Tải bản đầy đủ (.pptx) (51 trang)

Bai 1 han 2f

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 51 trang )


MÔ ĐUN 17: HÀN MAG CƠ BẢN (90h)
Bài 1:
Những
kiến thức
cơ bản
khi hàn
MAG.

Bài 2: Vận
hành máy
hàn MAG.

5.1. Chuẩn bị
phôi hàn, vật
liệu hàn

Bài 3: Hàn
liên kết
góc thép
các bon
thấp - Vị
trí hàn
bằng (1F)

5.2. Chuẩn bị
thiết bị, dụng
cụ hàn

Bài 4:
Hàn giáp


mối thép
các bon
thấp - Vị
trí hàn
bằng (1G)

5.3. Gá phôi
hàn

5.4.1. Hàn phải

5.4.1.1.Hàn phải
không vát cạnh hàn
một phía chi tiết
250x120x5

5.4.1.2.Hàn phải
không vát cạnh hàn
hai phía chi tiết
250x120x5

Bài 5: Hàn
liên kết
góc thép
các bon
thấp - Vị
trí hàn
ngang (2F)

Bài 6: Hàn

liên kết
góc thép
các bon
thấp - Vị
trí hàn
đứng (3F)

5.4. Kỹ thuật
hàn góc ở vị
trí hàn 2F

Bài 7:
Kiểm tra
kết thúc
Mô đun

5.5. Kiểm tra
chất lượng
mối hàn.

5.4.2. Hàn trái

5.4.2.1.Hàn trái
không vát cạnh hàn
một phía chi tiết
250x120x5

5.4.2.2.Hàn trái
không vát cạnh hàn
hai phía chi tiết

250x120x5


Phương pháp dạy:
Trực quan, giảng giải, phát vấn, làm mẫu
Phương tiện dạy học
Máy chiếu, máy tính, giáo án, giáo trình MĐ17, và các
thiết bị dùng cho thực hành.
Trình độ đào tạo
Trung cấp nghề
Đối tượng học sinh:
Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên.














5.4.1.1. Hàn phải không vát cạnh hàn một phía chi tiết 250x120x5.

. Mục tiêu:
Kiến thức:

- Trình bày được kỹ thuật hàn phải không vát cạch hàn một phía liên kết chữ T chi tiết
250x120x5 ở vị trí hàn 2F;

Kỹ năng:
- Hàn được mối hàn phải không vát cạch hàn một phía liên
kết chữ T chi tiết 250x120x5 đạt được các yêu cầu kỹ
thuật, mỹ thuật, thời gian;
Thái độ:
- Tuân thủ nội quy an toàn lao động, có tính tự giác, độc lập
trong công việc.


4.1.1. Hàn phải không vát cạnh hàn một phía chi tiết 250x120x5.

I.

Mục tiêu.

II. Cơ sở vật chất
III. Nội dung.
1. Lý thuyết liên quan.
2. Trình tự thực hiện.
3. Thực hành.


1. Lý thuyết liên quan
1.1. Xác định chế độ hàn
(Theo bảng 5-25 sách Giáo trình kỹ thuật hàn Nxb Lao động – Xã hội)
S,
(mm)


Đường
kính dây
hàn(mm)

Cường độ
dòng điện
hàn, (A)

Điện áp hồ
quang, (V)

Lưu lượng khí,
(lit/phút)

Tầm với
điện cực
(mm)

1÷2

0,8÷ 1,0

70÷100

18÷20

10÷15

10÷15


3÷5

1÷1,2

100÷170

19÷23

10÷15

10÷15

6,0

1,2

220÷260

24÷26

15÷20

10÷15

9,0

1,2

320÷340


32÷34

15÷20

10÷15

S =5 mm

Dd = 1.0
(mm)
Ih = 100÷170 (A)
Uh = 19÷23
(V)
VCO2 = 10÷15 (l/ph)
Lv
= 10÷15
(mm)


- Tầm với điện cực

Lv=10÷15(mm)


02

02
N2


Khí bảo vệ

N2


+ Lv > 15 (mm)

N

2

O

2

O

2


Ảnh hưởng đến độ ổn định hồ quang và kim loại bắn tóe.


+ Lv < 10 (mm)


Tắc dây hàn




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×