Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Thuat ngu trong nganh hàn VWS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.39 KB, 44 trang )

Thuật ngữ hàn
Welding Term

Hội Hàn Việt Nam
Việt Nam Welding Society (vws)

1.Tổng quan
General.
1.1. Phương pháp Hàn
Welding procedure.
Mã số
1101
1102
1103

1104

1105
1106
1107

1108
1110
1111
1112
1113
1114
1116

1117


Thuật ngữ
Hàn
Welding
Quá trình Hàn
Welding process
Hàn nóng chảy
Fusion Welding

Hàn khí
GasWelding,
oxyfuel gas Welding
Hàn hồ quang
Are Welding
Hàn điện xỉ
Electroslag Welding
Hàn tia điện tử
Electronbeam
Welding
Hàn tia lade
Lazer beam Welding
Hàn nhiệt nhôm
Aluminium Welding
Hàn áp lực
Pressure Welding
Hàn rèn
Forge Welding
Hàn áp lực khí
Gas pressure Welding
Hàn điện trở tiếp xúc
Resistance Welding

Hàn áp lực hồ quang
Magnetically
impelled Arc butt
Welding
Hàn ở trạng thái rắn

Định nghĩa
Quá trình tạo ra liên kết không thể tháo rời bằng cách thiết
lập sự liên kết giữa các phần được nối.
Tập hợp các nguyên công cơ bản được sử dụng trong hàn,
cắt bằng nhiệt hoặc phun phủ bằng nhiệt.
Nhóm các phương pháp hàn mà vật liệu chỗ nối ở trạng thái
chảy và mối hàn được hình thành thông qua quá trình đông
đặc. Ví dụ: Hàn hồ quang tay, hàn nhiệt, nhôm, hàn khí, hàn
điện xỉ…
Hàn nóng chảy được thực hiện nhờ nhiệt năng của điện lửa
khí cháy.
Hàn nóng chảy được thực hiện nhờ nhiệt năng của hồ
quang.
Hàn dùng năng lượng của dòng điện đi qua xỉ lòng có điện
trở lớn để làm nóng chảy vật liệu chỗ hàn.
Hàn nóng chảy trong đó sự nung nóng chỗ nối được thực
hiện bằng sự bắn phá mãnh liệt của chùm tia điện tử với tốc
độ lớn được sinh ra từ thiết bị chuyên dùng
Hàn nóng chảy trong đó sự nung nóng chỗ nối được thực
hiện nhờ năng lượng tập trung của tia laze.
Hàn nóng chảy được thực hiện nhờ nhiệt của phản ứng nhiệt
nhôm.
Hàn có tác động của ngoại lực trong quá trình hình thành
mối hàn.

Hàn áp lực trong đó kim loại chỗ nối được nung nóng đến
trạng thái dẻo và ngoại lực được thực hiện bằng rèn.
Hàn áp lực trong đó sử dụng nhiệt năng của ngọn lửa khí
cháy
Hàn áp lực sử dụng nhiệt lượng toả ra khí có dòng điện lớn
đi qua vùng tiếp xúc giữa các bề mặt của các chi tiết hàn.
Hàn có áp lực sử dụng nhiệt năng của hồ quang sinh ra giữa
các bề mặt cần hàn và hồ quang được dẫn hướng bởi từ
trường vuông góc với nó.
Hàn được tạo ra giữa các bề mặt rắn dưới các điều kiện áp
1


Solid- state Welding
1118

1119
1120

1121

1122
1123
1124

1125

1127

1127b

1128
1129

Hàn áp lực nhiệt độ
cao
Hightemperature
pressure Welding
Hàn ma sát
Friction Welding
Hàn áp lực nguội
Cold pressure
Welding
Hàn siêu âm
Ultrasonic Welding

lực hoặc không, không sử dụng kim loại bổ xung, ở nhiệt độ
thấp hơn điểm chảy của kim loại cơ bản.
Hàn áp lực ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách nung
nóng kim loại cơ bản đến nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ kết tinh
lại và thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại cơ bản
Hàn áp lực sử dụng nhiệt năng do ma sát sinh ra giữa các bề
mặt vật hàn.
Hàn áp lực được thực hiện bằng cách làm biến dạng dẻo
cục bộ các bề mặt vật hàn có tính dẻo cao được thực hiện
nhờ cực nén mạnh, không tác dụng nhiệt từ bên ngoài.
Hàn ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách sử dụng dao
động siêu âm được tạo ra nhờ tác dụng sóng siêu âm tới vật
hàn đồng thời tác dụng áp lực.
Hàn ở trạng thái rắn được thực hiện bằng cách sử dụng tác
động của áp lực nổ tạo ra.

Hàn trong đó các thao tác hàn được thực hiện bằng tay.

Hàn nổ
Explosion Welding
Hàn tay
Manual Welding
Hàn vảy cứng và hàn Thuật ngữ chung cho hàn vảy cứng và hàn vảy mềm được
vảy mềm
thực hiện nhờ hiện tượng mao dẫn và khuyếch tán bằng
Brazing and soldering cách nung nóng kim loại cơ bản và làm nóng chảy vảy hàn
(vảy cứng hoặc vảy mềm) được sử dụng làm kim loại trung
gian.
Nếu dùng vảy hàn có nhiệt độ nóng chảy trên 4500C gọi là
hàn vảy cứng.
Nếu dùng hàn có nhiệt nóng chảy trên 4500C gọi là hàn vảy
mềm.
Hàn khuyếch tán
Hàn áp lực được thực hiện trong điều kiện các nguyên tử
Diffusion Welding
khuyếch tán qua lại nhau ở những lớp mỏng của bề mặt tiếp
xúc, ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo không đáng kể.
Hàn hồ quang tự chạy Hàn hồ quang trong đó khi que hàn được đặt vào thiết bị
Self- run Welding
đơn giản, hồ quang cháy liên tục từ đó mồi đến hết chiều dài
que, bao gồm hàn hồ quang trọng lực (xem 2105), hàn hồ
quang tiếp xúc lò xo (xem 2105), hàn que hàn nằm (xem
2107)…
Hàn cơ giới
Hàn trong đó các thao tác cơ bản được cơ giới hoá.
Mechanized Welding

Hàn tự động
Hàn cơ giới trong đó các cơ cấu máy hoạt động theo chương
Automatic Welding trình cho trước, con người không trực tiếp tham gia.
Hàn rô bốt
Hàn tự động được thực hiện nhờ sử dụng rô bốt công
Robotic Welding
nghiệp, ví dụ hàn hồ quang rô bốt, hàn điểm rô bốt…

2


1.2. Thuật ngữ chung
Common Terme
Mã số
Thuật ngữ
1201 Mối hàn
Weld
1202 Vùng ảnh hưởng nhiệt
Heat - affected zone
1203
1204
1205
1206

1207
1208
1209

1210
1211

1212
1213
1214

1215

1217

Định nghĩa
Thuật ngữ chung cho vùng bao gồm kim loại mối hàn và
vùng ảnh hưởng nhiệt.
Vùng kim loại cơ bản không bị nung chảy tại đó tổ chức
và tính chất của kim loại bị thay đổi do hàn và cắt bằng
nhiệt gây ra (xem hình 1).
Kim loại mối hàn
Phần kim loại đông đặc sau khi hàn (xem hình 1). Đối với
Weld metal
hàn điện trở xem 3301.
Kim loại đắp
Phần kim loại bổ xung vào kim loại cơ bản trong quá
Deposited metal
trình hàn, hàn vảy, hàn đắp bề mặt.
Vùng chảy
Vùng kim loại cơ bản nóng chảy xác định trên tiết diện
Fusion zone
ngang của mối hàn.
Mặt phân cách mối hàn Mặt phân cách giữa kim loại mối hàn và kim loại cơ bản
Weld interface
trong hàn nóng chảy, giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở
trạng thái rắn không sử dụng kim bổ xung, hoặc giữa kim

loại bổ xung và kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn
có sử dụng kim loại bổ xung.
Thiết bị hàn
Thiết bị được sử dụng cho hàn.
Welding equipment
Biến áp hàn
Biến áp được dùng để cung cấp dòng điện hàn.
Welding transformer
Mỏ hàn, mỏ nung, mỏ Dụng cụ dùng để hàn, nung nóng hoặc cắt.
cắt
Torch
Kim loại cơ bản
Kim loại hoặc hợp kim được hàn hoặc cắt.
Base metal (meterial)
Vật liệu hàn
Vật liệu dùng cho hàn: que hàn, dây hàn, thuốc hàn, khí
Welding materials
bảo vệ…
Que hàn phụ
Que hàn dùng để bổ xung kim loại cho mối hàn, không có
Filler rod
chức năng dẫn điện trong quá trình hàn.
Kim loại bổ xung
Kim loại cần thiết được bổ xung từ vật liệu hàn để hình
Filler metal (meterial) thành mối hàn.
Thuốc hàn
Vật liệu hàn được sử dụng trong quá trình hàn để tạo ra
Flux
môi trường bảo vệ, hợp kim hoá mối hàn, giảm nhiệt độ
nóng chảy của xỉ lỏng đồng thời để thực hiện hàng loạt các

chức năng công nghệ khác như: ổn định hồ quang, giảm
sức căng bề mặt…
Hồ quang plazma
Hồ quang được nén bởi luồng khí có áp suất cao làm giảm
Plasma arc
tiết diện ngang hồ quang và tăng mật độ dòng nhiệt hồ
quang rất cao.
Hệ số làm việc liên tục Tỷ số của thời gian hàn trên toàn bộ thời gian của một chu
Duty cycle
trình hàn sao cho nguồn hàn hoặc các thiết bị vận hành
3


theo nó vận hành với công suất cho phép không vượt quá
nhiệt độ quy định.
2. Hàn hồ quang
Arc Welding
2.1. Phương pháp hàn
Welding procedure
Mã số
Thuật ngữ
2101 Hàn hồ quang
Arc Welding
2102

