lên gối tựa là các cột chống xà gồ.

l
q
l
b.Tiết diện: chọn xà gồ bằng thép cán chữ C có số hiệu C8 có các thông số sau:
h=80mm; b=40mm; F=8,98cm
2
; I
x
=89,4cm
4
; W
x
=22,4cm
2
; g=7,05kg/m.
c.Tải trọng tác dụng lên xà gồ:
Tải trọng từ sàn truyền vào:
q
tc
s
= P
tc
.1,5 = 888.1,5 = 1332 (kg/m)
q
tt
s
= P
tt
.1,5 = 1057.1,5 = 1585,5 (kg/m)
Vậy tổng tải trọng tác dụng vào xà gồ:

q
tc
= P
tc
.1,5 + g = 1332 + 7,05 = 1339 (kg/m)
q
tt
= P
tt
.1,5 + g.1,1 = 1585,5 + 7,05.1,1 = 1593 (kg/m)
d.Tính khoảng cách các cột chống đỡ xà gồ:
Theo điều kiện cường độ:
[ ]
σσ

max

[ ]
σ

W
M
max

[ ]
σ

W
lq
tt

.10
.
2

[ ]
)(175
10.1593
2100.4,22.10 10
2
cm
q
W
l
tt
==≤

σ
Theo điều kiện độ võng:
[ ]
ff

max









l
f
l
f
max

400
1
.
.
.
128
1
3
=







l
f
IE
lq
tc

)(165
10.1339

4,89.10.1,2.128
.
400
1 128
.
400
1
3
2
6
3
cm
q
IE
l
tc
==≤

Vậy ta chọn khoảng cách các cột chống xà gồ là 150cm.
6.Tính cột chống xà gồ:
Tải trọng tác dụng lên cột chống xà gồ:
P = q
tt
.1,5 = 1539.1,5 = 2309 (kg)
Dựa vào chiều cao tầng H=3,3m chọn loại cột chống K102. Có các đặc trưng như
sau:
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 158
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
+ Ống ngoài: có chiều cao l
1

=1,5m; F=8,64cm
2
; I=32,92cm
4
; r=1,95cm.
+ Ống trong: có chiều cao l
2
=3,3-0,18-0,055-0,08-1,5= 1,485m;
F=5,81cm
2
; I=10,13cm
4
; r=1,32cm.
*Kiểm tra ổn định của cột chống: dự kiến bố trí thanh giằng tại chỗ thay đổi tiết diện
cột chống. Bố trí theo 2 phương.
*Ống ngoài: quan niệm đây là thanh chịu nén 2 đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=1,5m.
+ Kiểm tra độ mảnh:
[ ]
15077
95,1
150
0
=<===
λλ
r
l


748,0
=
ϕ
+ Kiểm tra ổn định:
[ ]
)/(2100)/(357
64,8.748,0
2309
.
22
cmkgcmkg
F
N
=<===
σ
ϕ
σ
*Ống trong: ta cũng coi đây là thanh chịu nén hai đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=1,485m.
+ Kiểm tra độ mảnh
[ ]
1505,112
32,1
5,148
0
=<===
λλ
r

l

525,0
=
ϕ
+ Kiểm tra ổn định:
[ ]
)/(2100)/(757
81,5.525,0
2309
.
22
cmkgcmkg
F
N
=<===
σ
ϕ
σ
Vậy khoảng cách và tiết diện cột chống xà gồ chọn như vậy là thoả mãn yêu cầu về ổn
định và cường độ.
II.Thiết kế ván khuôn dầm trục 4(B-C):
Tiết diện dầm 400x700mm; nhịp l=8,4m.
1.Tính ván đáy dầm:
a.Sơ đồ tính: coi ván đáy như 1 dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các cột chống.
l
q
b.Tải trọng: dự kiến sử dụng tấm ván khuôn HP9020 có kích thước 900x200x55.
- Trọng lượng bêtông cốt thép:
q

1
=
bh
γ
= 2600.0,7 = 1820 (kg/m
2
)
- Trọng lượng bản thân của ván khuôn (do sử dụng ván khuôn thép của Hoà
Phát):
q
2
= 20 (kg/m
2
)
- Hoạt tải do chấn động khi đổ bêtông (đổ bêtông bằng bơm):
q
3
= 400 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên một tấm khuôn theo chiều rộng :
q
tc
= (q
1
+ q
2
+ q
3
).0,2 = (1820+20+400).0,2 = 448 (kg/m).

q
tt
= [(q
1
+ q
2
).1,1+q
3
.1,3].0,2 = [(1820+20).1,1+400.1,3].0,2 = 509 (kg/m).
c.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván đáy:
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 159
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
[ ]
σσ

max
Trong đó:
max
σ
: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.
)/(1166
42,4.8
90.10.509
.8
.
2
222
max
max

cmkg
W
lq
W
M
tt
====

σ
Với W = 4,42 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.
[ ]
)/(2100
2
cmkg
=
σ
: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
⇒ Nhận thấy
[ ]
)/(2100)/(1166
22
max
cmkgcmkg
=≤=
σσ
: đảm bảo điều kiện cường độ.
d.Kiểm tra điều kiện võng của ván đáy:

[ ]
ff

max








l
f
l
f
max
Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra
1000
1
02,20.10.1,2
90.10.448
.
384
5
.
.

