Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.6 KB, 15 trang )

ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)

Thời gian
Tổng

L.Thuyết

T.Hành

18

3

15

0,5

0,5

0

2

0,5

1,5

3: Chọn chế độ hàn và chọn phương pháp chuyển động
mỏ hàn


1,5

0,5

1

4: Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằng.

12

1

11

5: Kiểm tra chất lượng mối hàn

1

0,5

0,5

6:An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng

1

0

1


Nội dung của bài:

1: Mối hàn giáp mối.
2: Chuẩn bị các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn và
chuẩn bị phôi hàn


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)
I. Mục tiêu của bài
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả nng:
- Trinh bày các thông số cơ ban của mối hàn giáp mối.
- Chuẩn bị phôi hàn đúng kích thước ban vẽ đam bao yêu cầu kỹ thuật.
- Chuẩn bị vật liệu hàn, thiết bị, dụng cụ hàn đầy đủ an toàn.
- Chọn chế độ hàn (ddh, Ih,Uh,Vh) và lưu lượng khí bao vệ phù hợp với
chiều dày, tính chất vật liệu vật liệu.
- Phân tích tác dụng của các phương pháp chuyển động mỏ hàn, theo đường
thẳng, hinh bán nguyệt, hinh rng cưa, vòng tròn lệch.
- Gá lắp các chi tiết hàn đam
bao chắc chắn, đúng khe hở, đam bao các vị
trí tương quan của chi tiết.
- Thực hiện các thao tác hàn thành thạo.
- Hàn mối hàn giáp mối không vát mép đam
bao độ sâu ngấu, không rỗ khí,
không cháy cạnh, đúng kích thước ban vẽ.
- Kiểm tra đánh giá đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng.


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn

(MAG, MIG)
II. iờu kiờn thc hiờn mụun
1. Trang thiờt bi dung cu
- Máy hàn: Pana Auto KRII 350; JUNIOR 250
- Máy cắt, máy mài đứng 2 đá, máy mài cầm tay
- e, búa nguội, thước lá, mũi vạch, kim bấm dây, kim rèn,
kính bao hộ, nặt nạ hàn, c lờ mo lờt
Võt t phụi liờu
Thép tấm dày 5 mm, khí CO2, dây hàn E70S 0.9...


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)
III. Nội dung

S

S

1. Mối hàn giáp mối.
Mối hàn giáp mối (giáp mí) là loại mối hàn có kết cấu đơn gian,

dế chuẩn bị, tiết kiệm vật liệu . Nó được dùng phổ biến trong chế
tạo đặc biệt là ngành đóng tầu. ặc trưng cho mối hàn giáp mối
không vát mép bởi các thông số sau.

a

S < 3mm
a=0


S
=3ữ 5
a=1ữ 2


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)
2. Chuẩn bị các loại dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn
và chuẩn bị phôi hàn
2.1. Thiết bị
- Máy hàn: Pana Auto KRII 350; JUNIOR 250
- Máy cắt, máy mài đứng 2 đá, máy mài cầm tay.
2.2. Dụng cụ:
- e, búa nguội, thước lá, mũi vạch, kim bấm dây, kim rèn,
kính bao hộ, nặt nạ hàn.
- Clê hoặc mỏ lết.


µi 4: Hµn gi¸p mèi kh«ng v¸t mÐp ë vÞ trÝ hµn b»n
(MAG, MIG)

50

5

15
0

2.3. VËt liÖu hµn:

- ThÐp tÊm dµy 5 mm, khÝ CO2, d©y hµn E70S ∅ 1,0...
2.4. ChuÈn bÞ ph«i:
- C¾t ph«i hµn cã kÝch th­íc 150x50x5 số lượng 02 phôi/Hs


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)

Yêu cầu:
- Phôi cắt đúng kích thước theo bn vẽ
- Vùng làm sạch cách mép hàn 20 - 30 mm suốt chiều dài mép của phôi.

Vùng làm sạch

- Phôi làm sạch đến khi có ánh kim


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)
3. Chọn chế độ hàn và chọn phương pháp chuyển động mỏ hàn
3.1. Chọn chế độ hàn
Dòng điện hàn Ih

90 ữ 100
(A)

Công tắc lấp
rãnh hồ quang

ON/ OFF


iện áp hàn Uh

19 ữ 20 (V)

Dòng điện lấp
rãnh hồ quang

65 ữ 75
(A)

Lưu lượng khí bao
vệ VCO2

8 ữ 10
lit/phút

iện áp lấp rãnh
hồ quang

17 ữ 19
(V)


µi 4: Hµn gi¸p mèi kh«ng v¸t mÐp ë vÞ trÝ hµn b»n
(MAG, MIG)
2.2 Chọn ph­¬ng ph¸p chuyÓn ®éng má hµn
Sö dông mét trong c¸c ph­¬ng ph¸p chuyÓn ®éng sau:
zic zắc, b¸n nguyÖt.


8

8
3-5
3 -5


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)
4. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằng.
4.1. Hàn đính tạo liên kết

a

Yờu cõu.
Hàn đính hai điểm hai đầu, cách đầu đường hàn khoang 10 - 15 mm,
dài khoang 10 - 15 mm.


µi 4: Hµn gi¸p mèi kh«ng v¸t mÐp ë vÞ trÝ hµn b»n
(MAG, MIG)
4.2. TiÕn hµnh hµn:
- Sö dông ph­¬ng ph¸p hµn ®Èy
- Gãc nghiªng má hµn: α = 750 – 800; β = 900

α
β


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn

(MAG, MIG)
-Chuyển động mỏ hàn: rng cưa, bán nguyệt
- Kết thúc đường hàn sử dụng chức nng cracter để lấp
rãnh hồ quang hoặc dùng phương pháp hàn chấm ngắt
để lấp đầy rãnh hồ quang



ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)
*Yêu cầu:
-Các góc nghiêng của mỏ hàn và tầm với điện cực cần phải gi
ổn định trong suốt quá trinh hàn.
-Luôn quan sát bể hàn, hồ quang hướng vào phần đầu của bể
hàn.
- Trong quá trinh dao động cần phải dừng ở lại hai bên, biên độ
(độ rộng dao động) và bước hàn đều.


ài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn bằn
(MAG, MIG)
5. Kiểm tra chất lượng mối hàn
- Sự đồng đều về chiều cao, chiều rộng mối hàn
- Kiểm tra độ sâu ngấu
- Sử lý điểm đầu, điểm cuối mối hàn
- Khuyết cạnh, chẩy tràn, rỗ khí, nứt cuối đường hàn.
6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng
- iện
- Hồ quang và kim loại nóng chy
- Khói và khí hàn

- Bỡnh khí áp suất cao



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×