Ch ơng III : Mol và tính toán hoá học
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:
A. Khối lợng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
B. 12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g
natri
C. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
D. Nớc cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nớc chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.10
23
B. 12,04.10
23
C. 18,06.10
23
D. 24,08.10
23
Câu 3 : Trong 1 mol CO
2
có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.10
23
B. 6,04.10
23
C. 12,04.10
23
D. 18,06.10
23
Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.10
23
B. 25,1.10
23
C. 30,.10
23
D. 35,1.10
23
Câu 5: Số mol phân tử N
2
có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol
Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO
2
để có 1,5.10
23
phân tử CO
2
?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 7: Số phân tử H
2
O có trong một giọt nớc(0,05g) là:
A. 1,7.10
23
phân tử B. 1,7.10
22
phân tử
C1,7.10
21
phân tử D. 1,7.10
20
phân tử
Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.10
23
phân tử B. 3,6.10
23
phân tử
C. 3,0.10
23
phân tử D. 4,2.10
23
phân tử
Câu 9: Khối lợng nớc trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g
NaOH là:
A. 8g B. 9g C.10g D.18g
Câu 10: Khối lợng axit sunfuaric (H
2
SO
4
) trong đó số phân tử bằng số phân tử
có trong 11,2 lít khí hiđro H
2
ở đktc là:
A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g
Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nớc là:
A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol
Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số
nguyên tử có trong 8g lu huỳnh?
A. 29g B.28g C. 28,5g D. 56g
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi:
A. Khối lợng bằng nhau
A. Số phân tử bằng nhau
B. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
C. Cả 3 ý kiến trên
Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO
2
ở đktc để có 3,01.10
23
phân tử CO
2
?
A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lợng chất( mol) của những khối lợng
chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lợng chất sau:
15g CaCO
3
, 9,125g HCl, 100g CuO
A. 0,35 mol CaCO
3
, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
B. 0,25 mol CaCO
3
, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
C. 0,15 mol CaCO
3
, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
D. 0,15 mol CaCO
3
, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lợng(g) của những lợng
chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP
A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lợng(g) của những lợng
chất(mol) sau: 0,25mol H
2
O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
A. 4,5g H
2
O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
B. 4,5g H
2
O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
C. 5,5g H
2
O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
D. 4,5g H
2
O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lợng(g) của những lợng
chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N
2
, 0,75 mol Cu, 0,1 molO
3
A. 7,1g Cl, 2,8g N
2
, 48g Cu, 3,2g O
3
B. 7,1g Cl, 2,8g N
2
, 48g Cu, 4,8g O
3
C. 7,1g Cl, 2,8g N
2
, 42g Cu, 3,2g O
3
D. 7,1g Cl, 3,8g N
2
, 48g Cu, 3,2g O
3
Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O
2
;
27g H
2
O; 34,2g C
12
H
22
O
11
đợc biểu diễn lần lợt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả
các kết quả đúng?( lấy N=6.10
23
)
A. 9.10
23
; 1,5.10
23
; 18.10
23
; 0,6.10
23
B. 9.10
23
; 1,5.10
23
; 9.10
23
; 0,6.10
23
C. 9.10
23
; 3.10
23
; 18.10
23
; 0,6.10
23
D. 9.10
23
; 1,5.10
23
; 9.10
23
; 0,7.10
23
Câu 22: Khối lợng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO
3
đợc biểu
diễn lần lợt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lợng các khí đợc biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy
nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H
2
, 2,8g N
2
, 6,4g O
2
, 22g CO
2
?
A. 44,8 lít H
2
; 22,4 lít N
2
; 4,48 lit O
2
, 11,2 lít CO
2
B. 44,8 lít H
2
; 2,4 lít N
2
; 4,48 lit O
2
, 11,2 lít CO
2
C. 4,8 lít H
2
; 22,4 lít N
2
; 4,48 lit O
2
, 11,2 lít CO
2
D. 44,8 lít H
2
; 2,24 lít N
2
; 4,48 lit O
2
, 11,2 lít CO
2
Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lợng của 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B, C đúng
Câu 25: Muốn thu khí NH
3
vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngợc bình
C. Lúc đầu úp ngợc bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng đợc
Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH
4
) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H
2
)
Câu 27: Khối lợng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H
2
và 5,6 lít O
2
là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là d
A/KK
< 1. Là khí nào trong các
khí sau:
A. O
2
B.H
2
S C. CO
2
D. N
2
Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO
2
, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50%
khối lợng. Khối lợng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 48g D.64g
Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lợng sắt và oxi là 21: 8.
