Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tiết 36 kiểm tra dại số chuong II đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.69 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 12/12/2016
Tuần 18 Tiết 36.

Ngµy d¹y 8A: /12/2016
8B: /12/2016

KIỂM TRA 45 PHÚT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :
- Học sinh được kiểm tra về phân thức đại số,tính chất cơ bản của phân thức đại
số ,quy đồng mẫu nhiều phân thức đạ số .
2.Kỹ năng : HS có kỹ năng:
- Nhận dạng phân thức A, rút gọn phân thức đại số .
- Quy đồng mẫu nhiều phân thức đại số
- Cộng trừ, nhân chia phân thức
3. Thái độ : Làm bài nghiêm túc và yêu thích môn học.
4. Năng lực, phẩm chất.
a) Phẩm chất: trung thực, tự lực, chăm chỉ vượt khó, chấp hành kỉ luật.
b) Năng lực: tự học, sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và
tính toán.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên :- Phương tiện: Ra đề- đáp án, biểu điểm - in đề sẵn cho Hs
- Phương pháp: Quan sát, kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức chương II đã học. Chuẩn bị giấy, bút, MTCT
*MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8
Nhận biết

Vận dụng



Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấpđộ
TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cộng

Cấp độ cao
TNKQ

TL

Chủ đề

Phân thức
đại số; Tính
chất cơ bản

của phân
thức đại số

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Dựa vào định
nghĩa về phân
thức để xác
định được điều
kiện cho mẫu
khác 0; Vận
dụng được tính
chất đổi dấu để
xác định 2 phân
thức bằng nhau.
3
0.75
điểm
7.5%

3
0.75
điểm
7.5%


Rút gọn
phân thức;

Quy đồng
mẫu nhiều
phân thức

Áp dụng được
quy tắc đã học
để nhận biết
được phân thức
được rút gọn,
nhận biết được
mẫu thức chung
nhỏ nhất.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

4
1 điểm
10%

Biết phân tích
thành tổng
của hai phân
thức rồi rút
gọn, dựa vào
tính chất chia
hết để xác
định được giá
trị của x

2
2
điểm
20%

Cộng, trừ,
nhân, chia
các phân
thức đại số.

Vận dụng quy
Dựa vào định
tắc cộng hai
nghĩa để xác
phân thức
định được phân cùng mẫu để
thức đối, phân
thực hiện
thức nghịch đảo được phép
tính.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

4
1 điểm
10%

5

1,25
điểm
12.5%
5
1,25
điểm
12.5%

Phân tích được
các tử và mẫu
thành nhân tử;
vận dụng các
quy tắc về cộng,
trừ, nhân, chia
để thực hiện
phép tính một
cách chính xác
3
4
điểm
40%
3
4
điểm
40%

6
3
điểm
30%


12
6.25
điểm
62.5%
2
21
2
10
điểm điểm
20% 100%

Tổng số câu
11
Tổng số
2.75
điểm
điểm
Tỉ lệ %
27.5%
** ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng:
Câu 1:Có

20 xy
5y
=

28 x

7

A.20.7=5.28

B. xy.1=x.y
2 ( x − 5)

C. 20x.5y= 28x.7y

D. 20xy.7=28x.5y

Câu 2:Kết quả RGPT: 2 x 5 − x là :
(
)
1
2

A. x(x + 2)2

B.

1
x

( x − 5)

1
x
3
x+4

Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức 2
và 2
là :
x + 4x + 4
2x + 4x

A.

C. x 5 − x
(
)

B. 2(x + 2)2

D. −

C. 2x(x + 2)2

D. 2x(x + 2).


Câu 4: Tính:

x +1 x −1

=?
2
2

A. 0


C. −

B. 1

1
2

D.

1
2

x

Câu 5: Phân thức đối của 3( x − y ) là:
−x

3( x − y )
x
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của PT x là:A. x + 2 B. − x + 2 C. x − 2 D. – x
x+2
x+2
x
x
x
2
Câu 7: Điều kiện để cho biểu thức
là một phân thức là:
x −1

A. x ≠ 1
B. x = 1
C. x ≠ 0
D. x = 0
1− x
Câu 8: Phân thức bằng với phân thức y − x là:
x −1
1− x
x −1
y−x
A. y − x
B. x − y
C. x − y
D.
1− x
2
2 xy ( x − y )
Câu 9: Kết quả rút gọn phân thức
bằng:
x− y

A. −3( x − y )

x

x

B. 3( y − x)

A. 2xy2


C. 3( x − y )

D.

