77
Chơng III: áp dụng tính toán cọc siêu nhỏ
3.1. Đặc điểm kết cấu công trình
3.1.1. Tên công trình:
Bồn chứa dầu
3.1.2. Địa điểm xây dựng: Xã Ninh Thạnh Lợi Huyện Hồng Dân Tỉnh
Bạc Liêu
3.1.3. Kết cấu công trình
Bồn chứa xăng dầu 3000 m3, có kết cấu bằng bản thép. Nắp bồn có hệ dầm đỡ
mái thép. Đáy bồn cũng là bằng thép. Bồn bố trí nửa chìm.
- Đờng kính bể : 21 m.
- Chiều cao: 9 m.
- Tổng tải trọng kết cấu bể: 93 tấn
- Tổng tải trọng chất lỏng: 3000 tấn
3.2. Điều kiện địa chất công trình
Theo kết quả khảo sát địa chất do Trung tâm t vấn quản lý dự án lập
tháng 02-2009, điều kiện địa chất theo các hố khoan nh sau:
+ Lớp 1: Bùn sét lẫn thực vật màu xám đen, xám xanh trạng thái chảy,
chiều dày 26,7m. Các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
- Độ ẩm tự nhiên: W = 84,62%
- Dung trọng tự nhiên: = 1,48 g/cm3.
- Lực dính kết: C = 0,076 kG/cm2.
- Góc ma sát trong: 04011.
- Mô đun tổng biến dạng: E = 15,9 kG/cm2.
+ Lớp 2: Sét pha màu nâu vàng, xám trắng, đỏ gạch, trạng thái nửa
cứng, có chiều dày 11,9m. Các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
- Độ ẩm tự nhiên: W = 26,13%
- Dung trọng tự nhiên: = 1,96 g/cm3.
78
- Lực dính kết: C = 0,213 kG/cm2.
- Góc ma sát trong: 21027'.
- Mô đun tổng biến dạng: E = 92,1 kG/cm2.
Điều kiện địa chất thuỷ văn.
Độ sâu mực nớc ngầm ngay mặt đất
3.3. Giải pháp cọc xi măng đất
* Tính toán cọc đất xi măng và nền là tơng đơng:
ứng suất đáy móng:
0 = tb hm +
N M
F W
- Khi bồn đầy dầu
0 =
N 30930
=
= 89,34 (kN/m2)
F 346, 2
0 =
N
930
=
= 2, 69 (kN/m2)
F 346, 2
- Khi bồn không có dầu
ứng suất gây lún lên lớp 1:
- Khi bồn đầy dầu
gl=89,34 - 10x4 = 49,34 (kN/m2)
- Khi bồn không có dầu
gl=2,69 - 10x4 = - 37,31(kN/m2)
Khả năng chịu lực của lớp đất 1:
= 4011' ; A = 0,06 ; B = 1,25;D = 3,51 ; c =0,076 kg/cm2
Rtc = (A*b+B*h)+D*c =(0,06*21+1,25*4)*14,8+3,51*7,6 = 119,32 (kN/m2)
Khả năng chịu lực của lớp đất 2:
= 21027' ; A = 0,56 ; B = 3,25; D = 5,85 ; c =0,213 kg/cm2
Rtc=(A*b+B*h)+D*c=(0,56*21+3,25*26,7)*19,6+5,85*21,3=2055,9
(kN/m2)
79
* So sánh ta thấy:
- áp lực đất lên lớp 1 khi bồn đầy dầu: gl = 49,34 (kN/m2) < Khả năng chịu
lực của đất nền Rtc = 119,32 (KN/m2) Lớp 1 đủ bền
- áp lực đất lên lớp 1 khi bồn không có dầu: gl = -37,31 (kN/m2) < 0 Bồn sẽ
chịu áp lực đẩy nổi
* Kết luận: Vì bồn nằm dới mực nớc ngầm nên chịu áp lực đẩy nổi. Đặc biệt
là trờng hợp bồn không còn dầu vì vậy trong trờng hợp này giải pháp cọc xi
măng- đất là không phù hợp.
3.4. Giải pháp cọc bê tông cốt thép đúc sẵn
1. Vật liệu, kích thớc cọc :
- Bê tông làm cọc B25 : Rb = 14,5 (MPa)=14,5 N/mm2 ; Rbt = 1,05 (MPa)
=1,05 N/mm2
- Cốt thép dọc chịu lực : AII; Rs = 280=280 N/mm2 (MPa) ; Rsc = 280 (Mpa).