2103
2104

2105
2106


2107

2108

2109

2110

2111

2112

Hàn hồ quang bán tự động
Semi - automatic arc
Welding
Hàn hồ quang tự động
Automatic arc Welding
Hàn hồ quang tay
Shielded metal arc
Welding
Hàn hồ quang trọng lực
Gravity Welding
Hàn hồ quang tiếp xúc lò
xo
Spring contact arc
Welding
Hàn điện cực nằm
Firecracker Welding
Hàn hồ quang khí bảo vệ

Gas shielded arc (metal)
Welding
Hàn MAG (hàn hồ quang
khí bảo vệ hoạt tính)
MAG (metal active gas)
Welding
Hàn hồ quang khí bảo vệ
C02 ( gas shielded) arc
Welding
Hàn hồ quang khí bảo vệ
hỗn hợp (Ar-C02)
Mixed gas (Ar- C02)
shielded arc Welding
Hàn hồ quang khí trơ bảo

Định nghĩa
Xem 1105
Hàn hồ quang sử dụng cơ cấu tự động cấp dây còn
các thao tác khác thực hiện bằng tay.
Phương pháp hàn tự động sử dụng năng lượng hồ
quang.
Hàn hồ quang thao tác bằng tay dùng điện cực có
thuốc bọc (que hàn).
Hàn hồ quang tự chạy trong đó que hàn tì lên giá đỡ
và dịch chuyển xuống do trọng lượng bản thân.
Hàn hồ quang tự chạy trong đó que hàn tì lên gía đỡ
và dịch chuyển xuống do lực của lò xo.
Hàn hồ quang tự chạy trong đó que hàn được đặt dọc
rãnh hàn. Trong quá trình hàn que hàn không chuyển
động, hồ quang giữa que hàn và vật hàn sau khi mồi

được cháy liên tục
Hàn hồ quang trong đó ngọn lửa hồ quang và vũng
hàn được bảo vệ bằng khí C02, Ar…
Thuật ngữ chung cho hàn hồ quang dùng điện cực
dây kim loại nóng chảy trong khí bảo vệ là khí hoạt
tính: C02, hỗn hợp Ar và C02…..
Hàn hồ quang điện cực dây kim loại nóng chảy nhờ
sử dụng khí bảo vệ là C02.
Hàn hồ quang dùng điện cực dây kim loại nóng chảy
trong khí bảo vệ là hỗn hợp khí Ar- C02
Hàn hồ quang sử dụng khí trơ để bảo vệ như Ar, He
4


2113

2114

2115

2116
2117
2118

2119

vệ
Inert gas shielded arc
Welding
Hàn TIG

TIG (tungsten inert gas)
Welding
Hàn MIG ( hàn khí trơ
điện cực kim loại)
MIG (metal inert gas)
Welding
Hàn hồ quang tự bảo vệ
Self - shielded Welding
Hàn hồ quang xung
Pulsed arc Welding
Hàn dưới lớp thuốc
Submerged arc Welding
Hàn đắp bằng điện cực
băng
Surfacing with strip
electrode
Hàn điểm hồ quang
Arc spot Welding

hoặc hỗn hợp Ar và He với một lượng nhỏ khí hoạt
tính.
Hàn hồ quang với điện cực vonfram hoặc hợp kim
vonfram trong môi trường bảo vệ bằng khí trơ.
Hàn hồ quang bằng điện cực dây kim loại nóng chảy
trong môi trường bảo vệ bằng khí trơ.
Hàn hồ quang mà quá trình hàn tự tạo ra môi trường
bảo vệ. Ví dụ hàn hồ quang tay, hàn bằng dây hàn có
lõi thuốc…
Hàn hồ quang được thực hiện nhờ dòng điện xung.
Hàn hồ quang cháy dưới lớp thuốc bảo vệ giữa điện

cực dây và kim loại cơ bản.
Phương pháp hàn đắp dùng điện cực dạng băng.

Hàn hồ quang trong các liên kết hàn chồng mà mối
hàn ở dạng các điểm được tạo bởi hồ quang từ một
phía (xem hình 14 - tiêu chuẩn Mỹ).
Hàn được thực hiện bằng cách tạo ra hồ quang giữa
đỉnh của một cái chốt, thanh.. và kim loại cơ bản và
ấn nó vào vũng chảy.
Một loại của hàn đứng từ dưới lên được thực hiện
bằng cách tạo ra hồ quang với bể chảy được bao bọc
bởi các mặt đầu của kim loại cơ bản và các tấm đồng
có nước làm nguội và được bảo vệ bởi đioxit các bon
(C02) hoặc các chất tương tự.
Hàn hồ quang sử dụng năng lượng của plasma.

2120

Hàn cấy bu lông
Stub arc Welding

2121

Hàn hồ quang điện khí
Electrogas arc Welding

2122

Hàn plasma
Plasma Welding

Hàn cạnh hồ quang từ Hàn hồ quang liên kết cạnh trong đó hồ quang được
trường đẩy
tạo ra giữa các mặt đầu của liên kết cạnh ( xem 2409
Magnetically impelled arc và hình 8) và điện cực không nóng chảy. Toàn bộ
fillet Welding
chiều dài của đường hàn được nung nóng bởi nhiệt
lượng của hồ quang bị dồn ép do tác dụng của trường
điện từ đặt vuông góc với hồ quang.

2123

2.2. Vật liệu hàn
Welding consumables
Mã số
Thuật ngữ

Định nghĩa
5


Vật liệu hàn
Welding consumables
2202 Que hàn
Covered electrode
2203 Lõi que hàn
Core wire
2204a Đường kính lõi
Core diameter
2204b Đường kính que hàn
Electrode diameter

2204c Đường kính thanh
Rob diameter
2205 Thuốc bọc que hàn
Coating flux
2201

2206
2207

Đuôi que hàn
Exposed core
Độ lệch tâm của que hàn
Eccentricity of electrode

2208

Dây hàn
Welding wire

2209

Dây đặc
Solid wire
Dây lõi thuốc
Flux cored wire
Độ bung cuộn dây
Cast ( of filler wire)
Độ vênh cuộn dây
Helix (of filler wire)
Điện cực băng

Strip electrode
Vật liệu chèn nóng chảy
Fusion insert
Khí bảo vệ
Shielding gas

2210
2211
2212
2213
2214
2215

2216

Thuốc chảy
Fused flux

2217

Thuốc gốm
Bonded flux

Xem 1211.
Điện cực có thuốc bọc được sử dụng trong hàn hồ
quang tay.
Lõi kim loại của que hàn bọc thuốc.
Đường kính của lõi que hàn bọc thuốc.
Đường kính lõi.
Đường kính của que hàn phụ.

Một hợp chất gồm các chất tạo khí, tạo xỉ, ổn định hồ
quang, khử ô xy hợp kim hoá v.v được bọc lên lõi que
hàn. Hợp chất này làm cải thiện khả năng tạo mối hàn
có chất lượng tốt ( đó là ý nghĩa dùng chữ thuốc).
Phần không bọc thuốc của que hàn để kìm hàn kẹp
vào.
Giá trị nhỏ nhất của phần trăm sai khác giữa giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của đường kính lõi và
chiều dày một phía của lớp bọc.
Thuật ngữ chung cho dây lõi đặc và dây lõi thuốc dài
ở dạng cuộn được sử dụng cho hàn mà chủ yếu là hàn
tự động và hàn bán tự động.
Dây hàn tiết diện đặc và đồng nhất.
Dây hàn rỗng trong đó được điền đầy bởi thuốc hàn.
Đường kính của vòng dây nở rộng lớn nhất khi cắt 2
hoặc 3 vòng dây và đặt nó trên mặt phẳng kiểm tra.
Khoảng cách lớn nhất từ mặt phẳng kiểm tra khi cắt 2
hoặc 3 vòng dây và đặt nó trên mặt phẳng này.
Băng dạng cuộn được sử dụng làm điện cực hàn.
Vật liệu kim loại cùng loại với vật liệu cơ bản đặt
trước ở đáy của mối hàn đối đầu.
Khí được sử dụng để ngăn cản khí từ khí quyển xâm
nhập vào mối hàn nhờ bảo vệ hồ quang và kim loại
nóng chảy khi hàn.
Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc,
được chế tạo bằng phương pháp nấu chảy các thành
phần của mẻ liệu và được tạo hạt.
Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc
được chế tạo từ vật liệu bột hỗn hợp trộn với chất
6