C. 2(x – y)2

B. 2xy(x – y)
1

D. (2xy)2

5

Câu 10: Hai phân thức 4x 2 y và 6xy 3 z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:
A. 8x2y3z
B. 12x3y3z
C. 24 x2y3z
D. 12 x2y3z
3x

Câu 11: Phân thức đối của phân thức x + y là:
3x

A. x − y

B.

x+ y
3x


3x

−3x

C. − x + y

D. x − y

3y2
là:
2x
2x
C. − 3 y 2

D. 3 y 2

Câu 12: Phân thức nghịch đảo của phân thức −
A.

3y2
2x

Câu13:
A.

B. −

2 x2
3y


2x

4x 2 2x
:
=
5y2 5y

5y
2x

2x

B. 5 y

C.

8x 3
25 y 3

x2 y2
x3 y
) : (− 2 ) =
z
z
yz
x2
− yz
A. 2
B.

C. 2
yz
x
x
4x + 5 5 − 9x
−5 x
+
=
Câu15:
A: Đúng
2x −1 2 x −1 2x −1
11x
x − 18 12 x − 18
+
=
Câu 16:
A.Đúng
2x − 3 3 − 2x
2x − 3

D.

25 y 3
8x 3

Câu14: - (

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:


D. −

x2
yz

B:Sai
B.Sai


a)

x 2 + 2x

( x + 1)

2

+

1

( x + 1)

b)

2

x2

( x − 1)


2

+

1
−1
x −1

x 2 − 2x 2 y
x 2 + 2x 2 y
B
=
;
1 + 2y
1 − 2y
A
a) Tính giá trị A.B
b) Tính giá trị
B
2
2
x − 2x + 1 x + 2x + 1
+
−3
Câu 3: ( 1 điểm) Cho biểu thức: A =
x −1
x +1

Câu 2: (2 điểm) Cho biểu thức A =


Rút gọn biểu thức A
Câu 4: ( 1điểm) Rút gọn biểu thức sau:

1  
1  
1  
1  
1  
1  
1 

A = 1 −
÷×1 −
÷×1 −
÷× 1 −
÷×1 −
÷× 1 −
÷× 1 −
÷
 x +1  x + 2   x + 3   x + 4   x + 5   x + 6   x + 7 

*** ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM:
I. PHẦN TRẮC NHIỆM:
Phần này có 16 câu ; mỗi câu đúng là 0,25 điểm
1

2

3


4

5

6

D

D

C

B

B

A

7
A

8
C

9
B

10 11 12 13 14 15 16
D C C B A B B


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu

Nội dung
a). Ta có:

( x + 1)
=
2
( x + 1)

x 2 + 2x

( x + 1)

2

+

1

( x + 1)

2

=

Điểm


x 2 + 2x + 1

( x + 1)

(0,5
điểm)

2

2

1

(0,5
điểm)

=1

b). Ta có: MTC = ( x − 1)

(0,25
điểm)

2

1
x2
x −1
( x − 1)
+


1
=
+

Ta có:
2
2
2
2
( x − 1) ( x − 1)
( x − 1) ( x − 1) ( x − 1)

2

x2

=

2

x 2 + x − 1 − ( x 2 − 2x + 1)

( x − 1)

2

=

3x − 2


( x − 1)

2

x 2 − 2x 2 y x 2 + 2x 2 y
.
1 + 2y
1 − 2y
2
2
x ( 1 − 2y ) x ( 1 + 2y )
=
.
= x4
1 + 2y
1 − 2y
A x 2 − 2x 2 y x 2 + 2x 2 y x 2 − 2x 2 y 1 − 2y
:
=
.
b). Ta có: =
B
1 + 2y
1 − 2y
1 + 2y x 2 + 2x 2 y

a). Ta có: A.B =

(0,25

điểm)
(0,5
điểm)
(0,5
điểm)
(0,5
điểm)
(0,5
điểm)


x 2 ( 1 − 2y ) 1 − 2y
( 1 − 2y )
=
. 2
=
1 + 2y x ( 1 + 2y ) ( 1 + 2y ) 2
2

3

( x − 1)
Ta có: A =

x −1

2

( x + 1)
+


x +1

2

−3

= x − 1 + x + 1 − 3 = 2x − 3

4

Ta có: A =

x x +1 x + 6
x
×
×××
=
x +1 x + 2 x + 7 x + 7

(0,5
điểm)
(0,5
điểm)
(0,5
điểm)
(1 điểm)

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ1: HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

1. Ổn định:
Ổn định và kiểm tra sĩ sô 8A:
8B:
2. KTBC:
3. Bài mới:
HĐ2,3,4: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC.LUYỆN TẬP.CỦNG
CỐ
- GV phát đề kiểm tra cho HS làm bài.
- Sau 45 phút GV thu bài kiểm tra.
HĐ5: HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
- GV NX tiết kiểm tra.
- Về nhà trả lời các câu hỏi ôn tập chương II và làm bài tập: 53, 54, 55,56.(SGK)



×