ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA TOÁN TRẮC NGHIỆM SỐ 1
Câu 1: Đáp án C vì:
Đáp án A là hàm bậc 2
Đáp án B là hàm có một cực trị.
Đáp án D là hàm có a < 0.
Câu 2 : Đáp án A vì:
rC
Gọi
là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán kính đường
trịn nội tiếp tam giác SAB.
1
S SAB = prC = (l + r ).rC = SM . AB
S
2
l 2 − r 2 .2r
l −r
⇒ rC =
=r
2(l + r )
l+r
l
Ta có:
I
4π r 2C = 4π r 2
+) Scầu =
l−r
l+r
A
M
+) Đặt :
y (r ) =
lr 2 − r 3
,0 < r < l
l+r
− 5 −1
l
r =
−2r (r + rl − l )
2
+ ) y '(r ) =
=0⇔
(l + r ) 2
5 −1
l
r =
2
2
2
+) BBT:
R
5 −1
l
2
0
y'(r)
y(r)
+) Ta có max Scầu đạt
Câu 3 : Đáp án A vì :
l
ymax
⇔
mx 3 − 3mx 2 + 2(m − 1) x + 1 − y = 0, ∀m
y(r) đạt max
⇔
r=
5 −1
l
2
r
B
⇔ m ( x3 − 3x 2 + 2 x ) − 2 x − y + 1 = 0
x = 2; y = −3
x3 − 3x 2 + 2 x = 0
⇔
⇔ x = 1; y = −1
−
2
x
−
y
+
1
=
0
x = 0; y = 1
Cách 2: có thể thay từng điểm vào hàm số thấy hết m là thỏa mãn
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D vì
. A′ cách đều A, B, C ⇒ A′O ⊥ (ABC)⇒
a 3
3
AO =
·A ' AO = 600
⇒ A′O = a⇒ V = S∆ABC.A′O =
a3 3
4
Câu 6: Đáp án A vì:
u = ln(1 + x)
dv = xdx
A=
1 2
1
x
( x − 1) ln(1 + x) − x 2 + + C
2
4
2
Câu 7:Đáp án B vì:
DF ⊥ (CFE); V =
DF =
a 3
3
1
S
.DF
3 ∆CFE
3
⇒V=
a
36
Câu 8: Đáp án C vì:
π
V = π ∫ sin 2 xdx =
0
π2
2
Câu 9: Đáp án Bvì:
; CE =
AD a 2
=
2
2
;CF =
a 6
3
; FE =
a 6
6
y
3
9
S = ∫ x 2 dx
8
7
6
0
5
4
= 9 (đvdt)
3
2
1
-4
-3
-2
-1
O
x
1
2
3
4
-1
Câu 10: Đáp án A vì:
(3 + 2i)z - (4 + 7i) = 2 - 5i
z=
⇔
6 + 2i = 22 − 6 i
3 + 2i 13 13
Câu 11: Đáp án A vì:
Pn = P (1 + r )n
⇒
P15 = 1000000(1 + 0,7)15
= 1110304 (đồng)
Câu 12: Đáp án B vì:
5 x + 10 > x 2 + 6 x + 8
2
x + 6 x + 8 > 0
⇔ –2 < x < 1
Câu 13: Đáp án D vì:
t = log2 x
Đặt
t 2 − 6t + 8 ≤ 0
⇔ 4 ≤ x ≤ 16
Câu 14: Đáp án C vì
r
n = (2; −3;1)
Vì (P) // (Q) nên (P) có VTPT
⇒ (P):
.
2( x − 1) − 3( y + 2) + 1( z − 3) = 0
2 x − 3 y + z − 11 = 0
⇔
Câu 15: Đáp án A vì
( A1 ; B1 ; C1 ) = k ( A2 ; B2 ; C2 )
D1 ≠ kD2
(P1)//(P2) ⇔
Câu 16: Đáp án D vì
(P) có cặp VTCP là:
uuur
AB = (−1; −2;5)
và
⇔
A1 B1 C1 D1
=
=
≠
A2 B2 C2 D2
uuur r
r
r
nQ = (2; −1;3) nP = AB, nQ = (−1;13;5)
;
⇔m=2
⇒ (P):
x − 13 y − 5 z + 5 = 0
Câu 17 : Đáp án A vì
B(a; 0; 0), D(0; b; 0), A′(0; 0;c)
C(a;
b;rc), D′(0;b;c)
uuur b; 0), C′(a;uuu
AB = (a; 0; 0) AC = (a; b; 0)
,
uuur a
uuuur
AM = ; b; c) ÷
′
AC = (a; b; c)
2
,
Câu 18: Đáp án B vì
Tâm I(3; –2; 2), bk R = 3
( x − 3)2 + ( y + 1)2 + ( z − 5)2 = 9
Câu 19: Đáp án A vì
– Xác định ∆ đi qua M và vng góc với (P).