- Chọn cọc có tiết diện 300x300 mm
- Chọn chiều dài cọc: L0 = 24 m với chiều sâu hạ cọc vào lớp đất 2 khoảng
1,3 m . Cọc đựơc chia thành 3 đoạn cọc dài 8 m nối với nhau bằng phơng pháp
hàn.
2. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
Khi bồn đầy dầu
Pvl = ( RbAb + RsAs )
(kN)
- hệ số uốn dọc
Độ mảnh của cọc: =
Tra bảng ta có:
ltt à ì lo 0, 5 ì 13, 2
=
=
= 22
b
b
0, 3
= 0,77
Ab Diện tích tiết diện của cọc bê tông; A b = 30 x 30 = 900 cm 2 = 9.104
mm2
80
As Diện tích tiết diện của cốt thép dọc 416; As = 8.03cm2 = 803.8 mm2
(
)
Pvl = 0,77 ì 14,5 ì 9.10 4 + 280 ì 803,8 = 1178 ì 103 ( N ) = 1178 ( kN )
Khi bồn không có dầu
Vì cọc chịu kéo nên:
Pvl = ( RsAs )
(kN)
Với = 1
Ab Diện tích tiết diện của cọc bê tông; A b = 30 x 30 = 900 cm 2 = 9.104
mm2
As Diện tích tiết diện của cốt thép dọc 416; As = 8,03cm2 = 803,8 mm2
Pvl = ( 280 ì 803,8 ) = 225 ì 103 ( N ) = 225 ( kN )
3. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền (Phụ lục A TCXD
205-1998)
Qtc = m(mR.qp.Ap + U mf.fsi.li)
(kN)
m hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất (lấy m=1)
mR hệ số điều kiện làm việc của đất dới mũi cọc. Lấy theo Bảng A.3
- Phụ Lục A (TCXD 205:1998) mR = 0,8
qp cờng độ tính toán của đất dới mũi cọc. Mũi cọc đợc hạ vào lớp sét
pha nửa cứng ở độ sâu là 32 m; tra Bảng A.1-P.L A (TCXD 205:1998) qp
= 7640 (kPa) = 7640(kN/m2).
Ap diện tích tiết diện ngang chân cọc Ap = 0,09 m2
mf hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc, đợc lấy theo Bảng A.3
U chu vi tiết diện ngang cọc đối với cọc nhồi thì lấy bằng tiết diện ngang
lỗ khoan, ống thiết bị (U = 0,3ì4 =1,2 m)
fsi, li cờng độ tính toán (ma sát bên thân cọc) lấy theo Bảng A.2 Phụ Lục
A (TCXD 205:1998) và chiều dày của lớp đất thứ i.
81
Bảng 3.1: Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền
Độ sâu trung
bình zi (m)
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
25
27
Độ sệt B
mf
1,56
1,56
1,56
1,56
1,56
1,56
1,56
1,56
1,56
1,56
1,56
0,23
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,95
fsi
(kN/m2)
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
82,4
Li
(m)
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
m .f
f
.l =
si i
mffsili
(kN/m)
5,52
5,52
5,52
5,52
5,52
5,52
5,52
5,52
5,52
5,52
5,52
156,56
217,28
- Sức chịu tải tiêu chuẩn của 1 cọc:
Q tc = 1( 0,8 ì 7640 ì 0,09 + 1, 2 ì 217, 28 ) = 810,8 ( kN )
- Sức chịu tải cho phép tính toán của cọc đất nền: Qa =
Q tc
k tc
ktc hệ số an toàn. Móng có từ 21 cọc: ktc = 1,4
Q(a ) =
a
Q tc 810,8
=
= 579,14 ( kN )
k tc
1, 4
4. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cờng độ đất nền (Phụ lục B)
- Sức chịu tải cực hạn của cọc:
Qu = Qs + Qp = As.fs + Ap.qp
(kN)
- Sức chịu tải cho phép của cọc tính theo công thức:
Q=
QS Q P
+
FSS FSP
(kN)
82
Trong đó:
Qs sức chịu tải cực hạn do ma sát bên (kN);
Qp sức chịu tải cực hạn do sức chống dới mũi cọc (kN);
FSs hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1,5ữ2,0;
FSp hệ số an toàn cho sức chống dới mũi cọc, lấy bằng 2,0ữ3,0;
- Tính toán sức chịu tải cực hạn do ma sát bên:
n
