Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

(TOÁN) đáp án đè MINH họa lần 3 cô LANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 20 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA LẦN 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Mã đề 003
Câu 1. Cho h{m số y  x  3x có đồ thị  C  . Tìm số giao điểm của  C  v{ trục ho{nh.
B. 3.

C. 1.
Hướng dẫn giải

D. 0.

Ho

A. 2.

c0

3



On
Th

 Đáp án B.


Câu 2. Tính đạo h{m của h{m số y  log x.
1
.
xln10
Hướng dẫn giải

Li

C. y' 

D. y' 

1
.
10ln x

1
.
xln10

/T

Ta có: y'   log x  ' 

ln10
.
x

ai


B. y' 

eu

 số giao điểm của  C  v{ trục ho{nh l{ 3.

1
A. y'  .
x

iD



2

ai

x  0
x  0

 x  3
Xét phương trình ho{nh độ giao điểm: x  3x  0  x x  3  0   2
x  3 
x   3
3

ps

 Đáp án C.


m/

gr

ou

1
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1   0.
5
A. 1;   .
B.  1;   .
C.  2;   .

D.  ; 2 .

Hướng dẫn giải

.c
o

1
Ta có: 5x1   0  5x1  51  x  1  1  x  2.
5
 Đáp án C.

B. a = 3; b = 2 2.

C. a = 3; b = 2.
Hướng dẫn giải


D. a = 3; b = 2 2.

ce

bo

A. a = 3; b = 2.

ok

Câu 4. Kí hiệu a, b lần lượt l{ phần thực v{ phần ảo của số phức 3  2 2i. Tìm a v{ b.

Ta có: z  3  2 2i  a  3; b  2 2.

fa

 Đáp án D.

w.

Câu 5. Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  .

ww

A. z  25 2.

B. z  7 2.

C. z  5 2.


D. z  2.

Hướng dẫn giải
Ta có z   4  3i 1  i   z  7  i  z  z  72  1  5 2.
 Đáp án C.
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
x 2
. Mệnh đề n{o dưới đ}y l{ đúng?
x 1
A. H{m số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
B. H{m số đồng biến trên khoảng  ; 1 .

C. H{m số đồng biến trên khoảng  ;   .

D. H{m số nghịch biến trên khoảng  1;   .

3

 0, x  1  H{m số đồng biến trên  ; 1 ; 1;   .


 x  1

2

iD

ai

 Đáp án B.

Ho

Ta có: y' 

c0

Hướng dẫn giải



0
0



y






ai

Li

4
B. y CT  0.

C. miny  4.

D. max y  5.

/T

A. yCĐ = 5.



1
0
5

eu





On
Th


Câu 7. Cho h{m số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đ}y. Mệnh đề n{o sau đ}y l{ đúng?
x
y’

ou

ps

Hướng dẫn giải
Nhìn v{o bảng biến thiên ta thấy A đúng ;
Đ|p |n B sai vì h{m số đạt cực tiểu tại x = 0 v{ y CT  4

gr

Đ|p |n C v{ D sai vì h{m số không có gi| trị lớn nhất v{ nhỏ nhất trên R.

2

2

 20.

bo

ok

.c
o


2

m/

 Đáp án A.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ t}m I v{ b|n kính R của mặt cầu

 x  1   y  2  z  4
A. I  1;2; 4 ; R  5 2.
C. I 1; 2;4 ; R  20.

B. I  1;2; 4 ; R  2 5.
D. I 1; 2;4 ; R  2 5.
Hướng dẫn giải

ce

Từ phương trình mặt cầu ta có, tọa độ t}m I 1; 2;4  v{ b|n kính R  20  2 5.

fa

 Đáp án D.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình n{o dưới đ}y l{ phương trình chính tắc

ww

w.

x  1  2t


của đường thẳng d : y  3t
?
z  2  t

x 1 y z 2
x 1 y z  2
x 1 y z 2
 
.
 
.
 
.
A.
B.
C.
2
3
1
1
3 2
2
3 2
Hướng dẫn giải
/>
D.

x 1 y z  2
 
.

2
3
1

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1

Câu 6. Cho h{m số y 

2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
x 1 y z  2
 
2
3
1

Phương trình chính tắc của đường thẳng d l{:
 Đáp án D.

C. f  x  dx 

x3 2
  C.

