Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

275 câu trắc nghiệm về đồ thị và sự tương giao có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 73 trang )

Thầy Nguyễn Ngọc Chiến
Câu 1: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1

B. 2
y=

Câu 2: C ho hàm số
A. (1;2)

C. 3

2x +1
x −1

D. 4

. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm

B. (2;1)

C. (1;-1)

D. (-1;1)


Câu 3: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

B. Hàm số luôn có cực trị


C. Hàm số có một cựu trị

D. Hàm số không có cực trị

y=

Câu 4: Đồ thị hàm số

A.

2x + 1
x −1

1

 0; − ÷
2


B.

giao với trục hoành tại điểm:

 1 
 − ;0 ÷
 2 

C.

( 1;2 )


D.

 1 1
 − ;− ÷
 2 2

Câu 5: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 0

B. 2

C. 3

Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên

D. 1


y
A. y = x 3 + 3x + 1

B. y = x 3 − 3x + 1
C. y = − x3 − 3 x + 1
D. y = − x3 + 3 x + 1

1
x

O

y=

Câu 8: Đồ thị hàm số

A.

 1
 0; ÷
 3

x −1
3x − 1

B.

giao với trục tung tại điểm:

1 
 ;0 ÷
3 
y=


Câu 9: Tọa độ giao điểm của đồ thị

( 2; −7 ) , ( −1;2 )
A.
Câu 10: Cho hàm số

B.

C.
2x −1
x +1

với đường thẳng

( −2;5) , ( 1; −4 )

y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) .

( 0;1)

C.

D.
y = −3 x − 1

( −1;2 ) , ( 0; −1)

( 1;0 )


là:
D.

( −2;5) , ( 0; −1)

Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn nhận Oy làm trục đối xứng
B. Tập xác định của hàm số là R
2


C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành
D. Hàm số luôn có cực trị
Câu 11: Cho hàm số

y = x2 + 2 x − 3

A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
B. Đồ thị (C) có điểm cực đại là
C. Hàm số nghịch biến trên

Câu 12: Cho hàm số

x0 = −1

I ( −1; −4 )

( −∞; −1)


D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại
y=

có đồ thị (C). Phát biểu nào sau đây sai :

và đồng biến trên

M ( 0; −3)

ax + b
, ( ad − bc ≠ 0 ) .
cx + d

A. Tập xác định của hàm số là

( −1; +∞ )

Khẳng định nào sau đây sai ?

ïì d ïü
R \ í- ý
ïîï c ïïþ

B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung.
D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng
Câu 13:Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số
A.

m>4


B.

Câu 14: Cho hàm số

0
C.

y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 ) .

y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2

−4 < m < 0

khi:
D.

0≤m≤4

Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng

B. Tập xác định của hàm số là

C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành

D. Hàm số luôn có cực trị


¡

3


Câu 15 : Cho hàm số

y = f ( x)

có đồ thị như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn
A.5

B. 2

C. 1

D.

Câu 16: Cho hàm số

y = ax 4 + bx 2 + c

[ −1; 2]

bằng:

−1


có đồ thị như hình bên.

Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A.
C.

y = − x4 + 2 x2 − 3
y = x4 − 2 x2

Câu 17: Cho hàm số

B.
D.

y = f ( x)

y = − x4 + 2 x2
y = x 4 − 2x 2 − 3

có đồ thị như hình vẽ bên.

Nhận xét nào sau đây là sai:

4


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng


( 0;1)

x=0



( −∞;0 )
( −∞;3)

x =1




( 1; +∞ )
( 1; +∞ )

Câu 18: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3
B.

−3 ≤ m ≤ 1

Câu 19:Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
A.

0

B.

0≤m<4

C. m>1
y = x3 − 3x + 2

C.

D. m<-3
tại 3 điểm phân biệt khi:

0
D.
y=

Câu 20: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.

−5 / 2

B. 1

C. 2

m>4
2x + 4
x −1


. Khi đó hoành độ

D. 3
5


Thầy Châu Văn Liêm
Câu 21: Đồ thị của hàm số lẻ có tính chất nào sau đây?
A. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng
D. Nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 22: Đồ thị của hàm số chẵn có tính chất nào sau đây?
A. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng
D. Nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 23: Đồ thị của hàm số bậc ba có tính chất nào sau đây?
A. Luôn có trục đối xứng
B. Nhận đường thẳng nối hai cực trị làm trục đối xứng.
C. Luôn có tâm đối xứng.
D. Luôn nhận điểm cực trị làm tâm đối xứng.
Câu 24: Đồ thị của hàm số trùng phương có tính chất nào sau đây?
6


A. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng

D. Nhận trục tung làm trục đối xứng

y=
Câu 25. Đồ thị của hàm số

ax + b
cx + d ( cx + d ≠ 0)

có tính chất nào sau đây?

A. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
B. Nhận giao điểm hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng
D. Nhận trục tung làm trục đối xứng

Câu 26. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số

y = x 3 − 3x 2 + 2

A

C

B

D
7


Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:


A.
B
C
D.

y = x4 − 2x2
y = 2x 4 − 2 x2
y = x4 − 2x2 + 1
y = x 4 − 2x2 − 1

Câu 28. Hàm số nào sau đây có đồ thị
như hình vẽ:

8


y=

2x + 1
1− x

y=

2x + 1
1+ x

y=

2x + 1

1 − 2x

A.

B.

C

y=
D.

Câu

A

2x + 3
1− x

29. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số

x4
3
y = − − x2 +
2
2
B

9



C

D

Câu 30. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:

A
B
C
D

y = − x 3 + 3x 2 − 3x
y = x 3 − 3x 2 + 3x

y = − x 3 + 3 x 2 − 3x − 1
y = −2 x 3 + 3 x 2 − 3 x

10


Câu 31: Cho hàm số

y = x3 − 3x2 + 2 x − 1

. Cho các mệnh đề sau đây

I. Đồ thị có một điểm uốn.
II. Hàm số không có cực đại và cực tiểu.
III. Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị
Mệnh đề đúng là:

A. Chỉ I và II

B. Chỉ II và III.

C. Chỉ I và III.

D. Cả I, II, III.

Câu 32: Chọn đáp án sai
y=

ax + b
cx + d

A. Đồ thị của hàm số
nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương
trình f(x) = g(x)
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
C. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
Câu 33: Dạng của đồ thị của hàm số bậc ba y = ax3 +bx2 + cx +d (a < 0) trong trường hợp phương trình
y’=0 có 2 nghiệm phân biệt là:
y

A

y

B


x
O

x
O

11


y

C

y

D

x

x

O

O

Câu 34: Dạngcủa đồ thị hàm số trùng phương y = ax4 +bx2+ c (a >0 ) trong trường hợp y’=0 có 3 nghiệm
phân biệt là:
y

y


A

B

x

x

O

O

y

y

C

D

x
O

x
O

12



ax + b
y=
cx + d

Câu 35: Dạng của hàm số



a b
 cx + d ≠ 0, E =

=
ad

bc
<
0


c
d



là:

y

y


A
B
I

x

O
x
O

y

y

C

D
I

x

O

x
O

Câu 36. Đường thẳng y =3 cắt đồ thị
A. 2
Câu 37. Cho hàm số


B. 0

(C ) : y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 1
C. 1

y = x 4 + 2 x 2 − 2017

tại mấy điểm?

D. 3
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
13


A Đồ thị của hàm số y= f(x) có một điểm uốn
B. Đồ thị của hàm số y= f(x) đi qua điểm A(0;-2017)
C. Hàm số y= f(x) có một cực tiểu

lim y = +∞;lim y = +∞;
D.

x →+∞

x →−∞

Câu 38. Đồ thị hàm số
A .1 hoặc 5

(C ) : y = x 3 − x 2 + 5


B. 0 hoặc 2

A. 3

C. 1 hoặc 0

y = − x3 + 3x + 1

Câu 39. Đồ thi hàm số
B. 1

C. 2

Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A y=-3x+1

tiếp xúc với

(P) : y = 2 x 2 + m

khi m bằng:

D. 2 hoặc 5

cắt trục Ox tại mấy điểm có hoành độ thuộc [-2;2]
D. 0

(C ) : y = x 3 − 3 x + 1

B y=-3x+1


tại điểm uốn có phương trình là:

C y=x-3

D y=-x+3

Câu 41: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
y=

A. Hàm số

1
2x +1

y=x −x
4

B. Hàm số

không có tiệm cận ngang

2

không có giao điểm với đường thẳng y = -1

y = x +1

D = R \ { − 1}


2

C. Hàm số

có tập xác định là
y = x + x2 − 2x
D. Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại 2 điểm
3

Câu 42: Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số
A. (0;5)

B. (1;3)

C. (-1;1)

y = x3 − 3x + 5

D. (0;0)
14


y=
Câu 43: Đồ thị hàm số
A. (3; 1)

3
1− x


có tâm đối xứng là:

B. (1; 3)

C. (1; 0)

D. (0; 1)

Câu 44: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
y=
A.