2218

Thuốc thiêu kết
Sintering flux

2.3. Thiết bị hàn
Welding apparatus
Mã số
Thuật ngữ
2301 Máy phát điện hàn
Engine
driven
arc
Welding machine
2302 Nguồn điện hàn biến tần
Inverter contronled arc
Welding power source
2303 Bộ hạn chế điện áp quá tải
Voltage reducing device
2304 Đồ gá định vị hàn
Welding positioner
2305 Bộ cấp dây
Wire feeder
2306 Kìm hàn
Electrode holder
2307 Mỏ hàn hồ quang bán tự
động
Semi- auomatic arc

Welding torch
2308 Đầu tiếp điện
Contact tube
2309
2311
2312
2313

2314

2315

Tang cuốn dây
Spool
Thùng dây
Pail pack
Điện cực nóng chảy
Consumable electrode
Điện cực không nóng chảy
Non- consumable
electrode
Đặc tính dốc
Dropping chracteristic
Đặc tính cứng
Constant voltage

dính kết lỏng tạo hạt và sấy khô ở nhiệt độ 400 đến
6000C.
Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc,
được chế tạo từ vật liệu bột hỗn hợp với chất kết dính

lỏng tạo hạt sau đó thiêu kết ở nhiệt độ 700 đến
10000C.
Định nghĩa
Thiết bị hàn gồm động cơ nổ và một máy phát điện
hàn hồ quang.
Nguồn điện hàn hồ quang trong đó công suất được
điều khiển nhờ bộ biến tần.
Bộ phận để ngăn ngừa điện giật bằng cách giảm điện
áp thứ cấp khi chưa gây hồ quang.
Một loại đồ gá dùng để đặt vật hàn và đưa nó vào vị
trí hàn thuận lợi.
Cơ cấu tự động cấp dây hàn.
Dụng cụ kẹp và nối điện cho que hàn trong hàn hồ
quang tay.
Dụng cụ cầm tay để dẫn dây hàn, nối điện cho dây
hàn và cấp khí bảo vệ được sử dụng cho hàn hồ quang
bán tự động.
ống nối điện và dẫn dây hàn.
ống dẫn dây hàn và tiếp điệntừ nguồn điện hàn đến
dây hàn.
Dùng để cuốn dây hàn nhờ đó có thể kéo ra dễ dàng,
được làm bằng chất dẻo tổng hợp, bìa cứng, thép…
Khung trụ tròn xoay để chứa dây hàn.
Điện cực bị nóng chảy trong quá trình hàn hoặc cắt.
Điện cực không bị nóng chảy trong quá trình hàn
hoặc cắt.
Một loại đặc tính ngoài của nguồn điện hàn hồ quang,
trong đó điện áp đầu ra giảm mạnh khi cường độ
dòng điện tăng.
Một loại đặc tính ngoài của nguồn điện hồ quang,

trong đó điện áp đầu ra rất ít thay đổi khi tăng cường
7


2316
2317

Characteristic
Điện áp không tải
Open circuit voltage
Khởi động nóng
Hot start

2.4. Dạng liên kết hàn
Welded joint
Mã số
Thuật ngữ
2401 Liên kết hàn
Welded joint
2402 Liên kết giáp mép
Butt joint
2403 Liên kết chồng
Lap joint
2404 Liên kết chữ T
T joint
2405 Liên kết chữ thập
Cruciform joint
2406 Liên kết góc
Conner joint
2407 Liên kết mép xiên

Scarf joint
2408

Liên kết hàn chống có bậc
Joggled lap joint

2409

Liên kết cạnh
Edge joint
Liên kết vát mép loe
Flare groove joint

2410

2411

Liên kết bản nối
Strapped joint

2412

Liên kết hàn góc
Fillet Weld joint
Rãnh hàn
Groove

2413

2414


Vát mép vuông

độ dòng điện.
Điện áp đầu ra của nguồn hàn ở giai đoạn không tải.
Phương pháp khởi tạo hồ quang được thực hiện khi
khởi động dòng điện hàn vượt quá dòng hàn khi hồ
quang tạo ra.

Định nghĩa
Liên kết được thực hiện bằng phương pháp hàn.
Các liên kết hàn trong đó các vật hàn nằm gần như
trong cùng một mặt phẳng.
Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt chồng
một phần lên nhau (xem hình 2).
Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt ở dạng
chữ T ( xem hình 3).
Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt ở dạng
chữ thập ( xem hình 4).
Các liên kết hàn trong đó các phần tử được đặt ở dạng
chữ LTTP ( xem hình 5)
Liên kết hàn giáp mép mà mép hàn được vát xiên để
tăng bề mặt tiếp xúc dùng cho hàn vảy và hàn rèn (
xem hình 6).
Liên kết hàn theo chồng được tạo bậc làm cho các chi
tiết nằm gần như trong cùng một mặt phẳng (xem
hình 7).
Liên kết hàn theo các mặt cạnh của các chi tiết đặt
chồng lên nhau ( xem hình 8).
Các liên kết mà các dạng vát mép của chúng tạo ra từ

hai mặt cong hoặc một mặt cong và mặt phẳng ( xem
hình 9)
Các liên kết hàn góc tạo ra giữa bề mặt của vật hàn và
đầu cuối của tấm giằng. Bao gồm các liên kết giằng
một phía và các liên kết giằng hai phía ( xem hình
10).
Liên kết hàn được hình thành bởi các mối hàn của các
chi tiết đặt gần như vuông góc với nhau.
Không gian tạo bởi các mặt mép hàn. Các dạng tiêu
chuẩn của vát mép sẽ được giới thiệu từ 2414 đến
2422.
Xem hình 11.
8


Square groove
2415 Vát mép chữ V đơn
Single V groove
2416 Vát mép chữ V kép
Double V groove
2417 Vát mép chữ Y đơn
Single bevel groove
2418 Vát mép chữ Y kép
Double bevel groove
2419 Vát mép chữ J đơn
Single I groove
2420 Vát mép chữ I kép
Double I groove
2421 Vát mép chữ U kép
Single U groove

2422 Vát mép chữ U kép
Double U groove
2422a Vát mép chữ K
K groove
2422b Vát mép chữ X
X groove
2423 Mối hàn vát mép
Groove weld
2424 Góc rãnh hàn
Groove angle
2425 Góc vát mép
Bevel angle
2426 Chiều sâu vát mép
Groove depth
2427 Mặt chân
Root face
2428 Khe hở hàn
Root opening. gap
2429 Bán kính chân vát
Root radius
2430 Mặt vát
Groove face
2.5 Vị trí hàn
Welding position
Mã số
Thuật ngữ
2501 Vị trí hàn
Welding position

Xem hình 12.

Xem hình 13.
Xem hình 14.
Xem hình 15.
Xem hình 16.
Xem hình 17.
Xem hình 18.
Xem hình 19.
Xem hình 19 a.
Xem hình 19b.
Mối hàn được hình thành trong rãnh hàn.
 Trong các hình từ 12 đến 19

 Trong các hình từ 12 đến 19.

D Trong các hình từ 12 đến 19.
B Trong các hình từ 12 đến 19.
A Trong các hình từ 12 đến 19.
R Trong các hình từ 16 đến 19.
Bề mặt của mép vát.

Định nghĩa
Quan hệ giữa vũng hàn, liên kết, các phần tử liên kết
với nguồn nhiệt hàn. Xem vị trí hàn bằng, vị trí hàn
ngang, vị trí hàn đứng và vị trí hàn trần.
9


2502
2503


2504

Vị trí chung
All position
Vị trí hàn bằng
Flat position

Vị trí hàn ngang
Horizontal position

Ví trí hàn đứng
Vertical position
2506 Ví trí hàn đứng
Vertical position
2.6. Hiện tượng xảy ra trong hàn
Welding phenomena.
Mã số
Thuật ngữ
2601 Gây hồ quang
Arc strike, stray flash
2602 Điện áp hồ quang
Arc voltage
2603 Chiều dài hồ quang
Arc length
2604 Thời gian hồ quang cháy
Arc time
2605 ổn định hồ quang
Arc stability
2505


2606
2607
2608

2610

2611

2612

Thuật ngữ chung cho tất cả các vị trí hàn.
Vị trí hàn trong đó mối hàn được thực hiện từ phía
trên của liên kết tại một điểm ở đó trục đường hàn
gần như nằm ngang và bề mặt mối hàn nằm gần như
trên mặt phẳng nằm ngang ( xem hình 21) ( xem 16 20 ANSI).
Vị trí hàn trong đó bề mặt mối hàn nằm gần như trên
mặt phẳng thẳng đứng và trục đường hàn gần như
nằm ngang ( xem hình 21) ( xem 16 - 20 ANSI).
Vị trí hàn trong đó trục đường hàn và bề mặt mối hàn
nằm gần như thẳng đứng ( xem các hình ANSI).
Vị trí hàn trong đó trục đường hàn được thực hiện từ
phía dưới của liên kết ( xem hình 22).