.
384
5
6
323
max
===

IE
lq
l
f
tc
Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 20,02 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.
[ ]
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1
=







l
f
⇒ Nhận thấy điều kiện võng cũng được đảm bảo.
Vậy khoảng cách cột chống ván đáy đầm là 0,9m là đảm bảo.
2.Tính cột chống ván đáy dầm:
Tải trọng tác dụng lên cột chống xà gồ:
P = q
tt
.0,9 = 509.0,9 = 458 (kg)
Dựa vào chiều cao tầng H=3,3m chọn loại cột chống K102. Có các đặc trưng như
sau:
+ Ống ngoài: có chiều cao l
1
=1,5m; F=8,64cm
2
; I=32,92cm
4
; r=1,95cm.
+ Ống trong: có chiều cao l
2
=3,3-0,75-0,055-0,08-1,5= 0,915m;
F=5,81cm
2
; I=10,13cm
4
; r=1,32cm.
*Kiểm tra ổn định của cột chống: dự kiến bố trí thanh giằng tại chỗ thay đổi tiết diện

cột chống. Bố trí theo 2 phương.
*Ống ngoài: quan niệm đây là thanh chịu nén 2 đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=1,5m.
+ Kiểm tra độ mảnh:
[ ]
15077
95,1
150
0
=<===
λλ
r
l

748,0
=
ϕ
+ Kiểm tra ổn định:
[ ]
)/(2100)/(71
64,8.748,0
458
.
22
cmkgcmkg
F
N
=<===

σ
ϕ
σ
*Ống trong: ta cũng coi đây là thanh chịu nén hai đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=0,915m.
+ Kiểm tra độ mảnh
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 160
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
[ ]
15070
32,1
5,91
0
=<===
λλ
r
l

782,0
=
ϕ
+ Kiểm tra ổn định:
[ ]
)/(2100)/(101
81,5.782,0
458
.
22

cmkgcmkg
F
N
=<===
σ
ϕ
σ
Vậy khoảng cách và tiết diện cột chống ván đáy chọn như vậy là thoả mãn yêu cầu về
ổn định và cường độ.
3.Tính ván thành dầm:
a.Sơ đồ tính: coi ván thành dầm như 1 dầm đơn giản kê lên các thanh đứng, các thanh
đứng tựa lên các thanh chống xiên.
l
q
Ta sẽ sử dụng các tấm khuôn HP0922 và HP0915 và T0915.
b.Tải trọng:
- Áp lực ngang của vữa bêtông mới đổ (sử dụng biện pháp đầm trong):
q
1
=
h.
γ
= 2500.0,7 = 1750 (kg/m
2
)
- Tải trọng do đầm vữa bêtông gây ra:
q
2
= 200 (kg/m
2

)
Vậy tổng tải trọng tác dụng vào 1m
2
ván thành:
q
tc
= q
1
+ q
2
= 1750 +200 = 1950 (kg/m
2
)
q
tt
= (q
1
+ q
2
).1,3 = (1750+200).1,3 = 2535 (kg/m
2
)
Tải trọng tác dụng vào tấm khuôn theo chiều rộng (b=22cm)
P
tc
= q
tc
.0,22 = 1950.0,22 = 429 (kg/m)
P
tt

= q
tt
.0,22 = 2535.0,22 = 558 (kg/m)
c.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván thành:
[ ]
σσ

max
Trong đó:
max
σ
: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.
)/(1278
42,4.8
90.10.558
.8
.
2
222
max
max
cmkg
W
lP
W
M
tt
====


σ
Với W = 4,42 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.
[ ]
)/(2100
2
cmkg
=
σ
: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
⇒ Nhận thấy
[ ]
)/(2100)/(1278
22
max
cmkgcmkg
=≤=
σσ
: đảm bảo điều kiện cường độ.
d.Kiểm tra điều kiện võng của ván thành:
[ ]
ff

max









l
f
l
f
max
Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 161
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
1032
1
02,20.10.1,2
90.10.429
.
384
5
.
.
.
384
5
6
323
max

===

IE
lP
l
f
tc
Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 20,02 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.
[ ]
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1
=






l
f
⇒ Nhận thấy điều kiện võng cũng được đảm bảo.

III.Thiết kế ván khuôn dầm trục 4’(C-D):
Tiết diện dầm 300x700mm; nhịp l=8,4m.
1.Tính ván đáy dầm:
a.Sơ đồ tính: coi ván đáy như 1 dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các cột chống.
l
q
b.Tải trọng: dự kiến sử dụng tấm ván khuôn HP0930 có kích thước 900x300x55.
- Trọng lượng bêtông cốt thép:
q
1
=
bh
γ
= 2600.0,7 = 1820 (kg/m
2
)
- Trọng lượng bản thân của ván khuôn (do sử dụng ván khuôn thép của Hoà
Phát):
q
2
= 20 (kg/m
2
)
- Hoạt tải do chấn động khi đổ bêtông (đổ bêtông bằng bơm):
q
3
= 400 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên một tấm khuôn theo chiều rộng :

q
tc
= (q
1
+ q
2
+ q
3
).0,3 = (1820+20+400).0,2 = 672 (kg/m).
q
tt
= [(q
1
+ q
2
).1,1+q
3
.1,3].0,3 = [(1820+20).1,1+400.1,3].0,3 = 763 (kg/m).
c.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván đáy:
[ ]
σσ

max
Trong đó:
max
σ
: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.
)/(1179
55,6.8