3 x

D. f  x  dx 

x3 1
  C.
3 x









Hướng dẫn giải
dx
1 3 2
 2 2
2
2
2
 x  2  dx  x dx  2 2  x dx  2 x dx  3 x  x  C.
x 
x











On
Th



c0

x3 1
  C.
3 x

Ho

B. f  x  dx 

ai

x3 2
  C.
3 x

iD

A. f  x  dx 


1

2
.
x2

Câu 10. Tìm nguyên h{m của h{m số f  x   x2 



Li

0

2

ai

có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 
y’



0

C. 2.
Hướng dẫn giải
lim y  0  y  0 l{ đường tiệm cận ngang của đồ thị h{m số.


D. 4.

gr

ou

B. 3.



1

ps



/T

y

A. 1.

eu

 Đáp án A.
Câu 11. Cho h{m số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đ}y. Hỏi đồ thị của h{m số đ~ cho

m/


x

x0

ok

 Đáp án B.

.c
o

lim  y  ; lim y    x  2 v{ x = 0 l{ đường tiệm cận đứng của đồ thị h{m số

x 2



bo

Câu 12. Tính gi| trị biểu thức P  7  4 3

fa

ce

A. P = 1.



w.


2017

3 7



2016

.



C. P  7  4 3.

D. P  7  4 3



2016

.

Hướng dẫn giải

P 74 3

ww

B. P  7  4 3.


 4

 4
2017

3 7



2016







  7  4 3 4 3 7 



2016





. 7  4 3   1


2016





. 7  4 3  7  4 3.

 Đáp án C.

Câu 13. Cho a l{ số thực dương, a kh|c 1 v{ P  log 3 a a3 . Mệnh đề n{o dưới đ}y đúng?
A. P = 3.

B. P = 1.

C. P = 9.

1
D. P  .
3

Hướng dẫn giải
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
P  log 3 a a3  log 1 a3  3loga a3  9.loga a  9.
a3

 Đáp án C.
Câu 14. H{m số n{o dưới đ}y đồng biến trên khoảng  ;   ?
C. y  x4  3x2 .

D. y 

x 2
.
x 1

1

B. y  2x3  5x  1.

c0

A. y  3x3  3x  2.

Ho

Hướng dẫn giải

ai

Xét đ|p |n A ta có y'  9x2  3  0x h{m số đồng biến trên  ;  

 Đáp án A.

iD

Câu 15. Cho h{m số f  x   xlnx. Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương |n A, B, C, D dưới đ}y

C.

ps

B.

D.

ou

A.

/T

ai

Li

eu

On
Th

l{ đồ thị của h{m số y  f ' x  . Tìm đồ thị đó?


Hướng dẫn giải



loại A ; B.

m/



điểm e1 ;0

gr

Ta có: f ' x   1  lnx  f ' x   0  x  e1  Đồ thị h{m số y  f ' x  giao với trục ho{nh tại

.c
o

Đồ thị h{m số y  f ' x  không đi qua điểm (0 ;1) nên loại D.

B. V 

a3 3
.
12

C. V 


fa

ce

bo

a3 3
a3 3
.
.
D. V 
2
4
Hướng dẫn giải
Ta có: Thể tích của khối lăng trụ l{ V  B.h, trong đó B l{ diện tích đ|y, h l{ chiều cao.

A. V 

a3 3
.
6

ok

 Đáp án C.
Câu 16. Tính thể tích của khối lăng trụ tam gi|c đều có tất cả c|c cạnh bằng a.

ww

w.


Khối lăng trụ cần tính l{ khối lăng trụ tam gi|c đều cạnh a nên chiều cao bằng a, diện tích đ|y

a2 3
a2 3
a3 3
 V  B.h 
.a 
.
4
4
4
 Đáp án D.
l{ B 

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho c|c điểm A 3; 4;0 ; B 1;1;3 ; C 3;1;0 . Tìm tọa
độ điểm D trên trục ho{nh sao cho AD = BC.
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
A. D 2;0;0 hoặc D 4;0;0 .

B. D0;0;0 hoặc D 6;0;0 .


C. D6;0;0 hoặc D12;0;0 .

D. D0;0;0 hoặc D6;0;0 .
Hướng dẫn giải

a  3

2

 16  5   a  3  16  25
2

On
Th

iD

ai

a  0
 a2  6a  0  
a  6
 Đáp án D.
Cách khác: Thử đ|p |n.

Ho

Gọi D a;0;0 Ox  AD a  3;4;0  AD 


c0

1

Ta có: BC  4;0; 3  BC  5

Câu 18. Kí hiệu z1 v{ z2 l{ 2 nghiệm phức của phương trình z2  z  1  0. Tính P  z12  z22  z1z2 .
B. P  2.

D. P  0.

C. P  1.
Hướng dẫn giải

P  z12  z22  z1z2   z1  z2   z1z2   1  1  0.
2

/T

1
3
1
3

i; z2 

i  P  0.
2
2
2

2

ps

Cách khác: PT có 2 nghiệm phức l{ z1 

ai

 Đáp án D.