QS = u m f .f si .li
(kN)
i =1
Trong đó:
fsi ma sát đơn vị diện tích mặt bên cọc (kN/m 2), tính theo công thức
(B.3-TCXD)
'
f s = c
a + tan
h
'
c=
a +K vtg
s
a
a
với:
ca lực dính giữa thân cọc và đất;
a góc ma sát giữa cọc và đất nền;
(Cọc BTCT lấy ca = c, a = với c, là lực dính và góc ma sát trong của lớp
đất nền)
h' = v' ì K s ứng suất hữu hiệu trong đất theo phơng thẳng đứng vuông
góc với mặt bên của cọc (kN/m2);
vi' = i h i
ứng suất hữu hiệu trong đất tại độ sâu tính toán ma sát
bên tác dụng lên cọc (kN/m2);
Ks = Ko = (1- sin);
Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên đợc xác định nh trong bảng 3.2
83
Bảng 3.2: Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên
Lớp
đất
1
2
zi
(m)
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
Li
ci
(m) (kN/m2)
2
7,6
2
7,6
2
7,6
2
7,6
2
7,6
2
7,6
2
7,6
2
7,6
2
7,6
2
7,6
i
vi'
fsi
mf
4 11'
4011'
4011'
4011'
4011'
4011'
4011'
4011'
4011'
4011'
(kN/m )
4,8
14,4
24,0
33,6
43,2
52,8
62,4
72,0
81,6
91,2
Ksi
0,927
0,927
0,927
0,927
0,927
0,927
0,927
0,927
0,927
0,927
7,93
8,57
9,22
9,88
10,53
11,2
11,83
12,48
13,13
13,78
14,4
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
0,69
3
50
0,95
0
2
25
2
7,6
4011'
100,8
0,927
27
2
21,3
21027'
115,2
0,634
m .f
f
n
QS = u mf .f si .li = 1, 2 ì 264, 67 = 317, 6 ( kN )
i =1
- Cờng độ chịu tải của đất dới mũi cọc:
q p = (c ì N c + vp' ì N q + ì d p ì N )
(kN)
Trong đó:
Ap = 0,3 x 0,3 = 0,09 (m2)
dung trọng đất nền dới mũi cọc, = 9,6 kN/m3
dp đờng kính cọc, d = 0,3 m
c lực dính đất nền dới mũi cọc, c = 21,3 kN/m2
'vp ứng suất theo phơng thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc
'vp = 26, 7 ì 4,8 + 1,3 ì 9, 6 = 140, 64 ( kN / m 2 )
.l =
si i
mf fsiLi
(kN/m)
10,94
11,82
12,72
13,63
14,53
15,45
16,32
17,22
18,12
19,01
19,91
95
264,67
84
N c , N q , N hệ số sức chịu tải phụ thuộc vào góc ma sát trong và hình dạng
mũi cọc
= 21o27 => Nc = 85; Nq = 8,8; N = 0 (tra bảng)
Tính toán sức chịu tải cực hạn do sức chống dới mũi cọc:
Vậy Q p = 0, 09 ( 21,3 ì 85 + 140, 64 ì 8,8 + 0 ) = 274,33 (kN)
=> Sức chịu tải cho phép của cọc (TCXD 205-1998):
Khi bồn đầy dầu
Qa( b ) =
Qp
Qs
317, 6 274,33
+
=
+
= 348,9 (kN)
FS s FS p
1,5
2
Khi bồn không có dầu
Qa( b ) =
Qs
317, 6
=
= 211, 7 (kN)
FS s
1,5
Sức chịu tải tính toán của cọc:
Khi bồn đầy dầu
(
)
Qatt = min Pvl ; Qa( a ) ; Qa( b ) = min ( 1178;579,14;348,9 ) = 348,9 (kN)
Khi bồn không có dầu
(
)
Qatt = min Pvl ; Qa( a ) ; Qa( b ) = min ( 225;579; 211, 7 ) = 211, 7 (kN)
5. Số lợng cọc:
Khi bồn đầy dầu
nc =
N 17081
=
= 48,9
Qa 348,9
Khi bồn không có dầu
nc =
N 12916
=
= 61
Qa 211, 7
Chọn nc= 62 cọc với khoảng cách các cọc là 2,6x2,6 m
6. Độ lún công trình là độ lún cọc đơn và đợc tính bằng:
85
L =
q p B (1 à 2 )
Ed
+
f s B (1 à 2 ) =
Ed
317, 6
24
274.33
2
* 0,3(2 + 0,35
)(1 0,32 )
*
0,3*
0,85(1
0,3
)
= 0.09
1, 2
0,3
+
= 0, 0865m
9210
1590
3.5. Giải pháp cọc siêu nhỏ
3.5.1 Lựa chọn cọc
Cọc siêu nhỏ có nhiều loại đờng kính khác nhau từ 100 mm đến 300
mm. Tùy thuộc vào địa chất, diện tích bố trí và tải trọng để lựa chọn đờng
kính cọc cho phù hợp.
