Kỳ thi: HỌC KỲ 1
Môn thi: TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 10- THỜI GIAN:90 phút
ĐỀ 01
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. n N thì n 2 n
B. n N : n 2 n
C. x R : x 0
D. x
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. x R : x 0
B. x N : x 3
C. x R : x 2 0
D. x
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
B. Một tam giác là đều khi và chỉ khi có nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc 6 0 0 .
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
Câu 4: Cho tập
A. a ; d
A a, b, c, d
Câu 5: Cho tập hợp số sau
A. 1, 2
A. 1, 2
A 1, 5 ; B 2 , 7 .
x N | x
E
E 3; 0; 2; 3
B.
3
Câu 9: Cho hàm số
x 2 2
y
x6
Câu 10: Nghiệm của phương trình
x 2
x 3
B.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
A.
x 2
x 3
2
2
E 0; 2; 3
4
B.
C.
1
E 3; 0 ; ; 2 ; 3
2
C. (2; 0,5)
D.
E 2; 3
D. ; 4
x 5x 6 0
2
4x 4x m 1 0
C.
x 2
x 3
D.
x 2
x 3
C.
x 2
x 3
D.
x 2
x 3
C.
m 1
D.
m 1
C.
m 1
D.
m 1
C.
m 1
D.
m 1
là:
x 2
x 3
Câu 14: Phương trình
A. m 0
D. (0; 6)
là:
x 2
x 3
x 2x m 0
có nghiệm khi:
m 1
có nghiệm khi:
m 1
2
B.
D. 1, 2
, E được viết theo kiểu liệt kê là:
C. 4;
x 5x 6 0
Câu 13: Phương trình
A. m 1
B.
D. 1, 2
là:
2
2
2
A A
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
x 2x m 0
B.
D.
là:
C. 1, 7
9x2x 5x 2 0
Câu 12: Phương trình
A. m 1
1
R :x x
Tập hợp A\B là:
B. (2; –0,5)
A. (6; 0)
A B
A
C. 1, 7
A 1, 5 ; B 2 , 7 .
Câu 8: Tập xác định của hàm số y x
A. 4 ;
B. ; 4
A.
Tập hợp
B. 2 , 5
Câu 7: Cho tập hợp
A.
C.
c A
B. 2 , 5
Câu 6: Cho tập hợp số sau
2
, khẳng định nào sai
B.
A
R :x x
m 0
có nghiệm khi:
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
Câu 15: Phương trình 4 x 2 4 x m 1 0 vô nghiệm khi:
A. m 0
B. m 0
C. m 1
Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
x 5y 1
B.
2
x y 0
2
x 3y 1
A.
2x y 2
x x 1 0
C.
x 1 0
2
D.
m 1
x y z 1
D.
x y 0
2
Câu 17: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là 1;1; 1 ?
x y z 1
A. x 2 y z 2
3x y 5z 1
x 2y z 0
B. x y 3 z 1
z 0
x y 1 0
Câu 18: Hệ phương trình
2x y 7 0
4x y 3
D.
x 2y 7
có nghiệm là :
B. ( 2 ; 3 )
A. ( 2 ; 0 )
x 3
C. x y z 2
x y 7z 0
D. ( 3; 2 )
C. ( 2 ; 3 )
Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
x y 1
x y 0
A.
x 2y 0
4x 3y 1
B.
2x 2y 6
C.
x 2y 0
x y 3
D.
x y 3
Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
x y 1
x y 3
A.
x 2y 0
B.
3x y 1
2x 2y 6
C.
6x 2y 0
0 thì số v ctơ c ng phương với v ctơ đ cho là:
Câu 21: Cho trước v ctơ M N
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 22: Hai v ctơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng tr ng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng tr ng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng tr ng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
D. Chúng c ng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hai v ctơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
B. Hiệu của hai v ctơ có độ dài bằng nhau là v ctơ – không.
C. Tổng của hai v ctơ khác v ctơ – không là một v ctơ khác v ctơ – không.
D. Hai v ctơ c ng phương với 1 v ctơ
0
Câu 24: Nếu có A B A C thì:
A. Tam giác ABC là tam giác cân.
C. A là trung điểm của đoạn BC.
Câu 25: Cho tứ giác ABCD có A D
A. ABCD là hình bình hành.
C. A C
BD
1 0 x 2 y 1
D. Vô số.
thì hai v ctơ đó c ng phương với nhau.