Li

2

eu

A. P  1.

A. min y  33 9.

B. min y  7.

0; 

ou

D. min y  23 9.
0; 

x  0

8
8
3x3  8
2

;
y'

0

3


0

0  3
x 3
3
3
3
x
x
x
3

3x  8  0

ok

Ta có: y'  3 


.c
o

m/

0; 

4
trên khoảng  0;   .
x2
33
C. min y  .
0; 
5
Hướng dẫn giải

gr

Câu 19. Tìm GTNN của h{m số y  3x 

ce

bo

Bảng biến thiên:



0



fa

2
3
0



3

y’







y

w.
ww

x

33 9
 Đáp án A.


/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU

ai

Ho

c0

1

Câu 20. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 6.
B. 10.
C. 12.
D. 11.

Hướng dẫn giải

iD

 Đáp án D.

0

On
Th

Câu 21. Gọi S l{ diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi c|c đường y  f  x  , trục ho{nh v{ 2 đường
2

thẳng x  1; x  2 (như hình vẽ bên). Đặt a  f  x  dx; b  f  x  dx, mệnh đề n{o dưới đ}y đúng?





1

0

y

x

-1
O

2

m/

gr


ou

ps

/T

ai

Li

eu

A. S  b  a.
B. S  b  a.
C. S  b  a.
D. S  b  a.

Hướng dẫn giải

0

.c
o

Ta có: trên  1;0 thì đồ thị h{m số y  f  x  ở phía dưới trục ho{nh nên diện tích phần n{y l{

a với a   f  x  dx

ok


1

bo

Tương tự, diện tích phần còn lại l{ b với
 Đáp án A.

ce

Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2  x  1  log2  x  1  3.
B. S  4.

ww

w.

fa

A. S  3;3.

C. S  3.





D. S   10; 10 .

Hướng dẫn giải


x  1  0



x  1
log2  x  1  log2  x  1  3  x  1  0
 2
 x  3.
x

1

8



log x2  1  3

 2





 Đáp án C.
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

eu

On
Th

iD

ai

c0

Ho

Câu 23. Đường cong hình vẽ bên l{ đồ thị của một h{m số
trong bốn h{m số được liệt kê ở bốn phương |n A, B, C, D
dưới đ}y. Hỏi đó l{ h{m số n{o?
2x  3
A. y 
.
x 1
2x  1
B. y 
.
x 1
2x  2

C. y 
.
x 1
2x  1
D. y 
.
x 1
Hướng dẫn giải
Nhìn v{o hình vẽ ta thấy, h{m số đồng biến, có đường tiệm cận ngang y = 2 v{ đường tiệm
cận đứng x = -1.
 Đáp án B.

1

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU

2


1



A. I  2

2

B. I 

udu.




3

C. I 

udu.

1

0



udu.

/T

3

ai

Li

Câu 24. Tính tích ph}n I  2x x2  1dx bằng c|ch đặt u  x2  1, mệnh đề n{o dưới đ}y đúng?

0

2


D. I 

1
udu.
21



ps

Hướng dẫn giải
2

ou

Đặt u  x  1  du  2xdx

3

gr

Đổi cận: với x = 1 thì u = 0; với x = 2 thì u = 3  I 



udu

0


ww

w.

fa

ce

bo

ok

.c
o

m/

 Đáp án C.
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M l{ điểm biểu diễn số phức
z (như hình vẽ bên). Điểm n{o trong hình vẽ l{ điểm biểu diễn của
số phức 2z?
A. Điểm N.
B. Điểm Q.
C. Điểm E.
D. Điểm P.

Hướng dẫn giải
a  0
Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn l{ M  a;b như hình vẽ ⟹ 
b  0

Ta thấy, điểm M nằm ở góc phần tư thứ nhất, tức tung độ v{ ho{nh độ dương

 Điểm biểu diễn số phức 2z cũng nằm ở góc phần tư thứ nhất.
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
 Đáp án C.
Câu 26. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 v{ b|n kính đ|y bằng a. Độ d{i đường sinh
của hình nón đ~ cho l{
3a
.
2
Hướng dẫn giải

D. l  3a.

C. l 

B. l  2 2a.

1

a 5

.
2

c0

A. l 

Ho

Sxq  rl  3a2  al  l  3a

0

dx
1e
 a  bln
, với a, b l{ c|c số hữu tỉ. Tính S  a3  b3 .
2
1

x

Hướng dẫn giải
















 

