Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ứng dung quyền chọn chứng khoán để kinh doanh và phòng ngừa rủi ro trên cơ sở giao dịch chứng khoán thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.04 KB, 11 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------------------------

DƯƠNG VĂN NAM

ỨNG DỤNG QUYỀN CHỌN
CHỨNG KHOÁN ĐỂ KINH DOANH VÀ PHÒNG NGỪA
RỦI RO TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------------------------

DƯƠNG VĂN NAM

ỨNG DỤNG QUYỀN CHỌN
CHỨNG KHOÁN ĐỂ KINH DOANH VÀ PHÒNG NGỪA
RỦI RO TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành : Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã số :
60.31.12


LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

Người Hướng Dẫn Khoa Học :
PGS.TS. NGUYỄN VĂN SĨ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011


LỜI CẢM ƠN

Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Văn Sĩ phòng Đào tạo sau đại học
đã tận tình chỉ bảo và hướng dẫn giúp tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Và qua đây
tôi xin gởi lời cảm ơn tới tất cả quý thầy cô đã tận tình truyền đạt kiến thức cho tôi trong
quá trình học tập tại trường. Và sau cùng, con xin cảm ơn cha mẹ và các em đã hết lòng
quan tâm và giúp đỡ con (anh) hoàn thành luận văn này.
Dương Văn Nam


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là do chính tôi thực hiện. Mọi thông tin và số liệu
trong luận văn được trích dẫn nguồn tài liệu đầy đủ tại danh mục tài liệu tham khảo và hoàn
toàn trung thực.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 09 năm 2011
Tác giả luận văn

Dương Văn Nam


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TTCK


: Thị trường chứng khoán

NĐT

: Nhà đầu tư

TTLKCK

: Trung tâm lưu ký chứng khoán

SGDCK

: Sở giao dịch chứng khoán

HTTT

: Hệ thống thông tin

OTC

: Thị trường phi tập trung (Over The Counter)

TPCP

: Trái phiếu Chính phủ

CBOE

: Thị trường quyền chọn Chicago (Chicago Board Options Exchange)


OCC

: Công ty thanh toán hợp đồng quyền chọn(Option Clearing Corporation)

CNH – HĐH

: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

UBCKNN

: Ủy ban chứng khoán Nhà nước

DNNN

: Doanh nghiệp Nhà nước

HOSE

: Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.

HNX

: Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hà Nội

NYSE

: Sở giao dịch chứng khoán New York (New York Stock Exchange)

AMEX


: Thị trường chứng khoán Mỹ (American Stock Exchange)

VN INDEX

: Chỉ số giá chứng khoán Việt Nam

NASDAQ

: Sàn giao dịch chứng khoán điện tử của Mỹ (sàn OTC)

GDP

: Tổng sản phẩm quốc dân (Gross Domestic Product)

ITM

: Tình trạng quyền chọn có lời (In The Money)

ATM

: Tình trạng quyền chọn hòa vốn (At The Money)

OTM

: Tình trạng quyền chọn bị thua lỗ (Out of The Money)


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ
Biểu đồ 2.1 : Lãi (lỗ) chiến lược quyền chọn Bull Spread tỷ lệ…………………………... 22

Biểu đồ 2.2 : Lãi (lỗ) chiến lược quyền chọn Bear Spread tỷ lệ…………………………...24
Biểu đồ 2.3 : Lãi (lỗ) chiến lược quyền chọn Straddle ngắn hạn ………………………… 26
Biểu đồ 2.4 : Lãi (lỗ) chiến lược quyền chọn Strangle ngắn hạn ………………………… 27
Biểu đồ 2.5 : Lãi (lỗ) chiến lược quyền chọn Straddle dài hạn…………………………… 29
Biểu đồ 2. 6 : Lãi (lỗ) chiến lược quyền chọn Strangle dài hạn…………………………… 30
Biểu đồ 3.1 : Chỉ số VN – INDEX từ năm 2000 đến 2011……………………………….. 39


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU :……………………………………………………………………………..1
CHƯƠNG 1 :CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN CHỌN CHỨNG KHOÁN VÀ PHÒNG
NGỪA RỦI RO TRÊN TTCK…………………………………………………………….. 3
1.1 Sự ra đời của quyền chọn……………………………………………………………….3
1.2 Tổng quan về quyền chọn……………………………………………………………… 4
1.2.1 Khái niệm quyền chọn…………………………………………………………… 5
1.2.2 Đặc điểm quyền chọn……………………………………………………………..5
1.2.3 Các dạng hợp đồng quyền chọn…………………………………………………..7
1.3 Chức năng kinh tế của quyền chọn……………………………………………………..9
1.3.1 Ứng dụng quyền chọn trong kinh doanh………………………………………….9
1.3.2 Ứng dụng quyền chọn phòng ngừa rủi ro………………………………………... 10
1.4 Lợi nhuận và rủi ro trong hợp đồng quyền chọn………………………………………. 10
1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến giá của quyền chọn…………………………………………13
1.5.1 Gía thị trường của chứng khoán cơ sở và giá thực hiện ………………………… 13
1.5.2 Thời gian cho đến khi đáo hạn……………………………………………………13
1.5.3 Độ bất ổn trong giá của cổ phiếu cơ sở…………………………………………...13
1.5.4 Cổ tức……………………………………………………………………………..14
1.5.5 Lãi suất ngắn hạn phi rủi ro ……………………………………………………... 14
1.5.6 Lãi suất coupon ...................................................................................................... 14
1.6 Những điều kiện cần thiết để ứng dụng quyền chọn……………………………………14
1.6.1 Điều kiện về luật pháp…………………………………………………………… 14