∆:
{ x = 1 + t; y = 4 + t ; z = 2 + t
– H là giao điểm của ∆ và (P)
⇒ H(–1; 2; 0)
Câu 20: Đáp án C vì :
y = 4x − 3
PTTT:
HĐGĐ: x = 0, x = 2
2
S = ∫ x 2 + 1 − 4 x + 3 dx =
0
8
3
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án A vì
−1 ± i 3
x1,2 =
2
∆ = –3 ⇒
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án A vì
f’(x) = 2cosx + 2cos2x
= 2(2cos2x + cosx - 1)
f’(x) = 0
⇔ cos x = −1
x = π
⇔
x = π
cos x = 1
3
2
f(0) = f( ) = 0, f( ) =
,f( ) = - 2
π
π 3 3 3π
3
2
2
Vậy GTNN là: f(
3π
2
) = - 2,
GTLN là: f( ) =
.
π 3 3
3
2
Câu 27: Đáp án A vì
. Đặt t=x2+1
2
I=∫
1
2 xdx
⇒
dt=2xdx
x2 + 1
Đổi cận: x = 1
x=2
Vậy I =
⇒
⇒
=
5
dt
t
∫
2
= 2(
t=2
5
t=5
=2
−1
2
∫ t dt
t
5
2
2
5− 2
)
Câu 28: Đáp án A vì
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ
O ( 0;0;0 ) , S ( 0;0; a ) , B ( −a; −2a;0 ) , C ( −a; 2a;0 ) , D ( a; 2a; 0 )
.
Tìm
được vtpt của mp(SBC) là
uuuur
n SBC ( 1;0; −1)
uuuur
n SCD ( 0;1; 2 )
⇒ cos ϕ =
,
vtpt của mp(SCD) là
.
2
10
ϕ
, với là góc giữa hai mặt
phẳng (SBC) và (SCD).
Vậy cosin của góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và (SCD) (khi
bằng
VABCD
lớn nhất)
2
10
Câu 29: Đáp án B vì:
H
∈∆
uuur r
r
AH
⊥ a∆
a∆ = (1;2;1)
;
t=−
⇔
H
(2 + t;1 + 2t; t )
uuur r
AH .a∆ = 0
3
1
H ;0; − ÷
2
2
1
2
⇔
⇒
Câu 30: Đáp án D vì
GS
d1 ∩ ( P ) = A ⇒ A(−2;7;5) và d 2 ∩ ( P) = B ⇒ B(3; −1;1)
⇒ KQ : ( AB ) :
x +2 y −7 z −5
=
=
5
−8
−4
Câu 31: Đáp án A vì:
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD.
Vì
∆ABC = ∆DBC ⇒ AM = DM ⇒ MN ⊥ AD
. Tương tự:
MN ⊥ BC
Vậy MN là đoạn vng góc chung của AD và BC. Hay MN là
đường trung trực của AD
và BC.
Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện sẽ là trung điểm của MN.
Ta có:
b2 + c2 a 2
b2 + c2 − a 2
2
2
AM = DM =
−
⇒ MN = AM − AN =
2
4
2
MN 2 1 a 2 + b 2 + c 2
⇒ R = OA = AN + (
) =
2
2
2
2
Vậy:
S = 4π R
1 a 2 + b2 + c2 π 2
= 4π . .
= (a + b 2 + c 2 )
4
2
2
2
Câu 32: ĐÁp án D vì:
Ta nhận thấy (P) song song với (Q) nên 2R= d( (P), (Q)).
2 5⇒ R = 5
Lấy M(0;2;0) thuộc (P) ta có: d( (P), (Q))= d( M, (Q)) =
.
Lúc này PT mặt cầu có dạng: (x-a)2+(y-b)2+(z-c)2=5
a 2 + b2 + c2 = 5 ⇒ I ∈ ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 5
Vì C đi qua O(0;0;0) nên:
Mặt khác: Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) có PT:
(α):
( x + 2 y − 4) + ( x + 2 y + 6)
= x + 2y +1 = 0
2
x + 2 y +1 = 0
I ∈ (α )
⇒ I ∈ (α ) ∩ ( S ) : 2
2
2
I ∈ (S )
x + y + z = 5
Do
Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án D vì
2
Giải bất phương trình :
(2)
( )
5 5x
⇔
2
2
51+ x − 51− x
( )
2
> 24.
