Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

hoi giang66

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 27 trang )



MÔĐUN 19 : HÀN MIG/MAG NÂNG CAO


Thời gian
STT

1

Tên các bài trong mô đun
Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn đứng

T. số

L. thuyết

T.hành

12

1,5

10,5

K.tra

2

Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn đứng


12

1,5

10,5

3

Hàn góc không vát mép ở vị trí hàn đứng

6

1

5

4

Hàn góc có vát mép ở vị trí hàn đứng

12

1,5

10,5

KT

5


Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngang

12

2

10

KT

6

Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngang

12

1,5

10,5

7

Hàn góc ch T không vát mép ở vị trí hàn ngang

12

1

11


8

Hàn góc ch T có vát mép ở vị trí hàn ngang

12

2

10

12

2

10

12

1,5

10,5

9
10
11

Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn ngửa
Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn ngửa
Kiểm tra mô đun


6

KT

KT

KT

6


Phơng pháp dạy
Thuyết trình, trực quan, phát vấn, phân nhóm,
làm mẫu

Phơng tiện
Máy chiếu, máy tính, đề cơng,
giáo án M19,
và các thiết bị dùng cho thực hành


KÕt cÊu èng chÞu ¸p lùc

KÕt cÊu bån, bÓ

C¸c mèi hµn gãc ch÷ t


MĐ19.7 HÀN GÓC CHỮ T KHÔNG VÁT MÉP Ở
VỊ TRÍ HÀN NGANG



MĐ19.7 HÀN GÓC CHỮ T KHÔNG VÁT MÉP Ở
VỊ TRÍ HÀN NGANG
I. Mục tiêu :
II. Điều kiện thực hiện:
1. Thiết bị, dụng cụ


* Thiết bị

Máy hàn
SureMIG 262

Máy mài đứng
2 đá

Máy cắt đột


* Dụng cụ
Mặt nạ hàn

Đe rèn

Kìm cắt dây

Găng tay da

Búa nguội


Bàn chải sắt


MĐ19.7 HÀN GÓC CHỮ T KHÔNG VÁT MÉP Ở
VỊ TRÍ HÀN NGANG
I. Mục tiêu :
II. Điều kiện thực hiện:
1. Thiết bị, dụng cụ
2. Vật liệu hàn


100 ±1

- Thép tấm CT3 dày 5mm được cắt theo kích thước như hình vẽ.

150 ±1

Số lượng 02 phôi/01 Hs

5


- Dây hàn MAG ∅0,8


- Khí bảo vệ CO2


MĐ19.7 HÀN GÓC CHỮ T KHÔNG VÁT MÉP Ở

VỊ TRÍ HÀN NGANG
I. Mục tiêu :
II. Điều kiện thực hiện:
1. Thiết bị, dụng cụ
2. Vật liệu hàn
3. Các điều kiện khác


MĐ19.7 HÀN GÓC CHỮ T KHÔNG VÁT MÉP Ở
VỊ TRÍ HÀN NGANG
I. Mục tiêu :
II. Điều kiện thực hiện:
1. Thiết bị, dụng cụ
2. Vật liệu hàn
3. Các điều kiện khác
III. Nội dung bài:
1. Xác định chế độ hàn


Bảng 3-5 trang 111 giáo trình công nghệ hàn (Nhà xuất bản giáo dục)

Th«ng sè
hµn

Đêng kÝnh d©y hµn (mm)
0,6

0,8

1,0


1,2

1,4

1,6

Dßng hµn(A)

30 ÷ 100

50 ÷ 150

60 ÷ 180

90 ÷ 240

100 ÷ 500

120 ÷ 550

ĐiÖn ¸p hå
quang (V)

18 ÷ 20

18 ÷ 22

18 ÷ 24


18 ÷ 42

18 ÷ 45

18 ÷ 46

TÇm víi ®iÖn
cùc (mm)

6 ÷ 10

8 ÷ 12

8 ÷ 14

10 ÷ 40

10 ÷ 45

15 ÷ 50

Tiªu hao khÝ
(l/ph)

5÷6

6÷ 8

8 ÷ 10


10 ÷ 12

12 ÷ 14

16 ÷ 18


MĐ19.7 HÀN GÓC CHỮ T KHÔNG VÁT MÉP Ở
VỊ TRÍ HÀN NGANG
I. Mục tiêu :
II. Điều kiện thực hiện:
1. Bản vẽ liên kết hàn
2. Thiết bị, dụng cụ
3. Vật liệu hàn
III. Nội dung bài:
1. Xác định chế độ hàn
2. Trình tự thực hiện


2.1. Đọc bản vẽ.

100 ±1

5

135
5

6


47,5 ±1

100 ±1

150 ±1

Phạm Hoài Nam

3/8/2011

Nguyễn Đức Vường 5/8/2011

Trường Cao Đằng Nghề
CĐ-XD Tam Điê êp


2.2. Chuẩn bị.
- ChÕ ®é hµn
Cường độ dòng điện: Ih=(50-150)A
Điện áp hồ quang: Uh=(18-22)V
Tầm với điện cực: Lv=(8-12) mm
Lưu lương khí bảo vệ: VCO2 = (6-8) L/p

- Làm sạch phôi hàn
2.3. Hàn đính.



15
10

÷
10
÷

15

0

90

YÊU CẦU

- Mối hàn đính nhỏ, chắc, không có khuyết tật.
- Liên kết sau khi hàn đính phải đảm bảo đúng góc độ.


2.4. Tiến hành hàn.
Góc độ mỏ hàn

α = 750 ÷ 800

β = 450

α

3÷4

Dao ®éng má hµn

2÷3


β
H ín

µn
h
g


2.5. Kiểm tra.

6


CAC D A
NG khuyết tật th ờng gặp
1. MốI hàn cháy cạnh:

Nguyên nhân:
- Dòng điện hàn lớn

Cách phòng tránh:
- Giảm dòng điện hàn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×