 
2

dt

t  t  1

1e
,
2

 1

1

  t  1  t  dt   ln t  1  ln t 
2

e1
2


 1  ln

e 1
2

gr

ou

a  1
Vậy 
 a3  b3  0
b  1

e1

/T



e1

ps

1

0

 1  ln


ai

x  0  t  2
Đổi cận: 
x  1  t  e  1

dx
exdx


ex  1 0 ex ex  1
0

1

Li

Cách 2: Đặt t  ex  1  dt  exdx



eu

1 x
1
1
d ex  1
dx
e  1  ex


dx  dx 
 1  ln ex  1
Cách 1:
x
x
x
e 1 0 e 1
e 1
0
0
0
1

1

iD

e

On
Th

1

Câu 27. Cho

ai

 Đáp án D.


m/

 Đáp án C.

ok

.c
o

Câu 28. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a.
Hướng dẫn giải
Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương cạnh a  Hình trụ có đường cao h = a.

bo

Đ|y hình trụ l{ đường tròn có b|n kính R 

AC a 2

2
2

2

fa

ce

a 2

a3
Vậy V  Bh   
 .a 
2
 2 
 Đáp án D.

ww

w.

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  có t}m I 3;2; 1 v{ đi qua điểm

A 2;1;2 . Mặt phẳng n{o dưới đ}y tiếp xúc với  S  tại A?

A. x  y  3z  8  0.

B. x  y  3z  3  0.

C. x  y  3z  9  0.

D. x  y  3z  3  0.

Hướng dẫn giải
Ta thấy, loại A v{ B vì A không thuộc 2 mặt phẳng đó.
Ta có: IA  1; 1;3  IA  11
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
Vì mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu nên tính d  I; P    IA , thử đ|p |n ta thấy D thỏa m~n.
 Đáp án D.

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  p :2x  2y  z  1  0. v{ đường thẳng
z 1 y  2 z 1
. Tính khoảng c|ch d giữa  v{  P  .


2
1
2
1
5
2
A. d 
B. d 
C. d 
3
3
3
Hướng dẫn giải

c0


1

 :

ai

Ho

D. d  2

iD

Mặt phẳng  P  có VTPT n  2; 2; 1

On
Th

Đường thẳng  có VTCP u  2;1;2 v{ qua điểm A 1; 2;1
Ta thấy n  u  0 ⟹  song song với  P 

eu

Vậy d  ; P    d  A; P    2
 Đáp án D.

Li

Câu 31. Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để h{m số y   m  1 x4  2 m  3 x2  1 không có
A. 1  m  3


ai

cực đại.

C. m  1
Hướng dẫn giải

/T

B. m  1

D. 1  m  3

ps

TH1: m = 1 ⟹ y  4x2  1 ⟹ H{m số không có cực đại ⟹ m = 1 thỏa m~n.

ou

TH2: m  1 ⟹ H{m số l{ h{m số trùng phương.

gr

y'  4  m  1 x3  4  m  3 x



bo




ok

.c
o

m/

x  0
y'  0  
2
4  m  1 x  4  m  3  0 1 
m 3
Để h{m số không có cực đại thì
 0  1  m  3 kết hợp với TH1.
m 1
 Đáp án A.
Câu 32. Cho h{m số
y   x  2 x2  1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình n{o dưới đ}y l{ đồ





ww

w.

fa


ce

thị của h{m số y  x  2 x2  1 ?

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

ai

A. Hình 1.

Ho

c0

1

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU




H{m số y   x  2 x2  1 có đồ thị (C)





y

 x  2 x2  1 khix  2 P1

Ta có y  
2
  x  2 x  1 khix  2 P2
Đồ thị cần tìm gồm 2 phần P1 v{ P2.
Phần 1: P1 l{ đồ thị ( C) ứng với x > 2 bỏ
đi phần còn lại của ( C ).
Phần 2: P2 lấy đối xứng của phần bỏ đi
qua Ox.
 Đáp án A.

x

2
O

1


ps

/T

ai

Li

eu



m/

gr

ou



On
Th



iD

Hướng dẫn giải

.c

o

Câu 33. Cho a,b l{ c|c số thực dương thỏa m~n a  1,a  b v{ loga b  3 . Tính P  log
B. P  1  3

ok

A. P  5  3 3

bo

b
a

b

a

log a

D. P  5  3 3

Hướng dẫn giải

b
1
1
3 1
log b 


a  log a b  log a a  2 a
2  2 2  1  3
1
b
log a b  log a a
3
log b  1
1
2 a
a
2

fa

ce

log

log a

C. P  1  3

b
.
a

b
a

ww


w.