90.10.763
.8
.
2
222
max
max
cmkg
W
lq
W
M
tt
====

σ
Với W = 6,55 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.
[ ]
)/(2100
2
cmkg
=
σ
: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
⇒ Nhận thấy
[ ]
)/(2100)/(1179

22
max
cmkgcmkg
=≤=
σσ
: đảm bảo điều kiện cường độ.
d.Kiểm tra điều kiện võng của ván đáy:
[ ]
ff

max








l
f
l
f
max
Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra
937
1

46,28.10.1,2
90.10.672
.
384
5
.
.
.
384
5
6
323
max
===

IE
lq
l
f
tc
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 162
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 28,46 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.

[ ]
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1
=






l
f
⇒ Nhận thấy điều kiện võng cũng được đảm bảo.
Vậy khoảng cách cột chống ván đáy dầm 0,9m là đảm bảo.
2.Tính cột chống ván đáy dầm:
Tải trọng tác dụng lên cột chống xà gồ:
P = q
tt
.0,9 = 763.0,9 = 687(kg)
Dựa vào chiều cao tầng H=3,3m chọn loại cột chống K102. Có các đặc trưng như
sau:
+ Ống ngoài: có chiều cao l
1
=1,5m; F=8,64cm
2
; I=32,92cm
4
; r=1,95cm.

+ Ống trong: có chiều cao l
2
=3,3-0,75-0,055-0,08-1,5= 0,915m;
F=5,81cm
2
; I=10,13cm
4
; r=1,32cm.
*Kiểm tra ổn định của cột chống: dự kiến bố trí thanh giằng tại chỗ thay đổi tiết diện
cột chống. Bố trí theo 2 phương.
*Ống ngoài: quan niệm đây là thanh chịu nén 2 đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=1,5m.
+ Kiểm tra độ mảnh:
[ ]
15077
95,1
150
0
=<===
λλ
r
l

748,0
=
ϕ
+ Kiểm tra ổn định:
[ ]

)/(2100)/(106
64,8.748,0
687
.
22
cmkgcmkg
F
N
=<===
σ
ϕ
σ
*Ống trong: ta cũng coi đây là thanh chịu nén hai đầu khớp. Chiều dài tính toán
l
0
=0,915m.
+ Kiểm tra độ mảnh
[ ]
15070
32,1
5,91
0
=<===
λλ
r
l

782,0
=
ϕ

+ Kiểm tra ổn định:
[ ]
)/(2100)/(151
81,5.782,0
687
.
22
cmkgcmkg
F
N
=<===
σ
ϕ
σ
Vậy khoảng cách và tiết diện cột chống ván đáy chọn như vậy là thoả mãn yêu cầu về
ổn định và cường độ.
3.Tính ván thành dầm:
a.Sơ đồ tính: coi ván thành dầm như 1 dầm đơn giản kê lên các thanh đứng, các thanh
đứng tựa lên các thanh chống xiên.
l
q
Ta sẽ sử dụng các tấm khuôn HP0922 và HP0915 và T0915.
b.Tải trọng:
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 163
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
- Áp lực ngang của vữa bêtông mới đổ (sử dụng biện pháp đầm trong):
q
1
=
h.

γ
= 2500.0,7 = 1750 (kg/m
2
)
- Tải trọng do đầm vữa bêtông gây ra:
q
2
= 200 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng vào 1m
2
ván thành:
q
tc
= q
1
+ q
2
= 1750 +200 = 1950 (kg/m
2
)
q
tt
= (q
1
+ q
2
).1,3 = (1750+200).1,3 = 2535 (kg/m
2

)
Tải trọng tác dụng vào tấm khuôn theo chiều rộng (b=22cm)
P
tc
= q
tc
.0,22 = 1950.0,22 = 429 (kg/m)
P
tt
= q
tt
.0,22 = 2535.0,22 = 558 (kg/m)
c.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván thành:
[ ]
σσ

max
Trong đó:
max
σ
: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.
)/(1278
42,4.8
90.10.558
.8
.
2
222
max

max
cmkg
W
lP
W
M
tt
====

σ
Với W = 4,42 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.
[ ]
)/(2100
2
cmkg
=
σ
: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
⇒ Nhận thấy
[ ]
)/(2100)/(1278
22
max
cmkgcmkg
=≤=
σσ
: đảm bảo điều kiện cường độ.

d.Kiểm tra điều kiện võng của ván thành:
[ ]
ff

max








l
f
l
f
max
Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra
1032
1
02,20.10.1,2
90.10.429
.
384
5
.

