Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

BT hoa 8 chuong 3 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.39 KB, 37 trang )

Nguyễn Thành Lợi

Chương III
MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC

A. Kiến thức trọng tâm
1. Chuyển đổi giữa khối lượng – thể tích – lượng chất – số phân tử (nguyên tử)
Số mol chất (n)
V = 22,4. n

m = n.M
n

m

n

M

a = n.N

Lượng chất
(m)

N

a

m

a


N

a

m
M

V
22, 4

n

Thể tích khí
(V)
a

N

V
22, 4

N
V

M

a
N

 22, 4


Số phân tử (a)

2. Công thức tính tỉ khối của chất khí :
a)

dA / B 

mA
mB

b) d A / KK 



n A MA
n B MB



MA
MB

vì VA = VB ( cùng điều kiện )  nA = nB

MA
(Khối lượng mol trung bình của không khí : 29).
29

3. Tính theo công thức hoá học và phương trình hoá học

a) Tính theo công thức hoá học :
– Từ CTHH CxHyOz thành phần nguyên tố.
Bước 1 : Tính khối lượng mol M.
Bước 2 : %mC 

12.x.100%
;
M

%mH 

1.y.100%
;
M

%mO 

16.z.100%
M

– Từ thành phần % nguyên tố, tìm công thức hoá học.
Bước 1 : Tìm số mol nguyên tử từng nguyên tố trong 1 mol chất.
Bước 2 : Lập công thức hoá học với chỉ số là số mol của từng nguyên tố.

Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi

b) Tính theo phương trình hoá học :

Bước 1 : Viết phương trình hoá học.
Bước 2 : Chuyển đổi lượng chất (khối lượng chất) hoặc thể tích khí thành số mol chất.
Bước 3 : Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia hoặc chất sản phẩm.
Bước 4 : Chuyển đổi về đơn vị theo yêu cầu đầu bài.

Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi

B. Câu hỏi và bài tập kiểm tra
III.1. Tính khối lượng của :
a) 0,5 mol HNO3.
b) 3,01.1023 phân tử KOH.
c) 5,6 lít (đktc) khí CO2.
III.2. Tính số mol của :
a) 2,8 lít (đktc) khí metan.
b) 2 g đồng oxit.
c) 1,51.1023 phân tử Cl2.
III.3. Tính thể tích (đktc) của :
a) 0,25 mol khí amoniac.
b) 3,2 g khí SO2.
c) 6,02.1022 phân tử khí N2.
III.4. Tìm :
a) Số phân tử khí CO2 có trong 1,12 lít khí CO2 ở đktc.
b) Số gam Cu chứa số nguyên tử Cu bằng số phân tử hiđro có trong 5,6 lít khí H2
(đktc).
III.5. Có 4 bình giống nhau: bình X chứa 0,25 mol khí CO2 bình Y chứa
0,5 mol khí CH4 ; bình Z chứa 1,5 mol khí H2 và bình R chứa 0,2 mol khí SO2.
Sau đây là thứ tự các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng :

A)

X;Y;Z;R

C)

R;X;Y;Z

B)

Z;Y;X;R

D)

Z;X;Y;R

Hãy chọn câu đúng.
III.6. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
A) 1 mol của mọi chất đều chứa 6,02.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó.
B) ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 1 mol chất đều bằng 22,4 lít.
C) Các chất có số mol bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.
D) ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí
đều chứa cùng một số phân tử khí.
III.7. Tính tỉ khối của :
Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi

a) Khí amoniac (NH3) so với khí hiđro.

b) Khí metan (CH4) so với khí oxi.
c) Hỗn hợp khí 20% O2 và 80% khí N2 so với khí CO2.
d) Hỗn hợp 1 có 25% khí C2H4 và 75% khí C3H8 so với hỗn hợp 2 có
40% khí H2 và 60% khí N2.
Chất khí X có tỉ khối so với không khí bằng 2,21. X là khí :

III.8.

A) CO2 ;

B) SO2 ;

C) H2S

;

D) SO3.

Hãy chọn câu trả lời đúng.
III.9.

Tính hàm lượng Fe (% theo khối lượng) trong các hợp chất sau :
FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; FeCO3.

III.10.
Hỗn hợp khí X gồm 2 khí CO2 và CO có tỉ khối so với khí H2 bằng
20. Tính % theo thể tích từng khí trong hỗn hợp.
III.11. Tính :
a) Số gam NaOH để có số phân tử NaOH bằng số phân tử H2SO4 trong
4,9 g H2SO4.

b) Số gam khí N2 có thể tích bằng thể tích của 1,6 g khí oxi (cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất).
c) Số phân tử khí NH3 có trong 5,6 lít khí NH3 (đktc)
d) Số mol Fe bằng số mol của 2,2 g khí CO2.
III.12.