−2 x + 3
x +1

y=
B.

3x + 4
x −1

y=
C.
y=

Câu 45: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số

A. (0;-1)

B. (1;0)


Câu 46. Cho đồ thị
phân biệt là:
A-1Câu 47. Cho đồ thị
là:

A.

9
4

(C ) : x 3 − 3 x 2 + 2

(C ) : x 4 − 5 x 2 + 4

m<−
B.

x2
x −1

9
4

x −1
x +1

y=

D.

2x − 3
3x − 1

với trục tung là:

 1
 2; ÷
 3

D. (0;0)

. Giá trị của m để phương trình

B m<-1 hoặc m>1

(C ) :
Câu 48. Cho đồ thị

C.

4x + 1
x +1

C m<-1

x 3 − 3 x 2 + 2 = 2m

có ba nghiệm


D m<1

. Giá trị của m để đường thẳng y=m cắt (C) tại bốn điểm phân biệt

m>−
C.

9
4

−4 < m < −
D.

9
4

. Giá trị của m để đường thẳng y=m không cắt (C) là:
15


A. 0
Câu 49. cho
biệt là:

B. m>0

C. m<4


(Cm ) : y = ( x − 2)( x 2 + mx + m 2 − 3)

A -2
m ≠ −1

B -1
D. m<0 hoặc m>4

. Giá trị của m để

C -2
y=
Câu 50. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

3
1
y =− x−
4
2

A.

(Cm )

x +1
x−2


cắt trục Ox tại ba điểm phân

D -2
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

là:

3
11
y =− x+
4
2

Câu 51: Cho hàm số

y=
B
y = 3x − 4 x3

4
1
x−
3
2

C

3
y=− x

4

D

3
1
y =− x−
4
2

có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn của (C) có

phương trình là:
A. y = -12x

B. y = 3x
y=

Câu 52: Cho hàm số

x −1
x+2

C. y = 3x - 2

D. y = 0

có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có

phương trình là:

y=
A. y = 3x

B. y = 3x - 3

C. y = x - 3

D.

1
1
x−
3
3

16


y=
Câu 53: Cho hàm số

3x + 2
x+2

có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4

có tọa độ là:
A. (-1;-1) và (-3;7)

B. (1;-1) và (3;-7)

y=

Câu 54: Cho hàm số

2x + 3
x+2

C. (1;1) và (3;7)

D. (-1;1) và (-3;-7)

có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số). Với giá trị nào

của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt?
A. m < 2

B. m > 6

C. m > 2

D. m < 2 hoặc m > 6
y=

Câu 55: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:

A. song song với đường thẳng x = 1
B. Có hệ số góc dương

(C ) : y =
Câu 56. Cho đồ thị

nhánh của đồ thị (C) là:

A mọi m thuộc R

B. mọi

Câu 57. Đồ thị hàm số
bằng
A 11

3− x
2x − 1



C. Song song với trục hoành
D. Có hệ số góc bằng -1

d :y = x+m

. Giá trị của m để d cắt (C) tại hai điểm thuộc hai

m>

m≠0

C.

y = x3 − 3 x 2 − 9 x + m


B 10

1 3
x − 2 x 2 + 3x − 5
3

1
2

D.

m<0

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều nhau khi m

C9

D 12

17


Câu 58. Đồ thị hàm số
nhau khi m bằng


A 4 hoặc

4
9


y = − x 4 + 2(m + 1) x 2 − 2m − 1

B 4 hoặc -4

C

4
9

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt cách đều


hoặc

y=
Câu 59. Nếu đường thẳng y=m-x cắt đồ thị hàm số
đoạn AB ngắn nhất khi m bằng:
A.1

B. 4

C. -1

Câu 60. Đồ thị hàm số
kiện của m là:

4
9


2x + 1
x+2

4
9

D -4 hoặc

tại hai điểm phân biệt A và B thì độ dài

D. 2

y = x3 − mx 2 + (2m + 1) x − m − 2

A m>7
B m<7
C m=7
Thầy Nguyễn Việt Dũng

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì điều

D m>-7

I (0;- 2)
Câu 61. Điểm

y=
A.