.
.
384
5
6
323
max
===

IE
lP
l
f
tc
Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 20,02 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.
[ ]
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1
=







l
f
⇒ Nhận thấy điều kiện võng cũng được đảm bảo.
IV.Thiết kế ván khuôn cột:
Tính toán cho cột tầng 10 có tiết diện 700x700mm và chiều cao H=3,3-0,7=2,6m.
Ta sẽ sử dụng các tấm khuôn HP0925 và N0920.
1.Sơ đồ tính: coi các tấm khuôn như các dầm đơn giản kê lên các gối tựa là các gông
cột.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 164
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
l
q
2.Tải trọng:
Ta sử dụng phương pháp đổ bêtông thủ công với các đợt đổ bằng chiều cao là 1,5m. Sử
dụng biện pháp đầm trong với bán kính tác dụng của dầm trong là R=0,75m.
- Áp lực của vữa bêtông mới đổ:
q
1
=
R.
γ
= 2500.0,75 = 1875 (kg/m
2
)
- Tải trọng chấn động phát sinh khi đổ bêtông (đổ bêtông bằng thủ công):
q

2
= 200 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng vào 1m
2
ván khuôn cột:
q
tc
= q
1
+ q
2
= 1875 +200 = 2075 (kg/m
2
)
q
tt
= (q
1
+ q
2
).1,3 = (1875+200).1,3 = 2698 (kg/m
2
)
Tải trọng tác dụng vào tấm khuôn theo chiều rộng (b=25cm)
P
tc
= q
tc

.0,25 = 2075.0,25 = 519 (kg/m)
P
tt
= q
tt
.0,25 = 2698.0,25 = 675 (kg/m)
3.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván khuôn cột:
[ ]
σσ

max
Trong đó:
max
σ
: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.
)/(1243
5,5.8
90.10.675
.8
.
2
222
max
max
cmkg
W
lP
W
M

tt
====

σ
Với W = 5,5 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.
[ ]
)/(2100
2
cmkg
=
σ
: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
⇒ Nhận thấy
[ ]
)/(2100)/(1243
22
max
cmkgcmkg
=≤=
σσ
: đảm bảo điều kiện cường độ.
4.Kiểm tra điều kiện võng của ván khuôn cột:
[ ]
ff

max









l
f
l
f
max
Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra
1033
1
24,24.10.1,2
90.10.519
.
384
5
.
.
.
384
5
6
323

max
===

IE
lP
l
f
tc
Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 24,24 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.
[ ]
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1
=






l
f

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 165
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
⇒ Nhận thấy điều kiện võng cũng được đảm bảo.
Vậy khoảng cách các gông cột là 0,9m là thoả mãn.
V.Thiết kế ván khuôn lõi:
Gồm hai mảng ván khuôn, hệ thống sườn ngang, sườn đứng chịu lực, hệ thống
các thanh chống để giữ ổn định. Ngoài ra còn có các bulông xuyên qua tường đóng vai
trò như hệ kết cấu đỡ sườn ngang. Chính các bulông này chịu tải trọng ngang do vữa
bêtông ướt và hoạt tải. Ngoài ra nó còn đóng vai trò như thanh cữ để đảm bảo chiều dày
của tường.
Dự kiến sẽ sử dụng các tấm khuôn HP1530 đặt nằm ngang xen kẽ giữa hai hàng.
Chiều cao của tường bêtông là H=3,3-0,18=3,12m.
1.Thiết kế ván tường:
a.Sơ đồ tính: coi ván thành tường như một dầm liên tục kê lên các gối tựa là các sườn
đứng, chịu áp lực ngang do vữa bêtông ướt và tải trọng chấn động phát sinh khi đổ
bêtông.
l l
q
b.Tải trọng:
Ta sử dụng phương pháp đổ bêtông thủ công với các đợt đổ bằng 1,5m. Sử dụng biện
pháp đầm ngoài với bán kính tác dụng của dầm ngoài là R
1
= 1m.
- Áp lực của vữa bêtông mới đổ:
q
1
=
5,1.
γ
= 2500.1,5 = 3750 (kg/m

2
)
- Tải trọng chấn động phát sinh khi đổ bêtông (đổ bêtông bằng thủ công):
q
2
= 200 (kg/m
2
)
Vậy tổng tải trọng tác dụng vào 1m
2
ván khuôn tường:
q
tc
= q
1
+ q
2
= 3750 +200 = 3950 (kg/m
2
)
q
tt
= (q
1
+ q
2
).1,3 = (3750+200).1,3 = 5135 (kg/m
2
)
Tải trọng tác dụng vào tấm khuôn theo chiều rộng (b=30cm)

P
tc
= q
tc
.0,3 = 3950.0,3 = 1185 (kg/m)
P
tt
= q
tt
.0,3 = 5135.0,3 = 1541 (kg/m)
c.Kiểm tra điều kiện cường độ của ván khuôn tường:dự kiến ta sẽ bố trí các sườn
đứng cách nhau 0,75m.
[ ]
σσ

max
Trong đó:
max
σ
: ứng suất lớn nhất phát sinh trong kết cấu tính toán do tải trọng tính toán
tác dụng sinh ra.
)/(1323
55,6.10
75.10.1541
.10
.
2
222
max
max

cmkg
W
lP
W
M
tt
====

σ
Với W = 6,55 (cm
3
): mômen chống uốn của tiết diện.
[ ]
)/(2100
2
cmkg
=
σ
: ứng suất cho phép của vật liệu làm ván khuôn. Ở đây sử
dụng ván khuôn thép.
⇒ Nhận thấy
[ ]
)/(2100)/(1323
22
max
cmkgcmkg
=≤=
σσ
: đảm bảo điều kiện cường độ.
d.Kiểm tra điều kiện võng của ván khuôn tường:

SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 166
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
[ ]
ff

max








l
f
l
f
max
Trong đó:
f
max
: độ võng lớn nhất do tải trọng tiêu chuẩn gây ra
1530
1
46,28.10.1,2
75.10.1185
.
128
1

.
.
.
128
1
6
323
max
===

IE
lP
l
f
tc
Với E = 2,1.10
6
(kg/cm
2
): môdun đàn hồi của thép.
I = 28,46 (cm
4
): mômen quán tính của 1 tấm ván khuôn.
[ ]
:f
độ võng giới hạn được lấy theo TCVN 4453-1995. Ta có
400
1
=







l
f
⇒ Nhận thấy điều kiện võng cũng được đảm bảo.
Vậy khoảng cách các sườn đứng là 75cm là thoả mãn.
2.Thiết kế sườn đứng: sử dụng thép hình CN
0
8
a.Sơ đồ tính: coi sườn đứng như một dầm liên tục kê lên các gối tựa là các thanh giằng
(chính là bulông xuyên).
l
q
l
q
b.Tải trọng: tải trọng tác dụng lên sườn đứng là do các tấm khuôn truyền vào coi gần
đúng tải trọng này là phân bố đều trên suốt chiều dài của thanh (thực chất là phân bố
tam giác).
P
tc
= q
tc
.0,75 = 3950.0,75 = 2963 (kg/m)
P
tt
= q
tt

.0,75 = 5135.0,75 = 3851 (kg/m)
c.Tính khoảng cách các thanh giằng:
Theo điều kiện cường độ:
[ ]
σσ

max

[ ]
σ

W
M
max

[ ]
σ

W
lq
tt
.10
.
2

[ ]
)(5,110
10.3851
2100.4,22.10 10
2

cm
P
W
l
tt
==≤

σ
Trong đó: W=22,4cm
3
là mômen kháng uốn của tiết diện.
Theo điều kiện độ võng:
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 167
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
[ ]
ff

max








l
f
l
f

max

400
1
.
.
.
128
1
3
=







l
f
IE
lq
tc

)(127
10.2963
4,89.10.1,2.128
.
400
1 128

.
400
1
3
2
6
3
cm
q
IE
l
tc
==≤

Trong đó: I=89,4cm
4
là mômen quán tính của tiết diện.
Vậy ta chọn khoảng cách các thanh giằng là 100cm.
3.Tính toán thanh giằng (bulông xuyên):
Tải trọng tác dụng lên 1 bulông: N
tt
= P
tt
.1 = 3851(kg).
Cường độ tính toán của bulông giằng là R=2100(kg/cm
2
).
Ta có diện tích tiết diện ngang của bulông là:
F
)(834,1

2100
3851
2100
2
cm
N
===
Ta chọn bulông φ18 có A=1,92cm
2
thoả mãn yêu cầu chịu lực.
CHƯƠNGII. TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH
I.THỐNG KÊ CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU.
Đối với công tác thi công bêtông phần thân ta có các công tác sau;
1.Lắp đặt ván khuôn và cốt thép lõi, cột.
2.Đổ bêtông lõi, cột.
3.Dưỡng hộ và tháo dỡ ván khuôn lõi, cột.
4.Lắp dựng ván khuôn và cốt thép dầm, sàn.
5.Đổ bêtông dầm, sàn.
6.Dưỡng hộ và tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn.
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 168
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
II.TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC.
1.Cột:
Tiết diện
Chiều
cao
Khối
lượng
BT
Khối

lượng
thép
Diện tích
ván khuôn
Số CK
b(m) h(m) H(m) (m
3
) (T) (m
2
)
CỘT TẦNG HẦM
0.5 0.5 3.12 0.780 0.133 5.40 34
0.7 0.7 3.12 1.529 0.260 7.56 2
0.9 0.9 3.12 2.527 0.430 9.72 12
Tổng cộng 59.904 10.184 315.36
CỘT TẦNG 1,2,3
0.5 0.5 4.32 1.080 0.184 7.60 34
0.7 0.7 4.32 2.117 0.360 10.64 2
0.9 0.9 4.32 3.499 0.595 13.68 12
Tổng cộng 82.944 14.100 443.84
CỘT TẦNG 4,5,6,7
0.6 0.6 3.12 1.123 0.191 6.48 2
0.8 0.8 3.12 1.997 0.339 8.64 12
Tổng cộng 26.208 4.455 116.64
CỘT TẦNG 8÷19
0.6 0.6 3.12 1.123 0.191 6.48 2
0.7 0.7 3.12 1.529 0.260 7.56 12
Tổng cộng 20.592 3.501 103.68
2.Vách:
Kích thước Scửa