Dựa vào nội dung "thể tích mol của chất khí" trong SGK hãy chứng minh

biểu thức sau : dA / KK 

MA
.
29

Biết trong không khí, khí N2 chiếm 80% thể tích, khí O2 chiếm 20% thể tích.
III.13. Trộn hai khí O2và H2S theo tỉ lệ bao nhiêu về thể tích để được hỗn hợp khí A có
tỉ khối so với không khí bằng 1,12
III.14.

Hỗn hợp khí X gồm các khí CO2 và CO. Hỗn hợp khí Y gồm các khí O2 và N2.

Viết biểu thức tính tỉ khối của hỗn hợp khí X so với hỗn hợp khí Y ( dX / Y ).
III.15. Giải thích các cách làm sau :
a) Khí N2 và khí CO2 đều không duy trì sự cháy, tại sao trong thực tế không dùng
khí N2 để chữa cháy mà lại dùng khí CO2.

Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi


b) Thu khí O2 bằng cách đặt đứng bình thu còn thu khí CH4 bằng cách úp ngược
bình thu.
c) Dùng khí H2 (đắt hơn) để bơm vào bóng bay mà không dùng khí
CO2 (rẻ hơn).
III.16. Giải thích vì sao ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau
của mọi chất khí đều chứa cùng số phân tử khí. Điều đó có thể áp dụng cho chất
lỏng được không ? Vì sao ?
III.17. Có 3 bình giống nhau chứa đầy các khí sau ở cùng điều kiện
Bình A : chứa khí etilen C2H4.
Bình B : chứa khí metan CH4.
Bình C : chứa khí oxi

O2.

Nêu cách phân biệt 3 bình khí.
III.18. So sánh hàm lượng (% theo khối lượng) của nguyên tố N trong các loại phân
đạm sau :
a) Đạm amoni nitrat NH4NO3.
b) Đạm amoni sunfat (NH4)2SO4.
c) Đạm urê CO(NH2)2.
III.19. Để đánh giá hàm lượng nguyên tố P trong các loại phân lân người ta tính hàm
lượng P quy về điphotpho pentaoxit (P2O5). Hãy tính hàm lượng P trong các loại
phân lân sau : Ca3(PO4)2 ; Ca(H2PO4)2.
III.20. Xác định công thức hoá học của các hợp chất có thành phần về khối lượng :
a) 50% nguyên tố S và 50% nguyên tố O.
b) 52,94% nguyên tố Al và 47,06% nguyên tố O.
c) 8,33% nguyên tố hiđro ; 91,67% nguyên tố cacbon và có phân tử khối là 78
đvC.
III.21. Khí X có thành phần gồm hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố H chiếm

14,29% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của X, biết dX / O = 1,3125.
2

III.22. Khí butan C4H10 có trong thành phần khí mỏ dầu. Tính thể tích khí oxi
(đktc) cần để đốt cháy 2,9 gam butan và tính số gam nước tạo thành sau phản
ứng. Biết sản phẩm của phản ứng đốt cháy C 4H10 là CO2 và H2O.

Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi

III.23. Xác định công thức của hợp chất hai nguyên tố gồm nguyên tố M và oxi. Trong
đó, nguyên tố M có hoá trị VII và phân tử khối của hợp chất là 222.
III.24. Viết phương trình hoá học cho các phản ứng sau :
a) Nung đồng kim loại trong không khí (có oxi) tạo thành đồng oxit (CuO).
b) Nung đá vôi (CaCO3) thành vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2).
c) Khí metan (CH4) tác dụng với khí oxi tạo thành khí cacbonic và nước.
d) Cho kim loại kẽm vào axit clohiđric (HCl) được muối kẽm clorua (ZnCl 2) và
giải phóng khí hiđro (H2).
III.25. Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta nung thuốc tím (KMnO 4).
Sau phản ứng, ngoài khí oxi còn thu được 2 chất rắn có công thức là K 2MnO4 và
MnO2 .
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 2,8 lít O2 (đktc) và khối lượng hai chất
rắn sau phản ứng.
III.26. Cho 6 g kim loại Mg phản ứng với 2,24 lít O 2 (đktc), sau phản ứng tạo thành
magie oxit (MgO)
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng MgO tạo thành sau phản ứng.