Định nghĩa
Quá trình tạo ra hồ quang để hàn.
Điện áp rơi trên toàn bộ cột hồ quang.
Khoảng cách giữa hai vết điện cực của hồ quang hàn
do theo trục của cột hồ quang.
Khoảng thời gian mà hồ quang được duy trì để hàn.
Mức độ không đổi của điện áp ( chiều dài hồ quang)

và hướng của hồ quang…

Tiếp đất
Nối vỏ máy hàn bằng kim loại với đất bằng dây dẫn
Ground connection
vì mục đích an toàn.
Thổi lệch hồ quang
Hiện tượng trong đó hồ quang lệch đi do tác dụng từ
Arc blow
trường của dòng điện.
Tác động làm sạch của hồ Hiện tượng trong đó nhờ tác dụng của hồ quang để
quang
loại bỏ các màng ô xít, làm sạch bề mặt của kim loại
Cleaning action
cơ bản khi hàn hồ quang trong môi trường bảo vệ
bằng khí trơ.
Dịch chuyển giọt nhỏ
Giọt kim loại có kích thước nhỏ được hình thành ở
Droplet transfer
đầu que hàn hoặc dây hàn và dịch chuyển vào vũng
hàn.
Hàn hồ quang ngắn mạch Hàn hồ quang trong đó kim loại nóng chảy được dịch
Short
circuiting
arc chuyển tới kim loại cơ bản mỗi khi dây hàn tiếp xúc
Welding
với vũng hàn ( tạo ra hiện tượng ngắn mạch) trong
hàn hồ quang tay, hàn hồ quang khí MAG, MIG…
Dịch chuyển ngắn mạch
Dạng dịch chuyển của kim loại điện cực vào vũng

10


Short circuiting transfer
2613
2614

2615
2616
2617

2618

2619

Dịch chuyển giọt lớn
Globular transfer
Dịch chuyển tia
Globular transfer
Kẹp tiến điện
Workpiece connection
Tầm với điện cực
Electrode extension
Nối cực dương (cực
nghịch )
Electrode positive
Nối cực âm ( cực thuận)
Electrode negative

Dòng hàn

Welding current
2620 Tốc độ hàn
Welding speed
2621 Tốc độ chảy
Melting rate
2622 Tốc độ đắp
Deposition rate
2623a Hiệu suất đắp
Deposition efficency
2623b Hệ số chảy
Melting coefficient

hàn khi giọt kim loại nối liền đầu điện cực với vũng
hàn.
Giọt lớn có kích thước lớn được hình thành ở đầu que
hàn hoặc dây hàn và dịch chuyển vào vũng hàn.
Dịch chuyển của kim loại có kích thước lớn được
hình thành ở đầu que hàn hoặc dây hàn và dịch
chuyển vào vũng hàn.
Bộ phận nối điện từ cáp hàn vào vật hàn ( xem hình
23).
Chiều dài nhô ra của dây hàn tính từ đầu mút của đầu
tiếp điện ( xem hình 24) ( xem hình 36 ANSI).
Cách nối dây hàn trong hàn hồ quang một chiều,
trong đó điện cực được nối với cực dương của nguồn
điện hàn còn kim loại cơ bản nối với cực âm.
Cách nối dây hàn trong hàn hồ quang một chiều,
trong đó điện cực được nối với cực âm của nguồn
điện hàn còn kim loại cơ bản nối với cực dương.
Dòng điện trong mạch hàn trừ dòng điện trước khi và

sau khi hàn.
Chiều dài của một lượt hàn trên một đơn vị thời gian.
Khối lượng hoặc chiều dài của điện cực nóng chảy
trong một đơn vị thời gian.
Tỷ số của vật liệu bổ xung trong một đơn vị thời gian.

Tỷ số của khối lượng kim loại bổ xung trên khối
lượng kim loại nóng chảy.
Khối lượng kim loại nóng chảy của điện cực ứng với
dòng điện 1 Ampe trong một đơn vị thời gian (
thường là gam/ Ampe giờ).
2623c Hệ số đắp
Lượng kim loại bổ xung vào mối hàn ứng với dòng
Deposition coefficient
điện 1 Ampe trong một đơn vị thời gian.
2624 Ký hiệu hàn
Các ký hiệu dùng để biểu thị các loại mối hàn trong
Welding symbol
các bản vẽ thiết kế.
2625 Trục của mối hàn
Đường đi qua tâm tiết diện của mối hàn, vuông góc
Axis of a Welding
với mặt phẳng của tiết diện ( xem hình 25).
2626 Viền chảy
Đường phân cách nằm trong tiết diện ngang giữa kim
Weld line
loại mối hàn và kim loại cơ bản trong hàn nóng chảy,
giữa các kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn
không sử dụng kim loại bổ sung, hoặc giữa kim loại
bổ xung và kim loại cơ bản trong hàn ở trạng thái rắn

có sử dụng kim loại bổ xung.
( xem hình vẽ trong tài liệu dịch ở bộ môn).
2627 Chiều dài hiệu dụng của Phần chiều dài mối hàn mà tiết diện ngang có các
11


2628

2629

2630
2631
2632
2633
2634
2635
2636

2637
2638

2639
2640
2641
2642

mối hàn
Effective length of weld
Kích thước mối hàn góc
Fillet weld size


kích thước như thiết kế.

Khoét lòng chảo
Scallop
Dao động ngang của điện
cực
Weaving
Đường hàn
Bead
Đường hàn thẳng
Stringer bead
Bắn toé
Spatter
Tổn thất kim loại do bắn
toé

Xem hình 30 (bỏ).

Các kích thước (S1,S2, S3) được sử dụng trong tính
toán thiết kế kích thước của kim loại mối hàn góc.
Bao gồm các trường hợp các cạnh mối hàn bằng nhau
và không bằng nhau. Đối với các cạnh bằng nhau,
kích thước là chiều dài cạnh S1 của tam giác vuông
cân lớn nhất có thể vẽ được trong tiết diện ngang của
kim loại mối hàn góc; đối với các cạnh không bằng
nhau, chúng là chiều dài của hai cạnh góc vuông
(S1,S2) của tam giác vuông lớn nhất có thể vẽ được
trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn ( xem hình
26).

Chiều dài cạnh mối hàn Khoảng cách từ mép của mối hàn góc đến cạnh kia
góc
của mối hàn (xem hình 27).
Leg length
Chiều dài mối hàn
Xem 2631 ( chiều dài 1 thuyết) và 2632 ( chiều dài
Throat thichness
thực tế).
Chiều dài lý thuyết
Kích thước của đường cao từ đỉnh góc vuông của tiết
Theoretical throat
diện quy ước ( xem h ình 28).
Chiều dài thực tế
Xem hình 28 ( xem hình 25 ANSI).
Actual throal
Vũng hàn
Phần kim loại nóng chảy được tạo ra bởi nguồn nhiệt
Molten pool
hàn.
Lõm hàn
Phần lõm hình thành ở cuối đường hàn.
Crater
Mép mối hàn
Điểm giao nhau của bề mặt kim loại cơ bản về bề mặt
Toe ( of weld)
của mối hàn (xem hình 29).
Tấm nối công nghệ
Tấm kim loại đặt ở hai đầu đường hàn để hỗ trợ cho
Weld tab
quá trình hàn.


Chuyển động của điện cực vuông góc với đường hàn.
Kim loại mối hàn tạo ra đương hàn cho một lượt hàn.
Đường hàn được tạo ra khi không có dao động ngang
của que hàn hoặc mỏ hàn.
Hạt kim loại hoặc xỉ bắn ra ngoài vũng hàn khi hàn
hồ quang, hàn khí, hàn vảy….
Lượng kim loại mất mát do bắn toé gây ra.
12


Spatter loss
Xỉ hàn
Slag

Tổ hợp của các ô xít kim loại và các tạp chất khác,
sinh ra trong quá trình hàn, liên kết với nhau ở dạng
cơ học là chính, có tỷ trọng nhỏ hơn kim loại vũng
hàn. Tính chất của xỉ lỏng ảnh hưởng đáng kể đến
chất lượng mối hàn.
2644 Búa gõ xỉ
Dụng cụ chuyên dùng để loại bỏ xỉ hàn ra khỏi mối
Slag hammer
hàn.
2645 Lớp hàn
Một lớp kim loại đắp bao gồm một hoặc nhiều đường
Layer
hàn.
2646 Lượt hàn
Một lần hàn được thực hiện dọc theo liên kết hàn.

Pass
Đường hàn tạo thành từ các lượt hàn.
2647 Nhiệt độ giữa các lượt hàn Nhiệt độ thấp nhất của lượt hàn trước khi hàn lượt
Interpass temprature
tiếp theo trong mối hàn.
2648 Lớp đệm
Một lớp vật liệu được đắp lên bề mặt kim loại cơ bản
Buttering
để cải thiện tính hàn.
2649 Độ ngấu
Khoảng cách tính từ đáy phần chảy của kim loại cơ
Penetration
bản và bề mặt của mặt phẳng được hàn (xem hình
31).
2650 Liên kết ngấu hoàn toàn
Ngấu toàn bộ tiết diện theo chiều dày các tấm của liên
Complete joint penetration kết ( xem hình 32).
2651 Liên kết ngấu không hoàn Ngấu không hết bề mặt của các phần tử liên kết ở chố
toàn
nối ( xem hình 33).
Incomplete
joint
penetration
2652 Nhiệt cấp
Lượng nhiệt cần thiết để cung cấp cho quá trình hàn.
Heat input
Trong hàn hồ quang nhiệt cấp thường được biểu diễn
bằng năng lượng đường (J/cm), là năng lượng được
tạo ra trên một đơn vị chiều dài (1cm) của đường hàn.
Nếu điện áp hồ quang là U (V), dòng điện hàn I (A)

và tốc độ hàn V( cm/phút), năng lượng đường được
tính theo công thức sau: H = 60UI/V (J/cm).
2653 Phần lồi mối hàn
Phần kim loại đắp vượt ra ngoài bề mặt so với kích
Weld reinforcement
thước yêu cầu của mối hàn giáp mối hoặc mối hàn
góc.
2654 ứng suất ( hàn) dư
ứng suất tồn tại trong kết cấu hoặc các phần tử hàn
Residual (Welding) stress sau khi hàn.
2655 Nung nóng trước khi hàn
Nung nóng kim loại cơ bản trước khi hàn hoặc cắt
Preheating
bằng nhiệt.
2656a Nung nóng sau khi hàn
Nung nóng trực tiếp sau khi hàn, cắt hoặc phun phủ
Postheating
bằng nhiệt.
2656b Nung nóng kèm theo
Nung nóng bổ xung trong quá trình hàn.
2657 Xử lý nhiệt sau khi hàn
Cung cấp nhiệt cho mối hàn hoặc kết cấu. Dùng nhiệt
Post weld heat treatment
để xử lí mối hàn sau khi hàn. Ví dụ: xử lí nhiệt để khử
2643