Khối
lượng
BT
Khối
lượng
thép
Diện tích
ván khuôn
Số
Cấu
Kiện
b(m) h(m) t(m) (m
2
) (m
3
) (T) (m
2
)
VÁCH TẦNG HẦM
16.8 3.12 0.22 6.16 10.176 2.239 92.51 2
10.0 3.12 0.22 0 6.864 1.510 62.40 2
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 169
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
6.0 3.12 0.22 0 4.118 0.906 37.44 1
6.0 3.12 0.22 7.04 2.570 0.565 23.36 1
2.2 3.12 0.22 0 1.510 0.332 13.73 3
4.2 3.12 0.22 0 2.883 0.634 26.21 1
4.2 3.12 0.22 5.28 1.721 0.379 15.65 1
2.0 3.12 0.22 0 1.373 0.302 12.48 1
2.0 3.12 0.22 2.64 0.792 0.174 7.20 1

2.5 3.12 0.22 0 1.716 0.378 15.60 2
6.6 3.12 0.22 0 4.530 0.997 41.18 4
3.3 3.12 0.22 2.64 1.684 0.371 15.31 2
Tổng cộng 76.989 16.938 699.904
VÁCH TẦNG 1,2,3
16.8 4.32 0.22 6.16 14.612 3.215 132.83 2
10.0 4.32 0.22 0 9.504 2.091 86.40 2
6.0 4.32 0.22 0 5.702 1.255 51.84 1
6.0 4.32 0.22 7.04 4.154 0.914 37.76 1
2.2 4.32 0.22 0 2.091 0.460 19.01 3
4.2 4.32 0.22 0 3.992 0.878 36.29 1
4.2 4.32 0.22 5.28 2.830 0.623 25.73 1
2.0 4.32 0.22 0 1.901 0.418 17.28 1
2.0 4.32 0.22 2.64 1.320 0.290 12.00 1
2.5 4.32 0.22 0 2.376 0.523 21.60 2
6.6 4.32 0.22 0 6.273 1.380 57.02 4
3.3 4.32 0.22 2.64 2.556 0.562 23.23 2
Tổng cộng 109.356 24.058 994.144
VÁCH TẦNG 4÷19
16.8 3.12 0.22 6.16 10.176 2.239 92.51 2
10.0 3.12 0.22 0 6.864 1.510 62.40 2
6.0 3.12 0.22 0 4.118 0.906 37.44 1
6.0 3.12 0.22 7.04 2.570 0.565 23.36 1
2.2 3.12 0.22 0 1.510 0.332 13.73 3
4.2 3.12 0.22 0 2.883 0.634 26.21 1
4.2 3.12 0.22 5.28 1.721 0.379 15.65 1
2.0 3.12 0.22 0 1.373 0.302 12.48 1
2.0 3.12 0.22 2.64 0.792 0.174 7.20 1
2.5 3.12 0.22 0 1.716 0.378 15.60 2
6.6 3.12 0.22 0 4.530 0.997 41.18 4

3.3 3.12 0.22 2.64 1.684 0.371 15.31 2
Tổng cộng 76.989 16.938 699.904
VÁCH TẦNG MÁI
16.8 4.82 0.22 0 17.815 3.919 161.95 2
10.0 4.82 0.22 0 10.604 2.333 96.40 2
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 170
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
6.0 3.12 0.22 0 4.118 0.906 37.44 1
6.0 3.12 0.22 0 4.118 0.906 37.44 1
2.2 2.00 0.22 0 0.968 0.213 8.80 3
4.2 2.00 0.22 0 1.848 0.407 16.80 1
4.2 2.00 0.22 0 1.848 0.407 16.80 1
2.0 2.00 0.22 0 0.880 0.194 8.00 1
2.0 2.00 0.22 0 0.880 0.194 8.00 1
2.5 2.00 0.22 0 1.100 0.242 10.00 2
Tổng cộng 75.634 16.640 687.584
3.Dầm:
Tiết diện
Chiều
dài
Khối
lượng
BT
Khối
lượng
thép
Diện tích
ván khuôn
b(m) h(m) l(m) (m
3

) (T) (m
2
)
DẦM TẦNG Hầm
0.4 0.7 621.5 174.020 38.284 571.78
0.3 0.7 105.2 22.092 4.860 86.264
0.2 0.5 43.6 4.360 0.959 22.672
Tổng cộng 200.472 44.104 680.716
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 171
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
DẦM TẦNG 1&2
0.4 0.7 676.4 189.392 41.666 622.288
0.3 0.7 71.6 15.036 3.308 58.712
0.2 0.5 42.7 4.270 0.939 22.204
Tổng cộng 208.698 45.914 703.204
DẦM TẦNG 3
0.4 0.7 671.2 187.936 41.346 617.504
0.3 0.7 54.8 11.508 2.532 44.936
0.2 0.5 29.4 2.940 0.647 15.288
Tổng cộng 202.384 44.524 677.728
DẦM TẦNG 4÷19
0.4 0.7 207.2 58.016 12.764 190.624
0.3 0.7 79.2 16.632 3.659 64.944
0.2 0.5 31.4 3.140 0.691 16.328
Tổng cộng 77.788 17.113 271.896
4.Sàn:

hiệu
Kích thước Số CK
Khối

lượng
BT
Khối
lượng
thép
Diện tích
ván khuôn
b(m) h(m) (m3) (T) (m2)
SÀN TẦNG HẦM
S1 5.3 8.4 2 16.027 0.962 89.04
S2 3.1 6.2 2 6.919 0.415 38.44
S3 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12
S4 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12
S5 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 172
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
S6 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12
S7 5.3 8.4 2 16.027 0.962 89.04
S8 3.1 3.8 2 4.241 0.254 23.56
S9 3.1 4.6 2 5.134 0.308 28.52
S10 4.2 8.4 2 12.701 0.762 70.56
S11 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12
S12 6.9 8.4 2 20.866 1.252 115.92
S13 4.5 6.2 2 10.044 0.603 55.80
S14 5.4 8.4 2 16.330 0.980 90.72
S15 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12
S16 7.8 8.4 2 23.587 1.415 131.04
S17 7.8 8.4 2 23.587 1.415 131.04
S18 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12
S19 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12