Cọc có đờng kính ống Casing 141 mm, chiều dày thành 9,5 mm, đờng
kính ống bị giảm 1,6 mm do bị ăn mòn, nên đờng kính tính toán là: ODc =
141-1,6.2 = 137,8 mm; Đờng kính trong của ống Casing: IDc= 141-9,5.2=122
mm; Các đặc trng của cọc nh sau:
Diện tích mặt cắt ngang ống Casing:
Aca =
3,14
ODc2 IDc2 =
137,82 1222 = 3224 mm2
4
4
Cờng độ chảy của thép ống Casing: Fy ca = 241 MPa (Bảng 1.5)
Bán kính quán tính của ống Casing:
rc =
OD 2 + ID 2
137,82 +122 2
=
= 46 mm
4
4
Cốt thép: d = 43 mm, mác 520 có dặc trng sau (Bảng 1.2):
Diện tích mặt cắt ngang: Ab = 1452 mm2
Diện tích bê tông cọc: Ac =
2
3,14
IDc Ab =
*1222 1452 = 10232 mm2
4
4
Cờng độ: Fy b = 520 MPa
Cờng độ của bê tông dính kết: fc = 34,5 MPa
3.5.2. Sức chịu tải của cọc
1. Sức chịu tải theo vật liệu
86
Phần cọc có ống casing
Sức chịu tải kéo và nén cho phép (SLD) và sức chịu tải thiết kế (LFD) đợc
trình bày trong các biểu thức dới đây cho phần phía trên của cọc siêu nhỏ. Do
phần phía trên của cọc thờng đợc đặt trong các lớp đất yếu nên cần kể đến ổn
định của cọc trong tính toán sức chịu tải theo phơng đứng. Cọc thờng đợc bao
quanh bởi đất nền, do đó không có chiều dài tính toán và không bị suy giảm
sức chịu tải đứng do mất ổn định trừ khi cọc đợc kéo dài lên trên mặt đất, cọc
xuyên qua hang động, hoặc qua các lớp đất có thể bị hóa lỏng.
Sức chịu tải theo tải trọng cho phép
Do sự biến dạng tơng đồng giữa ống casing và cốt thép, cờng độ của
thép đợc tính nh sau:
Fy = min ( Fy b , Fy ca ) = 241 MPa
Sức chịu tải kéo cho phép:
Pt = 0,55 Fy ( Ab + Aca ) = 0,55 * 24,1(14,52 + 32, 24) = 620 kN
Sức chịu tải nén cho phép:
Pc = 0, 4 f cAc + 0, 47 Fy ( Ab + Aca ) = 0, 4 * 3, 45 *102, 4 + 0, 47 * 24,1(14,52 + 32, 24) = 671kN
Sức chịu tải theo hệ số tải trọng
Tơng tự nh trên, do sự biến dạng tơng đồng giữa ống casing và cốt thép,
cờng độ của thép đợc lấy Fy = min ( Fy b , Fy ca )
Sức chịu tải kéo thiết kế:
Pt = 0,9 Fy ( Ab + Aca ) = 0,9 * 24,1(14,52 + 32, 24) = 1014 kN
Sức chịu tải nén thiết kế:
Pc = 0,85 0,85 f cAc + Fy ( Ab + Aca ) =
= 0,85 0,85 * 3, 45 *102, 4 + 24,1 ( 14,52 + 32, 24 ) = 1213kN
Phần cọc neo
87
Điều kiện đất nền và phơng pháp hạ cọc ảnh hởng đến đờng kính phần
neo của cọc. Giả thiết là đờng kính phần neo của cọc lớn hơn đờng kính ngoài
của ống Casing là 50 mm. Nh vậy đờng kính phần bầu neo là:
Db = 141 + 50 = 191 mm
Diện tích mặt cắt ngang phần bầu neo:
2
3,14
Db Ab =
*1912 1452 = 27200 mm2
4
4
Agb =
Sức chịu tải theo tải trọng cho phép
Sức chịu tải ma sát phần trên cọc:
35
Pch = b Db Lb =
* 3,14 * 0,191*1 = 16,8 kN
1, 25
FS
Sức chịu tải kéo cho phép:
Pt = 0,55 Fy b Ab + Pch = 0,55 * 52 *14,52 + 16,8 = 431,8 kN
Sức chịu tải nén cho phép:
Pc = 0, 4 f cAc + 0, 47 Fy b Ab + Pch = 0, 4 * 3, 45 *102, 4 + 0, 47 * 52 *14,52 + 16,8 = 512,8kN
Sức chịu tải theo hệ số tải trọng
Sức chịu tải ma sát phần trên cọc:
Pch = G b Db Lb = 0, 6 * 35 * 3,14 * 0,191*1 = 12, 6 kN
Sức chịu tải kéo thiết kế:
Pt = 0,9 Fy b Ab + Pch = 0,9 * 52 *14,52 + 12, 6 = 692,1 kN