III.27*. Trên 2 đĩa cân A và B , đĩa A đặt cốc đựng dung dịch HCl, đĩa B đặt cốc đựng dung
dịch axit sunfuric (H2SO4) Điều chỉnh cho cân về vị trí thăng bằng. Cho vào cốc đựng
dung dịch HCl 10 g CaCO3, xảy ra phản ứng theo sơ đồ :
CaCO3 + HCl




CaCl2 + H2O + CO2

Cân mất thăng bằng. Để cân trở lại vị trí thăng bằng, người ta
thêm vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a g kim loại kẽm, xảy ra
phản ứng theo sơ đồ :
Zn + H2SO4




ZnSO4 + H2 

a) Viết các phương trình hoá học.
b) Tính a.
(Biết dung dịch hai axit ở hai cốc được lấy dư).
III.28*. Cho 2,8 g oxit của kim loại R hoá trị II phản ứng với dung dịch axit HCl, sau
phản ứng thu được muối RCl2 và nước.
Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi


a) Viết phương trình hoá học.
b) Xác định tên kim loại, biết sau phản ứng thu được 0,9 g nước.
III.29. ở điều kiện (t o= 0 oC ; p = 1atm) 1 g H2 và 16 g O2 :
A) có thể tích bằng nhau.
B) đều có thể tích 22,4 lít.
C) có thể tích khác nhau.
D) H2 : 1,2 lít ; O2 : 22,4 lít.
Hãy chọn câu đúng.
Khí X có tỉ khối so với không khí lớn hơn 1 là :

III.30.
A) H2 ;

B) CH4

;

C) C2H2 ;

D) CO2.

Hãy chọn câu đúng.
III.31.

Hãy điền vào chỗ (?) để hoàn thành bảng sau :
Chất

M (khối lượng
mol)


m (khối lượng
chất)

n ( số
mol)

CO

?

?

0,5

NH3

?

8,5

?

KOH

56

?

?


O2

?

?

1,5

Cu

?

3,2

?

C. Đề kiểm tra học kì I
Đề số 1
I- Phần trắc nghiệm ( 3,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) :
Chọn câu đúng trong các câu sau :
1. Khí X có tỉ khối so với không khí gần bằng 0,97 ; X là khí nào trong các
khí sau :
A) CO2 ;

B) CO ;

C) CH4

2. Dãy các khí nặng hơn không khí là :

Sưu Tầm

;

D) SO2.


Nguyễn Thành Lợi

A) SO2 ; C2H4 ; H2.
B) C2H6 ; O2 ; H2S.
C) CO2 ; CO ; H2S.
D) H2S ; CH4 ; Cl2.
3. Cho các chất : NH3 ; NO2 ; HNO3 ; NH4NO3.
Chất có hàm lượng nguyên tố nitơ nhỏ nhất là :
A) NH3

B) NO2 ;

C) HNO3 ; D) NH4NO3.

Câu 2 (2 điểm) :
1. Cho các từ và cụm từ : bằng, lớn hơn, nhỏ hơn, thể tích, khối lượng,
phân tử khối, số mol.
Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào ô trống :
a) Một mol H2SO4 có khối lượng ... (1) .. . một mol NaOH.
b) 5,6 lít khí CO có số phân tử ... (2) ... số phân tử trong 5,6 lít O2 ở cùng điều kiện.
c) 2,8 g CaO có số mol ...(3) ... số mol trong 2,8 g MgO.
d) Khí CO có ... (4) ... bằng ...(5) .. của khí N2.
2. Cho các số : 6,023.1023 ; 2 ; 0,05 ; 3 ; 1,5 ; 4.

Hãy điền các số thích hợp vào các câu sau :
a) Một mol nguyên tử Fe có số nguyên tử Fe ... (6) ...
b) Thể tích của 0,5 mol H2 gấp ... (7) ... lần thể tích của 4 g khí CH4 ở cùng điều
kiện.
c) 4,9 g H2SO4 có số mol là ... (8) ...
d) Trong phương trình hoá học của phản ứng :
Cu + xHNO3 
 Cu(NO3)2 + y NO2 + 2H2O
x =... (9) ... và y =... (10) ...
II- Phần tự luận (6,5 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :
Viết các phương trình hoá học của phản ứng sau :
HCl + KMnO4




MnCl2 + H2O + KCl + Cl2

CaCl2 + Na3PO4 
 Ca3(PO4)2 + NaCl

Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi

Câu 2 (3,5 điểm) :
Cho 4 g lưu huỳnh phản ứng với khí oxi thu được khí SO2.
a) Viết phương trình hoá học.