13


2658

2659

2660
2661
2662
2664
2665

2666

2667

2668

2669

2670

2671
2672

2673

2674
2675

Biến dạng hàn
Welding distortion
Biến dạng trước khi hàn
Preset distortion

Gõ bề mặt
Peening
Tính hàn
Weldability
Nhiệt độ chuyển tiếp
Transition temprature
Trình tự hàn
Welding sequence
Hàn bước tiến
Progressive Welding

ứng suất dư, giảm biến dạng…
Biến dạng do quá trình hàn tạo ra trong liên kết và kết
cấu hàn.
Biến dạng được tạo ra trước khi hàn trong kết cấu hàn
theo hướng ngược với hướng biến dạng dư dự toán có
thể xuất hiện sau khi hàn.
Nguyên công gây biến dạng dẻo lớp bề mặt bằng cách
gõ liên tục mối hàn bằng một loại búa chuyên dụng.
Khả năng hàn của kim loại cơ bản khó hay dễ.
Nhiệt độ ở đó dạng phá huỷ của vật liệu thay đổi đột
ngột.
Thứ tự thực hiện các liên kết hàn.

Phương pháp thao tác hàn trong đó đường hàn được
phân đoạn và mỗi đoạn liên tục theo chiều trùng với
hướng hàn chung.
Hàn bước lùi
Phương pháp thao tác hàn trong đó đường hàn được
Bachstep Welding

phân đoạn và mỗi đoạn liên tục theo chiều ngược với
hướng hàn chung.
Hàn phân đoạn đối xứng
Phương pháp thao tác hàn trong đó quá trình hàn
Symmetrical sequence
được thực hiện từ giữa ra hai đầu theo các đoạn đối
xứng nhau qua điểm giữa.
Mối hàn gián đoạn
Mối hàn trong đó tính liên tục của đường hàn bị ngắt
Intermittent weld
quãng lặp lại bởi những đoạn không hàn (xem hình
23 ANSI).
Hàn phân đoạn khối
Phương pháp thao tác hàn trong đó mối hàn được
Block sequence
thực hiện bằng cách hoàn thành từng đoạn một trong
hàn nhiều lớp (xem hình 23 ANSI).
Hàn phân đoạn bậc thang Phương pháp thao tác hàn trong đó đường hàn được
Cascade sequence
phân đoạn và lớp hàn các đoạn sau gối lên các lớp
hàn trước theo dạng bậc thang.
Hàn tạm thời
Được dùng để định vị các phần tử của liên kết sau đó
Temporary Welding
được phá bỏ đi.
Tấm đáy cứng
Loại đồ gá được dùng để ngăn ngừa biến dạng góc và
Strongback
sự dịch chuyển tương đối của các phần tử của liên kết
trong quá trình hàn.

Trạng thái sau khi hàn
Trạng thái của kim loại mối hàn, các liên kết hàn và
As welded
kết cấu hàn sau khi hàn nhưng trước khi xử lý nhiệt,
cơ hoặc hoá.
Đồ gá hàn
Dụng cụ để lắp ghép định vị, kẹp chặt và hạn chế biến
Welding jig
dạng trong quá trình hàn.
Trạng thái hồ quang Trạng thái hàn trong đó dây hàn như bị nhúng vào
nhúng
vũng hàn dưới tác dụng của hồ quang có chiều dài rất
14


2676

2678
2679
2680

2681

Buried arc
Kỹ thuật hàn lỗ khoá
Keyhole
Hồ quang ban đầu
Initial arc
Hồ quang phát lại
Rearc

Kỹ thuật lùi khi gây lại hồ
quang
Retract start technique
Hydrô khuyếch tán
Diffusible hydrogen

2682

Độ cứng tối đa
Maximum hardness

2683

Đắp nhiều lớp
Build - up
Biến dạng góc
Angular distortion
Lượng Pherit
Ferrite content
Chỉ số Pherit ( Sắt)
Ferrite number

2684
2685
2686

2687

Đương lượng crôm
Chromium equivalent


2688

Đương lượng Nicken
Nickel equivalent

ngắn.
Kỹ thuật hàn trong đó nguồn nhiệt thâm nhập một
phần hay toàn bộ vật hàn, tạo ra một lỗ ở phía trước
mối hàn. Sau khi nguồn nhiệt đi qua, kim loại nóng
chảy điền đầy lỗ này.
Hồ quang được gây lần đầu khi thay que hàn.
Hồ quang được gây lại sau khi ngắt hồ quang.
Kỹ thuật hàn tiếp lượt hàn trong đó hồ quang được
gây ra ở phía trước điểm kết thúc ngay trước đó từ 10
đến 20 mm sau đó quay lại và tiếp tục hàn.
Hydro ở trạng thái nguyên tử có khả năng dịch
chuyển tự do trong mạng tinh thể của phần kim loại
mối hàn.
Sự thay đổi độ cứng xuất hiện phù hợp với khoảng
cách từ phần liên kết hàn kéo theo sự thay đổi của cấu
trúc. Nó là giá trị tối đa của độ cứng ở phần này.
Mối hàn tối thiểu hai lớp được thực hiện dần theo
đường hàn.
Biến dạng uốn theo chiều ngang hình thành trong vật
hàn.
Lượng tổ chức pherit có trong kim loại mối hàn thép
hợp kim ôsetennit.
Giá trị đo được bằng dụng cụ từ tính, dựa vào đó quy
đổi ra được hàm lượng pherit trong kim loại mối hàn

thép hợp kim ôstennit trên cơ sở mẫu chuẩn.
Biểu thị số của các nguyên tố tạo pherit (Cr,Mo và
Nb) có ảnh hưởng bằng hoặc lớn hơn Cr khi lượng
pherit được xác định bằng phương pháp giản đồ tổ
chức. Đương lượng crôm được tính theo công thức:
CrE = % Cr + % Mo + 1,5 %Si + 0,5% Nb.
Biểu thị số các nguyên tố tại ôstennit (C, Mn, Ni và
N) có ảnh hưởngbằng hoặc lớn hơn Ni khi lượng
pherit được xác định bằng phương pháp giản đồ tổ
chức. Đương lượng nicken được tính theo công thức:
1.Đương lượng nicken theo giản đồ tổ chức
Schaeffer.
NiE = 30% C + 0,5% Mn+ % Ni
2. Đương lượng nicken theo giản đồ tổ chức Delong
NiE = 30% C + 0,5% Mn + %Ni + 30% N.

2.7. Thực hiện hàn
Welding excution.
15


Mã số
Thuật ngữ
2701 Hàn giáp mối
Butt Welding
2702 Hàn hai phía (của liên kết
giáp mối)
Both side Welding (of butt
joint)
2703 Hàn hai phía ( của liên kết

hàn chồng)
Both side Welding ( of lap
joint)
2704 Hàn hai phía (của liên kết
chữ T)
Both side Welding ( of T
joint)
2705 Hàn giáp mối một phía
One side Welding (of butt
joint)
2706 Hàn một phía ( của liên
kết hàn chồng)
One side Welding ( of lap
joint)
2707 Hàn một phía ( của liên
kết chữ T)
One side Welding ( of T
joint)
2708 Hàn khe hở hẹp
Narrow gap Welding
2709

Hàn hồ quang bao bọc
Enclosed arc Welding

2710

Dũi chân mối hàn
Back gouging
Tấm lót

Backing
Hàn phía sau
Back Welding
Mối hàn góc
Fillet weld

2711
2713
2714

2715

Mối hàn góc lồi
Convex fillet weld

Định nghĩa
Hàn cho các liên kết giáp mối dạng tấm, thanh hoặc
ống.
Hàn được thực hiện từ hai phía: mặt trên và mặt dưới
(xem hình 37).
Hàn được thực hiện cho hai đầu phần chồng ( xem
hình 38).
Hàn được thực hiện từ hai phía của liên kết chữ T
(xem hình 39).
Hàn được thực hiện ở chỉ một phía của liên kết giáp
mối (xem hình 40).
Hàn được thực hiện chỉ một phía của liên kết hàn
chồng ( xem hình 41).
Hàn được thực hiện chỉ một phía của liên kết chữ T (
xem hình 42).