 Đáp án C.
Câu 34. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 v{ x = 3, biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có ho{nh độ x 1  x  3 thì được thiết
diện l{ một hình chữ nhật có độ d{i hai cạnh l{ 3x v{ 3x2  2 .
A. V  32  2 15

B. V 

/>
124
3

124
3
Hướng dẫn giải

C. V 





D. V  32  2 15 

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


10


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
Diện tích hình chữ nhật l{ S  x   3x 3x2  2
3




1

1

1

124
.
3

c0

3

 V  S  x  dx  3x 3x2  2dx  V 

C. 3


B. 1

D. 4

On
Th

A. 2

Hướng dẫn giải
Điều kiện x > -1
3x2  6x  ln  x  1  1  0  3x2  6x  3ln  x  1  1  0

ai
/T
ps
ou

+

gr

1
2
0

+∞
+

bo


ok

.c
o

f’(x)
f(x)

1
2
0
 1 
f

 2



-1

m/

X

ce

-∞

Li


3
x 1
2
6x  3
1
f ' x   0 
0 x  
x 1
2
Từ đ}y ta có bảng biến thiên:
f ' x   6x  6 

eu

3

Xét h{m số f  x   3x2  6x  3ln  x  1  1, x  1

iD

3

ai

Câu 35. Hỏi phương trình 3x2  6x  ln  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm ph}n biệt?

Ho

 Đáp án C.

Chú ý: các em cần nhớ lại công thức thể tích vật tròn xoay nhé!

+∞

 1 
f

 2

ww

w.

fa

 1 
 1 
Ta có f 
  0 nên đồ thị h{m f  x  luôn cắt trục Ox tại 3 điểm ph}n biệt
 > 0 v{ f 
 2
 2
Vậy phương trình có 3 nghiệm ph}n biệt.
 Đáp án C.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đ|y l{ hình vuông cạnh a, SA vuông với mặt đ|y, SD tạo với mặt
phẳng  SAB một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
A. V 

6a3
.
18

B. V  3a3 .

6a3
.
3
Hướng dẫn giải
C. V 

3a3
.
3

D. V 

 SABCD  a2

1


S

AD
a 3
tan300

ai

 SD;SAB   SD;SA   DSA  300  SA 

Ho

c0

DA  AB
 Ta có 
 DA   SAB
DA  SA

D

A

B

a

On
Th


1
a 3
Vậy VS.ABCD   a 3  a2 
3
3
 Đáp án D.

iD

3

C

x 1 y 5 z 3


. Phương trình
2
1
4
n{o l{ phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x  3  0?

x  3

C. y  5  2t .
z  3  t


Li


x  3

B. y  5  t .
z  3  4t


ai

x  3

A. y  5  t .
z  3  4t


eu

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

x  3

D. y  6  t .
z  7  4t


gr

ou

ps


/T

Hướng dẫn giải
C|c em có thể dễ thấy đường thẳng d không song song với mặt phẳng (P)
⟹ Hình chiếu của d trên (P) l{ một đường thẳng đi qua giao điểm A của d v{ (P).
x  3
x  3


Tọa độ A thỏa m~n  x  1 y  5 z  3  y  3  A  3; 3; 5




1
4
 2
z  5

m/

+ Lấy M1; 5;3 d , ta đi tìm hình chiếu H của M trên ( P): x + 3 = 0  H(3; 5;3) ( Vì mặt

ok

u 0; 1;4   loại B; C

.c
o


phẳng ( P) song song với yOz)
+ Phương trình d’ l{ hình chiếu của d trên ( P) đi qua A v{ H, nên d’ có véc tơ chỉ phương l{ :

đi qua điểm ( -3;-6;7) khi chọn t = 3

fa

ce

bo

x  3

Phương trình d’ l{ y  3  t
z  5  4t


ww

w.

 Đáp án D.
Câu 38. Cho h{m số f  x  thỏa m~n

1

1

  x  1 f ' x  dx  10 v{ 2f 1  f 0  2. Tính I   f  x  dx.

0

B. I  8.

A. I  12.

/>
0

C. I  12.
Hướng dẫn giải

D. I  8.

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU


u  x  1
du  dx
Đặt 



dv  f ' x  dx 
v  f  x 



1

1

1

1

 x  1 f ' x  dx   x  1 f  x   f  x dx  2f 1  f 0  f  x dx  10  2  f  x dx  10
0

0





0



0

0


1

1



c0

1

Vậy f  x  dx  8

Ho


0

ai

 Đáp án D.
D. 0.