B. Tam giác ABC là tam giác đều.
D. Điểm B tr ng với điểm C.
BC
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ?
B. D A B C
D. A B
.
Câu 26: Cho tam giác MNP vuông tại M và
2
5x y 3
D.
MN
3cm , M P
4 cm
DC
.
. Khi đó độ dài của v ctơ
NP
là:
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D. 6cm.
Câu 27: Cho B(3; 2), C(5; 4) .Toạ độ trung điểm M của BC là:
A. (–8; 3)
B. (4; 3)
C. ( 2; 2)
D. ( 2; –2)
Câu 28: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(2; 3), B(5; 4), C(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác có
tọa độ là:
A. (3; 3)
B. (2; 2)
C. (1; 1)
D. (4; 4)
Câu 29: Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(2; 3), B(5; 4), C(–1; –1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
có tọa độ là:
A. (3; 3)
B. (2; 2)
C. (1; 1)
D. (4; 4)
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho
A. 1 3; 4
a 2 ;1
,
b 3; 2
B. 1 3; 4
và
c 2 a 3b
. Tọa độ của vectơ
c
là:
C. 1 3; 4
D. 1 3; 4
C. 1
D. Kết quả khác
Câu 31: Giá trị của E = sin360 cos60 – sin 1260 cos840
A.
1
3
B.
2
2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho a 2 ;1 và
A. 4
B. –4
Câu 33: Cặp vectơ nào sau đây vuông góc ?
A. a 2; 1 và b 3; 4
C.
a 2; 3
b 3; 2
. Tích vô hướng của hai vectơ đ cho là:
C. 0
D. 1
b 6; 4
và
0034: Trong mặt phẳng Oxy, cho
a 2; 1
và
B.
a 3; 4
và
b 3; 4
D.
a 7; 3
và
b 3; 7
b 3; 4 .
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tích vô hướng của hai vectơ đ cho là –10.
B. Độ lớn của vectơ
C. Độ lớn của vectơ
D. Góc giữa hai vectơ là
b
0035: Góc giữa hai vectơ
là 5.
u 3; 4
v 8; 6
và
a
là
5
90
0
.
.
là
A. 3 0 0
B. 6 0 0
C. 9 0 0
D. 4 5 0
0036: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển được.”
A. Mọi động vật đều không di chuyển được.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển được.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển được.
0037: Cho X = ; 5 Y = 0; 8 và Z = 7 ; . Vậy X Y Z là:
C.
B. ;
A. 7 ; 8
0038: Tập xác định của hàm số y 2 x
A.
B. 2 ; 6
0039: Tập xác định của hàm số
A. 4 ;
y
4
x 4
x 4
3
y x
2x 3.
D. 6 ;
C. 4;
D. ; 4
1 k h i x Q
D (x)
0 khi x Q
B. Vừa chẵn, vừa lẻ
2
;2
là:
B. ; 4
A. Hàm số chẵn
là:
C.
0040: X t tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê:
0041: Cho (P):
6 x
D. 5; 7
ta được:
C. Hàm số lẻ
D. Không chẵn, không lẻ
Khẳng định nào sau đây là đúng:
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
A. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
0042: Parabol
A.
y 2x x 2
2
1 19
I ;
4 8
;1
B. Hàm số nghịch biến trên ;1
D. Hàm số nghịch biến trên ; 2
;2
có đỉnh là:
B.
1 15
I ;
4 8
0043: Tập xác định của hàm số y
A. D ;1 3;
B. D
x
2
4x 3
C.
1 15
I ;
4 8
C.
D ;1 3;
D.
15
1
I ;
8
4
D.
