m«®un 30
tÝnh to¸n kÕt cÊu hµn
Thêi gian: 80 giê
Bµi 1: vËt liÖu chÕ t¹o kÕt
cÊu hµn
I. Mục tiêu của bi:
- Nhận biết các loại thép định hỡnh U, I, V..., thép
tấm, v các loại vật liệu khác nh nhôm, hợp kim nhôm,
đồng hợp kim đồng, thép hợp kim thờng dùng để chế tạo
kết cấu hn.
- Giải thích đúng công dụng của từng loại vật liệu
khi chế tạo kết cấu hn.
- Tính toán vật liệu gia công kết cấu hn chính xác,
đạt hiệu suất sử dụng vật liệu cao.
- Thực hiện tốt công tác an ton v vệ sinh phân x
ởng
II. Néi dung bµi
1.1. ThÐp ®Þnh hình
I. ThÐp gãc
1. ThÐp gãc ®Òu c¹nh
+ Công dụng : dùng trong ngành chế tạo máy , kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng,
công trình điện, dân dụng...
2. ThÐp gãc kh«ng ®Òu c¹nh
II. ThÐp h×nh ch÷ I
III. ThÐp h×nh ch÷ U
IV. ThÐp kh¸c
1.2. ThÐp tÊm
a. Thép tấm thông dụng:
Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể
xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
b. Các loại thép tấm chuyên dùng:
Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí,
nồi hơi.
c. Một số mác thép thông dụng
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3C, CT3K, CT3C...theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS
380-94.
+ Mác thép của Nhật: SS400, ...theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, ...
+ Mác thép của Mỹ: A570 GA, A570 GD,…theo tiêu chuẩn: ASTM A36,…
d. Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm, 5 mm, 6 mm, 7 mm, 8 mm, 9 mm, 10 mm, 11 mm, 12
mm, 15 mm, 16 mm, 18mm, 20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm, 50mm...,100 mm, 300
mm.
- Chiều ngang : 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm,
2.400 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm, 9.000 mm, 12.000 mm.
1.3. Các loại vật liệu thờng dùng để chế tạo kết cấu hàn
a. Thép
+ Thép các bon:
Thép các bon thấp:
Thép là hợp kim của Fe-C với hàm lợng cacbon nhỏ hơn 2,14%. Ngoài ra
trong thép còn chứa một lợng tạp chất nh: Si, Mn, S, P. Thép cacbon thấp
dùng cho kết cấu hàn thờng có hàm lợng C < 0,25%. Đây là loại thép đợc
sử dụng rộng rãi nhất trong công nghiệp.
Thép các bon trung bình:
Thép cacbon trung bình có hàm lợng (0,30 0,50%C), có khả năng
chống mài mòn tốt, độ bền và độ cứng cao. Đây là loại thép đợc sử dụng
làm các tấm chống mài mòn, lò xo, chi tiết đờng ray, máy nông nghiệp,
máy thi công cơ giới và thiết bị.
Thép các bon cao:
Thép cacbon cao có hàm lợng (0,6 1,0%C) và (0,30 0,10%Mn).
Chúng thờng là thép dụng cụ, sử dụng ở trạng thái tôi. Các ứng dụng tiêu
biểu của thép cacbon cao là dụng cụ gia công áp lực (khuôn dập), trục cán,
+ Thép hợp kim
Thép hợp kim là loại thép có chứa trong nó một lợng thành
phần các nguyên tố hợp kim thích hợp. Những nguyên tố hợp kim đa
vào một cách cố ý đó, tuỳ theo hàm lợng, theo loại nguyên tố sẽ tạo ra
tính chất mới. Các nguyên tố đó là Mn, Si, Cr, Ni, Ti, W, Cu, Co, Mo.
Thép hợp kim thấp có tổng lợng các nguyên tố hợp kim đa vào < 2,5%
- Thép hợp kim trung bình có tổng lợng các nguyên tố hợp kim đa vào
2,5 ữ 10%
Thép hợp kim cao có tổng lợng các nguyên tố hợp kim đa vào > 10%
b. Nhôm:
c. Đồng:
1.4. Tính toán vật liệu gia công kết cấu hàn
a. ọc bản vẽ:
+ Xác định các kích thớc ghi trên bản vẽ
- Xác định kích thớc tổng thể của kết cấu hàn: (chiều dài, chiều
rộng)
- Xác định kích thớc của các chi tiết trong kết cấu hàn. Ví dụ
trong một kết cấu dàn cần xác định kích thớc của thanh biên, thanh giằng,
bản nối
+ Xác định các ký hiệu ghi trên bản vẽ
- Ký hiệu về dung sai kích thớc, ký hiệu về độ nhám bề mặt
- Ký hiệu về vật liệu
+ Liệt kê đầy đủ các loại vật liệu chế tạo kết cấu hàn
Trong một kết cấu hàn có thể có các chi tiết đợc làm từ các loại
vật liệu khác nhau và có các kích thớc khác nhau nh trong một kết cấu
dàn thỡ thanh biên thờng có kích thớc lớn hơn thanh giằng.
b. Tính toán vật liệu sẽ cấu thành nên kết cấu hàn
Thông thờng khi tính toán vật liệu sẽ cấu thành nên kết cấu hàn ngời ta
dựa vào bảng sau:
STT
Tên chi tiết
Hỡnh vẽ chi tiết
Số lợng
Vật liệu
Ghi chú
1
2
- Tên chi tiết: có thể chỉ cần ghi ký hiệu của chi tiết đó mà trên bản vẽ
đã ký hiệu
- Hỡnh vẽ của chi tiết: cần phải vẽ chính xác hỡnh dạng của chi tiết và
ghi cụ thể kích thớc của chi tiết đó
- Số lợng: xác định chính xác số lợng của chi tiết đó trong kết cấu hàn
- Vật liệu: xác định vật liệu chế tạo chi tiết đó
1.5. An toàn lao động vệ sinh phân xởng
+ An toàn lao động: Đảm bảo an toàn cho ngời và
thiết bị trong suốt quá trình học tập
+ Vệ sinh phân xởng:
- Thu dọn thiết bị, dụng cụ
- Vệ sinh phân xởng
- Nhắc nhở nhiệm vụ cho bài học sau