Hàn được thực hiện ở một rãnh hàn khe hở hợp giống
như dạng chữ I hoặc gần như dạng chữ I trong hàn
giáp mối các tấm dày.
Hàn hồ quang tay được thực hiện liên tục mà không
cần loại bỏ ngay xỉ hàn bằng cách bao bọc vũng hàn
bằng một bộ khuôn nhờ đó mà kim loại nóng chảy
không chảy ra ngoài mối hàn.
Dũi phần không hàn ngấu hết từ phía đáy rãnh hàn
hoặc lớp đầu tiên trong hàn tiếp mối.
Vật liệu đặt ở đáy rãnh hàn, gồm có tấm kim loại
mỏng hoặc thuốc hàn dạng hạt.
Hàn được thực hiện phía sau.
Hàn hình thành tiết diện ngang dạng tam giác để hàn
hai bề mặt tạo với nhau gần như một góc vuông trong
liên kết chồng, liên kết chữ T, liên kết dạng chữ thập.
Mối hàn góc trong đó bề mặt của mối hàn có dạng lồi
(xem hình 43).
16


2716
2717

2718

2719
2720
2721

2722


2723
2724
2725
2726

Mối hàn góc lõm
Concave filler weld
Mối hàn góc chịu tải trượt
ngang
Fillet weld in normal shear
Mối hàn góc chịu tải trượt
dọc
Fillet weld in paraller
shear
Mối hàn góc đứt quãng
Intermittent fillet weld
Mối hàn góc liên tục
Continuous fillet weld
Mối hàn góc đứt quãng so
le
Staggered intermittent
fillet weld
Mối hàn góc đứt quãng
song song
Parallel intermittent fillet
weld
Hàn về bên trái
Forehand Welding
Hàn về bên phải

Backhand Welding
Hàn rãnh xẻ
Slot Welding
Hàn chốt
Plug Welding

2727

Đắp bề mặt
Surfacing

2728

Đắp lớp lót
Underlaying

2729

Đắp lớp phủ
Overlaying

2730

Đắp lớp chống ăn mòn
Corrosion resistant,
Cladding
Đắp lớp tăng cứng

2731


Mối hàn góc trong đó bề mặt của mối hàn có dạng
lõm ( xem hình 44).
Mối hàn góc trong đó phương của đường hàn gần như
vuông góc với phương của ứng suất trượt (xem hình
45).
Mối hàn góc trong đó phương của đường hàn gần như
song song với phương của ứng suất trượt (xem hình
46).
Mối hàn góc trong đó các phần hàn và các phần
không hàn xen kẽ nhau ( xem hình 47).
Mối hàn góc được thực hiện liên tục, được sử dụng để
phân biệt với mối hàn góc đứt quãng.
Mối hàn đứt quãng trên cả hai phía của liên kết chữ T,
trong đó các đoạn của mối hàn phía này so le với các
đoạn của mối hàn phía kia ( xem hình 48).
Mối hàn đứt quãng trên cả hai phía của liên kết chữ T,
trong đó các đoạn của mối hàn phía này gần như đối
diện với các đoạn của mối hàn phía kia ( xem hình
49)
Hàn trong đó hướng hàn trùng với hướng của mỏ hàn
hoặc súng hàn ( xem hình 50).
Hàn trong đó hướng hàn ngược với hướng của mỏ
hàn hoặc súng hàn ( xem hình 51).
Hàn vào một rãnh hẹp dài được khoan trên một tấm
của liên kết hàn chồng ( xem hình 52).
Hàn vào một lỗ được khoan trên một tấm để hàn
chiều dày của tấm đó ngấu với bề mặt của tấm kia
(xem hình 53).
Thuật ngữ chung cho các phương pháp trong đó kim
loại được đắp lên bề mặt của kim loại cơ bản như

phủ bề mặt, phun phủ bằng nhiệt v.v…
Đắp trước một lớp kim loại trung gian giữa bề mặt
kim loại cơ bản và lớp đắp để hạn chế nứt và tróc lớp
phủ.
Đắp lớp kim loại có cấu trúc và các kích thước yêu
cầu lên bề mặt của kim loại cơ bản, tuỳ thuộc vào yêu
cầu của lớp bề mặt như tăng độ cứng, chống ăn mòn,
sửa chữa, phục hồi….
Đắp lớp hợp kim chống ăn mòn và bền nhiệt như thép
không gỉ, nicken, hợp kim nicken… lên bề mặt kim
loại cơ bản.
Đắp lớp kim loại cứng lên bề mặt kim loại cơ bản để
17


2732
2733
2734
2736
2737
2738

hardfacing
Hàn ở công trường
Site Welding
Hàn ở phân xưởng
Shop Welding
Hàn dính
Tack Welding
Hàn kín

Seal Welding
Hàn sửa chữa
Repair Welding
Hàn nhiều lớp
Multi- layer Welding

chống lại mài mòn.
Hàn được thực hiện ở ngoài công trường, bên ngoài
xưởng hàn
Hàn được thực hiện ở trong phân xưởng hàn, phân
biệt với hàn ngoài công trường.
Hàn định vị để giữ các vật hạn ở tư thế xác định trước
khi hàn bình thường.
Hàn chỉ với mục đích ngăn ngừa sự rò rỉ của chất
lỏng
Hàn để sửa chữa các khuyết tật không đúng kích
thước và hình dạng.
Hàn được thực hiện từ hai lớp hàn trở lên.

2.8. Khuyết tật trong mối hàn
Defects in weld
Mã số
Thuật ngữ
Vết cắt
2801 Undercut
2802
2803
2804
2805
2806

2807

2808

2809
2810

2811

Định nghĩa
Một rãnh bị nung chảy tại phần kim loại cơ bản ngay
cạnh mép mối hàn hoặc đáy mối hàn nhưng không
được kim loại mối hàn điền đầy (xem hình 55).
Vết chảy loang
Phần kim loại đắp chồng lên nhưng không nóng chảy
Overlap
vào kim loại cơ bản tại mép mối hàn (xem hình 56).
Mắt cá
Khuyết tật sáng như mắt cá xuất hiện trên mặt gãy
Fish eye
của kim loại đắp.
Lẫn xỉ
Xỉ còn lẫn lại trong kim loại đắp hoặc vùng nóng
Slag inclusion
chảy với kim loại cơ bản.
Rỗ
Lỗ hổng dạng hình cầu hoặc gần như hình cầu tạo ra
Blowhole
trong kim loại đắp.
Rỗ bề mặt

Các lỗ rỗng nhỏ và nông tạo ra trên bề mặt của mối
Pit, surface pore
hàn.
Rỗ khí
Thuật ngữ chung cho rỗ được tạo ra trong kim loại
Porosity
mối hàn sau khi kết tinh do không thoát ra được.
Lẫn vonfram
Hỗn hợp của một phần điện cực vonfram nóng chảy
Tungsten inclusion
vào mối hàn ở lúc bắt đầu hàn hoặc do sử dụng dòng
điện hàn quá lớn trong hàn bằng điện cực không nóng
chảy trong môi trường khí bảo vệ.
Chảy thủng
Sự nhỏ giọt kim loại nóng chảy, chảy sang phía bên
Burn through
kia của rãnh hàn.
Ngấu không hoàn toàn
Tình trạng của đáy liên kết có rãnh hàn trong đó kim
Incomplete penetration
loại mối hàn không vươn tới toàn bộ chiều dày của
liên kết (xem hình 57).
Ngấu không hoàn toàn Tình trạng trong đó ranh giới giữa các lớp hàn hoặc
cạnh hàn
giữa các lớp kim loại đắp và bề mặt mép hàn của kim
Incomplete fusion
loại cơ bản không đủ ngấu vào nhau, tạo ra các chỗ
18



2813

Nứt mối hàn
Weld crack
Nứt dọc
Longitudinal crack

2814

Nứt ngang
Transverse crack

2812

2815
2816
2817
2818
2819
2820
2821

2822

Nứt dưới đường hàn
Underbead crack
Nứt mép mối hàn
Toe crack
Nứt nóng
Hot crack

Nứt nguội
Cold crack
Nứt gia nhiệt
Reheat crack
Nứt đáy mối hàn
Root crack
Nứt miệng
Crater crack
Nứt tách lớp
Lamellar tear

2. Hàn điện trở tiếp xúc
Resistance Welding
2.1. Phương pháp hàn
Welding method
Mã số
Thuật ngữ
3101 Hàn điện trở tiếp xúc
Resistance Welding
3102 Hàn chồng điện trở tiếp
xúc
Lap resistance Welding
3103 Hàn điểm điện trở tiếp xúc
Resistance spot Welding

3104

Hàn dán

hở trong mối hàn (xem hình 58).