D 1; 3
D.
y
là:
1; 3
0044: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
A.
y x x
3
B.
y x 1
3
C.
y x x
3
1
x
2
0045: Với giá trị nào của a và c thì đồ thị của hàm số y = ax + c là parabol có đỉnh (0;–2) và một giao điểm của đồ thị
với trục hoành là (–1;0):
A. a = 1 và c = –1
B. a = 2 và c = –2
C. a = –2 và c = –2
D. a = 2 và c = –1
2
0046: Cho hàm số y = x – 2mx + m + 2, (m > 0). Giá trị của m đề parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x + 1 là:
A. m = 3
B. m = –1
C. m = 1
D. m = 2
0047: 7: Tập nghiệm của phương trình x 3
A.
S 3
B.
0048: Nghiệm của phương trình
10 x
S 3;1
2x x
2
2
x x 12
2
C.
6 x 12 x 7 0
2
là:
S 3; 3
D.
S 1; 3; 3
là:
A. 1 2 2 hoặc 1 2 2 B. 1 2 2
C. 1 2 2
D. Vô nghiệm
0050: 35: Một xe hơi khởi hành từ tỉnh X đi đến tỉnh Y cách nhau 150 km. Khi về xe tăng vận tốc hơn vận tốc lúc đi là
25 km/giờ. TÍnh vận tốc lúc đi biết rằng thời gian d ng để đi và về là 5 giờ.
A. 60 km/giờ
B. 45 km/giờ
C. 55 km/giờ
D. 50 km/giờ
0051: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông, biết rằng : Khi ta tăng mỗi cạnh 2cm thì diện tích tăng 17 cm 2; khi
ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 1cm thì diện tích giảm 11cm2. Đáp án đúng là:
A. 5cm và 10cm
B. 4cm và 7cm
C. 2cm và 3cm
D. 5cm và 6cm
Kỳ thi: HỌC KỲ 1
Môn thi: TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 10- THỜI GIAN:90 phút
ĐỀ 02
Câu 1: Tìm giá trị của x để mệnh đề P(x):
B. x 1
A. x 1
"3x 2 x 1 0"
2
được một mệnh đúng
C.
x 1; x
1
3
Câu 2: Cho phương trình
x
2
4
x 2
0
(1)
D.
x 1; x
1
3
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. x = 2 là nghiệm của phương trình (1)
B. x = -2 không phải là một nghiệm của phương trình (1).
C. Phương trình (1) vô nghiệm
D. x = -2 là nghiệm của phương trình (1)
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai.
A. Bình phương mọi số thực đều nhỏ hơn hoặc bằng 1
B. Có một số thực mà bình phương của nó nhỏ hơn hoặc bằng 0
C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 600
4
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
D. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc(trong) bằng tổng hai góc còn lại.
Câu 4: Quy tròn số 7216,4 đến hàng chục ta được số
A. 7220
B. 7210
C. 7216
D. 7000
Câu 5: Cho A = [12; 2016), B = ( ; 22). Tìm A B và A\ B.
, A \ B [2 2; 2 0 1 6 ) B. A B ( 2 2 ;
A. A B ( ; 2 0 1 6 )
2016)
,
A B (2 2; 2 0 1 6 )
,
A \ B [2 2; 2 0 1 6 )
C.
A B (2 2; 2 0 1 6 )
,
A \ B ( ; 2016)
D.
A \ B (1 2; 2 0 1 6 )
Câu 6: Cho hai tập hợp
A.
x R | 1 x x
A B 1; 2
B.
Câu 7: Cho các tập hợp
A.
A
A B 5; 3
A
4 0 ; B
A B 1; 2
x R
B.
2
| 5 x 1
và
B
x
A B 5;1
A.
D R
y
B.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
A.
1 3
D ;
2 2
Câu 11: Cho hàm số
A. -6
B.
N | x 3
. Tìm A B
A B 0;1; 2
C.
R | 3 x 3
D.
. Tìm tập hợp
A B 3; 3
C.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai
A. A=B x (x A x B)
C. Nếu A B và B C thì A C
Câu 9: Tập xác định của hàm số
x
A B 2;1; 2
A B
D.