b) Tính thể tích khí O2(đktc) cần thiết để tham gia phản ứng.
Đề số 2
I- Phần trắc nghiệm
Câu 1 : 1. Lựa chọn các phương pháp xác định ở cột (II) sao cho phù hợp với tính
chất cần xác định ở cột (I).
Tính chất cần xác định (I)

Phương pháp xác định (II)

A) Nhiệt độ nóng chảy

1. Làm thí nghiệm

B) Tính tan

2. Dùng nhiệt kế

C) Tính dẫn điện

3. Dùng ampe kế

D) Khối lượng riêng

4. Cân

E) Tính cháy

5. Quan sát
6. Nếm
7. Đo thể tích


2. Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :
a) Một mol của mọi chất đều chứa 6,023.1023 nguyên tử hay phân tử.
b) ở đktc 1 mol của mọi chất đều có thể tích là 22,4 lít.
c) Nguyên tử cacbon có khối lượng là 12 g.
d) Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
Câu 2. 1. Hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố X và Y. Biết hợp chất của X
với oxi có công thức là X2O3 , hợp chất của Y với hiđro có công thức là YH4. Hợp
chất của X với Y có công thức hoá học là :
A. XY ;

B. X2Y3 ;

C. X3Y4 ;

D. X4Y3 ;

Chọn câu trả lời đúng.
2. Dãy các công thức hoá học biểu diễn các đơn chất là :
A) Cl2 ; C ; ZnO.
B) Zn ; Cl2 ; S.
C) S ; C ; H3PO4.
Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi

D) MgCO3 ; Cl2.
Chọn câu trả lời đúng.
II- Phần tự luận

Câu 1 : 1. Lập các phương trình hoá học của phản ứng sau :
NaOH

+ FeCl3 
 Fe(OH)3 + NaCl

NH3 + O2




N2 + H2O

2. Lập công thức hoá học của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng :
40% cacbon, 53,33% oxi và 6,67% hiđro. Phân tử khối của X là 60 đvC.
Câu 2 : Cho 4 g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng với axit HCl. Lượng axit
cần dùng là 0,1 mol .
a) Viết phương trình hoá học.
b) Xác định công thức hoá học của oxit.
Đề số 3
I- Phần trắc nghiệm (3 điểm) :
Câu 1 (3,0 điểm) :
Có những từ và cụm từ sau: nơtron, proton, phân tử, electron, hạt nhân, nguyên
tử.
Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu
sau :
1. Những hạt vô cùng nhỏ bé, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là
. . . . . (1). . . . . . .
2. Nguyên tử gồm có . . . . . .(2) . . . . . . mang điện tích dương và vỏ tạo bởi
những . . . . . . (3). . . . . . mang điện tích âm.

3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi . . . . . .(4) . . . . . .và . . . . (5). . . . . . . Trong
mỗi nguyên tử, số . . . . .(6) . . . . . . .bằng số . . . . . (7). . . . . . .
4. Những . . . . . (8). . . . . . . chuyển động rất nhanh quanh . . . . . (9). . . . . . và sắp
xếp thành từng lớp.
II- Phần tự luận (2,0 điểm)
Câu 2 (2,0 điểm):
Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố :
a) Nhôm (Al) và oxi (O) ;

b) Kẽm (Zn) và clo (Cl).

Biết : Nhôm có hoá trị III ; kẽm và oxi đều có hoá trị II ; clo có hoá trị I.
Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi

Câu 3 (5,0 điểm):
Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí, sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá
học biểu diễn phản ứng là:
S

+

O2


 SO2

Em hãy cho biết:

1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất,
chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
2. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu
huỳnh.
3. Khí sunfurơ được sinh ra nặng hay nhẹ hơn không khí ? Vì sao ?
(O = 16 ; S = 32)
Đề số 4
I- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm) :
a) Có những từ, cụm từ sau: Phân tử, nguyên tử, liên kết, tiếp xúc, quá trình phân
huỷ, quá trình biến đổi.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Phản ứng hóa học là .....................(1)............ từ chất này thành chất khác.
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có ..................giữa các.................thay đổi
làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt buộc là các chất tham gia
....................với nhau.
b) Xác định công thức chất ban đầu và sản phẩm:
Cho phương trình hoá học:
CaCO3 + 2HCl 
 CaCl2 + H2O + CO2
Các chất tham gia phản ứng là.......................................................
Chất tạo thành sau phản ứng là......................................................
Câu 2 (1,5 điểm): Đánh dấu  vào ô vuông trước công thức hoá học đúng:
1.