C. 4.
Hướng dẫn giải

z  a  bi  z2  a2  b2  2abi

1 
 2


Li

eu

a2   b  12  25

 a  bi  i  5 
Theo đề b{i ta có: 

2
2
2
2
a

b

0



a  b

On
Th

B. 3.

A. 2.


iD

Câu 39. Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa m~n đồng thời c|c điều kiện z  i  5 v{ z2 l{ số thuần ảo?

ww

w.

fa

ce

bo

ok

.c
o

m/

gr

ou

ps

/T

ai


b  4
2
Lấy  2 thế v{o 1  ta được: b2   b  1  25  2b2  2b  24  0  
b  3
*Với b = 4 thì a  4
*Với b = -3 thì a  3
Vậy có 4 số phức thỏa m~n
 Đáp án C.
ln x
Câu 40. Cho h{m số y 
, mệnh đề n{o dưới đ}y đúng?
x
1
1
1
1
A. 2y' xy"  2 .
B. y' xy"  2 .
C. y' xy"  2 .
D. 2y' xy"  2 .
x
x
x
x
Hướng dẫn giải
1
 x  ln x
1  ln x
x

y' 

2
x
x2
1
  x2  2x 1  ln x 
3  2ln x
y''  x

4
x
x3
21  lnx    3  2lnx 
1
 2
Thử đ|p |n 2y' xy'' 
2
x
x
 Đáp án A.





Câu 41. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để h{m số y  m2  1 x3   m  1 x2  x  4 nghịch biến trên
khoảng  ;   ?
A. 2.


B. 1.

/>
C. 0.
Hướng dẫn giải

D. 3.

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
*Khi m = 1 thì y  x  4 h{m số luôn nghịch biến trên



.



*Khi m  1, ta có y'  3 m2  1 x2  2 m  1 x  1



⟺ y'  0 x 




Ho



iD

ai



c0

a  3 m2  1  0
1  m  1
1


  1
⟺

 m1
2
2
2
 '   m  1  3 m  1  0  2  m  1

1

Kết hợp cả TH1 ⟹
 m  1 ⟹ m = 0, m = 1
2
 Đáp án A.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P :6x  2y  z  35  0 v{ điểm

1

Để h{m số nghịch biến trên

B. OA'  5 3.

C. OA'  46.
Hướng dẫn giải

Li

x  1  6t

y  3  2t
z  6  t


ai


qua A  1;3;6 
Đường thẳng AA’ 
⟹ pt AA’:


vtcp u  6; 2;1

D. OA'  186.

eu

A. OA'  3 26.

On
Th

A  1;3;6 . Gọi A’ l{ điểm đối xứng với A qua  P  , tính OA’.

/T

Gọi AA'  P  M ⟹ 6 1  6t   23  2t   6  t   35  0  t  1  M5;1;7

ps

M{ M l{ trung điểm AA’ ⟹ A'11; 1;8  ⟹ OA'  186

ou

 Đáp án D.

3 2a   3 2a 
2

bo


BD 

ok

.c
o

m/

gr

Câu 43. Cho hình chóp tứ gi|c đều S.ABCD có cạnh đ|y bằng 3 2a , cạnh bên bằng 5a. Tính b|n kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
25a
A. R  3a.
B. R  2a.
C. R 
D. R  2a.
.
8
Hướng dẫn giải
S
M l{ trung điểm SD. Trung trực SD giao SO tại I.
T}m mặt cầu ngoại tiếp I được x|c định như hình bên.
2

 6a  OD  3a

R


5a

ce

SO 4
 SO  SD  OD  4a  cosDSO 

SD 5
2

I

2,5a 25a


Xét tam gi|c SMI vuông tại M ta có R  SI 
4
8
cosDSO
5
 Đáp án C.

fa
w.
ww

2

A


SM

/>
M

D
O

B

3 2a

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C

14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
Câu 44. Cho h{m số f  x  liên tục trên
I

v{ thỏa m~n f  x   f  x   2  2cos2x , x  . Tính

3
2


 f  x  dx.

3
2

3
2

3
2

3
2

3
2

3
2

3
2

3
2

3

2


3
2

1
2 2cos2 x dx  cosx dx 6.
2 3
3









2



2

ai

21  cos2x dx

ai

3

2

2  2cos2xdx 

eu

3

2

  f  x   f  x  dx  

3
2

Li

3
2



ps

I

3
2

/T


 2I 



On
Th

 f  x  dx   f  t  dt   f  t  dt   f  x dx
3
2

Ho

C. I  2.
D. I  6.
Hướng dẫn giải
3
3
3
3
Đặt t  x  dt  dx, đổi cận: với x 
t  ; x
t 
2
2
2
2
I


B. I  0.

iD

A. I  6.

c0

1

3
2

B. 4014.

m/

A. 2017.

gr

ou

 Đáp án D.
Câu 45. Hỏi có bao nhiêu gi| trị của m nguyên trong đoạn [-2017;2017] để phương trình
log  mx   2log  x  1 có nghiệm duy nhất?
C. 2018.
Hướng dẫn giải