A B 3;1
B. Nếu tập A là con của B, kí hiệu: A B hoặc B A.
D. Cho A ≠ có ít nhất 2 tập con là và A.
2x 1
là:
x 4
2
D R \ 2
y
3 2x
D
3
;
2
C.
1
D R \
2
C.
D
D.
D 2
D.
3
D ;
2
là:
1 3
;
2 2
neá u - 1 x 1
2 ( x 2 )
f (x)
2
x 1
neá u x 1
f ( 1)
. Tính
B. 6
C. 5
D. -5
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0 ;
A.
y 2 x 1
B.
y x 2x 1
2
Câu 13: Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y
A. (3;3) và (6;-21)
B. (3;0) và (6;-21)
Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình sau
A.
11 13
;
21 45
B.
C.
y x
với parabol (P): y
C. (0;3) và (6;-21)
4 x 3
D.
y x
x 2x 3
2
.
D. (0;3) và (-21;6)
3
1
2x
y
5
7
3
5
5
2
x
y
3
7
3
11 13
;
21 45
C.
13
11
;
45
21
D.
13
11
;
45
21
3 x 2 y 1
Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình sau
2x 3 y 8
A. 1; 2
5
B. 1; 2
C. 1; 2
D. 1; 2
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
Câu 16: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD các mệnh đề nào sau đây đúng
A. A C B D B C A D 4 M N
B. 4 M N B C A D
C. 4 M N A C B D
D. M N A C B D B C A D
Câu 17: Cho a (1; – 2);
A. t 3; 3
b
(– 3; 0); c (4; 1). H y tìm tọa độ của t = 2 a – 3 b +
B. t 3; 3
C. t 1 5; 3
Câu 18: Cho A(2; 5), B(1; 3), C(5; -1). Tìm tọa độ điểm K sao cho A K
A. K(-4; 5)
B. K(4; 5)
C. K(4; -5)
Câu 19: Trong mặt phẳng cho 4 điểm t y ý A, B, C, D. Tính A B B C
A. 0
B. A C
C. C A
Câu 20: Cho A(1, 1) , B(5, 3) Tọa độ trung điểm AB là
A. I 3; 2
B. I 3; 2
C. I 3; 2
c
D. t 1 5; 3
3B C 2C K
D. K(-4;- 5)
DA CD
D. 1
D. I 3; 2
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-1; 3); B(3; -4); C(-5; -2).Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC.
1 1
;
3
3
1
3
C. G 1; 1
B. G ; 1
A. G
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
A.
A B (1; 2 )
B.
A (1;1), B ( 2 ; 1)
A B ( 1; 2 )
C.
D. G 1; 1
.Tọa độ vectơ
AB
A B ( 1; 0 )
D.
A B (1; 2 )
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1;1), B ( 2 ; 1), C (3; 3 ) .Tìm tọa độ điểm E để tứ giác
ABCE là hình bình hành
A. E ( 2 ; 5 )
B. E ( 2 ; 5 )
C. E ( 2; 5 )
D. E ( 2; 5 )
Câu 24: Cho
O M ( 2 ; 1)
A. 1 3 5 0
,
O N ( 3; 1)
B.
. Tính góc của
(O M , O N )
2
C.
135
0
2
D.
2
2
Câu 25: Cho tam giác A B C vuông cân tại
A. C A .C B a 2
A
có
BC a
2
B. C A .C B a
C.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có
A.
S 24
B.
S 2
C A .C B
2
a
2
D. C A .C B a 2
A ( 5 ; 5 ), B ( 3 ; 1 ), C (1 ; 3 )
C.
Câu 27: Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính
A. 0
.Tính : C A .C B
S 2
2
. Diện tích tam giác ABC.
D.
S 42
D.
a
D.
P
A B.A D
B. a
C.
a
2
2
2
Câu 28: Cho
s in
1
.Tính giá trị biểu thức
P 3 s in c o s
2
2
3
A.
P
25
B.
P
9
9
C.
P
11
9
25
Câu 29: 3 tập hợp: A={1,2,3,4}; B={2,4,6}; C={4,6}. Tìm A (B C)
A. A B C 2; 4
B. A B C 2; 4; 6 C. A B C 2; 4
Câu 30: Tập xác định của hàm số
6
y
3 2x
2x 1
9
11
D.