Sức chịu tải nén thiết kế:
Pc = 0, 75 0.85 f cAc + Fy b Ab + Pch = 0, 75 [ 0,85 * 3, 45 * 272 + 52 *14,52 ] + 12, 6 = 1177kN
2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền
Sức chịu tải theo tải trọng cho phép
PG =
b
Db Lb
FS
FS = 2.5 cho đất, đá và nhóm cọc không kể đến động đất
Cọc đợc neo 10 m trong phần đất yếu:
88
Đất sét yếu có giá trị b = 35 95 kPa, lấy b = 35 kPa.
PG =
35
* 3,14 * 0,191*10 = 84 kN
2.5
Cọc đợc neo 5 m vào lớp đất sét cứng:
Đất sét cứng có giá trị b = 70 190 kPa, lấy b = 150 kPa.
PG =
150
* 3,14 * 0,191* 5 = 180 kN
2.5
Sức chịu tải tổng của cọc là:
PGT = 84 + 180 = 264 kN
Sức chịu tải theo hệ số tải trọng
PG = G b Db Lb
G = 0.6 cho thiết kế thông thờng và nhóm cọc không chịu tải trọng
động đất; G = 1 cho nhóm cọc chịu tải trọng động đất.
PG = 0, 6 ( 35 *10 + 150 * 5 ) 3,14 * 0,191 = 396 kN
Nh vậy số lơng cọc cần thiết là:
n=
P 12916
=
= 72 cọc
PG
180
Chọn số cọc n = 72 cọc với khoảng cách các cọc là 2,5x2,5m
3.5.3. Chuyển vị của cọc
Theo phơng pháp đơn giản, độ cứng tơng đơng của cọc tại đỉnh cọc cho
trong bảng 3.3
Chuyển vị đứng của cọc là:
U=
PGT 26, 4
=
= 0, 012 m
K
2261
89
B¶ng 3.3: §é cøng t¬ng ®¬ng cña cäc theo ®é s©u
§é S©u
(m)
KFX
(T/m)
KMX
(T.m/Rad
KFY
(T/m)
KFMY
(T/Rad)
KMY
(T.m/Rad)
4
2261.36
11.45731
268.6973
116.0095
99.25291
5.385
2272.573
11.45732
268.6973
116.0095
99.25291
6.77
2285.943
11.45733
268.6973
116.0095
99.25291
8.155
2301.9
11.45736
268.6973
116.0095
99.25291
9.54
2320.97
11.45745
268.6973
116.0095
99.25291
10.925
2343.793
11.45766
268.6973
116.0095
99.25291
12.31
2371.157
11.45817
268.6973
116.0095
99.25291
13.695
2404.035
11.45942
268.6973
116.0095
99.25291
15.08
2443.639
11.46249
268.6973
116.0095
99.25291
16.465
2491.493
11.47003
268.6973
116.0095
99.25291
17.85
2549.53
11.48853
268.6973
116.0095
99.25291
19.235
2620.239
11.534
268.6973
116.0095
99.25291
20.62
2706.86
11.64624
268.6976
116.0096
99.25299
22.005
2813.695
11.92609
268.6987
116.0096
99.25411
23.39
2946.565
12.64174
268.8761
116.0938
99.29856
24.775
3113.539
14.59656
269.5086
116.2376
100.146
26.16
3326.133
21.06374
438.8568
191.9581
136.9201
26.7
3424.844
28.02349
1056.899
288.48
156.7202
27.545
3006.621
28.56303
1152.793
322.2934
168.3447
28.93
2182.141
28.03185
1152.474
322.2582
168.339
30.315
1207.88
23.41183
1099.512
310.314
165.2637
31.7
139.4657
0.617935
0
0
0
90
Chuyển vị đứng của cọc có thể tính toán bằng phần mềm VSPILE theo
phơng pháp đờng cong t-z. Đờng cong t-z đợc sử dụng theo hai mô hình: đàn
hồi dẻo lý tởng và hypecbôn. Sức chịu tải của cọc tính toán theo phần mềm
chỉ kể đến phần cọc nằm trong lớp đất 2 (lớp đất tốt) bằng với kết quả tính tay
nh trên là 180 kN. Chuyển vị của cọc tính theo mô hình đàn hồi dẻo lý tởng là
0.0117 m và tính theo mô hình hypecbôn là 0.0406 m nh Hình vẽ 3.2. Các giá
trị chuyển vị đều nhỏ hơn mức cho phép theo tiêu chuẩn. Đờng cong P-z (đợc
tính toán từ đờng cong t-z sau khi nhân ứng suất tiếp với diện tích ảnh hởng
của mỗi phần tử) thể hiện trong Hình vẽ 3.3 .