D. 4015.


.c
o


x  1  0
 x  1  0;


.
Cách 1 : log  mx   2log  x  1  

2
2

mx   x  1
x   2  m  x  1  0  * 


bo

ok

Để phương trình đ~ cho có nghiệm duy nhất thì phương trình (*) phải có hoặc l{ nghiệm duy nhất
x > -1 hoặc có hai nghiệm ph}n biệt x1 ; x2 thỏa m~n x1  1  x2 ,

ww

w.


fa

ce

m  4  t / m 
+, PT ( *) có nghiệm duy nhất x > -1    0  
, m = 0 loại v ì có nghiệm kép x = -1 ;
m  0
+, PT ( *) có hai nghiệm ph}n biệt x1 ; x2 thỏa m~n
x1  1  x2   x1  1 x2  1  0  x1  x2  x1 .x2  1  0  m  2  1  1  0  m  0

Vậy m = 4 v{ m  2017;0 nên có 2018 gi| trị nguyên của m.


 x  1  0;
Cách 2 : Phương trình log  mx   2log  x  1  
2

mx   x  1 (*)

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU

+ TH1 : Xét x > 0  m  0 , khi đó phương trình  * 

 x  1
m

2

x

x

1
2
x

1

x  0
1
1
 x 1
Xét h{m số f  x   x   2 trên  0;  , có f ' x   1  2 ; f ' x   0   2
x
x
x  1

c0

Tính c|c gi| trị f 1  4 ; lim f  x    ; lim f  x    .
x


x0

On
Th

iD

ai

Ho

Ta có bảng biến thiên :

Li

eu

Dựa v{o bảng biến thiên để phương trình  *  có nghiệm duy nhất  m  4

/T

ai

x2  1
1
+ TH2 : Xét 1  x  0  m  0 . Xét h{m số f  x   x   2 , có f ' x   2  0 với x  1;0 nên
x
x
h{m số f  x  nghịch biến trên khoảng  1;0 . Tính c|c gi| trị f  1  0 ; lim f  x    .


.c
o

m/

gr

ou

ps

Ta có bảng biến thiên :

x0

ok

Dựa v{o bảng biến thiên , để phương trình  *  có nghiệm duy nhất  m  0 .

bo

Kết hợp với điều kiện m  2017;2017 thì có tất cả 2018 gi| trị nguyên m cần tìm.





ww


w.

fa

ce

 Đáp án C.
Câu 46. Gọi S l{ tập hợp tất cả c|c gi| trị thực của tham số m để đồ thị của h{m số
1
y  x3  mx2  m2  1 x có hai điểm cực trị A v{ B sao cho A, B nằm kh|c phía v{ c|ch đều đường thẳng
3
y  5x  9 . Tính tổng tất cả c|c phần tử của S.
A. 0
B. 6
C. -6
D. 3
Hướng dẫn giải
x  m  1
Ta có: y'  x2  2mx  m2  1;  '  m2  m2  1  0, m  y'  0  
x  m  1
 H{m số luôn có 2 điểm cực trị .

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
Giả sử A  x A ;y A  ; B xB ;y B 



 m3  18m  27  0   m  3 m2  3m  9  0  m  3 hoặc m 

3  3 5
2

On
Th

iD

 3  3 5 3  3 5 
3 

  0

2
2



Ho




c0

m3  3m
 5.m  9
3

ai

Yêu cầu b{i to|n  I  y  5x  9 

1

 x  x y  y   m3  3m 
 Tọa độ trung điểm I của AB l{ I   A B ; A B    m;

2  
3
 2


 Đáp án A.

eu

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 v{ mặt cầu

A. MN  3

ai


Li

S : x2  y2  z2  2x  4y  2z  5  0 . Giả sử điểm M  P v{ N S  sao cho vectơ MN cùng phương
với vectơ u 1;0;1 v{ khoảng c|ch giữa M v{ N lớn nhất . Tính MN.
C. MN  3 2

D. MN  14

/T

B. MN  1  2 2

ps

Hướng dẫn giải
Gọi M thuộc (S), N thuộc (P), H l{ hình chiếu của
N trên (P), góc giữa MN v{ (P) bằng 450.
 HMN  45  HMN vuông c}n tại H
 MN  HN 2
MNmax  HNmax  HN qua O
HN  ON  OH  R  dO,P  3

ou

N

gr

N


.c
o

m/

0

H

H

M

ok

 MNmax  3 2

bo

Câu 48. Xét c|c số phức z thỏa m~n z  2  i  z  4  7i  6 2 . Gọi m,M lần lượt l{ gi| trị nhỏ nhất

fa

ce

v{ gi| trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M .

ww

w.