Na2O

Na3O


NaO

Na2O3

2.

K(OH)2

K(OH)3

KOH

K2OH

Sưu Tầm


Nguyễn Thành Lợi

3.

AlSO4

Al2(SO4)3

Al2SO4

4.

HSO4


H2SO4

5.

CaNO3

Ca2NO3 Ca(NO3)2

6.

MgCl2

MgCl3

H3SO4

Mg2Cl

Al(SO)3
H(SO4)2
Ca(NO3)3
MgCl

Biết : Na, K, Cl, OH, NO3 có hoá trị I ; Ca, Mg, SO4 có hoá trị II, Al có hoá trị III.
II- Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 3 (3 điểm) :
Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
1. Magie tác dụng với axit clohiđric tạo thành magie clorua và hiđro.
2. Sắt tác dụng với đồng sunfat tạo thành sắt (II) sunfat và đồng.

3. Hiđro tác dụng với oxi tạo thành nước.
4. Natri sunfat tác dụng với bari clorua tạo thành bari sunfat và natri clorua.
5. Kali hiđroxit tác dụng với sắt (II) nitrat tạo thành sắt (II) hiđroxit và kali
clorua.
6. Sắt (III) oxit tác dụng với hiđro tạo thành sắt và nước.
Câu 4 (3 điểm):
Cho 5,4 g nhôm tan hết vào dung dịch axit sunfuric loãng. Sau phản ứng thu
được 34,2 g nhôm sunfat và 0,6 g hiđro.
Al + H2SO4


 Al2(SO4)3 + H2

1. Viết phương trình hoá học.
2. Tính số gam axit sunfuric đã phản ứng.

Sưu Tầm


Ch-ơng III
Mol và tính toán hoá học

B. Câu hỏi và bài tập kiểm tra
III.1.

Tính khối l-ợng :
a) 31,5 gam ;

III.2.


b) 0,025 mol ;

c) 0,25 mol.

b) 1,12 lít ;

c) 2,24 lít.

Tính thể tích (đktc)
a) 5,6 lít ;

III.4.

c) 11 gam.

Tính số mol
a) 0,125 mol ;

III.3.

b) 28 gam ;

Tìm:
a) 3,01.1022 phân tử.
b) Số mol H2 =

5, 6
22, 4

0, 25 mol.


Để số nguyên tử Cu bằng số phân tử H2.

n Cu n H 2 0, 25 mol m Cu 0, 25.64 16 (g) .
III.5.

Câu trả lời đúng là câu C.

III.6.

Câu đúng : A, D.
Câu sai : B, C.

III.7.

Tính tỉ khối :
a)

d NH3 / H2

b) d CH 4 / O2

= 8,5
= 0,5

c) d hh O2 và N 2 / CO 2

0, 2.32 0, 8.28

0, 65


44
107


b) d hh1/hh2

0, 25.28 0, 75.44
0, 4.2 0, 6.28

40



2, 27

17, 6

III.8.

Câu trả lời đúng là câu B.

III.9.

Trong FeO : % khối l-ợng Fe :

77,78 %.

Trong Fe2O3 : % khối l-ợng Fe :


70 %.

Trong Fe3O4 : % khối l-ợng Fe :

72,41 %.

Trong FeCO3 : % khối l-ợng Fe :

48,28 %.

III.10. Đặt x, y lần l-ợt là số mol khí CO2 và CO.
dX / H

44x 28y

2

2(x y)

20

Giải đ-ợc : x = 3y

%VCO

3.100%

2

75%


4

%VCO = 25%.
III.11. a) Số phân tử NaOH = Số phân tử H2SO4.
n NaOH n H2SO4 =

4, 9
0, 05(mol) mNaOH = 40. 0,05 = 2 (g).
98

b) Trong cùng điều kiện: VO2 VN 2
nN2 nO2 =
c) n NH3

V
22, 4

1, 6
32



= 0,05 (mol) mN 2 = 0,05 . 28 = 1,4 (g)

5, 6
22, 4

0, 25(mol) .


Số phân tử NH3 = 0,25. 6,023.1023 = 1,50575.1023 (phân tử).
d) n Fe nCO2 =
108

2, 2
44

0, 05 (mol)


III.12. d A


kk

MA
M kk

.