Các vết nứt tạo ra trong mối hàn. Các ví dụ được chỉ
ta từ 2813 đến 2822.
Các vết nứt được tạo ra song song với đường hàn
trong mối hàn hoặc trong vùng ảnh hưởng nhiệt (xem
hình 59).
Các vết nứt được tạo ra vuông góc với đường hàn
trong mối hàn hoặc trong vùng hưởng nhiệt (xem
hình 60).
Các vết nứt được tạo ra ở phía dưới của đường hàn
(xem hình 61).
Các vết nứt được tạp từ mép của mối hàn.
Các vết nứt được tạo ra ở nhiệt độ cao, ở nhiệt độ kết
tinh của mối hàn hoặc nhỏ hơn một chút.
Thuật ngữ chung cho các vết nứt được tạo ra sau khi
mối hàn đã nguội gần như ở nhiệt độ bình thường.
Nứt dưới đường hàn, nứt mép mối hàn…
Các vết nứt được tạo ra khi nung nóng lại mối hàn.
Các vết nứt được tạo ra do ứng suất tập trung ở đáy
mối hàn.
Các vết nứt được tạo ra trên sản phẩm của vũng hàn.
Các vết nứt được tạo ra song song với bề mặt kim loại
cơ bản ở vùng ảnh hưởng nhiệt hoặc vùng lân cận đó
trong liên kết nơi ứng suất kéo lớn vuông góc với bề
mặt kim loại cơ bản.

Định nghĩa
Xem 1114.
Hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện bằng cách tác
dụng áp lực từ hai phía của liên kết chồng, như hàn
điểm, hàn đường…

Hàn điểm điện trở tiếp xúc được thực hiện bằng cách
nung nóng cục bộ và tác dụng áp lực đồng thời qua
điện cực với dòng điện và lực hàn tập trung vào một
diện tích tương đối nhỏ của mối ghép.
Một dạng hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó độ bền
19


của hàn điểm được bổ xung bằng keo dán tại các bề
mặt tiếp xúc.
Hàn điểm điện cực hai Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó điện cực
phía
ép đối đầu nhau (xen hình 62a).
Direct spot Welding
Hàn điểm cực một phía
Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó hai điện
Indirect spot Welding
cực nằm về cùng một phía của vật hàn (xem hình
26b)
Hàn nhiều điểm bằng điện Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó hai
cực một phía
hay nhiều liên kết hàn được hàn nhiều điểm cùng một
Series spot Welding
lúc bằng điện cực một phía.
Hàn với điện cực lăn
Hàn điểm được thực hiện liên tục bằng cách sử dụng
Roll spot Welding
điện cực lăn có hình dạng đặc biệt.
Hàn nhiều điểm bằng Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó hai
điểm cực hai phía

hay nhiều liên kết hàn được hàn nhiều điểm cùng một
Multiple spot Welding
lúc bằng điện cực hai phía.
Hàn xung
Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó hàn
Pulsation Welding
được tạo ra bởi dòng điện xung cùng với việc tác
dụng áp lực (xem 3415)
Hàn điểm lồi
Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó chi tiết
Projection Welding
hàn được dập thành các điểm lồi, dòng điện chạy qua
điểm lồi đó và tạo ra mối hàn (xem hình 63)
Hàn dây chữ thập
Một dạng hàn điểm lồi được dùng để hàn một dây và
Cross wire Welding
một thanh tròn giao nhau.
Hàn đường điện trở
Một loại hàn điện trở tiếp xúc mà điện cực là con lăn
Resistance seam Welding quay.
Hàn đường chồng
Hàn đường áp dụng cho các liên kết chồng.
Lap seam Welding
Hàn ép chồng
Một dạng hàn đường cho liên kết hàn chồng chủ yếu
Mash Welding
thông qua tạo biến dạng dẻo và khuyếch tán (xem
hình 64a)
Hàn đường dùng dải phụ
Hàn đường điện trở tiếp xúc dùng khi hàn giáp mối

Foil seam Welding
hàn tấm trong đó đặt các dải kim loại mỏng hẹp ở
phía trên và phía dưới đường hàn (xem hình 64b).
Hàn chồn
Phương pháp hàn điểm điện trở tiếp xúc trong đó
Upset Welding
dòng điện và áp lực tác dụng lên mặt đầu của liên kết
hàn đối đầu sau khi hàn tiết diện mối hàn bị chồn lớn
lên.
Hàn điểm lồi đối đầu
Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được dùng để cấy
Butt projection
chốt, thanh tròn vào bề mặt của chi tiết hàn khác, thực
hiện bằng cách tạo phần lồi trên mặt đầu của chốt,
thanh tròn.
Hàn điện trở tiếp xúc nóng Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc trong đó giai đoạn
chảy
đầu cho dòng điện chạy qua hai chi tiết hàn để gần
Weldbonding

3105

3106

3107

3108
3109

3110


3111

3112
3113
3114
3116

3117

3120

3121

3123

20


Flash Welding
3124

Hàn đường điện trở tiếp
xúc giáp mối
Butt seam Welding

3125

Hàn điện trở tiếp xúc cao
tần

High frequency resistance
Welding

3126

Hàn cảm ứng cao tần
High frequency induction
Welding

nhau gây phóng điện khi đó tác dụng áp lực đủ lớn để
hình thành mối hàn.
Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện
bằng cách nung nóng liên tục từng phần bề mặt tiếp
xúc nhờ dòng điện đồng thời tác dụng áp lực. Chủ
yếu dùng cho hàn đường sinh ống.
Phương pháp hàn điện trở tiếp xúc được thực hiện
bằng cách tác dụng trực tiếp dòng điện cao tần hoặc
bằng cách cảm ứng tới mặt tiếp xúc của các vật hàn
đồng thời tác dụng áp lực vào liên kết hàn, ví dụ như
hàn đường sinh ống.
Hàn được thực hiện bằng cách sử dụng nhiệt cảm ứng
tần số cao đồng thời tác dụng áp lực.

2.2 Thiết bị
Welding equipment
Mã số
Thuật ngữ
Định nghĩa
3201 Máy hàn điểm cố định Máy hàn điểm được lắp cố định trên nền xưởng.
Stationnarry

spot
Welding
3202 Máy hàn điểm xách tay Máy hàn điểm trong đó khi hàn dùng tay di chuyển
Portable spot Welding súng hàn hoặc toàn bộ máy hàn thay vì dịch chuyển
machine
vật hàn. Bao gồm máy hàn điểm xách tay kiểu tách
rời trong đó biến áp hàn tách rời khỏi súng hàn như
hình 66a và máy hàn điểm xách tay kiểu liền khối
trong đó biến áp hàn được gắn liền với súng hàn như
hình 66b.
3203 Máy hàn điểm kiểu ấn Hàn máy điểm có điện cực trên gây dịch chuyển
Press
type
(spot) thẳng khi có áp lực tác động lên.
Welding machine
3204 Máy hàn điểm kiểu tay Máy hàn điểm mà điện cực trên được tác dụng lực
đòn
để dịch chuyển quanh điểm tựa của một tay.
Rocker arm type (spot)
Welding machine
3205 Máy hàn điện trở tiếp Máy hàn được thiết kế sao cho 3 pha nguồn xoay
xúc tần số thấp
chiều tần số bình thường được đảo thành nguồn một
Low
frequency pha tần số thấp, bao gồm máy hàn điểm tần số thấp,
resistance
Welding máy hàn đường tần số thấp…
machine

3206


Máy hàn điện trở tiếp Máy hàn điện trở tiếp xúc một chiều dùng dòng 3
21


3207

3208

3209

3210
3211
3212

3213

3216

xúc kiểu chỉnh lưu
Rectifier
type
resistance
Welding
machine
Máy hàn điểm tụ điện
Condenser
spot
Welding machine
Hàn máy điểm nhiều

điện cực
Multiple eletrode spot
Welding machine
Máy hàn đường
Seam
Welding
machine

Máy hàn điểm thực hiện nhờ giải phóng điện khi hàn
của tụ điện thông qua biến áp đồng thời tác dụng áp
lực.
Máy hàn điểm sử dụng nhiều cặp điện cực (xem
3109)

Máy hàn để hàn đường bằng điện cực dạng con lăn.
Gồm điện cực dạng con lăn vuông góc với tay điện
cực và được sử dụng để hàn liên kết chu vi hình trụ
và liên kết kích thước dài của tấm dài hẹp, và máy
hàn đường thẳng, điện cực quay được gắn song song
với tay điện cực được sử dụng để hàn liên kết
đường sinh hình trụ và kích thước ngắn của tấm dài
hẹp.
Điện cực hàn điểm
Điện cực dạng hình trụ để truyền dòng điện hàn và
Spot Welding electrode áp lực hàn (xem hình 67)
Giá đỡ đầu điện cực
Dụng cụ để giữ điện cực trong hàn điện trở tiếp xúc.
Electrode tip holder
Điện cực quay hình đĩa Điện cực dạng đĩa được sử dụng để hàn đường, hàn
Rotating

circular điểm.v.v…
electrode
Cáp thứ cấp kiểu dây Cáp điện thứ cấp của máy hàn điểm xách tay, dây đi
dẫn đơn
và dây về đặt trong các ống mềm riêng rẽ.
Single conductor type
secondery cables
Kích thước tay điện Được đặc trưng bởi tầm với và khoảng cách giữa các
cực
tay điện cực (xem hình 69)
Arm dimesion

2.3. Hiện tượng hàn
Welding phenomena
Mã số
Thuật ngữ
3301 Điểm hàn
Nugget
3303

pha đảo thành dòng một chiều nhờ thiết bị chỉnh lưu
ở mạch thứ cấp của biến áp hàn, ví dụ máy hàn điểm
kiểu chỉnh lưu, máy hàn đường kiểu chỉnh lưu…

Dòng điện nhánh
Shunt current

Định nghĩa
Kim loại nóng chảy và kết tinh đựơc tạo ra ở mối
hàn trong hàn chồng điện trở tiếp xúc (xem 1201,