A B C
2; 6
là:
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
A.
1 3
D ;
2 2
B.
1 3
;
2 2
D
Câu 31: Với giá trị nào của m để hàm số y
A. m 0
B. m 1
Câu 32: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
y x 4x 3
2
B.
C.
x mx m
2
y x 4x
2
2
D
1 3
;
2 2
là hàm chẵn.
C. m 1
D.
D ( ;
3
]
2
D.
m R
C.
y x 4x 3
D.
y x 4x 3
C.
y x 4x 3
D.
y x 4x 3
2
2
Câu 33: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
y x 4x 3
2
Câu 34: Cho hàm số
A.
y 2x
2
9
5
x
B.
y x 4x
2
y 2 x bx c
2
53
B.
2
. Xác định hàm số trên biết đồ thị đi qua hai điểm A( 0 ; 1), B(-2 ; 7)
y 2x x 1
2
C.
y 2x x 1
2
A.
9
2 x x
2x
B.
x 0, x 1
B.
Câu 38: Nghiệm của phương trình
A.
y 2x x 1
D.
y 2 x 8 x 12
2
2
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
x 0; x 1
B.
2
x 1
2x
Câu 37: Nghiệm của phương trình
A.
D.
5
Câu 35: Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh I( 2 ; 4) và đi qua A( 1 ; 6)
A. y 2 x 2 8 x 1 2
B. y x 2 8 x 1 2
C. y 2 x 2 8 x 1 2
Câu 36: x
2
x3
8
x 1
5x 3
x3
C.
2x 7 x 4
D.
14 2 x x 3
1
x 1
C.
x 0
D.
x 1
C.
x 0
D.
x
x x 1 2 3x
2
2
x 0; x
16
5
5
Câu 39: Nghiệm của phương trình
A. x 4
B. x
4
Câu 40: Nghiệm của phương trình
2 x + 5 -5
A.
x 0; x 1
B.
( 2 x 8 )( 4 x ) 2
x 0; x
7
2
x + 5 -5
2 x 8) 0
C.
x 0
D. Vô nghiệm
C.
x 0
D.
2x 1 0
15
2
Câu 41: Nghiệm của phương trình
16
x
15
2
x 1 0
2
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
A.
x 0; x
B.
15
Câu 42: Cho phương trình:
1
x
2
4
A.
m
1
x 0; x
m 3 x m
B.
m
2
C.
13
2
2m 7 0
1
C.
. Tìm
m
2
Câu 43: Nghiệm của hệ phương trình sau
AB AC
3
1
B.
AG
x 0
để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
1
D.
m
1
2
x y xy 5
2
2
x y xy 7
D. 1; 2
C. 1; 2 , 2; 1
Câu 44: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu di n vectơ
AG
m
D.
17
2
B. 1; 3 , 3; 1
A. 1; 2 , 2;1 ,
A.
x 0; x
AB AC
6
1
qua hai vectơ
AG
C.
AG
AB, AC
AB AC
6
1
là:
D.
AG
1
3
AB AC
[<g>]P
Câu 45: một parabol (P) và một đường thẳng d song song với trục hoành . Một trong hai giao điểm của d và (P) là (-2 ;
3). Tìm giao điểm thứ hai của d và (P) biết đỉnh của (P) có hoành độ bằng 1.
A. ( 3; 4 )
B. (3; 4 )
C. ( 4 ; 3 )
D. ( 4 ; 3 )
Câu 46: Cho phương trình :
thỏa m n :
A.
2
2
x x 3x x
1
2
1 2
m 0
m 5
x
2
2mx m
2
m 0
B.
m 0
m 5
Câu 47: Nghiệm của hệ phương trình sau
1 1
3
3
; ; ;
2 2
2
2
1
2
.
C.
B.
m 5
D.
m 0
D.
3 1 1 3
; ; ;
2 2 2 2
x 3x 9 x 22 y 3 y 9 y
2
1
2
x y x y
2
3
A.
.Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x
3 1 1 3
; ; ;
2 2 2 2
2
3
C.
2
1 1 3
3
; ; ;
2 2 2
2
Câu 48: đoàn xe gồm 13 xe tải chở 36 tấn xi măng cho một công trình xây dựng. Đoàn xe chỉ có hai loại: xe chở 3 tấn
và xe chở 2,5 tấn. Tính số xe mỗi loại.
A. Có 7 xe loại chở 3 tấn, 6 xe loại chở 2,5 tấn
B. Có 6 xe loại chở 3 tấn, 7 xe loại chở 2,5 tấn
C. Có 6 xe loại chở 3 tấn, 5 xe loại chở 2,5 tấn
D. Có 5 xe loại chở 3 tấn, 7 xe loại chở 2,5 tấn
Câu 49: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40 m
và 60 m . Cần tạo ra một lối đi xung quanh mảnh vườn có chiều
1500
rộng như nhau sao cho diện tích còn lại là 1500 m 2 (hình vẽ bên).
Hỏi chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?
A. 5 m
8
B. 45 m
C. 4 m
D. 9 m
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
Câu 50: Cho ba lực F 1 M A , F 2 M B , F 3 M C cùng
tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho
biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 100 N và góc A M B
bằng 6 0 . Khi đó cường độ lực của F là:
A
F1
C
0
M
F3
3
F2
B
A.
50
B.
2 N
50
C.
3 N
25
D. 1 0 0
3 N
3 N
Kỳ thi: HỌC KỲ 1
Môn thi: TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 10- THỜI GIAN:90 phút
ĐỀ 03
Câu 1 : Câu nào trong các câu sau không là mệnh đề ?
A. 2 + 2 = 5
B. 2 là một số hữu tỷ
C.
4
=2
D.
có phải là một số vô tỷ không ?
2
Câu 2 Cho số a =37975421 150. H y viết số qui tròn của số 37975421?
A.37975400
B. 37975420
C. 37975000
D. 37975600
Câu 3 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.” x : x2 +1 > 0”
B. “ n : n = -n “
C. “ x
:
2x > x”
D. “ x
: 2x
”
Câu 4 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. Có một số nguyên không chia hết cho chính nó
B. Có một số thực cộng với 0 bằng chính nó.
C. Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó
D. Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số đối của nó
Câu 5 : Tìm cách viết sai trong các cách viết sau:
A .15
B.
3
C.
D.
2
2
Câu 6 : Cho hai tập hợp A = { x / x là ước của 12}
B = { x / x là ước của 18}
Các phần tử của tập hợp A B là:
A. { 1; 2; 3; 6 }
B. { 0; 1; 2; 3; 6}
C . { 1; 2; 3; 4; 6 }
D. { 0; 1; 2; 3; 4; 6 }
Câu 7 Tập hợp [-3; 1] [0 ; 4] là tập hợp
A. (0; 1)
B. [ 0;1)
C. (0; 1]
D. [ 0 ;1]
Câu 8 : Trong các tập hợp sau tập nào là tập rỗng?
A. { x / x < 1}
B. { x / 6x2 - 7x + 1 = 0}
C. {x / x2 - 4x + 2 = 0}
D. { x / x2 - 4x + 3 = 0}
Câu 9 : Cho tập X
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. X \
=
B. \ X = X
9
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
C. \ = X
D. X \ X =
Câu 10 : Tập xác định của hàm số y =
A.
B. \ { 0}
C. [-1; +
Câu 11 : Tập xác định của hàm số y =
A.
\{-
5
}
B.
1 x
là
)
D. [ 1;
x2
là
2x 5
C.
] \ {2}
5
\ {2}
D. (-
2
5
;
)
2
Câu 12 : Tập xác định của hàm số y =
7 x
+
1
x 1
là:
A.