Vì trong 1 mol không khí có 0,8 mol N2 và 0,2 mol O2
dA


kk

MA
0, 8.28 0, 2.32




MA
29

III.13. Gọi số mol O2 : x và H2S : y ; mà



d hh
kk



32x 34y
(x y)29

1,12 ; giải đ-ợc

x
y



M hh
29

6
19

III.14. Gọi số mol CO2 và CO trong 1 mol X là x và y.

Gọi số mol O2 và N2 trong 1 mol Y là a và b.


dX
Y

44x 28y
32a 28b

III.15. a) Vì khí CO2 nặng hơn không khí nên có thể trùm lên đám cháy ngăn
cách vật cháy tiếp xúc với oxi.
b) Vì khí O2 nặng hơn không khí, còn CH4 nhẹ hơn không khí.
c) Vì H2 nhẹ hơn không khí còn CO2 nặng hơn không khí.
III.16. Sở dĩ ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi
chất khí đều chứa cùng một số phân tử khí vì ở trạng thái khí, khoảng cách
giữa các phân tử khí lớn hơn rất nhiều so với kích th-ớc của các phân tử khí,
do đó kích th-ớc của các phân tử khí ít ảnh h-ởng đến số phân tử khí trong
một đơn vị thể tích. Điều này không thể áp dụng cho chất lỏng đ-ợc vì ở
trạng thái lỏng, khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, do đó kích th-ớc của
phân tử ảnh h-ởng lớn tới số phân tử trong một đơn vị thể tích.
109


III.17. Vì ở cùng điều kiện nên ba bình khí chứa số phân tử khí nh- nhau. Đem cân
lần l-ợt các bình, bình nào có khối l-ợng lớn nhất là bình chứa khí oxi, bình
có khối l-ợng nhẹ nhất là bình chứa khí CH4, bình còn lại là bình chứa C2H4.
28

III.18. a) %N trong NH4NO3 =


80

b) %N trong (NH4)2SO4 =
c) %N trong CO(NH2)2 =

100% 35% .

28
132
28
60

100% 21, 21% .

100% 46, 67% .

Nhận xét : Hàm l-ợng nitơ trong đạm urê là lớn nhất, trong đạm amoni sunfat là
thấp nhất.
III.19.* Trong Ca3(PO4)2

có 2P

310 g




61 g

P2O5

142 g

Vậy hàm l-ợng nguyên tố P quy về hàm l-ợng của P2O5 trong
Ca3(PO4)2 =

142
310

100% 45, 81% .

* Trong Ca(H2PO4)2 có 2P
234 g

61 g

P2O5
142 g

Vậy, hàm l-ợng nguyên tố P quy về hàm l-ợng P2O5 trong Ca(H2PO4)2
142
234

100% 60, 68%. .

III.20. a) SxOy

50 50
:
1:2
x:y=

32 16

Vậy CTHH là SO2.
b) AlxOy x : y =

52, 94 47, 06
:
1, 96 : 2, 94 2 : 3
32
16

Vậy CTHH là Al2O3.

110


c) CxHy

x:y=

7, 69 92,37
:
7, 69: 7, 69 1 :1
1
12

(CH)n có M = 78, vậy 13n = 78 n = 6

CTPT : C6H6


III.21. %C = 100% 14,29% = 85,71%
Gọi CTPT là CxHy, ta có : x: y = 7,1425 : 14,29 1 : 2
MX
1,3125 MX = 42 (CH2 )n có M = 42 n= 3
32

CTPT là C3H6.
III.22. Ph-ơng trình hoá học :
n C 4 H10 =

2C4H10 + 13O 2 8CO2 + 10H2O

2, 9
0, 05(mol).
58

Theo ptp- :

n O2

=

13
13
n C 4H10 .0, 05 0,325 mol.
2
2

n H2O 5n C 4H10 5.0, 05 0, 25 mol.
VO2


= 0,325. 22,4 = 7,28 (lít).

m H 2O = 0,25. 18 = 4,5 (g).

III.23. Gọi CTHH của oxit là M2O7 có PTK = 222 đvC.
2M + 112 = 222 Nguyên tử khối của M là 55 M là Mn.
Vậy công thức oxit là Mn2O7.
III.24. a) 2Cu

to



+ O2

d) Zn

o

+ CO2

o

+ 2H2O

t
CaO

b) CaCO3

c) CH4

2CuO

t
+ 2O2
CO2

+ 2HCl




ZnCl2

+ H2
111


III.25. a) 2KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2

2,8
= 0,125(mol)
22,4

b) n O2 =

Theo pthh : n KMnO4 = 2n O2 = 2. 0,125 = 0,25 (mol).



m KMnO4 = 158. 0,25 = 39,5 (g).

c) Theo định luật bảo toàn khối l-ợng :
m K MnO + m MnO = m KMnO mO = 39, 5 0, 125.32 = 35, 5 (g)
2
4
2
4
2

2Mg + O2
2MgO

III.26. a) pthh :
b) n Mg

6
0, 25(mol) ;
24

n O2 =

2, 24
0,1(mol)
22, 4

Vậy, Mg d-, tính khối l-ợng MgO theo số mol O2 n MgO 2n O2 0, 2 mol.

m MgO 0,2. 40 8 (g).