Hình 3.1: Chuyển vị đỉnh cọc
91
Hình 3.2: Đờng cong P-z
ứng xử của cọc khi chịu tải trọng ngang:
Trong trờng hợp bể chịu tải trọng ngang nh động đất, cần xác định ứng xử của
cọc siêu nhỏ. Tính toán cọc siêu nhỏ chịu tải trọng ngang có kể đến sự làm
việc phi tuyến của đất nền thờng sử dụng các phần mềm theo lý thuyết đờng
cong p-y (đã trình bày trong chơng 2) nh LPILE, LSPILE. Trong phần tính
toán này, phần mềm LSPILE đợc sử dụng. Các thông số đầu vào trình bày
trong bảng 3.4.
92
Bảng 3.4: Dữ liệu đầu vào tính toán cọc siêu nhỏ chịu tải trọng ngang
Lớp đất
Đặc trng
Đơn vị
Giá trị
Trọng lợng riêng
g/cm3
1,48
Lực dính đơn vị
kG/cm2
0,076
Góc ma sát trong
(0)
4011
kG/cm2
15,9
-
0,02
Trọng lợng riêng
g/cm3
1,96
Lực dính đơn vị
kG/cm2
0,213
Lớp 2 (đất sét
Góc ma sát trong
(0)
21027
pha nửa cứng)
Mô đun tổng biến dạng
kG/cm2
92,1
-
0,01
Lớp 1 (đất sét
yếu)
Mô đun tổng biến dạng
50
50
Tải trọng ngang tính toán là 10 kN đặt tại đỉnh cọc, chuyển vị ngang
của đỉnh cọc theo các bớc tải trọng nh Hình 3.4 và chuyển vị ngang dọc thân
cọc cho trong Hình 3.5. Đờng cong (F-y) đợc tính từ đờng cong p-y sau khi đã
nhân với diện nhận tải của mỗi nút cho trong hình vẽ.
93
H×nh3.3: ChuyÓn vÞ ngang ®Ønh cäc
H×nh 3.4 : ChuyÓn vÞ ngang däc th©n cäc
94
H×nh 3.5 : §êng cong F-y cho líp ®Êt 1
H×nh 3.6 : §êng cong F-y cho líp ®Êt 2
HiÖu qu¶ c¸c gi¶i ph¸p cã thÓ xem xÐt qua b¶ng so s¸nh sau:
95
Các giải pháp
Cọc BTCT đúc sẵn
Cọc siêu nhỏ
30 ữ 45 ngày
25 ữ 30 ngày
Dự báo độ lún
8,65 cm
1,2 cm
Khối lợng bê tông
134 m3
36 m3
Khối lợng cốt thép
11300 kg
15200 kg
Thời gian thi công
Từ bảng so sánh trên ta có thể thấy:
- Các chỉ tiêu của hai giải pháp tơng đơng nhau với độ chênh lệch
không lớn lắm tuy nhiên về điều kiện thi công cọc siêu nhỏ có nhiều u điểm
hơn nh: thi công không gây tiếng ồn, không gây xáo trộn hiện trờng, điều
kiện làm việc của cọc hiệu quả hơn. Trong trờng hợp này sử dụng giải pháp
cọc siêu nhỏ sẽ hợp lý hơn, đảm bảo ổn định hơn cho bồn.