1203 và 1202) (xem hình 70).
Dòng điện chạy trong mạch song song được tạo ra
bởi điểm hàn và vật liệu hàn nhưng không phải là
dòng hàn chính. Nó bao gồm dòng rẽ nhánh không
hiệu dụng mà hầu như không tham gia vào quá trình
22


hàn và dòng rẽ nhánh hiệu dụng tham gia một phần
vào quá trình hàn (xem hình 71)
3304 Hiện tượng ngắt quãng Hiện tượng xảy ra trong hàn đường trong đó các
Stiching phenomenon
điểm hàn không liên tục do tốc độ hàn quá nhanh.
3305a Ba via
Hiện tượng kim loại cơ bản bị quá nhiệt cục bộ và
Expulsion
biến dạng tràn ra, phân bố xung quanh mép điểm
hàn (xem hình 70)
3305b Khuyết bề mặt
Tạo ra trên bề mặt tiếp xúc với đầu điện cực bị ép
Surface flash
lõm xuống (xem hình 70)
3306 Vết lõm bề mặt
Bề mặt kim loại cơ bản chỗ tiếp xúc với đầu điện
Indentation
cực bị ép lõm xuống (xem hình 70)
3307 Sự tách các tấm hàn
Khe hở giữa các tấm tạo ra xung quanh điểm xảy ra
Sheet separation
khi hàn chồng điện trở tiếp xúc.

3308 Bám bẩn
Bẩn trên đầu điện cực hoặc kim loại cơ bản tạo ra sự
Pick – up
bám dính lẫn nhau của vật liệu điện cực và kim loại
cơ bản xảy ra trong hàn chồng điện trở tiếp xúc.
3310 Cháy lem gần điện cực Khuyết tật trên bề mặt kim loại cơ bản hình thành tại
cố định
chỗ tiếp xúc hoặc gần đó với điện cực cố định (xem
Die burn
hình 72).
3311 Hiện tượng nổ.
Hiện tượng trong hàn chồng điện trở tiếp xúc trong
Explosion
đó mối hàn bị quá nhiệt do các điều kiện hàn không
hợp lý, nổ bắn tóe và mối hàn bị thủng.
3.4. Thao tác hàn
Welding excution
Mã số
Thuật ngữ
3401
Lực điện cực
Electrode force
3402

Lực chồn
Upset force

3403

Tổn thất do cháy

Flashing loss
Lượng chồn
Upsel length
Tổn thất toàn bộ
Total loss
Dòng ram
Temper curent

3404
3405
3407

3408

Thời gian ép sơ bộ

Định nghĩa
Lực áp dụng vào giữa các điện cực hoặc giữa điện
cực và kim loại cơ bản trong hàn chồng điện trở tiếp
xúc.
Lực nén tác dụng vào bề mặt mối hàn khi tiến hành
chồn ở giai đoạn cuối của hàn trong hàn điện trở tiếp
xúc nóng chảy, hàn chồn.
Lượng kim loại cơ bản bị mất mát do bắn tóe trong
hàn điện tiếp xúc nóng chảy.
Chiều dài của kim loại cơ bản bị ngắn đi do tác dụng
của lực chồn.
Tổng tổn thất do cháy và chiều dài chồn.
Dòng điện ram mối hàn sau khi tạo ra tổ chức
mactensit ở giai đoạn nguội nhất định sau khi hàn

trong điện hàn trở tiếp xúc như hàn điểm, hàn điểm
lồi, hàn chồn.v.v… đối với các vật liệu bị biến cứng
do hàn.
Giai đoạn từ lúc điện cực được ép đến khi bắt đầu có
23


3409
3410

3411

3412

3413

3414

3415

3416

3417

3418

Spueeze time
Thời gian hàn
Weld time
Thời gian giữ lực sau

khi ngắt dòng
Hold time
Điều khiển đồng bộ
Synchronous control

dòng điện hàn (xem hình 73).
Khoảng thời gian có dòng điện hàn trong hàn điện
trở tiếp xúc (xem hình 73).
Thời gian duy trì lực sau khi hàn (xem hình 73)

Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở
tiếp xúc của mạch dòng chính trong đó tín hiệu đồng
thời được lấy từ nguồn điện hàn, việc mở và đóng
của dòng chính được thực hiện nhờ thysistor và giai
đoạn mồi được điều khiển ở mỗi nửa chu kỳ hoặc
chu kỳ của dòng điện chính.
Điều khiển không đồng Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở
bộ
tiếp xúc của mạch dòng chính trong đó việc mở và
Non-synchronous
đóng dòng chính đựơc thực hiện nhờ rơ le.
control
Điều khiển chu trình
Thuật ngữ chung cho chức năng điều khiển trong
hàn
hàn điện trở tiếp xúc trong đó một loạt nguyên công
Sepuence control
hàn lần lượt được thực hiện nhờ tín hiệu khởi động
từ bên ngoài và các quan hệ tương hỗ theo thời gian
hàn và giai đoạn có dòng điện hàn, thời gian ép điện

cực.v.v… được điều khiển tự động.
Điều khiển lặp
Hệ thống điều khiển thời gian trong hàn điện trở tiếp
Repeat control
xúc trong đó hàn một lần hoặc hàn lặp lại có thể tự
động thực hiện bởi điều khiển thời gian.
Điều khiển xung
Hệ thống điều khiển thời gian trong hàn điện trở tiếp
Pulsation control
xúc trong đó hàn một lần hoặc hàn lại của xung đơn
và xung lặp có thể tự động thực hiện thông qua điểu
khiển thời gian (xem 3110) (xem hình 74)
Điều khiển dốc
Hệ thống điều khiển trong hàn điện trở tiếp xúc
Solope control
trong đó dòng điện hàn liên tục tăng để hạn chế các
khuyết tật như ba via, đánh lửa bề mặt.
Điều khiển bù điện áp
Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở
Voltage com pensation tiếp xúc của mạch dòng chính đang hoạt động trong
control
đó sự thay đổi điện áp vào được nhận biết ở mỗi
nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ của dòng điện chính và
ảnh hưởng của sự thay đổi này được hiệu chỉnh
bằng cách tự động thay đổi pha mỗi dòng chính ở
mỗi nửa chu kỳ hoặc mỗi chu kỳ.
Điều khiển dòng không Hệ thống điều khiển dòng điện trong hàn điện trở
đổi
tiếp xúc với mạch dòng chính đang hoạt động trong
Constant current

đó sự thay đổi dòng điện của mạch chính được nhận
control
biết ở mỗi chu kỳ hoặc mỗi nửa chu kỳ của dòng
điện chính và dòng điện chính và ảnh hưởng của sự
24


3419

3420

3421
3424

Đồng hồ đo dòng điện
hàn
Welding current meter
Đồng hồ đo lực điện
cực
Electrode force meter
Bộ kiểm tra thông số
Parameter
Làm sạch điện cực
Electrode dressing

thay đổi này được hiệu chỉnh bằng cách tự động
thay đổi pha mỗi dòng chính của mỗi nửa chu kỳ
hoặc mỗi chu kì.
Ampe kế để đo giá trị dòng điện hiệu dụng trong
thời gian ngắn.

Đồng hồ để đo áp lực hàn của điện cực khi kẹp mẫu
giữa các đầu điện cực của máy hàn điểm.
Thiết bị kiểm tra các thông số của chế độ hàn.
Nguyên công gia công cơ nhằm loại bỏ bẩn bám
trên bề mặt điện cực và sửa điện cực.

4. Hàn vảy cứng và hàn vảy mềm
Brazing and Soldering
4.1. Phương pháp hàn vảy cứng và hàn vảy mềm
Brazing and Soldering method
Mã số
Thuật ngữ
Định nghĩa
4101 Hàn vảy cứng và hàn Xem 1124 (hàn vảy cứng và hàn vảy mềm).
vảy mềm
Brazing and Soldering
4103 Hàn vảy cứng hồ Sử dụng nhiệt hồ quang để làm nóng chảy vảy hàn.
quang
Arc brazing
4104 Hàn vảy cứng trong bể Hàn vảy cứng được thực hiện trong một thùng muối
muối
nóng chảy.
Salt bath brazing
4105 Hàn vảy cứng đặt trước Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách nung nóng
Preplaced brazing
vảy hàn được đặt trước trên vùng được hàn vảy
cứng.
4106 Hàn vảy cứng nung Hàn vảy cứng được thực hiện bằng cách thêm kim
nóng trước vật hàn
loại phụ tạo vảy nóng chảy vào liên kết được nung

Face- fed brazing
nóng trước tới nhiệt độ hàn vảy cứng.
4107 Hàn vảy cứng trong Hàn vảy cứng được thực hiện trong chân không.
chân không
Vacuum brazing
4108 Hàn vảy cứng bậc Hàn vảy cứng đựơc thực hiện ở các nấc nhờ sử
thang
dụng các điểm chảy khác nhau của kim loại phụ tạo
Step brazing
vảy sao cho theo cách đó kim loại phụ tạo vảy liên
tục được sử dụng từ điểm chảy cao đến điểm chảy
thấp.
4109 Hàn vảy cứng tia hồng Hàn vảy cứng được thực hiện nhờ sử dụng nhiệt của
ngoại
tia hồng ngoại.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×