S20 8.4 8.4 2 25.402 1.524 141.12
S21 4.8 8.4 2 14.515 0.871 80.64
S22 3.6 6.6 2 8.554 0.513 47.52
S23 8.4 9 2 27.216 1.633 151.20
S24 8.4 9 2 27.216 1.633 151.20
S25 8.4 9 2 27.216 1.633 151.20
S26 8.4 9 2 27.216 1.633 151.20
S27 2.2 6.6 1 2.614 0.157 14.52
S28 3.6 6.3 1 4.082 0.245 22.68
S29 4.2 6.6 1 4.990 0.299 27.72
S30 1.2 1.6 2 0.691 0.041 3.84
S31 2.6 5 1 2.340 0.140 13.00
Tổng cộng 530.726 31.844 2948.48
SÀN TẦNG 1&2
S1 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S2 5.30 8.40 2 16.027 0.962 89.04
S3 3.10 6.20 2 6.919 0.415 38.44
S4 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S5 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S6 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S7 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S8 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S9 5.30 8.40 2 16.027 0.962 89.04
S10 3.10 3.80 2 4.241 0.254 23.56
S11 3.10 4.60 2 5.134 0.308 28.52
S12 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S13 6.20 11.40 2 25.445 1.527 141.36
S14 5.40 8.40 2 16.330 0.980 90.72
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 173
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ

S15 4.80 8.40 2 14.515 0.871 80.64
S16 2.20 3.60 2 2.851 0.171 15.84
S17 7.80 8.40 2 23.587 1.415 131.04
S18 7.80 8.40 2 23.587 1.415 131.04
S19 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S20 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S21 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S22 4.80 8.40 2 14.515 0.871 80.64
S23 3.60 6.60 2 8.554 0.513 47.52
S24 8.40 9.00 2 27.216 1.633 151.20
S25 8.40 9.00 2 27.216 1.633 151.20
S26 8.40 9.00 2 27.216 1.633 151.20
S27 8.40 9.00 2 27.216 1.633 151.20
S28 2.2 6.6 1 2.614 0.157 14.52
S29 3.6 6.3 1 4.082 0.245 22.68
S30 4.2 6.6 1 4.990 0.299 27.72
S31 1.2 1.6 2 0.691 0.041 3.84
S32 2.6 5 1 2.340 0.140 13.00
Tổng cộng 529.927 31.796 2944.04
SÀN TẦNG 3
S1 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S2 5.30 8.40 2 16.027 0.962 89.04
S3 3.10 6.20 2 6.919 0.415 38.44
S4 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S5 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S6 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S7 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S8 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S9 5.30 8.40 2 16.027 0.962 89.04
S10 3.10 3.80 2 4.241 0.254 23.56

S11 3.10 5.60 2 6.250 0.375 34.72
S12 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S13 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S14 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S15 4.80 8.40 2 14.515 0.871 80.64
S16 7.80 8.40 2 23.587 1.415 131.04
S17 7.80 8.40 2 23.587 1.415 131.04
S18 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S19 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S20 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S21 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S22 8.40 9.00 2 27.216 1.633 151.20
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 174
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
S23 8.40 9.00 2 27.216 1.633 151.20
S24 8.40 9.00 2 27.216 1.633 151.20
S25 8.40 9.00 2 27.216 1.633 151.20
S26 2.2 6.6 1 2.614 0.157 14.52
S27 3.6 6.3 1 4.082 0.245 22.68
S28 4.2 6.6 1 4.990 0.299 27.72
S29 1.2 1.6 2 0.691 0.041 3.84
S30 2.6 5 1 2.340 0.140 13.00
S31 2.20 3.60 2 2.851 0.171 15.84
Tổng cộng 567.806 34.068 3154.48
SÀN TẦNG 4-19
S1 7.80 8.40 2 23.587 1.415 131.04
S2 7.80 8.40 2 23.587 1.415 131.04
S3 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S4 8.40 8.40 2 25.402 1.524 141.12
S5 8.40 9.00 1 13.608 0.816 75.60