2
− 24 5x − 5 > 0
2
⇔ 5x > 5 ⇔
x2 > 1
x > 1
⇔ x < −1
Câu 38 : Đáp án C vì
y = 3− x +
x
.
t = x ≥ 0 ⇒ y = − x + x = −t 2 + t ( t ≥ 0 ) ↔ y ' = −2t + 1 = 0 → t =
y = 3− x +
1
x
≤ 3 4 = 4 3 ↔ GTLNy = 4 3
Do vậy :
Câu 39: Đáp án C vì:
1
1 1
⇔ maxy=y ÷ =
2
2 4
y = log 1
2
x −1
x+5
. Điều kiện :
x −1
x −1
≤1
x −1
−2
log 1 x + 1 ≥ 0
−1 ≤ 0
≤ 0 → x ≥ −1
x + 1
2
⇔
⇔ x +1
⇔ x +1
x −1 > 0
x −1 > 0
x < −1 ∨ x > 1 x < −1 ∨ x > 1
x + 1
x + 1
( 1; +∞ )
Vậy D=
Câu 40: Đáp án A vì:
Câu 41: Đáp án C vì:
A = log 6 16
. Từ :
log12 27 = x ⇔
log 3 27
3
3
3− x
3− x
=
= x ⇒ log 3 4 = − 1 =
⇔ log 3 2 =
log 3 12 1 + log 3 4
x
x
2x
A = log 6 16 =
Do đó :
(*)
4
log 3 2
4 log 3 2
=
log 3 6 1 + log 3 2
2 ( 3 − x ) .2 x 12 − 4 x
=
x ( x + 3)
x+3
. Thay từ (*) vào ta có : A=
Câu 42: Đáp án A vì:
Đưa về cơ số .
3
x
3
5
÷ = ÷
5
3
Câu 43: ĐÁp án B
Câu 44: Đáp án C
Hoành độ giao điểm:
x = –2, x = 0, x = 1
1
∫
S=
3
⇒ x = –3
y
1
x
-2
-1
1
-1
2
x + x − 2 x dx
−2
-2
-3
-4
0
-5
3
2
x + x − 2 x dx
∫
-6
−2
=
+
1
∫x
0
+
3
+ x 2 − 2 x dx
=
37
12
Câu 45: ĐÁp án D
Câu 46: Đáp án C
Câu 47: ĐÁp án B
Câu 48: Đáp án B vì
∩
⊥
⊥
+Ta cã (SBC) (ABC) = BC . Vì AC CB và SC
ÃACS = α
CB nªn
α
α
+ AC = SC cos = acos
α
α
+SA = SCsin = asin
1
α
α
6
+VS.ABC= a3 sin cos2
S
A
B
C
Câu 49: Đáp án C
Giả sử z = x + yi, khi đó : |z – 2+3i|
=
3
2
⇔ |(x-2) +(y+3)i|=
⇔ (x-2)2 + (y+3)2 =
9
4
3
2
⇒ Tập hợp
điểm M thoả mãn điều kiện đã cho
là đường tròn tâm I(2;-3) và bán
kính 3/2.
Thực hiện biểu diễn tập hợp điểm M
trên mặt phẳng phức.
Môđun của z đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M thuộc đường tròn và gần O
nhất ⇒ M trùng với M1 là giao của đường thẳng OI với đường tròn.
Ta có: OI =
4 + 9 = 13
Kẻ M1H ⊥ Ox. Theo định lý Talet ta có:
M 1H OM 1
=
=
3
OI
13 −
13
⇒ 13M 1H = 3 13 −
⇒ M1H =
OH
=
2
Lại có:
3
2
9 6 13 − 9
=
2
2
6 13 − 9 78 − 9 13
=
26
2 13
3
2 ⇒ OH = 26 − 3 13
13
13
13 −
z=
Vậy số phức cần tìm là:
26 − 3 13 78 − 9 13
+
i
13
26
Câu 50: Đáp án A vì:
2 x + y = x − 2 y + 3
2 y − x = y + 2 x + 1
(!): ta có hệ:
(*)
(?): Hãy giải hệ (*) để tìm x, y.
(!):
x + 3y = 3
x = 0
(*) ⇔
⇔
−3 x + y = 1 y = 1
……………………………………………..HẾT…………………………….