Công thức của sắt oxit đó là:
A. FeO B.Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D. không xác định
Câu 31: Hợp chất A có công thức Al
x
(NO
3
)
3
và có PTK là 213. Giá trị của x
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lợng là hợp chất nào trong số
các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D.FeS
Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lợng và trong một oxit nguyên tố cha biết
có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:
A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO
Câu 34: Cho các oxit: NO
2
, PbO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Oxit có phần trăm khối lợng
oxi nhiều hơn cả là:
A. NO
2
B. PbO C. Al
2
O
3
D.Fe
3
O
4
Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất
sau?
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
O
5
Câu 36: Một oxit lu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lợng lu huỳnh và 3
phần khối lợng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là:
A. SO B. SO
2
C. SO
3
D. S
2
O
4
Câu 37: Cho các oxit: CO
2
, NO
2
, SO
2
,PbO
2,
. Oxit có phần trăm khối lợng oxi
nhỏ nhất là:
Hãy lựa chon bằng cách suy luận, không dùng đến tính toán.
A. CO
2
B. NO
2
C. SO
2
D. PbO
2
Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần
trăm khối lợng nitơ( còn gọi hàm lợng đạm) cao nhất?
A. Natri nitrat NaNO
3
B. Amoni sunfat (NH
4
)
2
SO
4
C. Amoni nitrat NH
4
NO
3
D. Urê (NH
2
)
2
CO
Câu 39: Cho cùng một khối lợng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lợt vào
dung dịch H
2
SO
4
loãng, d thì thể tích khí H
2
lớn nhất thoát ra là của kim loại
nào sau đây?
A. Mg B. Al C. Zn D.Fe
Câu 40: Thổi một luồng không khí khô đi qua ống đựng bột đồng d, nung
nóng, Khí thu đợc sau phản ứng là khí nào sau đây?
A. Cácbon đioxit B. Nitơ C. Oxi D. Hiđro
Câu 41:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra
254g muối sắt (II) clorua FeCl
2
và 4 g khí hiđro H
2.
Khối lợng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A.146g B. 156g C.78g D.200g
Câu 42: Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí
C( các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu đợc là:
A. V lít B. 2 V lít C. 3 V lít
D. Chỉ xác định đợc khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản
phẩm
Câu 43: Phân tích một khối lợng hợp chất M, ngời ta nhận thấy thành phần
khối lợng của nó có 50% là lu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất
M có thể là:
A. SO
2
B. SO
3
C. SO
4
D. S
2
O
3
Câu 44: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ
về khối lợng của C với O là: m
c
: m
o
= 3:8. X có công thức phân tử là công thức
nào sau đây:
A. CO B. CO
2
C. CO
3
D. A, B, C đều sai
Câu 45: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lợng % oxi lớn nhất)?
A. Al
2
O
3
B. N
2
O
3
C. P
2
O
5
D. Fe
3
O
4
Câu 46: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lợng là:
A.80g B. 120g C. 160g D. 200g
Câu 47: 6,4g khí sunfuarơ SO
2
qui thành số mol phân tử là:
A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol
Câu 48: 0,25 mol vôI sống CaO có khối lợng:
A. 10g B. 5g C. 14g D. 28g
Câu 49: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nớc là:
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol
Câu 50: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thẻ tích là:
A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Đáp án :
1.C; 2.C; 3.D; 4.C; 5.B; 6.B; 7.C; 8.B; 9.B; 10.D; 11.D; 12.B; 13.C; 14.D;
15.A; 16.A; 17.D; 18.A; 19.D; 20.B; 21.D; 22.C; 23.D; 24.D; 25.B; 26.D;
27.B; 28.D; 29.B; 30.C; 31.C; 32.B; 33.C; 34.A; 35.B; 36.C; 37.D; 38.D; 39.B;
40; B; 41.A; 42.D; 43.A; 44.B; 45.B; 46.C; 47,D; 48.C;49.C; 50.B.