III.27*.

a) CaCO3
Zn

+

2HCl


CaCl2 + H2O + CO2

(1)

+

H2SO4


ZnSO4 + H2

(2)

b) Tìm a: Theo pthh (1) n CO2 n CaCO3 0,1(mol).
Khối l-ợng đĩa A tăng = 10 0,1. 44 = 5,6 (g).
theo (2) n H2 n Zn

a
.
65


a

Khối l-ợng đĩa B tăng là a .2 .
65

Để cân thăng bằng : a

112

2a
65

5, 6 a = 5,78 g.


III.28. Ph-ơng trình hoá học : RO + 2HCl
RCl2 + H2O
Theo ph-ơng trình hoá học: số mol RO = số mol H2O = 0,05 mol.
=> 0,05( MR + 16) = 2,8 => MR = 56 16 = 40, vậy R là Ca (canxi).
III.29. Đáp án đúng là : A.
III.30. Câu trả lời đúng là : D.
III.31.
Chất

M (khối l-ợng mol)

m (khối l-ợng chất)

n ( số mol)


CO

28

14

0,5

NH3

17

8,5

0,5

KOH

56

56

1

O2

32

48


1,5

Cu

64

3,2

0,05

C. Đề kiểm tra học kỳ I

Đề số 1
I- Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) :
Chọn câu trả lời đúng :
1. Câu trả lời đúng là câu: B.
2. Câu trả lời đúng là câu : B.
3. Câu trả lời đúng là câu : C.
Câu 2 (2 điểm) :
Chọn từ hay cụm từ, số từ thích hợp điền vào ô trống :
1.

a)

(1) : lớn hơn
113



2.

b)

(2) : bằng

c)

(3) : nhỏ hơn

d)

(4) (5) : phân tử khối

(6) :

6,023.1023

(7) :

2

(8) :

0,05

(9) :

4


(10) : 2
II - Phần tự luận (6,5 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :
Ph-ơng trình hoá học :
a) 16HCl + 2KMnO4
2MnCl2 + 8H2O + 2KCl + 5Cl2
b) 3CaCl2 + 2Na3PO4
Ca3(PO4)2 + 6NaCl
Câu 2 : (3,5 điểm)
a) Ph-ơng trình hoá học :
S

+ O2




SO2

b) Theo ph-ơng trình hoá học :
nO nS
2

4

0, 125

32

VO 0,125.22, 4 2, 8 (lít).

2

Đề số 2
I - Phần trắc nghiệm
Câu 1 :

114

Tính chất cần xác định (I)

Ph-ơng pháp xác định (II)

A)
B)
C)

2
1
3


Tính chất cần xác định (I)

Ph-ơng pháp xác định (II)

D)

4,7

E)


1

2) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu :
a) Đ ;

b) S ;

c) S ;

d) Đ.

Câu 2 :
1. Câu trả lời đúng là : D.
2. Câu trả lời đúng là câu : B.
II- Phần tự luận
Câu 1 : 1) Ph-ơng trình hoá học :
3NaOH + FeCl3
Fe(OH)3 + 3NaCl
4NH3


2N2 + 6H2O

+ 3O2

2) Công thức hợp chất có dạng : CxHyOz.
Theo đầu bài :
12x.100
40 x 2

60
Vậy : z

60 (2.12 4)
16

y.100

6, 67 y 4

60
2.

Công thức của X : C2H4O2.
Câu 2 :
a) Ph-ơng trình hoá học :
Kí hiệu kim loại là M và có NTK là x.
MO + 2HCl
MCl2 + H2O
b) Xác định công thức của oxit :
Theo ph-ơng trình hoá học số mol MO =

1
0,1
số mol HCl =
= 0,05 (mol).
2
2

(x+16) . 0,05 = 4.

