Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Danh mục bảng biểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.48 KB, 3 trang )

v

danh mục hình ảnh, bản vẽ, đồ thị
Trang
Hình 1.1: Trình tự thi công cọc siêu nhỏ

11

Hình 1.2: Cọc siêu nhỏ loại 1- cọc chịu tải trực tiếp

14

Hình 1.3: Cọc siêu nhỏ loại 2

15

Hình 1.4; Bố trí cọc siêu nhỏ loại 1

15

Hình 1.5: Bố trí cọc siêu nhỏ loại 2

16

Hình 1.6: Phân loại cọc dựa trên phơng pháp đổ bê tông

17

Hình 1.7: Một số thiết bị khoan thủy lực

19



Hình 1.8: Các phơng pháp khoan tầng đá

21

Hình 1.9: ảnh hởng của thành phần nớc lên độ bền nén của vữa

24

Hình 1.10: Các thanh cốt thép với thanh định vị

25

Hình 1.11: Các chi tiết của thanh ren liên tục

27

Hình 1.12: ống chống bằng thép

28

Hình 2.1: Cấu tạo cọc siêu nhỏ

31

Hình 2.2: Sơ đồ tính thanh trên nền đàn hồi chịu kéo nén

37

Hình 2.3: Mô hình tính toán cọc chịu tải trọng đứng theo thanh


39

trên nền đàn hồi
Hình 2.4: Hàm dạng cuả phần tử thanh chịu lực dọc trục

40

Hình 2.5: Cắt trong hình trụ đồng tâm

42

Hình 2.6: Sơ đồ tính dầm trên nền đàn hồi chịu uốn

44

Hình 2.7: Hàm dạng cho dầm chịu uốn

46

Hình 2.8: Khái niệm dầm trên nền Winkler cho cọc chịu tải trọng ngang

47

Hình 2.9: Sơ đồ tính cọc chiu tải trọng ngang

49

Hình 2.10:Quan hệ giữa độ cứng ban đầu của đất cát và độ chặt tơng đối


50

Hình 2.11: Quan hệ giữa tỉ số mô đun đàn hồi và RQD

50

Hình 2.12: Mô hình đàn hồi dẻo lý tởng

51

Hình 2.13: Mô hình hypecbôn

52

Hình 2.14: Sự phụ thuộc của mô đun đàn hồi tiếp tuyến vào tham số

53

mô hình hypecbôn cải tiến


vi

Hình 2.15: Quan hệ lực và chuyển vị tại mũi cọc

54

Hình 2.16: Đờng cong t-z chuẩn hóa cho thân cọc khoan nhồi trong đất sét

55


Hình 2.17: Đờng cong t-z chuẩn hóa cho mũi cọc khoan nhồi trong đất sét

56

Hình 2.18: Đờng cong t-z chuẩn hóa cho thân cọc khoan nhồi trong đất cát

56

Hình 2.19: Đờng cong t-z chuẩn hóa cho mũi cọc khoan nhồi trong đất cát

57

Hình 2.20: Đờng cong t-z chuẩn hóa cho thân và mũi cọc khoan nhồi trong

57

đất cát
Hình 2.21: Đờng cong p-y chuẩn hóa cho đất sét mềm dới mực nớc ngầm

58

Hình 2.22: Đờng cong p-y cho đất sét cứng trên mực nớc ngầm do

61

tải trọng tĩnh
Hình 2.23: Đờng cong p-y cho đất sét cứng trên mực nớc ngầm do

61


tải trọng động
Hình 2.24: Đờng cong p-y cho đất sét cứng dới mực nớc ngầm do

65

tải trọng tĩnh
Hình 2.25: Đờng cong p-y cho đất sét cứng dới mực nớc ngầm do

65

tải trọng động
Hình 2.26: Đờng cong p-y cho đất cát
Hình 2.27: Đờng cong p-y cho đất cát pha hoặc sét pha

67
68

Hình 2.28: Đờng cong p-y cho đá mềm

69

Hình 2.29: Đờng cong p-y cho đá cứng

70

Hình 2.30: Sơ đồ tính lặp xác định độ cứng của cọc chịu tải trọng đứng

71


Hình 2.31: Sơ đồ tính lặp xác định độ cứng của cọc chịu tải trọng ngang

72

Hình 3.1: Chuyển vị đứng đỉnh cọc

90

Hình 3.2: Đờng cong P-z

91

Hình3.3: Chuyển vị ngang đỉnh cọc

93

Hình 3.4: Chuyển vị ngang dọc thân cọc

93

Hình 3.5 : Đờng cong F-y cho lớp đất 1

94

Hình 3.6 : Đờng cong F-y cho lớp đất 2

94


vii


Danh mục các bảng biểu
Trang
Bảng 1.1: Các kích thớc, độ bền uốn, độ bền cơ bản của các thanh

26

cốt thép chuẩn
Bảng 1.2: Các kích thớc và cờng độ của các dạng, cỡ cọc siêu nhỏ

29

thông dụng
Bảng 2.1: Tóm tắt các trị số tiêu biểu b

32

Bảng 2.2: Số mũ M cho mô đun đàn hồi trợt

41

Bảng 2.3: Đờng cong t-z từ thực nghiệm

54

Bảng 2.4: Giá trị của 50 cho đất sét

59

Bảng 2.5: Giá trị của k cho đất sét cứng


63

Bảng 2.6: Giá trị của 50 cho đất sét cứng dới mực nớc ngầm

63

Bảng 3.1: Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền

81

Bảng 3.2: Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên

83

Bảng 3.3: Độ cứng tơng đơng của cọc theo độ sâu

89

Bảng 3.4: Dữ liệu đầu vào tính toán cọc siêu nhỏ chịu tải trọng ngang

92



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×