\ { 1}
B. \{1 ; 7}
C.( - ; 7) \{1}
D. ( - ; 7] \{1}
Câu 13 : Hàm số f(x) = 2x3 + 3x + 1 là
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không có tính chẵn lẻ
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
2
Câu 14 : Cho hàm số y = f(x) = x + x 3 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đ cho:
A .(7; 51)
B. ( 4; 12)
C. ( 5; 25)
D. ( 3; -9)
Câu 15 : Cho hàm số y = f(x) =
mx 2
x m 1
, m là tham số. Đồ thị không cắt trục tung với giá trị của m:
A. m = 0
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
2
Câu 16 : Cho hàm số y = -x + 2x +1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. y giảm trên khoảng (2; + )
B. y tăng trên khoảng (+ ; 0)
C. y giảm trên khoảng ( 1; + )
C. y tăng trên khoảng (- ; -1)
Câu 17 : Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = - x +3 và parabol
y = - x2 - 4x + 1 là:
A ( 2; 0)
B(
1
3
; -1)
C. ( 1; -
1
2
1
11
5
50
);(- ;
)
D. (-1; 4); (-2; 5)
Câu 18 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x2 + 8x + 1 là:
A. 2
B. 9
C. 6
D. 4
Câu 19 : Tìm parabol y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đi qua hai điểm
A(1; 5) và B(-2; 8)
A. y = x2 - 4x + 2
B. y = -x2 + 2x + 2
2
C. y = 2x + x + 2
D. y = x2 -3x + 2
Câu 20 : Đường parabol trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây :
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
10
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
A . y = x2 + 2x - 3
B. y = -x2 - 2x + 3
C. y = -x2 + 2x - 3
D. y = x2 - 2x - 3
Câu 21: Cho hàm số y = x2 + 2x – 3 có trục đối xứng là :
A. x = -1
B. x = 1
C. x = 2
D. x = -2
Câu 22 : Trong các phương trình sau
-3 phương trình1 vô nghiệm là:
A. x2 + 3x - 5 = 0
B. –x2 + 2x + 1 = 0
2
C. x + 5x - 6 = 0
D. x2 - 3x + 11 = 0
Câu 23 : Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x - 1 = 0
A. (x - 1)(x + 2) = 0
B. x + 1 = 0
C. 2x - 2 = 0
D. x + 2 = 0
Câu 24 : Điều kiện xác định của phương trình
A. x
2
B. x
0
C. x
x3
x2
x
là
3
D. x
3
2
Câu 25: Số nghiệm của phương trình x - 2 = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 26 : Điều kiện để xác định của phương trình:
A. x
-3
B. x
0
C. x
0; x
D. 3
2x 5
x3
-3
3x 2
5
là
x
D. x
2
3
Câu 27 : Nghiệm của phương trình :
11
3x 1 5
là
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
A. x = 2
B. x =
1
C. x =
3
1
;x=2
4
D. x = 2; x = -
3
3
Câu 28 : Nghiệm của phương trình
A. x = 2
B. x = -2
x3 1
Câu 29 : Nghiệm của phương trình
A. Vô nghiệm
B. x = 1
x 2x 1 x 1
là
C. x = -3
2
C. x = 0
D. Vô nghiệm
là
D. x = -1
3x - 6y = 5
Câu 30 : Số nghiệm của hệ phương trình
là
-2x + 4y = -3
A. Vô số
B .1
C. 2
1
1
2
3y
4x
1 1 1
2 x
y
Câu 31 : Hệ phương trình
A .(-
1 1
;
4 3
)
B. (
1
4
;
1
)
D. 0
C. (
3
1
4
;
1
)
3
có nghiệm là
D. (
1 1
;
4 3
)
Câu 32: Ở một hội chợ v vào cửa được bán ra với giá 12 nghìn đồng cho trẻ em và 45 nghìn đồng cho người lớn .
Trong một ngày có 5700 người khách tham quan hội chợ và ban tổ chức thu được 117900 nghìn đồng. Hỏi có bao
nhiêu người lớn và trẻ em vào tham quan hội chợ ngày hôm đó ?