A. P  13  73

B. P 

5 2  2 73
2

C. P  5 2  73

D. P 

5 2  73
2

Hướng dẫn giải
Cách 1: Gọi w  x  yi  z  1  i, với x,y  .
 z  2  i  z  4  7i  6 2

 w  3  2i  w  3  8i  6 2 
/>
 x  3   y  2
2

2



 x  3   y  8 
2


2

6 2

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
Áp dụng bất đẳng thức vectơ ta được:

 x  3   y  8 
2



2

x 33 x  y 2 8  y 
2

2

Dấu “=” xảy ra khi v{ chỉ khi




 x  3   y  2
2

2

3  x    8  y 
2



2

6 2

x 3 y 2

 y  x 5
3 x 8  y

1



2

c0

2


Ho

 x  3   y  2

2

ai

5  25 5 2
2

 w  x 2  y 2  x 2   x  5  2  x   

m
2
2
2


Ta xét h{m số y  x2   x  5 với x  3;3 thì maxf  x   f 3  73  w max  73  M

iD

2

[3;3]

On
Th


 Đáp án B.
Cách 2: Có: z  2  i  z  4  7i  6 2

ai

 (x  2)2  (y  1)2  (x  4)2  (y  7)2  62  62  6 2

Li

eu

Giả sử: z  x  yi

/T

Dấu "  " xảy ra   x  27  y    y  1 4  x   x  y  3  0

2

2

 MH ;với H 1, 1
5 2
2

H

A


M

B

bo

ok

.c
o

m/

 HMmin  HM  AB  HM 

ou

 x  1   y  1

gr

 z 1  i 

ps

Có A  2,1 ,B 4,7 thuộc d: x  y  3  0  M x;y   đoạn AB;

ce

 HMmax  M  B  HM 


H

w.

fa

vì HB  HA )
5 2  2 73
Mm 
2

2 73
( loại M  A
2

ww

A

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B

18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU
Câu 49. Cho mặt cầu t}m O , b|n kính R . Xét mặt phẳng  P  thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến l{
đường tròn  C  . Hình nón  N  có đỉnh l{ S nằm trên mặt cầu , có đ|y l{ đường tròn  C  v{ có chiều

4R
3

D. h 

3R
.
2

c0

C. h 

B. h  2R

Ho

A. h  3R

1

cao l{ h  h  R  . Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi  N  có gi| trị lớn nhất.

ai


Hướng dẫn giải
B|n kính của đường tròn  C  l{ r  R2   R  h   2Rh  h2

iD

2

1
1
1
Thể tích của hình nón: V  r2h   2Rh  h2 h  h2 2R  h 
3
3
3



On
Th



3

ai

h
4R
 2R  h  h 
2

3

Dấu “=” xảy ra ⟺

 BDT Cosi 

Li

eu

h h

  2R  h 
1 2
4 h h
32R3
 4 2 2
Vậy V  h  2R  h        2R  h     
 
3
3 2 2
3
81
 3 




B.


V' 1

V 4

gr

V' 1

V 2

C.

V' 2

V 3

D.

V' 5

V 8

Hướng dẫn giải

.c
o

m/

A.


ou

ps

/T

⟶ Đ|p |n C
Câu 50. Cho khối tứ diện có thể tích l{ V . Gọi V' l{ thể tích của khối đa diện có c|c đỉnh l{ c|c
V'
trung điểm của c|c cạnh của khối tứ diện đ~ cho . Tính tỉ số
V

ww

w.

fa

ce

bo

ok

Đặt tên như hình vẽ.
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta được:
VA.MNP AM AN AP 1
V


.
.
  VA.MNP 
VA.BCD AB AC AD 8
8
Tương tự ta được:
VD.PQS VC.RSN VB.RMQ 1
V


  VD.PQS  VC.RSN  VB.RMQ 
VD.ABC VC.BDA VB.CAD 8
8
 V'  V  4.

V V

8 2

 Đáp án A.

/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

19


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


CÔ NGUYỄN THỊ LANH - CHIA SẺ TÀI LIỆU

1

……………………………………………..HẾT……………………………………………

c0

CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG

ai

Ho

Mọi thắc mắc em thảo luận trên DODAHO.com hoặc tham gia nhóm học toán cùng Cô Lanh nhé !

iD

/>
On
Th

Theo dõi cô trên fanpage: />
ww

w.

fa

ce


bo

ok

.c
o

m/

gr

ou

ps

/T

ai

Li

eu

Facebook : />
/>
/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

20




×