S6 6.60 10.00 1 11.880 0.713 66.00
S7 1.20 1.60 2 0.691 0.041 3.84
S8 2.60 5.00 1 2.340 0.140 13.00
S9 1.20 3.10 2 1.339 0.080 7.44
S10 2.00 2.60 2 1.872 0.112 10.40
S11 5.30 8.40 2 16.027 0.962 89.04
S12 3.10 3.80 2 4.241 0.254 23.56
S13 2.60 8.40 2 7.862 0.472 43.68
S14 2.60 9.00 1 4.212 0.253 23.40
S15 2.60 8.40 2 7.862 0.472 43.68
S16 2.00 5.30 2 3.816 0.229 21.20
S17 2.00 8.40 2 6.048 0.363 33.60
Tổng cộng 179.777 10.787 998.760
SÀN MÁI
S1 10.00 16.80 1 30.240 1.814 168.00
III.TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG:
1.Công tác lắp dựng ván khuôn:
Tầng nhà
Tên
CK
Khối
lượng
Định mức Nhu cầu
(m2) Số hiệu Công/100m2 (công)
Hầm
Cột 315.36 AF.862 21.375 67.4
Vách 699.90 AF.862 21.375 149.6
Dầm 680.72 AF.863 17.250 117.4
Sàn 2948.48 AF.861 15.000 442.3
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 175

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Tầng 1&2
Cột 443.84 AF.862 21.375 94.9
Vách 994.14 AF.862 21.375 212.5
Dầm 703.20 AF.863 17.250 121.3
Sàn 2944.04 AF.861 15.000 441.6
Tầng 3
Cột 443.84 AF.862 21.375 94.9
Vách 994.14 AF.862 21.375 212.5
Dầm 677.73 AF.863 17.250 116.9
Sàn 3154.48 AF.861 15.000 473.2
Tầng 4÷7
Cột 116.64 AF.862 22.500 26.2
Vách 699.90 AF.862 22.500 157.5
Dầm 271.90 AF.863 18.750 51.0
Sàn 998.76 AF.861 16.875 168.5
Tầng 8÷14
Cột 103.68 AF.862 22.500 23.3
Vách 699.90 AF.862 22.500 157.5
Dầm 271.90 AF.863 18.750 51.0
Sàn 998.76 AF.861 16.875 168.5
Tầng 15÷19
Cột 103.68 AF.862 26.250 27.2
Vách 699.90 AF.862 26.250 183.7
Dầm 271.90 AF.863 20.250 55.1
Sàn 998.76 AF.861 18.150 181.3
Tầng Mái
Cột 0.00 AF.862 26.250 0.0
Vách 687.58 AF.862 26.250 180.5
Dầm 0.00 AF.863 20.250 0.0

Sàn 168.00 AF.861 18.150 30.5
2.Công tác lắp đặt cốt thép:
Tầng nhà
Tên
CK
Khối
lượng
Định mức Nhu cầu
(T) Số hiệu Công/1T (công)
Hầm
Cột 10.184 AF.614 8.85 90.1
Vách 16.938 AF.613 10.19 172.6
Dầm 44.104 AF.615 9.17 404.4
Sàn 31.844 AF.617 10.91 347.4
Tầng 1&2
Cột 14.100 AF.614 8.85 124.8
Vách 24.058 AF.613 10.19 245.2
Dầm 45.914 AF.615 9.17 421.0
Sàn 31.796 AF.617 10.91 346.9
Tầng 3
Cột 14.100 AF.614 8.85 124.8
Vách 24.058 AF.613 10.19 245.2
Dầm 44.524 AF.615 9.17 408.3
Sàn 34.068 AF.617 10.91 371.7
Tầng 4÷7 Cột 4.455 AF.614 9.74 43.4
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 176
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BỜ HỒ
Vách 16.938 AF.613 11.2 189.7
Dầm 17.113 AF.615 10.1 172.8
Sàn 10.787 AF.617 12 665.9

Tầng 8÷14
Cột 3.501 AF.614 9.74 34.1
Vách 16.938 AF.613 11.2 189.7
Dầm 17.113 AF.615 10.1 172.8
Sàn 10.787 AF.617 12 665.9
Tầng 15÷19
Cột 3.501 AF.614 10.18 35.6
Vách 16.938 AF.613 11.72 198.5
Dầm 17.113 AF.615 10.55 180.5
Sàn 10.787 AF.617 16.84 934.4
Tầng Mái
Cột 0.000 AF.614 10.18 0.0
Vách 16.640 AF.613 11.72 195.0
Dầm 0.000 AF.615 10.55 0.0
Sàn 1.814 AF.617 16.84 30.6
3.Công tác đổ bêtông:
Tầng nhà
Tên
CK
Khối
lượng
Định mức Nhu cầu
(m3) Số hiệu Công/1m3 (công)
Hầm
Cột 59.904 AF.122 4.33 259.4
Vách 76.989 AF.121 4.22 324.9
Dầm 200.472 AF.323 2.56 513.2
Sàn 530.726 AF.323 2.56 1358.7
Tầng 1&2
Cột 82.944 AF.122 4.33 359.1

Vách 109.356 AF.121 4.22 461.5
Dầm 208.698 AF.323 2.56 534.3
Sàn 529.927 AF.323 2.56 1356.6
Tầng 3
Cột 82.944 AF.122 4.33 359.1
Vách 109.356 AF.121 4.22 461.5
Dầm 202.384 AF.323 2.56 518.1
Sàn 567.806 AF.323 2.56 1453.6
Tầng 4÷7
Cột 26.208 AF.122 4.33 113.5
Vách 76.989 AF.121 4.22 324.9
SVTH: Bùi Quang Hiếu - Lớp 02X1B Trang : 177

×