1.6.2 Điều kiện về cơ sở hạ tầng kỹ thuật……………………………………………... 14
1.6.3 Điều kiện đối với thị trường chứng khoán ………………………………………. 15
1.7 Những mặt tích cực và tiêu cực khi ứng dụng quyền chọn……………………………. 15
1.7.1 Những mặt tích cực…………………………………………………………… 15
1.7.2 Những mặt tiêu cực…………………………………………………………… 15
1.8 Bài học kinh nghiệm ứng dụng quyền chọn trên Sở giao dịch CK TP.HCM…………..16
1.8.1 Thị trường phái sinh ở Thái Lan……………………………………………….16
1.8.2 Thị trường chứng khoán Trung Quốc………………………………………….16


CHƯƠNG 2 :VẬN DỤNG CÁC CHIẾN LƯỢC QUYỀN CHỌN ĐỂ KINH DOANH VÀ
PHÒNG NGỪA RỦI RO TRONG CÁC ĐIỀU KIỆN CỦA THỊ TRƯỜNG……………...19
2.1 Ứng dụng quyền chọn chứng khoán trong kinh doanh ………………………………...19
2.1.1 Kinh doanh quyền chọn trong điều kiện thị trường hướng lên (Bull Market)....20
2.1.1.1 Mua quyền chọn mua………………………………………………… 20
2.1.1.2 Chiến lược quyền chọn mua Bull Spread……………………………..20
2.1.1.3 Chiến lược quyền chọn bán Bull Spread……………………………... 21
2.2.1.4 Chiến lược quyền chọn Bull Spread tỷ lệ……………………………..21
2.1.2 Kinh doanh quyền chọn trong điều kiện thị trường
hướng xuống (Bear Market)……………………………………………………………….. 22
2.1.2.1 Mua quyền chọn bán…………………………………………………. 22
2.1.2.2 Chiến lược quyền chọn bán Bear Spread……………………………. 23
2.1.2.3 Chiến lược quyền chọn mua Bear Spread……………………………. 23
2.1.2.4 Chiến lược quyền chọn Bear Spread tỷ lệ……………………………. 24
2.1.3 Kinh doanh quyền chọn trong điều kiện thị trường không có sự biến động
nhiều về giá (Neutral Market)………………………………………………………………25
2.1.3.1 Chiến lược quyền chọn Straddle ngắn hạn……………………………25
2.1.3.2 Chiến lược quyền chọn Strangle ngắn hạn……………………………26
2.1.4 Kinh doanh quyền chọn trong điều kiện thị trường có sự biến động mạnh
về giá (Volatile Market)……………………………………………………………………27

2.1.4.1 Chiến lược quyền chọn Straddle dài hạn……………………………...28
2.1.4.2 Chiến lược quyền chọn Strangle dài hạn……………………………...29
2.2 Ứng dụng quyền chọn chứng khoán trong phòng ngừa rủi ro………………………….31
2.2.1 Mua quyền chọn mua…………………………………………………………. 31
2.2.1.1 Mua quyền chọn mua để chốt giá mua cổ phiếu…………………….. 31
2.2.1.2 Mua quyền chọn mua để bảo vệ vị thế bán khống cổ phiếu………… 31
2.2.2 Mua quyền chọn bán………………………………………………………….. 32
2.2.2.1 Mua quyền chọn bán bảo vệ vị thế nắm giữ cổ phiếu dài hạn……….. 32
2.2.2.2 Mua quyền chọn bán để bảo vệ lợi nhuận chưa thực hiện cho cổ phiếu
đầu tư dài hạn……………………………………………………………………………….32
2.2.3 Bán quyền chọn mua có phòng ngừa………………………………………… 32


