Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thanh Huyền
Giáo sinh thực tập: Lê Quang Nghĩa
III. AXIT SUNFURIC
Chúng ta đều đã biết đến axit sunfuric ở những
lớp dưới. Bài học hôm nay sẽ giúp cho chúng ta
hiểu thêm những tính chất của axit sunfuric.
Hãy nhớ, đây là một chất cực kì nguy hiểm nếu
chúng ta không hiểu biết kĩ về nó !
CTPT: H
2
SO
4
Mô hình đặc
O
O
S
OO
H
H
Trong hợp chất H
2
SO
4
, nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6
2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
•
Chất lỏng, sánh như dầu
•
Không màu, không bay hơi
•
Nặng hơn nước (D=1,84g/cm
3
)
•
Axit đặc rất dễ hút ẩm
•
Axit sunfuric đặc tan trong nước
và toả rất nhiều nhiệt
•
Nếu như ta cho nước vào axit, điều gì sẽ xảy ra?
Lúc đó nước sôi đột ngột, kéo theo những
giọt axit bắn tung tóe ra bên ngoài, gây nguy
hiểm.
•
Còn nếu ta làm ngược lại, tức là rót từ từ axit
vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
Đây chính là cách pha loãng axit đặc an toàn.
•
Pha loãng axit sunfuric đặc ta cho axit vào nước hay
cho nước vào axit?
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Axit sunfuric
loãng
b. Axit sunfuric đặc
Tính axit mạnh
Axit sunfuric đặc
có những tính
chất nào? Có khác
axit sunfuric
loãng không?
•
Đổi màu quỳ tím
•
Tác dụng với kim loại hoạt động
•
Tác dụng với muối của axit yếu
•
Tác dụng với oxit bazơ
•
Tác dụng với bazơ
•
Tác dụng với kim loại hoạt động
Tác dụng với KL (trước H
Tác dụng với KL (trước H
2
2
), giải phóng khí H
), giải phóng khí H
2
2
.
.
Fe + H
Fe + H
2
2
SO
SO
4
4
→
→
FeSO
FeSO
4
4
+ H
+ H
2
2
.
.
•
Tác dụng với muối của axit yếu
•
CaCO
CaCO
3
3
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4
→
→
CaSO
CaSO
4
4
+ CO
+ CO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
•
Tác dụng với oxit bazơ
Fe
Fe
2
2
O
O
3
3
+
+
H
H
2
2
SO
SO
4
4
3
3
Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+
+
H
H
2
2
O.
O.
3
3
→
→
•
Tác dụng với bazơ
Cu(OH)
Cu(OH)
2
2
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4
→
→
xanh đậm
xanh nhạt
CuSO
CuSO
4
4
+ H
+ H
2
2
O .
O .
2
2
Tính oxi hoá mạnh
Tính háo nước
Tính oxi hoá mạnh
H
2
SO
4đ,n
+ Cu →
+6
0
+2 +4
Chất oxi hóa
Chất khử
-2e
+2e
2 CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O.2
•
Tác dụng với kim loại: Oxi hoá hầu hết các
kim loại (trừ Au, Pt):
*