Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

hoi giang 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 28 trang )


MÔ ĐUN 17: HÀN MIG/MAG CƠ BẢN
Số
TT

Tên các bài trong mô đun

Thời
gian

1

MĐ17.1 Những kiến thức cơ bản khí hàn MIG, MAG.

16

2

MĐ17.2. Vận hành máy hàn MIG, MAG

4

3

MĐ17.3. Hàn liên kết góc thép các bon thấp – vị trí hàn (1F).

16

4

MĐ17.4. Hàn giáp mối thép các bon thấp - Vị trí hàn (1G).



16

4.1.
không
vát
mép
– Vị
trítrí
hàn
1G(1G).
4.1.
Hàn
giáp
mối
không
vát
mép
--Vị
hàn
4.1.Hàn
Hàngiáp
giápmối
mối
không
vát
mép
Vị
trí
hàn

(1G).

8

4.2. Hàn giáp mối có vát mép – Vị trí hàn (1G)

8

5

MĐ17.5. Hàn liên kết góc thép các bon thấp – vị trí hàn (2F).

16

6

MĐ17.6. Hàn liên kết góc thép các bon thấp – vị trí hàn (3F).

16

7

Kiểm tra kết thúc Môđun

6
Cộng

120






4.1. HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP - VỊ TRÍ HÀN BẰNG (1G)

I. Mục tiêu:
II. Nội dung:
1. Mối hàn giáp mối
2. Trình tự thực hiện:
3. Các khuyết tật, nguyên nhân và cách phòng tránh.
4. Thực hành


4.1. HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP - VỊ TRÍ HÀN BẰNG (1G)

I. Mục tiêu:
II. Nội dung:
1. Mối hàn giáp mối
2. Trình tự thực hiện:
3. Các khuyết tật, nguyên nhân và cách phòng tránh.
4. Thực hành


4.1. HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP - VỊ TRÍ HÀN 1G

I. Mục tiêu:
-

Trình bày được các thống số cơ bản của mối hàn giáp mối
không vát mép ở vị trí hàn bằng.

Hàn được mối hàn giáp mối không vát mép đảm bảo độ sâu
ngấu, không rỗ khí, không cháy cạnh...
Tuân thủ nội quy an toàn lao động, có tính tự giác, độc lập
trong công việc.


II. Nội dung
1. Mối hàn giáp mối:

S

s

s

α

a

a

p

(Trích bảng 2-33 sách Giáo trình Công nghệ hàn Vụ Trung học chuyên
nghiệp và Dạy nghề Nxb giáo dục)

S,( mm)

a (mm)


α(độ)

P (mm)

< 3 mm

0

0

0

3÷5 mm

1÷2

0

0

6÷26 mm

2±2

50±50

2±1


2.Trình tự thực hiện.

2.1. Đọc bản vẽ.

Yêu cầu:

- Xác định được các kích thước cơ bản.
- Hiểu được các ký hiệu trên bản vẽ.


2.2. Chuẩn bị
* Thiết bị

Máy hàn Pana-Auto

KRII350

Máy mài đứng
2 đá

Yêu cầu: Thiết bị hoạt động tốt.

Máy cắt đột


* Dụng cụ
Đe rèn

Búa nguội

Găng tay da


Kìm cắt dây

Mũ hàn

Yêu cầu: Dụng cụ chắc chắn, đảm bảo an toàn.


* Vật liệu

100±1

- Thép tấm CT3 dày 4mm được cắt theo kích thước như hình vẽ.

200±1

4

Số lượng 02 phôi/01 Hs
Yêu cầu: Phôi đúng kích thước, thẳng, phẳng, không có pavia, mép
hàn sạch.


- Dây hàn MAG: ER70S – G, Đường kính 1 mm


- Khí bảo vệ CO2


* Chọn chế độ hàn
(Theo bảng 5-25 sách Giáo trình kỹ thuật hàn biên soạn Trần Văn Mạnh Nxb

Lao động – Xã hội)

S,
mm

Đường kính Cường độ dòng Điện áp hồ Lưu lượng
dây hàn mm điện hàn, A
quang, V
khí, lit/phút

1÷2

0,8÷ 1,0

70÷100

18÷20

10÷15

3÷5

1÷1,2

100÷170

19÷23

10÷15


6,0

1,2

220÷260

24÷26

15÷20

9,0

1,2

320÷340

32÷34

15÷20

S=4 mm

Dd = 1.0 (mm)
Ih = 100 (A)
Uh = 19 (V)
VCO2 = 10 (l/ph)


2.3. Hàn đính.


15
÷
0
1

ĐỒ GÁ

YÊU CẦU

- Mối hàn đính nhỏ, chắc, không có khuyết tật.
- Liên kết phẳng, khe hở hàn đều.




2.4. Tiến hành hàn.
- Góc độ mỏ hàn


75

90 0

0
85


3÷4

- Dao động mỏ hàn


2÷3

YÊU CẦU: - Duy trì đúng góc độ mỏ hàn;
- Tốc độ dịch chuyển hồ quang ổn định;
- Dao động mỏ hàn đều.



2.5. Kiểm tra.
- Làm sạch bề mặt mối hàn
- Kiểm tra độ đều, kích thước mối hàn.
- Kiểm tra khuyết tật mối hàn.

8÷10

2±0,5



3. Các khuyết tật, nguyên nhân và cách phòng tránh

S

a. Mối hàn không ngấu:

a

Nguyên nhân


Cách phòng tránh

- Dòng điện hàn nhỏ

- Tăng dòng điện hàn

- Tốc độ hàn nhanh

- Giảm tốc độ hàn.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×