Giải đ-ợc x = 64, vậy kim loại là Cu. Công thức hoá học của oxit là CuO.
115


Đề số 3
Câu 1 (3,0 điểm) :
(1) nguyên tử (0,5 điểm)
(2) hạt nhân (0,5 điểm), electron (0,5 điểm)
(3) proton (0,25 điểm), nơtron (0,25 điểm) ; proton (0,25 điểm), electron
(0,25 điểm), hoặc đảo lại, điền electron tr-ớc và proton sau cũng đ-ợc điểm
t-ơng đ-ơng.
(4) electron (0,25 điểm), hạt nhân (0,25 điểm).
Câu 2 (2,0 điểm) :
a) Al2O3
b) ZnCl2
Câu 3 (5,0 điểm) :
1. (2,0 điểm):
S : đơn chất, vì chất này đ-ợc tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học là l-u huỳnh (S).
O2 : đơn chất, vì chất này đ-ợc tạo nên từ 1 nguyên tố hoá học là oxi (O).
SO2 : là hợp chất, vì chất này đ-ợc tạo nên từ 2 nguyên tố hoá học là
l-u huỳnh (S) và oxi (O).
2. (2,0 điểm)
Theo ph-ơng trình hoá học:
n O2 = nS = 1,5 mol

Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng là:
VO2 = 22,4 . 1,5 = 33,6 (lít)

3. (1,0 điểm):
khí SO2 nặng hơn không khí .

Giải thích : dSO / kk
2
116

64
1.
29


Đề số 4
Câu 1 :
a) Điền đúng mỗi từ hoặc cụm từ vào chỗ trống đ-ợc 0,5 điểm.
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt buộc là các chất tham
gia tiếp xúc với nhau.
b) Cho ph-ơng trình hoá học: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Các chất tham gia phản ứng là CaCO3 và HCl.
Chất tạo thành sau phản ứng là CaCl2, H2O và CO2.
Câu 2 : (1,5 điểm): Đánh dấu vào mỗi công thức hoá học đúng đ-ợc 0,25 điểm.
1)

Na2O

2)



Na2O2


NaO

K(OH)2

K(OH)3

KOH

3)

AlSO4

Al2(SO4)3

Al2SO4

Al(SO)3

4)

HSO4

H2SO4



H3SO4

H(SO4)2


5)

CaNO3

Ca2NO3

Ca(NO3)2

Ca(NO3)3

6)

MgCl2

MgCl3

Mg2Cl

MgCl



Na2O3


K2OH




Câu 3 (3 điểm): Lập đúng mỗi ph-ơng trình hóa học đ-ợc 0,5 điểm
1.

Mg + 2HCl


MgCl2 + H2 .

2.

Fe + CuSO4


FeSO4 + Cu

3.

2H2



4.

Na2SO4 + BaCl2 BaSO4

+

O2

2H2O

+ 2NaCl
117


5.

2KOH + Fe(NO3)2

Fe(OH)2 + 2KNO3 .

6.

Fe2O3

2Fe

+ 3H2

+ 3H2O

Câu 4 : (3 điểm)
1.

2Al + 3H2SO4

Al2(SO4)3 + 3H2

2. Theo định luật bảo toàn khối l-ợng :
L-ợng axit đã phản ứng : 34,2 + 0,6 5,4 = 29,4 (gam).
Hoặc: 5,4g Al = 0,2 mol Al.

PTK của H2SO4 = 2 + 32 + 16 4 = 98 (gam)
2Al + 3H2SO4

Al2(SO4) 3 + 3H2

2 mol

1 mol

3 mol

3 mol

0,2 mol 0,3 mol
L-ợng axit H2SO4 đã phản ứng là 0,3 mol hay 0,3 . 98 = 29,4 (gam).

118


Ch-ơng IV
Oxi không khí

B. Câu hỏi và bài tập kiểm tra
IV.1.

IV.2

C

+


O2



CO2

(1)

2Mg

+

O2



2MgO

(2)

4Al

+

3O 2



2Al2O3


(3)

2H2

+

O2



2H2O

(4)

7O2



4CO2 + 6H2O

(5)

2C2H6 +

Phản ứng 1 ; 2 ; 3 ; 4 là phản ứng hoá hợp.
IV.3.

Hai thí dụ về sự oxi hoá có lợi :
1. Phản ứng đốt cháy than, củi sinh năng l-ợng.

2. Quá trình oxi hoá nguồn dinh d-ỡng trong cơ thể sinh năng l-ợng.
Hai thí dụ về sự oxi hoá có hại :
1. Sự oxi hoá kim loại làm han gỉ một số đồ dùng kim loại.
2. Sự oxi hoá thức ăn làm ôi thiu thức ăn.

119


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×