A. 4000 trẻ em, 1500 người lớn
C. 4200 trẻ em, 1550 người lớn
Câu 33 : Nghiệm của hệ phương trình
A. (1;1;-1)
B. (1;2;3)
B. 4200 trẻ em , 1500 người lớn
D. 4000 trẻ em, 1600 người lớn
x + 3y + 2z =8
2x + 2y + z =6 là
3x + y + z = 6
C(1;1;2)
D(1;3;1)
Câu 34 : Hệ phương trình
x-y=0
mx – y = m + 1 vô nghiệm với giá trị của m là:
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
2
2
Câu 35: Cho phương trình x – 2(m - 1)x + m - 3m + 4 = 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa x12 +
x22 = 20
A. m = -3; m = 4
B. m = 4
C. m = -3
D. m = 3; m = - 4
Câu 36 : Cho hai điểm phân biệt A và B , số vectơ khác vectơ không có thể xác định được từ 2 điểm trên là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 37 : Cho hai vectơ khác vectơ không, không c ng phương. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không c ng phương
với cả hai vectơ đó?
A. 2
B. 1
C. Không có
D. Vô số
Câu 38 : Cho hình bình hành ABCD, giao điểm của hai đường ch o là O. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
12
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169
A. C O O B B A
B. A B B C D B
C. D A D B O D O C
D. D A D B D C O
Câu 39 : Cho ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G . Độ dài vectơ
3
A.
3
B.
2
C.
3
3
D.
4
AG
bằng:
3
6
Câu 40 : Cho ABC, trọng tâm G. Kết luận nào sau đây đúng?
A GA GB GC
B. G A G B G C O
C. G C G A G B
d. Không xác định được G A G B G C
Câu 41 : Cho
ABC, E là điểm trên BC sao cho BE =
1
BC . H y chọn đẳng thức đúng :
4
A.
AE 3AB 4 AC
C.
AE
1
AB
3
B. A E
3
AB
4
1
D. A E
AC
4
1
1
AC
5
AB
4
1
AC
4
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3), B(4; 9) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là :
A. (6; 4)
B.(2; 10)
C.(3; 3)
D.(8; -21)
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy cho A(5; -2), B(10; 8). Tọa độ vectơ A B là:
A. (15; 10)
B.(2; 4)
C. (5; 10)
D.(50; 16)
Câu 44: Cho ABC có A (3; 5) , B( 1; 2) , C(5; 2). Trọng tâm G của ABC có tọa độ là :
2 ; 3)
A. (-3; 4)
B.(4; 0)
C. (
D. ( 3; 3)
Câu 45: Cho a ( 1; 3 ) , b ( 5 ; 7 ) . Tọa độ vectơ 3 a 2 b là :
A. (6; -19)
B.(13; -29)
C. (-6; 10)
D. (-13; 23)
Câu 46: Biết cos
=
1
. Giá trị đúng của biểu thức D = sin2 + cos2 là:
3
A
1
B.
3
10
C.
9
11
9
D.
4
3
Câu 47 : Cho a (1; 3 ) , b ( 2 ; 1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a .b là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 48 : Cho 3 điểm A(-1; 3) , B(2; 0), C(6; 2). Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành:
A. (9; -1)
B( 3; 5)
C(5; 3)
D( -1; 9)
Câu 49 : Chu vi ABC với A (1; -1) , B( 5; -3) , C(0; 1) là:
A. 5 3 3 5
B. 5 2 3 3
C. 5 3 4 1
D. 3 5 4 1
Câu 50 : Góc giữa hai vectơ a và b biết a (1; 2 ) , b ( 1; 3 ) . Kết quả đúng là
A. 450
B. 600
C. 300
D. bằng một giá trị khác
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA HKI
NĂM HỌC 2016 - 2017 – TOÁN 10
1D
11A
21A
31D
41B
2C
12D
22D
32B
42C
13
3C
13C
23C
33C
43C
4D
14A
24A
34A
44D
5D
15C
25B
35B
45D
6A
16B
26C
36C
46C
7D
17D
27D
37C
47A
8C
18B
28B
38D
48B
9D
19C
29A
39B
49D
10C
20A
30D
40B
50A
/>Thầy Minh-Luyện Thi Toán- Bình Lục-Lý Nhân-Hà Nam-ĐT: 0916.019.518-0169.535.0169