2

x +1

nằm trên đồ thị hàm số nào sau đây?

y=
B.

2x + 2
x- 1

C.

y = x3 + 3x2

D.

y = x4 - 2x2.

I (1;- 2)
Câu 62. Điểm

y=
A.

2
x- 2

không nằm trên đồ thị hàm số nào sau đây?

y=

B.

2x
x- 2

y = x3 - 3x2
C.

D.

y = x4 - 2x2.

Câu 63. Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng nhau qua trục tung?

y=
A.

2
x- 1

3

B.

y = x - 3x

y=

y = x4 - 2x2


2

C.

D.

2x
.
x +1
18


Câu 64. Đồ thị hàm số nào sau đây không đối xứng nhau qua trục tung?

A.

y = x2 + 2x + 4

B.

y = x4 - 2x2

C.

y= x.

y = 4x2 - 2x4

D.


Câu 65. Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng nhau qua gốc tọa độ?
A.

y = 2x4 - 4x2

B.

Câu 66. Đồ thị của hàm số

y = x3 - 3x2

C.

y = - x3 + 6x2 - 9x + 2

(1;- 2)

(2;0)

A.

y = x3 + 3x2

B.

không đi qua điểm nào sau đây?

(- 1;4)
D.


Câu 67. Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị của hàm số

(- 3;- 1)

A.

B.

C.

y=
Câu 68. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số

(1;- 1)
B.

B.

æ 1ö
ç
÷
2; ÷
ç
÷
ç
÷
è 3ø

D.


æ 1ö
ç
÷
1; ÷
.
ç
÷
ç
÷
è 3ø

là:

(- 1;- 2).

(- 1;2)
D.

y = x3 - 6x2 + 9x - 1

là:

(1;3)

(- 1;17)

A.

?


C.

Câu 69. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số

(0;- 1)

x3
- 2x2 + 3x - 1
3

x- 2
x +1

(- 1;1)

A.

(3;2).

C.

y=

(3;1)

D.

y = x3 - 3x.

C.


(2;1).
D.

I (1;2)
Câu 70. Điểm

không là tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
19


y=
A.

2x + 2
x- 1

y=
B.

y = x3 - 3x2 - 4
C.

D.

y=
Câu 71. Cho hàm số

2x
x +1


4x + 3
2x - 2

y = x3 - 3x2 + 4.

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

y = 2.

x = - 1.

I (- 1;2)
C. Đồ thị hàm số nhận điểm

làm tâm đối xứng.

(- 2;- 4).
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm

y=
Câu 72. Cho hàm số

x +2
x

. Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
B. Đồ thị hàm số không cắt trục tung.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Câu 73. Cho hàm số

y = 1.

x = 0.

y = 2x4 - 4x2 - 1

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
20


C. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua trục tung.
D. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 74. Cho hàm số

y = x4 - 2x2 - 3

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng


x = 0.

(0;- 3).
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Câu 75. Cho hàm số

y = x3 - 3x

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu vuông góc với trục hoành.
C. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

(- 1;2).
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
Câu 76. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?

y=

3

A.

y = x - 3x

B.


2x
x +1

C.

y = 4x2 - 2x4

Câu 77. Số điểm chung của đồ thị hàm số
A.

1

B.

3

Câu 78. Số điểm chung của đồ thị hàm số

D.

y = - x3 - 3x2 + 4
C.

y = x4 + 2x2 + 2

và trục hoành là:

2

y = x4 - 2x2 + 1


D.

0

và trục hoành là:
21


A.

2

B.

3

C.

Câu 79. Số điểm chung của đồ thị hàm số
A.

4

B.

Câu 80. Xác định tham số
điểm phân biệt?

A.


m

- 2
C.

để đường thẳng

B.

D.

y = x4 - 4x2 + 1

2

m<-

0

1
2

y=- 3

và đường thẳng

0


D.

d : y = 2m

m>
C.

cắt đồ thị hàm số

1
2

4

là:

3

1
y = x4 - 2x2 + 1
2

D.

tại 4

1
1
2

2

Thầy Nguyễn Việt Thông
Câu 81. Cho hàm số
A.

f ( x ) = 2 x4 + x2 −1

f ′ ( 0) = 0

B.