2.2.4 Bán quyền chọn bán có phòng ngừa………….……………………………….34
2.2.5 Quyền chọn mua và quyền chọn bán lai tạp…………………………………... 34
CHƯƠNG 3 : THỰC TRẠNG SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH VÀ SỰ CẦN THIẾT ỨNG DỤNG QUYỀN CHỌN CHỨNG KHOÁN…………. 36
3.1 Thực trạng Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh…...…………………...36
3.1.1 Giới thiệu về Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM…………………………….36
3.1.2 Nhận diện rủi ro trên sở giao dịchh chứng khoán TP.HCM…………………...39
3.2 Giới thiệu thị trường quyền chọn Chicago…………………………………………….. 43
3.2.1 Thị trường quyền chọn Chicago………………………………………………. 43
3.2.2 Những thành phần tham gia giao dịch trên thị trường quyền chọn …………... 44
3.2.2.1 Nhà tạo lập thị trường…………….. ………………………………….44
3.2.2.2 Nhà môi giới trên sàn………………………………………………… 44
3.2.2.3 Nhân viên giữ sổ lệnh……………………………….………………...44
3.2.2.4 Công ty thanh toán hợp đồng quyền chọn...…………………………..45
3.2.2.5 Những nhà kinh doanh quyền chọn ngoài sàn ………………………. 45
3.2.3 Cơ chế giao dịch và thanh toán hợp đồng quyền chọn…………...…………… 46
3.2.3.1 Đặt lệnh mở ..……………………………………………………….... 46

3.2.3.2 Vai trò của trung tâm thanh toán.…………………………………….. 47
3.2.4 Yết giá quyền chọn……………………………………………………………. 47
3.2.4.1 Điều kiện niêm yết…………….……………………………………... 47
3.2.4.2 Quy mô hợp đồng……..,…….…………….………………………….48
3.2.4.3 Giá thực hiện…..……………………………………………………... 48
3.2.4.4 Ngày đáo hạn………………………………………………………….48
3.2.5 Các tài liệu cung cấp cho nhà đầu tư trước khi tham gia giao dịch……………50
3.3 Bài học kinh nghiệm triển khai quyền chọn chứng khoán trên SGDCK TP.HCM……. 51
3.3.1 Những quy định chi tiết đối với hợp đồng quyền chọn chứng khoán………… 51
3.3.2 Hệ thống niêm yết……………………………………………………………...51
3.3.3 Hệ thống công bố thông tin…………………………………………………… 52
3.3.4 Hệ thống quản lý giám sát……………………………………………………..52
3.3.5 Xây dựng tài liệu về quyền chọn để cung cấp cho các nhà đầu tư….………… 52
3.4 Sự cần thiết ứng dụng quyền chọn chứng khoán trên SGDCK TP.HCM……………... 53


3.4.1 Giảm thiểu rủi ro về lợi nhuận của các nhà đầu tư……………………………. 53
3.4.2 Gia tăng lợi nhuận từ việc kinh doanh quyền chọn chứng khoán…………...... 53
3.4.3 Cải thiện tính thanh khoản của thị trường chứng khoán……………................ 54
3.4.4 Tạo ra mục tiêu để các công ty niêm yết phấn đấu…………………………….54
CHƯƠNG 4 : CÁC GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG QUYỀN CHỌN CHỨNG KHOÁN ĐỂ
KINH DOANH VÀ PHÒNG NGỪA RỦI RO TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
TP.HCM.................................................................................................................................55
4.1 Định hướng phát triển Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM…………………………... 55
4.1.1 Các mục tiêu phát triển SGDCK TP.HCM…………………………………… 55
4.1.2 Các giải pháp phát triển Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM………………... 56
4.2 Các giải pháp ứng dụng quyền chọn chứng khoán trên SGDCK TP.HCM…………… 58
4.2.1 Các giải pháp phòng ngừa rủi ro bằng quyền chọn chứng khoán…………...... 58
4.2.1.1 Đối với các nhà môi giới……………………………………………... 58
4.2.1.2 Đối với nhà đầu tư…………………………………………………….58

4.2.1.3 Điều kiện về môi trường pháp lý……………………………………...59
4.2.1.4 Điều kiện về hạ tầng kỹ thuật…………………………………………60
4.2.1.5 Điều kiện về hệ thống thông tin và tuyên
truyền……………………...60
4.2.2 Các giải pháp ứng dụng quyền chọn chứng khoán trong kinh doanh................ 61
4.2.2.1 Thiết lập danh sách các cổ phiếu được tham gia giao dịch trên thị
trường quyền chọn ………………………………………………………………………….61
4.2.2.2 Cải thiện tính thanh khoản của thị trường chứng khoán……………... 62
4.2.2.3 Bảo vệ tính trong sáng và minh bạch của thị trường chứng khoán…... 62
4.2.2.4 Giải pháp về tổ chức và quản lý sàn giao dịch quyền chọn………….. 63
4.2.2.5 Cổ phần hóa các doanh nghiệp lớn của Nhà nước…………………… 64
4.3 Các giải pháp hỗ trợ……………………………………………………………………. 64
4.3.1 Đối với Chính phủ và các cơ quan quản lý Nhà nước…………………………64
4.3.2 Đối với các công ty chứng khoán và các định chế tài chính trung gian………. 65
4.3.3 Đào tạo nguồn nhân lực………………………………………………………..65
PHẦN KẾT LUẬN…………………………………………………………………………67
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………………..68




×