Câu 82. Đồ thị hàm số
trình của hàm số là
A.
C.

. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

f ( 1) = 0
y = x3 + ax 2 + bx + c

y = x3 − x 2 + 2 x + 7

C.

đi qua ba điểm

B.


y = x3 + x 2 − 2 x + 7

f ′ ( 0) = 1

D.

A.

( 0; −1)

B.

( 3; −1)

C.

D.
A ( −1;3)

,

B ( 0; 7 )

,

C ( −3; −35 )

thì phương

y = − x3 + x 2 − 2 x + 7

y = x3 + 2 x + 7
y=

Câu 83. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số

f ( 2) = 9

x3
− 2 x 2 + 3x − 1
3

 1
1; ÷
 3

D.

là:
1

 2; − ÷
3

22


( H) : y =
Câu 84. Phương trình tiếp tuyến của
A.


y = 4x − 2

B.

y=0

( Hm ) : y =
Câu 85. Cho đồ thị
A.

m =1

B.

C.
mx − 2
x + 2m

m=0

C.

y =1

B.

y=0

C.


B. 2

Câu 89. Số giao điểm của đồ thị hàm số
B. 2

Câu 90. Cho hàm số

A.

x
y = − +5
4

B.

2x − 4
x−4

x +1
2x −1

y = −4 x + 2

thì:
D.

m = −1

D. 3


x =1

4− x
2x +1

D.

kẻ từ gốc tọa độ là:

tại điểm cực tiểu là:
D.

y = −x

song song với đường phân giác góc phần tư thứ II là:

C. 0
y=

y=

m = −2

( C ) : y = x4 + 2x2 + 1

Câu 88. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số

A. 3

A ( 0; −1)


C. 2

y=
A. 1

4x − 5 y − 2 = 0

y = x4 − 2 x2

B. 1

Câu 87. Phương trình tiếp tuyến của
A.

tại giao điểm với trục hoành là:

. Để đi qua điểm

Câu 86. Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. 0

2x −1
x+2

D. 3

với đường thẳng

C. 1


y = 3x − 2

D. 0

. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3 là

x
y = − +3
4

y=−
C.

x
4

D.

x + 4y +5 = 0

23


y=
Câu 91. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 0

B. 1


Câu 92. Đồ thị hàm số
A.

( 0; 2 )

( −1; −5)

y=
Câu 93. Đồ thị hàm số
y=
A.

− x 2 + 3x − 6
x+2

và đồ thị hàm số

C. 2

y = 2 x 4 − 3 x3 + x 2 − 1

B.

2 − 2x
x−2

y=
B.

D. 3


( 0;0 )

nhận điểm

− x 2 + 3x + 1
x+2

D.

A ( 0;3)
y=
C.
y=

Câu 94. Số điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị hàm số
A.

0

B. 1

C. 2

là:

đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây:
C.

− x 2 + 3x + c

x+2

( C ) : y = − x2 + 4x − 3

( −2;59 )

làm cực trị thì phương trình của hàm số là:
− x 2 + 3x + 6
x+2

3x + 2
x +1

y=
D.

− x 2 + 3x
x+2

là:

D. 4

Câu 95.Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

A.
C.

y = − x3 + 3x 2 + 1
y = x3 − 2 x 2 + 1


B.
D.

y = 3x 2 − 2 x 3 + 1
y = − x3 − 3x 2 + 1
24


Câu 96. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A.

( 1; 2 )

B.

y = x 3 − 3x 2 + 4

( 0; 4 )

C.

có tọa độ là:

( 1; 2 )

D.

( 2; 0 )


Câu 97. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

A.
C.

y = − x4 + x2 − 1

B.

y = − x4 − 2 x2 − 1

D.

Câu 98. Đường thẳng
AB = 2 2

A.

m = ±1

y = x+m

m = −1

y = − x4 + 2 x2 − 1
y=

cắt đồ thị hàm số

2x −1

x +1

tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn

.Khi đó:
B.

m=7

Câu 99. Điều kiện của tham số m để hàm số
A.

y = − x2 + 2x − 1

B.

m ≤ −1

C.

m = −1

D.

y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + 1

C.

m = ±1


m ∈ { −1;7}

có 3 cực trị là:

D.

m > −1

25


×